HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 (LẦN THỨ 4)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung (lần thứ 2) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần thứ 3);
Thực hiện Thông báo số 1237-TB/TU ngày 16/7/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy về phân bổ nguồn thưởng vượt dự toán thu năm 2019 phân chia giữa ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù,
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần thứ 4); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành 56.967,661 tỷ đồng, tăng 1.266,117 tỷ đồng so với tổng nguồn đã xác ánh tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019, trong đó vốn đầu tư công của Trung ương là: 9.916,879 tỷ đồng, vốn đầu tư công của thành phố là: 47.050,782 tỷ đồng. (Chi tiết tại các Biểu mẫu kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh phương án phân bổ vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020: Các nguồn vốn đầu tư công của thành phố là 47.050,782 tỷ đồng phân bổ cụ thể như sau:
a) Ghi chi tiền đất: |
4.822,802 tỷ đồng; |
b) Phân cấp cho các quận, huyện: |
9.210,755 tỷ đồng; |
c) Trả các khoản nợ, các khoản phải trả đến hạn: |
1.219,374 tỷ đồng; |
d) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
3.257,730 tỷ đồng; |
đ) Bổ sung vốn cho Quỹ Đầu tư và Phát triển đất: |
264,300 tỷ đồng; |
e) Vốn chuẩn bị đầu tư: |
108,479 tỷ đồng; |
g) Công tác quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các quy hoạch khác theo quy định của Luật Quy hoạch): |
35,000 tỷ đồng; |
h) Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: |
277,503 tỷ đồng; |
i) Cấp vốn điều lệ cho các quỹ tài chính ngoài ngân sách: |
4,000 tỷ đồng; |
k) Bố trí cho các dự án của thành phố: |
27.820,408 tỷ đồng; |
l) Bố trí cho các nhiệm vụ khác: |
30,432 tỷ đồng. |
(Chi tiết theo các biểu mẫu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 22/7/2020./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 |
||
Theo NQ số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 |
Tăng/Giảm |
Điều chỉnh kỳ này |
||
|
TỔNG SỐ |
55.701.544 |
1.266.117 |
56.967.661 |
I |
Các nguồn vốn đầu tư công của Trung ương |
9.905.562 |
11.317 |
9.916.879 |
1 |
Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW (vốn trong nước) |
3.956.089 |
11.317 |
3.967.406 |
2 |
Vốn nước ngoài ODA |
4.808.261 |
|
4.808.261 |
3 |
Trái phiếu Chính phủ |
1.066.215 |
|
1.066.215 |
4 |
Vốn hỗ trợ khác từ ngân sách trung ương |
74.997 |
|
74.997 |
II |
Vốn đầu tư công của thành phố |
45.795.982 |
1.254.800 |
47.050.782 |
1 |
Vốn năm trước chưa phân bổ, chuyển nguồn thành vốn đầu tư công năm sau |
2.746.751 |
0 |
2.746.751 |
2 |
Các nguồn vốn đầu tư công cân đối ngân sách thành phố trong năm kế hoạch |
39.849.221 |
1.254.800 |
41.104.021 |
2.1 |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung |
18.921.936 |
0 |
18.921.936 |
2.2 |
Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất |
14.627.833 |
0 |
14.627.833 |
2.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
6.133.842 |
|
6.133.842 |
2.4 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
163.610 |
|
163.610 |
2.5 |
Nguồn thưởng vượt dự toán thu năm 2019 phân chia giữa ngân sách Trung ương - ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế dặc thù |
|
1.254.800 |
1.254.800 |
3 |
Vốn vay |
3.202.010 |
0 |
3.202.010 |
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
||
Theo NQ số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 |
Tăng/ |
Điều chỉnh kỳ này |
||
|
TỔNG SỐ |
55.701.544 |
1.254.800 |
56.956.344 |
1 |
Các nguồn vốn đầu tư công của Trung ương |
9.905.562 |
|
9.905.562 |
1.1 |
Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW (vốn trong nước) |
3.956.089 |
|
3.956.089 |
1.2 |
Vốn nước ngoài ODA |
4.808.261 |
|
4.808.261 |
1.3 |
Trái phiếu Chính phủ |
1.066.215 |
|
1.066.215 |
1.4 |
Vốn hỗ trợ khác từ NSTW |
74.997 |
|
74.997 |
II |
Vốn đầu tư công của thành phố |
45.795.982 |
1.254.800 |
47.050.782 |
1 |
Ghi chi tiền đất |
4.822.802 |
0 |
4.822.802 |
2 |
Phân cấp cho các quận, huyện |
9.210.755 |
0 |
9.210.755 |
- |
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP |
5.065.662 |
0 |
5.065.662 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện |
4.132.483 |
0 |
4.132.483 |
- |
Xổ số kiến thiết |
12.610 |
0 |
12.610 |
3 |
Trả các khoản nợ, các khoản phải trả đến hạn |
1.219.374 |
0 |
1.219.374 |
4 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
3.257.730 |
0 |
3.257.730 |
5 |
Bổ sung vốn cho Quỹ đầu tư và phát triển đất |
264.300 |
0 |
264.300 |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
118.392 |
-9.914 |
108.479 |
7 |
Công tác quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các quy hoạch khác theo quy định của Luật Quy hoạch) |
35.000 |
0 |
35.000 |
8 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
277.503 |
0 |
277.503 |
9 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
4.000 |
0 |
4.000 |
10 |
Bố trí cho các nhiệm vụ, dự án của thành phố |
26.555.694 |
1.264.714 |
27.820.408 |
- |
Các dự án vay lại vốn ODA theo Hiệp định đã ký |
1.691.800 |
0 |
1.691.800 |
- |
Các dự án của thành phố |
24.863.894 |
1.264.714 |
26.128.608 |
11 |
Bố trí cho các nhiệm vụ khác |
30.432 |
0 |
30.432 |
BIỂU TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vi: Triệu đồng
STT |
Danh mục các dự án theo thời gian thực hiện |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
NSTP |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND |
Tăng/Giảm |
Điều chỉnh kỳ này |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6+7 |
9 |
|
Tổng số |
14 |
15.348.753 |
13.217.765 |
10.202.822 |
1.254.800 |
11.457.622 |
|
1 |
Dự án quyết toán |
1 |
364.019 |
147.419 |
65.000 |
13.400 |
78.400 |
Biểu IV |
2 |
Dự án phê duyệt trước năm 2015 |
1 |
2.066.540 |
200.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
Biểu V |
3 |
Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2016 |
1 |
9.899.085 |
9.899.085 |
9.116.822 |
590.000 |
9.706.822 |
Biểu VI |
4 |
Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2017 |
2 |
864.333 |
832.053 |
431.000 |
66.400 |
497.400 |
Biểu VII |
5 |
Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2018 |
3 |
641.080 |
641.080 |
373.000 |
55.000 |
428.000 |
Biểu VIII |
6 |
Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2019, năm 2020 |
6 |
1.513.696 |
1.498.128 |
217.000 |
430.000 |
647.000 |
Biểu IX |
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Lĩnh vực, dự án đầu tư |
Số Dự án |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020 |
||||
Số quyết định |
Giá trị quyết toán |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND |
Tăng/ |
Điều chỉnh kỳ này |
||||
Tổng số |
Trong đó: NSTP |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7+8 |
|
TỔNG SỐ |
1 |
|
364.019,251 |
147.419,251 |
65.000 |
13.400 |
78.400 |
I |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1 |
|
364.019,251 |
147.419,251 |
65.000 |
13.400 |
78.400 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở sinh viên tập trung (Giai đoạn I) |
1 |
27/QĐ-STC, 01/7/2019 |
364.019,251 |
147.419,251 |
65.000 |
13.400 |
78.400 |
DỰ ÁN TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC, ĐÃ BỐ TRÍ VỐN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Lĩnh vực, dự án đầu tư |
QĐ phê duyệt DA |
Số DA |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020 |
|||
Tổng số |
Tr.đó: NSTP |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND |
Tăng/ |
Điều chỉnh kỳ này |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7+8 |
|
TỔNG SỐ |
|
1 |
2.066.540 |
200.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
I |
Hoạt động kinh tế |
|
1 |
2.066.540 |
200.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
I.1 |
Giao thông |
|
1 |
2.066.540 |
200.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
1 |
Đường bao Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
587/QĐ-UBND 04/9/2020; 1195/QĐ-UBND, 31/7/2012 |
1 |
2.066.540 |
200.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Lĩnh vực, dự án đầu tư |
Quyết định phê duyệt DA |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020 |
|||
Tổng số |
Tr.đó: NSTP |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND |
Tăng/ |
Điều chỉnh kỳ này |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7+8 |
|
TỔNG SỐ |
|
1 |
9.899.085 |
9.899.085 |
9.116.822 |
590.000 |
9.706.822 |
I |
Hoạt động kinh tế |
|
1 |
9.899.085 |
9.899.085 |
9.116.822 |
590.000 |
9.706.822 |
I.1 |
Hoạt động kinh tế khác |
|
1 |
9.899.085 |
9.899.085 |
9.116.822 |
590.000 |
9.706.822 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
2008/QĐ-UBND 15/9/2016 2632/QĐ-UBND 10/10/2018 |
1 |
9.899.085 |
9.899.085 |
9.116.822 |
590.000 |
9.706.822 |
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Lĩnh vực, dự án đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020 |
|||
Tổng số |
Tr.đó: NSTP |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND |
Tăng, giảm |
Điều chỉnh kỳ này |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7+8 |
|
TỔNG SỐ |
|
2 |
864.333 |
832.053 |
431.000 |
66.400 |
497.400 |
I |
Hoạt động kinh tế |
|
1 |
777.510 |
745.230 |
385.000 |
43.000 |
428.000 |
I.1 |
Giao thông |
|
1 |
777.510 |
745.230 |
385.000 |
43.000 |
428.000 |
1 |
Mở rộng đường xuyên đảo Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng) |
2275/QĐ-UBND 20/11/2007 1122/QĐ-UBND 17/6/2009 356a/QĐ-UBND 20/02/2017 2502/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1 |
777.510 |
745.230 |
385.000 |
43.000 |
428.000 |
II |
Quốc phòng |
|
1 |
86.823 |
86.823 |
46.000 |
23.400 |
69.400 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Căn cứ hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng |
2621/QĐ-UBND 31/10/2016 |
1 |
86.823 |
86.823 |
46.000 |
23.400 |
69.400 |
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Lĩnh vực, dự án đầu tư |
Quyết định phê duyệt DA |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
ĐTC NSTP trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
|||
Tổng số |
Tr.đó: NSTP |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND |
Tăng/ |
Điều chỉnh kỳ này |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7+8 |
|
TỔNG SỐ |
|
3 |
641.080 |
641.080 |
373.000 |
55.000 |
428.000 |
I |
Hoạt động kinh tế |
|
3 |
641.080 |
641.080 |
373.000 |
55.000 |
428.000 |
I.1 |
Giao thông |
|
2 |
343.756 |
343.756 |
163.000 |
50.000 |
213.000 |
1 |
Xây dựng đường vào cơ quan nội chính, tư pháp quận Lê Chân |
2934/QĐ-UBND 31/10/2017 |
1 |
61.181,9 |
61.181,9 |
29.000 |
10.000 |
39.000 |
2 |
Tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An |
2855/QĐ-UBND 30/10/2017 |
1 |
282.574 |
282.574 |
134.000 |
40.000 |
174.000 |
I.2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi và phát triển nông thôn |
|
1 |
297.324 |
297.324 |
210.000 |
5.000 |
215.000 |
1 |
Đầu tư xây dựng Cảng cá Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải |
2893/QĐ-UBND 30/10/2017 |
1 |
297.324 |
297.324 |
210.000 |
5.000 |
215.000 |
DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2019, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Lĩnh vực, dự án đầu tư |
Quyết định phê duyệt DA |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
BTC NSTP trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
|||
Tổng số |
Tr.đó: NSTP |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND |
Tăng/ |
Điều chỉnh kỳ này |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7+8 |
|
TỔNG SỐ |
|
6 |
1.513.696 |
1.498.128 |
217.000 |
430.000 |
647.000 |
I |
Hoạt động kinh tế |
|
5 |
1.313.954 |
1.298.386 |
182.000 |
380.000 |
562.000 |
I.1 |
Giao thông |
|
5 |
1.313.954 |
1.298.386 |
182.000 |
380.000 |
562.000 |
1 |
Cải tạo, mở rộng nút giao thông ngã 5 Kiến An |
2848/QĐ-UBND 31/10/2018 |
1 |
99.115 |
99.115 |
77.000 |
50.000 |
127.000 |
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm thương mại AEONMALL Hải Phòng Lê Chân |
1731/QĐ-UBND, 26/7/2019 |
1 |
119.278 |
119.278 |
5.000 |
50.000 |
55.000 |
3 |
Đầu tư xây dựng cầu Dinh |
2660/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
1 |
269.440 |
256.472 |
50.000 |
30.000 |
80.000 |
4 |
Xây dựng cầu Quang Thanh |
2661/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
1 |
398.600 |
396.000 |
50.000 |
50.000 |
100.000 |
5 |
Xây dựng tuyến đường vào và khu bảo tồn bãi cọc Cao Quỳ, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên |
719/QĐ-UBND, 12/3/2020 |
1 |
427.521 |
427.521 |
|
200.000 |
200.000 |
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
1 |
199.742 |
199.742 |
35.000 |
50.000 |
85.000 |
1 |
Đóng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển |
2846/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
1 |
199.742 |
199.742 |
35.000 |
50.000 |
85.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.