HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 138/BC-KTNS ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 08 dự án với tổng diện tích là 77,34 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 dự án với diện tích là 0,15 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 04 dự án với tổng diện tích là 1,46 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Thông qua danh mục hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác gồm 27 hộ gia đình, cá nhân với tổng diện tích là 8.867,1 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tên dự án, ranh giới, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng của 14 dự án tại 08 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
A |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở khu vực Trường Tiểu học Yên Ninh (điểm trường số 1), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Tổ 8, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục kè bờ trái khu vực thượng lưu cầu Móc Tôm, xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên) |
Huyện Trấn Yên |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mậu A |
0,043 |
|
|
|
0,043 |
IV |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm văn hóa thể thao (sân thể thao và sân khấu ngoài trời) xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
B |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà Văn hóa thôn 2 |
Xã Mường Lai |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
6 |
Nhà Văn hóa thôn 3 |
Xã Mường Lai |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
7 |
Nhà Văn hóa thôn 4 |
Xã Mường Lai |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
8 |
Cụm công nghiệp Phú Thịnh 2 |
Xã Phú Thịnh |
72,70 |
3,00 |
|
|
69,70 |
|
Tổng cộng |
|
77,34 |
4,46 |
- |
|
72,88 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích chuyển mục đích (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
2,81 |
0,15 |
- |
- |
2,66 |
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình AY-01 (Giai đoạn II) |
Xã Cường Thịnh |
2,81 |
0,15 |
|
|
2,66 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
1,46 |
1,46 |
- |
- |
- |
I |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1,06 |
1,06 |
- |
- |
- |
1 |
Trung tâm Văn hóa thể thao (sân thể thao và sân khấu ngoài trời) xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
II |
Huyện Lục Yên |
|
0,40 |
0,40 |
- |
- |
- |
2 |
Nhà Văn hóa Thôn 2 |
Xã Mường Lai |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
3 |
Nhà Văn hóa Thôn 3 |
Xã Mường Lai |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
4 |
Nhà Văn hóa Thôn 4 |
Xã Mường Lai |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
|
TỔNG CỘNG |
|
8.867,1 |
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
1 |
Lê Xuân Việt |
Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải |
300,0 |
LUK |
ODT |
2 |
Lù Dua Phử |
Bản Nả Háng B, xã Púng Luông |
400,0 |
LUK |
ONT |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
3 |
Cao Văn Hồng |
Hồng Tiến, xã Y Can |
400,0 |
LUK |
ONT |
4 |
Lê Kim Thăng |
Quyết Tiến, xã Y Can |
182,5 |
LUK |
ONT |
5 |
Hà Kim Thú |
Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
200,0 |
LUC |
ONT |
6 |
Hà Đông Triều |
Khe Ngang, xã Hưng Khánh |
400,0 |
LUC |
ONT |
7 |
Nguyễn Văn Quỳ |
Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh |
351,0 |
LUC |
ONT |
8 |
Hoàng Văn Nhai |
An Thịnh, xã Kiên Thành |
290,0 |
LUC |
ONT |
9 |
Nguyễn Thị Ứng |
Ninh Thuận, xã Nga Quán |
388,1 |
LUC |
ONT |
10 |
Hà Thị Tuyết |
Tân Thịnh, xã Quy Mông |
400,0 |
LUC |
ONT |
11 |
Vũ Quang Hòa |
6A, xã Việt Cường |
400,0 |
LUC |
ONT |
12 |
Trần Văn Minh |
6A, xã Việt Cường |
200,0 |
LUC |
ONT |
13 |
Lê Huy Hoàng |
Linh Đức, Minh Quân |
400,0 |
LUC |
ONT |
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
14 |
Phạm Văn Viễn |
Tổ 4, thị trấn Thác Bà |
323,1 |
LUC |
ODT |
15 |
Nguyễn Văn Tính |
Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
270,0 |
LUC |
ONT |
16 |
Nguyễn Thanh Minh |
Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
338,4 |
LUC |
ONT |
17 |
Đỗ Thị Thu Hiền |
Thôn Thạnh Bình, xã Phú Thịnh |
228,0 |
LUC |
ONT |
18 |
Nguyễn Đức Toàn |
Thôn Đăng Thọ, xã Phú Thịnh |
293,0 |
LUC |
ONT |
19 |
Nguyễn Bá Yên |
Thôn Tân Lập, xã Bảo Ái |
360,0 |
LUC |
ONT |
20 |
Ngô Văn Sự |
Thôn Tân Lập, xã Bảo Ái |
350,0 |
LUC |
ONT |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Thị Xuyến |
Xã Đông An |
400,0 |
LUC |
ONT |
22 |
Nguyễn Thị Hồng |
TT Mậu A |
221,7 |
LUC |
ODT |
V |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
23 |
Mè Văn Bốn |
Thôn Lừu 1, xã Hát Lừu |
371,3 |
LUC |
ONT |
VI |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
24 |
Hồ Xuân Hùng |
Xã Thượng Bằng La |
200,0 |
LUC |
ONT |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
25 |
Nguyễn Thị Phương |
Xã Liễu Đô |
400,0 |
LUC |
ONT |
26 |
Lò Thị Oanh |
Xã Liễu Đô |
400,0 |
LUC |
ONT |
27 |
Nguyễn Văn Chung |
Xã Minh Xuân |
400,0 |
LUC |
ONT |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Nội dung điều chỉnh |
||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Số phụ lục (biểu) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
||||
Đất lúa |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất khác |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
53,04 |
21,68 |
31,36 |
|
|
53,43 |
22,83 |
30,60 |
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 50-Phụ lục I; STT 8-Phụ lục III |
Xã Hồ Bốn |
1,47 |
1,00 |
0,47 |
Thủy điện Hồ Bốn 2 |
Xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải |
3,37 |
0,40 |
2,97 |
Điều chỉnh diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
||
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 25-Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ 1, phường Trung Tâm (Sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm |
1,123 |
1,123 |
|
Xây dựng khu dân cư đô thị - khu tổ 1, phường Trung Tâm (Sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ |
1,06 |
0,64 |
0,42 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới, loại đất thực hiện dự án |
|
3 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 48 - Phụ lục III |
Hồ điều hòa kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lợi |
4,66 |
4,66 |
|
Hồ điều hòa kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia |
4,66 |
4,66 |
|
Điều chỉnh bổ sung địa điểm thực hiện dự án |
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 3-Phụ lục VI |
Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
0,97 |
|
0,97 |
Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
0,94 |
|
0,94 |
Điều chỉnh diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 26-Phụ lục I; STT 8-Phụ lục III |
Xã Giới Phiên |
8,20 |
3,00 |
5,20 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
Xã Giới Phiên |
13,80 |
5,50 |
8,30 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
||
6 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 44-Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
9,50 |
0,50 |
9,00 |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
9,50 |
0,50 |
9,00 |
Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án |
7 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 42-Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
5,20 |
|
5,20 |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
5,23 |
|
5,23 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
8 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 15- Phụ lục I |
Xây dựng trụ sở, trường quay, studio và các công trình phụ trợ |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
2,00 |
|
2,00 |
Trụ sở Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
2,02 |
|
2,02 |
Điều chỉnh tên dự án, ranh giới và quy mô diện tích |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 29- Biểu số 01; STT 19-Biểu số 02 |
Sân vận động thôn Hương Lý |
Xã Đại Đồng |
1,50 |
1,20 |
0,30 |
Sân Vận động xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
2,08 |
1,20 |
0,88 |
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
10 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 26 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu thu gom rác thải tập trung xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
6,33 |
|
6,33 |
Đầu tư xây dựng Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình |
Xã Cảm Nhân |
0,76 |
0,46 |
0,30 |
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
11 |
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 |
STT 3 - Phụ lục II |
Chỉnh trang đô thị tổ 7, tổ 8 |
Thị trấn Yên Bình |
1,41 |
|
1,41 |
Chỉnh trang đô thị tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
0,06 |
|
0,06 |
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 3-Biểu số 04 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
9,28 |
8,80 |
0,48 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bản Hốc |
Tổ dân phố Suối Khoáng, thị trấn Sơn Thịnh |
8,90 |
8,42 |
0,48 |
Điều chỉnh ranh giới, diện tích thực hiện dự án |
||
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 223-Phụ lục I; STT 25-Phụ lục III |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2) |
Xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2) |
Xã Minh Xuân |
0,50 |
0,50 |
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
14 |
Nghị quyết số số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 1-Phụ lục VI |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân |
Xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân |
Xã Minh Xuân |
0,55 |
0,55 |
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự án |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.