HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU
GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022: 6.138.681 triệu đồng, trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 634.034 triệu đồng.
b) Thu nội địa: 5.503.557 triệu đồng.
- Thu ngân sách trung ương hưởng: 508.692 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 4.994.865 triệu đồng.
c) Thu viện trợ: 1.090 triệu đồng.
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2022
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 16.288.846 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 10.468.994 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 5.236.564 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 583.288 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 16.234.040 triệu đồng, trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 10.451.096 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện: 5.216.754 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã: 566.190 triệu đồng.
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 15.575 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 39.231 triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.323 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 19.810 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp xã: 17.098 triệu đồng.
(Đính kèm các Biểu mẫu)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 18 thông qua và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.686.519 |
12.051.409 |
1.364.890 |
112,77 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.711.850 |
4.994.865 |
1.283.015 |
134,57 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.455.900 |
2.483.693 |
1.027.793 |
170,60 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.255.950 |
2.511.172 |
255.222 |
111,31 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.349.761 |
4.339.712 |
(10.049) |
99,77 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.726.108 |
2.726.108 |
|
100,00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.623.653 |
1.613.604 |
(10.049) |
99,38 |
3 |
Thu kết dư |
184.041 |
188.135 |
4.094 |
102,22 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.382.867 |
2.382.869 |
9 |
100,00 |
5 |
Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp |
|
702 |
702 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
32.662 |
32.662 |
|
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
58.000 |
49.139 |
(8.861) |
84,72 |
8 |
Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
63.325 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.726.119 |
11.996.603 |
1.270.484 |
111,84 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.843.865 |
3.160.976 |
(1.682.889) |
65,26 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.563.955 |
4.651.960 |
(911.995) |
83,61 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1000 |
1.000 |
|
100,00 |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.795.599 |
|
|
5 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
384.141 |
|
|
6 |
Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay |
6.200 |
2.927 |
(3.273) |
47,21 |
7 |
Dự phòng ngân sách |
131.099 |
|
(131.099) |
|
8 |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
|
9 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
180.000 |
|
(180.000) |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Bội chi ngân sách địa phương |
64.700 |
63.325 |
(1.375) |
97,87 |
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
24.500 |
|
(24.500) |
|
3 |
Kế dư ngân sách địa phương |
|
39.231 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
24.500 |
15.575 |
(8.925) |
63,57 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
24.500 |
15.575 |
(8.925) |
63,57 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
89.200 |
63.325 |
(25.875) |
70,99 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
64.700 |
63.325 |
(1.375) |
97,87 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
24.500 |
|
(24.500) |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
135.885 |
135.885 |
|
100,00 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
7.276.908 |
6.278.758 |
9.143.667 |
7.999.851 |
125,65 |
127,41 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.710.000 |
3.711.850 |
6.523.524 |
5.379.708 |
138,50 |
144,93 |
I |
Thu nội địa |
4.300.000 |
3.711.850 |
5.503.557 |
4.994.865 |
127,99 |
134,57 |
- |
Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết |
3.120.000 |
2.531.850 |
3.595.577 |
3.086.885 |
115,24 |
121,92 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
75.000 |
75.000 |
383.297 |
383.297 |
511,06 |
511,06 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
72.000 |
72.000 |
250.500 |
250.500 |
347,92 |
347,92 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.000 |
3.000 |
625 |
625 |
20,83 |
20,83 |
- |
Thuế tài nguyên |
|
|
132.172 |
132.172 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
19.000 |
19.000 |
23.683 |
23.683 |
124,65 |
124,65 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
11.000 |
11.000 |
15.087 |
15.087 |
137,15 |
137,15 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.200 |
7.200 |
7.485 |
7.485 |
103,96 |
103,96 |
- |
Thuế tài nguyên |
800 |
800 |
1.111 |
1.111 |
138,88 |
138,88 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
130.000 |
130.000 |
130.235 |
130.235 |
100,18 |
100,18 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
47.500 |
47.500 |
32.021 |
32.021 |
67,41 |
67,41 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
81.500 |
81.500 |
97.137 |
97.137 |
119,19 |
119,19 |
- |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.077 |
1.077 |
107,70 |
107,70 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.227.000 |
1.227.000 |
1.254.212 |
1.254.212 |
102,22 |
102,22 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
704.000 |
704.000 |
549.565 |
549.565 |
78,06 |
78,06 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
449.400 |
449.400 |
582.928 |
582.928 |
129,71 |
129,71 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
71.000 |
71.000 |
118.354 |
118.354 |
166,70 |
166,70 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.600 |
2.600 |
3.365 |
3.365 |
129,42 |
129,42 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
328.000 |
328.000 |
476.445 |
476.445 |
145,26 |
145,26 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
1.000.000 |
480.000 |
793.803 |
381.025 |
79,38 |
79,38 |
|
Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán ra trong nước |
520.000 |
|
412.778 |
|
79,38 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
480.000 |
480.000 |
381.025 |
381.025 |
79,38 |
79,38 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
100.000 |
100.000 |
159.453 |
159.453 |
159,45 |
159,45 |
8 |
Phí, lệ phí |
52.000 |
36.000 |
63.942 |
42.496 |
122,97 |
118,04 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan NNTW hưởng |
16.000 |
|
21.446 |
|
134,04 |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan NNĐP hưởng |
36.000 |
36.000 |
42.496 |
42.496 |
118,04 |
118,04 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
1 |
1 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
500 |
500 |
1.771 |
1.771 |
354,20 |
354,20 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
100.000 |
100.000 |
182.504 |
182.504 |
182,50 |
182,50 |
|
Trong đó: Ghi thu - ghi chi đồng thời |
|
|
42.944 |
42.944 |
|
|
12 |
Tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
731.687 |
731.687 |
365,84 |
365,84 |
|
Trong đó: - Thực thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
50.000 |
50.000 |
584.047 |
584.047 |
1.168,09 |
1.168,09 |
|
- Ghi thu - ghi chi do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
150.000 |
150.000 |
147.640 |
147.640 |
98,43 |
98,43 |
13 |
Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
35 |
35 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
980.000 |
980.000 |
1.133.349 |
1.133.349 |
115,65 |
115,65 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
6.500 |
3.350 |
39.864 |
13.918 |
613,29 |
415,46 |
16 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
31.000 |
127.277 |
78.755 |
159,10 |
254,05 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương hưởng |
49.000 |
|
48.522 |
|
99,02 |
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương hưởng |
31.000 |
31.000 |
78.755 |
78.755 |
254,05 |
254,05 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
2.000 |
2.000 |
1.999 |
1.999 |
99,95 |
99,95 |
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
410.000 |
|
634.034 |
|
154,64 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
155.249 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
410.000 |
|
478.485 |
|
116,70 |
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
10 |
|
|
|
4 |
Thu khác |
|
|
290 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
1.090 |
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
702 |
702 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
702 |
702 |
|
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
384.141 |
384.141 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
49.139 |
49.139 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN |
2.382.867 |
2.382.867 |
2.382.869 |
2.382.869 |
100,00 |
100,00 |
D |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
184.041 |
184.041 |
188.135 |
188.135 |
102,22 |
102,22 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.726.719 |
11.996.603 |
111,84 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.843.865 |
3.160.976 |
65,26 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.418.590 |
3.019.223 |
68,33 |
|
Trong đó: chi theo lĩnh vực |
|
|
|
1.1 |
Chi quốc phòng |
18.063 |
17.866 |
98,91 |
1.2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
18.544 |
17.608 |
94,95 |
1.1 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
529.455 |
495.158 |
93,52 |
1.2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
11.669 |
7.678 |
65,80 |
1.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
135.154 |
107.766 |
79,74 |
1.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
96.617 |
87.059 |
90,11 |
1.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
33.341 |
33.257 |
99,75 |
1.8 |
Chi Thể dục thể thao |
13.864 |
13.019 |
93,91 |
1.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
97.743 |
89.877 |
91,95 |
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
3.207.482 |
1.912.756 |
59,63 |
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
247.212 |
230.409 |
93,20 |
1.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
9.446 |
6.770 |
71,67 |
1.13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư |
68.083 |
68.083 |
100,00 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (bao gồm chuyển nguồn, kết dư) |
357.192 |
73.670 |
20,62 |
II |
Chi thường xuyên |
5.563.955 |
4.651.960 |
83,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.708.738 |
1.636.165 |
95,75 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.574 |
18.689 |
65,41 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
IV |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
6.200 |
2.927 |
47,21 |
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
384.141 |
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
131.099 |
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
180.600 |
|
|
IX |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
X |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.795.599 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.503.858 |
10.451.096 |
947.238 |
109,97 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.798.786 |
3.832.089 |
33.303 |
100,88 |
1 |
Bổ sung cân đối |
2.882.730 |
2.855.843 |
(26.887) |
99,07 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
916.056 |
976.246 |
60.190 |
106,57 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.705.072 |
6.619.007 |
913.935 |
116,02 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.332.157 |
1.972.822 |
(1.359.335) |
59,21 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.915.492 |
1.839.679 |
(1.075.813) |
63,10 |
- |
Chi quốc phòng |
16.524 |
16.327 |
(197) |
98,81 |
- |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
16.917 |
15.982 |
(935) |
94,47 |
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
305.733 |
294.180 |
(11.553) |
96,22 |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
11.669 |
7.678 |
(3.991) |
65,80 |
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
134.294 |
106.909 |
(27.385) |
79,61 |
- |
Chi Văn hóa thông tin |
19.572 |
18.620 |
(952) |
95,14 |
- |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
33.341 |
33.257 |
(84) |
99,75 |
- |
Chi Thể dục thể thao |
1.940 |
1.873 |
(67) |
96,55 |
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
109.640 |
78.807 |
(30.833) |
71,88 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.223.221 |
1.224.300 |
(998.921) |
55,07 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
37.710 |
37.071 |
(639) |
98,31 |
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
4.931 |
4.675 |
(256) |
94,81 |
- |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
68.083 |
68.083 |
|
100,00 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác, chuyển nguồn, kết dư |
348.582 |
65.060 |
(283.522) |
18,66 |
II |
Chi thường xuyên |
2.120.703 |
1.461.366 |
(659.337) |
68,91 |
1 |
Chi quốc phòng |
47.289 |
55.841 |
8.552 |
118,08 |
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
16.409 |
16.911 |
502 |
103,06 |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
348.252 |
302.545 |
(45.707) |
86,88 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
26.353 |
17.195 |
(9.158) |
65,25 |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
476.976 |
434.332 |
(42.644) |
91,06 |
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
27.535 |
25.651 |
(1.884) |
93,16 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
10.500 |
10.500 |
|
100,00 |
8 |
Chi Thể dục thể thao |
20.966 |
23.827 |
2.861 |
113,65 |
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
8.300 |
4.049 |
(4.251) |
48,78 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
265.811 |
240.490 |
(25.321) |
90,47 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
316.240 |
310.163 |
(6.077) |
98,08 |
12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
16.158 |
16.275 |
117 |
100,73 |
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
102.008 |
3.587 |
(98.421) |
3,52 |
14 |
Chuyển nguồn, kết dư |
437.907 |
|
(437.907) |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
IV |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
6.200 |
2.927 |
(3.273) |
47,21 |
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
351.479 |
351.479 |
|
VII |
Chi dự phòng |
64.412 |
|
(64.412) |
|
VIII |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
180.600 |
|
|
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.829.413 |
2.829.413 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.726.719 |
5.705.072 |
5.021.647 |
11.996.603 |
6.619.007 |
5.377.596 |
111,84 |
116,02 |
107,09 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.843.865 |
3.332.157 |
1.511.708 |
3.160.976 |
1.972.822 |
1.188.154 |
65,26 |
59,21 |
78,60 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.702.112 |
3.199.014 |
1.503.098 |
3.019.223 |
1.839.679 |
1.179.544 |
64,21 |
57,51 |
78,47 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
68.083 |
68.083 |
|
68.083 |
68.083 |
|
100,00 |
100,00 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
73.670 |
65.060 |
8.610 |
73.670 |
65.060 |
8.610 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
5.563.955 |
2.120.703 |
3.443.252 |
4.651.960 |
1.461.366 |
3.190.594 |
83,61 |
68,91 |
92,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.522.972 |
348.252 |
1.184.720 |
1.636.165 |
302.545 |
1.333.620 |
106,73 |
86,88 |
112,57 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
27.092 |
26.353 |
739 |
18.689 |
17.195 |
1.494 |
68,98 |
65,25 |
202,17 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.200 |
|
2.927 |
2.927 |
|
47,21 |
47,21 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Chi dự phòng |
131.099 |
64.412 |
66.687 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
384.141 |
351.479 |
32.662 |
|
|
|
VII |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
180.600 |
180.600 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
3.795.599 |
2.829.413 |
966.186 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.