HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Long An, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1772/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung danh mục dự án thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An; Tờ trình số 1825/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung danh mục dự án thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An; Tờ trình số 1947/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung danh mục dự án thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 622/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2023 và Báo cáo thẩm tra số 688/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An gồm 08 dự án đầu tư công với diện tích đất cần thu hồi là 28,09ha và kinh phí cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng từ ngân sách huyện dự kiến khoảng 264,28 tỷ đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 1, 4 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất trước đó đã được Hội đồng nhân dân tỉnh có Nghị quyết thông qua nhưng chưa hoàn thành việc thu hồi đất nên chuyển tiếp sang năm 2023 để tiếp tục thực hiện gồm 06 dự án (trong đó: 03 dự án điện và 03 dự án đầu tư công) với diện tích cần thu hồi đất là 18,37 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Điều chỉnh Phụ lục kèm theo Nghị quyết của HĐND tỉnh do thông tin của 04 dự án (trong đó: 03 dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, 01 dự án tạo quỹ đất sạch) có thay đổi thông tin về tên chủ đầu tư, tên dự án đầu tư.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 (kỳ họp lệ giữa năm 2023) thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên chủ đầu tư |
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
DT theo hiện trạng (ha) |
DT tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Tổng kinh phí BT, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Văn bản chủ trương |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(2) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Huyện Bến Lức |
0,54 |
|
0,54 |
|
10,20 |
|
|
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Bến Lức |
Trường Tiểu học Lương Hòa |
0,54 |
|
0,54 |
Lương Hòa |
10,20 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 6465/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Bến Lức |
Chưa triển khai |
II |
Huvện Cần Đước |
18,57 |
|
18,57 |
|
227,83 |
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Cần Đước |
Nâng cấp, cải tạo ĐT.826 đoạn từ cầu Rạch Tràm đến cổng Khu công nghiệp Cầu Tràm |
1,20 |
|
1,20 |
Long Trạch |
30,00 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND huyện |
Chưa triển khai |
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Cần Đước |
Đường liên xã Tân Trạch - Phước Tuy (giải phóng mặt bằng) |
6,30 |
|
6,30 |
Tân Trạch, Phước Tuy |
64,00 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND huyện |
Chưa triển khai |
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Cần Đước |
Đường liên xã Tân Ân - Phước Tuy |
9,30 |
|
9,30 |
Tân Ân, Phước Tuy |
118,96 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND huyện |
Chưa triển khai |
5 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cần Đước |
Trường Tiểu học Long Định |
1,77 |
|
1,77 |
Long Định |
14,87 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND huyện Cần Đước |
Chưa triển khai |
III |
Huyện Tân Trụ |
0,06 |
|
0,06 |
|
6,76 |
|
|
|
|
6 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Trụ |
Giải phóng mặt bằng khu vực Ngã 4 Lạc Tấn |
0,06 |
|
0,06 |
xã Lạc Tấn |
6,76 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 3618/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Tân Trụ |
Chưa triển khai |
IV |
Huyện Vĩnh Hưng |
8,92 |
|
8,92 |
|
19,49 |
|
|
|
|
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng |
Đường vào khu dân cư Sân vận động cũ, thị trấn Vĩnh Hưng |
0,12 |
|
0,12 |
Thị trấn Vĩnh Hưng |
5,83 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện |
Chưa triển khai |
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng |
Đường Huỳnh Việt Thanh nối dài (hành lang bảo vệ chân đê) |
8,80 |
|
8,80 |
Xã Vĩnh Trị |
13,66 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND huyện |
Chưa triển khai |
Tổng |
28,09 |
|
28,09 |
|
264,28 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 (CHUYỂN TIẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên chủ đầu tư |
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
DT theo hiện trạng (ha) |
DT tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Văn bản chủ trương |
Ghi chú |
Tiến độ triển khai dự án, nguyên nhân chậm tiến độ (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Huyện Cần Đước |
2,14 |
|
2,14 |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Phân pha dây dẫn đường dây Nhà Bè - Long Hậu điểm đấu nối vào trạm 220kV/110kV Cần Đước |
0,001 |
|
0,001 |
Mỹ Lệ, Tân Lân |
Văn bản số 5984/UBND-KTTC ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND tỉnh |
Do khó khăn trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. |
2 |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia (EVNNPT) |
Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây |
1,70 |
|
1,70 |
Tân Chánh, Tân Ân, Phước Tuy, Mỹ Lệ, Tân Trạch |
Văn bản số 286/UBND-KTTC ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
Do khó khăn trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. |
3 |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Trạm biến áp 110kV Thuận Đạo và đường dây đấu nối |
0,44 |
|
0,44 |
Long Định |
Văn bản số 285/UBND-KTTC ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND tỉnh |
Do khó khăn trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. |
II |
Thành phố Tân An |
16,22 |
|
16,22 |
|
|
|
|
|
4 |
UBND thành phố Tân An |
Trụ sở UBND phường 6 (mở rộng) |
0,184 |
|
0,184 |
Phường 6 |
Công văn số 414/UBND-KT ngày 25/1/2019 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND tỉnh |
Đã tổ chức thực hiện cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc theo quy định do chù hộ không hợp tác thực hiện chủ trương Nhà nước, đã họp thông qua Hội đồng dự thảo đơn giá bồi thường |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh đá Hàn) |
3,74 |
|
3,74 |
xã Hướng Thọ Phú |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
Đã kiểm đếm đất và tài sản trên đất của các hộ trong vùng dự án và họp thông qua nội bộ về giá bồi thường, hỗ trợ về đất. |
6 |
UBND thành phố Tân An |
Khu tái định cư Bình Tâm |
12,30 |
|
12,30 |
xã Bình Tâm |
Văn bản số 7616/UBND-KTTC ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND tỉnh |
Đã thực hiện kiểm đếm đất và tài sản trên đất của các hộ trong dự án, và họp thông qua nội bộ về giả bồi thường, hỗ trợ về đất. Hiện tại còn một số hộ chưa đồng thuận |
Tổng |
18,37 |
|
18,37 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC
KÈM THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
I. Điều chỉnh Phụ lục I Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
STT |
Thông tin trước điều chỉnh |
Thông tin sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tên cá nhân, tổ chức đầu tư |
Tên dự án |
Văn bản chủ trương đầu tư |
Tên cá nhân, tổ chức đầu tư |
Tên dự án |
Văn bản chủ trương đầu tư |
||
III |
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Đô thị mới Tân Mỹ |
Văn bản số 5672/UBND-KT ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 9279/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Khu đô thị mới Tân Mỹ |
Văn bản số 5672/UBND-KT ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 9279/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 5246/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh |
Cập nhật thông tin tên dự án theo Quyết định số 5246/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh |
II. Điều chỉnh Phụ lục 2 Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
STT |
Thông tin trước điều chỉnh |
Thông tin sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tên cá nhân, tổ chức đầu tư |
Tên dự án |
Văn bản chủ trương đầu tư |
Tên cá nhân, tổ chức đầu tư |
Tên dự án |
Văn bản chủ trương đầu tư |
||
I |
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Khu đô thị sinh thái, thương mại dịch vụ |
Văn bản ố 1864/UBND-KTTC ngày 26/4/2019; VB số 6540/UBND-KTTC ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 4516/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Bến Lức; Quyết định số 9360/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh |
Liên danh Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển DB - Công ty Cổ phần Tập đoàn Ecopark |
Khu đô thị sinh thái, thương mại, du lịch |
Văn bản số 1864/UBND-KTTC ngày 26/4/2019; VB số 6540/UBND-KTTC ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 4516/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Bến Lức; Quyết định số 9360/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 và Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh |
Cập nhật thông tin chủ đầu tư, tên dự án theo chủ trương của UBND tỉnh tại Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh |
III |
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
43 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Đô thị mới Phước Vĩnh Tây |
Công văn số 3304/UBND-KTTC ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 10114/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Khu đô thị mới Phước Vĩnh Tây |
Công văn số 3304/UBND-KTTC ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 10114/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 5246/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh |
Cập nhật thông tin tên dự án theo Quyết định số 5246/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh |
III. Điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của HĐND tỉnh
STT |
Thông tin trước điều chỉnh |
Thông tin sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tên cá nhân, tổ chức đầu tư |
Tên dự án |
Văn bản chủ trương đầu tư |
Tên cá nhân, tổ chức đầu tư |
Tên dự án |
Văn bản chủ trương đầu tư |
||
I |
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện Bến Lức |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thực hiện công trình sự nghiệp (y tế, giáo dục) |
Văn bản số 4294/UBND-KTTC ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Dịch vụ tài nguyên, môi trường (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thực hiện công trình sự nghiệp (y tế, giáo dục) |
Văn bản số 6038/UBND-KTTC ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh |
Cập nhật thông tin tên chủ đầu tư theo chủ trương của UBND tỉnh tại Văn bản số 6038/UBND-KTTC ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh |
PHỤ LỤC 4
TỔNG KINH PHÍ DÀNH
CHO BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRONG NĂM 2023 TỈNH LONG AN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Cấp huyện |
Tổng |
Ngân sách |
Vận động và xã hội hóa |
Trung ương |
Tỉnh |
Huyện |
Doanh nghiệp |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4)=(7)+(8)+(9) |
(5)=(10)+(11) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Huyện Bến Lức |
10,20 |
10,20 |
|
|
|
10,20 |
|
2 |
Huyện Cần Đước |
227,83 |
227.83 |
|
|
|
227,83 |
|
3 |
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Tân Trụ |
6,76 |
6,76 |
|
|
|
6,76 |
|
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Huyện Vĩnh Hưng |
19,49 |
19,49 |
|
|
|
19,49 |
|
14 |
Thành phố Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
264,28 |
264,28 |
|
|
|
264,28 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.