HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2369-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2024;
Xét Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 683/BC-PC ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ mười bảy thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 298/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Đơn vị hành chính |
Giáo viên mầm non |
Giáo viên Tiểu học |
Giáo viên THCS |
Giáo viên THPT |
Tổng số phân bổ |
Tổng số |
212 |
147 |
68 |
95 |
522 |
|
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
95 |
95 |
II |
Các huyện, thành phố |
212 |
147 |
68 |
|
427 |
1 |
Huyện Sông Mã |
36 |
34 |
10 |
|
80 |
2 |
Huyện Quỳnh Nhai |
14 |
5 |
3 |
|
22 |
3 |
Huyện Sốp Cộp |
11 |
12 |
10 |
|
33 |
4 |
Huyện Mộc Châu |
14 |
2 |
- |
|
16 |
5 |
Thành phố Sơn La |
6 |
3 |
4 |
|
13 |
6 |
Huyện Thuận Châu |
19 |
28 |
14 |
|
61 |
7 |
Huyện Yên Châu |
12 |
24 |
7 |
|
43 |
8 |
Huyện Mai Sơn |
37 |
21 |
6 |
|
64 |
9 |
Huyện Phù Yên |
18 |
4 |
7 |
|
29 |
10 |
Huyện Mường La |
17 |
6 |
3 |
|
26 |
11 |
Huyện Bắc Yên |
12 |
5 |
3 |
|
20 |
12 |
Huyện Vân Hồ |
16 |
3 |
1 |
|
20 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.