HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 5462/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo số 114/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2025
Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2025: 7.979,698 tỷ đồng, trong đó:
1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.418,546 tỷ đồng; gồm:
a) Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 2.115,918 tỷ đồng;
b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 154,468 tỷ đồng;
c) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2,61 tỷ đồng;
d) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 132,55 tỷ đồng;
đ) Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 13 tỷ đồng.
2. Nguồn ngân sách địa phương: 5.561,152 tỷ đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 670 tỷ đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.880 tỷ đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.000 tỷ đồng;
d) Nguồn ODA vay lại của Chính phủ: 11,152 tỷ đồng.
Điều 2. Dự kiến kế hoạch bố trí vốn đầu tư công năm 2025
1. Phân bổ chi tiết từng nguồn vốn trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.418,546 tỷ đồng; trong đó:
a) Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 2.115,918 tỷ đồng; gồm:
- Bố trí 08 dự án dự án dự kiến hoàn thành năm 2025: 745,918 tỷ đồng;
- Bố trí 03 dự án dự kiến khởi công mới năm 2025: 170 tỷ đồng;
- Bố trí ngân sách trung ương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 1.200 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn bố trí các chương trình mục tiêu quốc gia: 289,628 tỷ đồng; gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 154,468 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2,61 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 132,55 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
c) Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 13 tỷ đồng (Bố trí 01 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2025);
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
2. Phân bổ chi tiết từng nguồn vốn ngân sách địa phương: 5.561,152 tỷ đồng; trong đó:
a) Bố trí cho các chương trình, nội dung: 940,375 tỷ đồng; gồm:
- Phân cấp nguồn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất cho các huyện, thành phố: 742,77 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 23,17 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 390 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 140,205 tỷ đồng;
- Bố trí dự án trồng rừng thuộc Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh: 16,1 tỷ đồng;
- Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045: 7,74 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ: 10 tỷ đồng.
b) Bố trí cho 67 dự án: 4.609,625 tỷ đồng, gồm:
- Bố trí 35 dự án dự kiến hoàn thành năm 2025: 1.311,425 tỷ đồng;
- Bố trí đối ứng 01 dự án vốn ODA: 100 tỷ đồng;
- Bố trí đối ứng dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương: 550,1 tỷ đồng;
- Bố trí đối ứng dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 1.477,2 tỷ đồng;
- Bố trí 29 dự án dự kiến khởi công mới năm 2025: 1.170,9 tỷ đồng.
c) Phân bổ chi tiết nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: 11,152 tỷ đồng cho 01 dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 295/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
KH đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021- 2024 |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Chuẩn bị đầu tư |
Vốn năm 2024 theo vốn kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 |
Bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài sang năm 2024 |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
19.299.000 |
4.626.242 |
5.510.980 |
|
|
|
3.316.329 |
|
|
|
2.405.546 |
1.482.023 |
633.895 |
|
A |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
496.000 |
496.000 |
495.000 |
|
|
|
315.274 |
|
|
|
179.726 |
179.726 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
496.000 |
496.000 |
495.000 |
- |
- |
- |
315.274 |
- |
- |
- |
179.726 |
179.726 |
|
|
1 |
Hồ Ka Zam |
Đơn Dương |
818ha |
2022- 2025 |
597/QĐ-UBND ngày 06/4/2022, 2452/QĐ-UBND ngày 23/12/2022, 1021/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
496.000 |
496.000 |
495.000 |
|
|
|
315.274 |
|
|
|
179.726 |
179.726 |
|
Năm 2022 bố trí 200.000 triệu đồng từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH, đã giải ngân 102.649 triệu đồng, lũy kế số vốn đã bố trí không tính số vốn 97.351 triệu đồng chưa được cho phép kéo dài |
B |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
18.803.000 |
4.130.242 |
3.927.297 |
|
|
|
2.202.000 |
|
|
|
1.936.192 |
1.302.297 |
633.895 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
1.725.000 |
1.460.242 |
1.334.297 |
- |
- |
- |
1.002.000 |
- |
- |
- |
566.192 |
332.297 |
233.895 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tuyến đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk. |
Lạc Dương, Đam Rông |
Giai đoạn 1 triển khai đoạn ĐT.722 dài 19km và 03 cầu BTCT |
2021- 2025 |
2468/QĐ- UBND ngày 01/10/2021, 2560/QĐ- UBND ngày 15/10/2021; 1055/QĐ- UBND ngày 13/6/2022; 14/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 |
600.000 |
500.000 |
500.000 |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
191.983 |
- |
191.983 |
Dự kiến đề xuất bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài theo Điểm 4, Mục II Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05/4/2024 của Chính phủ |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng thay thế 05 cầu yếu |
Cát Tiên, Đạ Tẻh, Đức Trọng, Lâm Hà |
Cầu Phước, Cát Cát Tiên 165m; Cầu Đạ Nha Đạ Tẻh 25,7m; Cầu Đạ Bộ Đạ Tẻh 18m; Cầu P'Ré KCN Phú Hội Đức Trọng 132m; Cầu Ba Cản Lâm Hà 25,7m |
2021- 2025 |
1895/QĐ- UBND ngày 18/10/2022; 16/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 |
300.000 |
300.000 |
249.055 |
|
|
|
181.000 |
|
|
|
109.967 |
68.055 |
41.912 |
Dự kiến đề xuất bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài theo Điểm 4, Mục II Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05/4/2024 của Chính phủ |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Cam Ly - Phước Thành |
Đà Lạt, Lạc Dương |
Đường đô thị, dài 10,5km |
2021- 2024 |
1950/QĐ- UBND ngày 27/10/2022 |
400.000 |
400.000 |
325.000 |
|
|
|
221.000 |
|
|
|
104.000 |
104.000 |
|
|
4 |
Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn |
Lâm Hà |
3,8 km đường đô thị |
2023- 2025 |
1568/QĐ- UBND ngày 09/8/2023 |
425.000 |
260.242 |
260.242 |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
160.242 |
160.242 |
- |
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
16.408.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
- |
- |
- |
1.200.000 |
- |
- |
- |
1.200.000 |
800.000 |
400.000 |
|
1 |
Tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) |
Tân Phú (Đồng Nai); Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Bảo Lộc (Lâm Đồng) |
67km |
2021- 2026 |
224/NQ- HĐND ngày 26/3/2021 |
16.408.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
1.200.000 |
800.000 |
400.000 |
Dự kiến đề xuất bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài theo Điểm 4, Mục II Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05/4/2024 của Chính phủ |
(3) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
670.000 |
670.000 |
593.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
170.000 |
170.000 |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
16 km đường cấp IV |
|
144/NQ- HĐND ngày 31/10/2019 |
160.000 |
160.000 |
159.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
|
2 |
Dự án xây dựng đường ĐanKia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722 |
Lạc Dương |
6,8 km đường cấp IV |
2020- 2024 |
2641/QĐ- UBND ngày 27/10/2021 |
110.000 |
110.000 |
109.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ |
Đà Lạt |
09 km đường cấp IV miền núi |
|
17/NQ- HĐND ngày 04/8/2021 |
400.000 |
400.000 |
325.000 |
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
- |
|
C |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
1.088.683 |
|
|
|
799.055 |
|
|
|
289.628 |
289.628 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
552.011 |
|
|
|
397.543 |
|
|
|
154.468 |
154.468 |
|
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
10.742 |
|
|
|
8.132 |
|
|
|
2.610 |
2.610 |
|
|
3 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
525.930 |
|
|
|
393.380 |
|
|
|
132.550 |
132.550 |
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 295/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Số vốn đã bố trí giai đoạn 2021- 2024 |
Dự kiến kế hoạch năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Trong đó: 90% NST |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
60.425.069 |
19.703.627 |
17.165.010 |
64.622 |
21.653.105 |
8.237.779 |
5.561.152 |
|
|
|
A |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
|
|
|
|
1.131.142 |
1.103.142 |
1.075.302 |
38.362 |
2.322.242 |
1.214.430 |
670.000 |
|
|
I |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.234.852 |
842.509 |
220.000 |
|
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
204.669 |
133.616 |
28.817 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
56.682 |
36.164 |
8.322 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.298 |
44.144 |
10.606 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.346 |
47.182 |
11.422 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
57.967 |
36.886 |
8.550 |
UBND huyện Đam Rông |
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
103.395 |
67.912 |
14.392 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
82.052 |
51.971 |
12.197 |
UBND huyện Di Linh |
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
335.148 |
265.757 |
89.016 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Bao gồm nguồn phân cấp cho thành phố Bảo Lộc từ nguồn thu Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Lâm Đồng: 70 tỷ đồng |
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
80.793 |
52.674 |
11.406 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.824 |
38.007 |
9.253 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
|
57.083 |
36.108 |
8.508 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.595 |
32.088 |
7.511 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
II |
Bố trí Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
219.801 |
97.797 |
16.100 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
III |
Bố trí cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
1.103.142 |
1.075.302 |
38.362 |
867.589 |
274.124 |
433.900 |
|
|
III.1 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
791.142 |
763.142 |
735.302 |
38.362 |
668.830 |
274.124 |
356.900 |
|
|
1 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội |
Đức Trọng |
2500m3/ngđ; 1078md; 4129m cống |
2020- 2023 |
2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
124.106 |
124.106 |
111.695 |
38.362 |
81.150 |
44.178 |
11.900 |
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
|
|
2 |
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
- Xây dựng mới khối nhà làm việc 04 tầng (01 bán hầm, 01 tầng trệt, 02 tầng lầu), diện tích xây dựng 425m2, diện tích sàn 1.639m2. - Xây dựng mới nhà bảo vệ - Mua sắm trang thiết bị. - Hạ tầng: Cải tạo sân đường nội bộ, sân vườn, cải tạo khối biệt thự 02 tầng |
2023- 2025 |
485/QĐ- UBND ngày 13/3/2023 |
24.200 |
24.200 |
21.780 |
|
21.780 |
15.400 |
6.300 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng |
|
|
3 |
Nâng cấp đường Cao Bá Quát, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,8km đường đô thị |
2023- 2025 |
1990/QĐ- UBND ngày 01/11/2022 |
58.000 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
22.000 |
5.000 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
NS TP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng |
|
4 |
Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Tổ chức điều khiển giao thông bằng hệ thống đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước đối với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước (không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút giao |
2023- 2025 |
1367/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 |
117.180 |
117.180 |
107.170 |
|
107.100 |
56.000 |
51.100 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
730m |
2023- 2025 |
2150/QĐ- UBND ngày 03/11/2023 |
39.816 |
39.816 |
39.816 |
|
39.800 |
15.546 |
24.200 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
6 |
Nâng cấp đường Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1) |
Đà Lạt |
2.450m |
2024- 2025 |
78/QĐ- UBND ngày 11/01/2024 |
79.441 |
79.441 |
79.441 |
|
92.000 |
25.000 |
54.400 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đồi An Tôn, phường 5, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2km đường nội bộ, 550m kè, hệ thống chiếu sáng, cấp điện, nước, thoát nước |
2024- 2026 |
116/QĐ- UBND ngày 17/01/2024 |
200.680 |
200.680 |
200.680 |
|
170.000 |
60.000 |
110.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
8 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định canh cho các hộ có đất bị thu hồi thuộc dự án hồ chứa nước Ta Hoét, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
1,2km đường GTNT cấp C, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, nước, cải tạo phục hóa đất khoảng 16,3 ha |
2023- 2024 |
1988/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
6.000 |
24.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
6,8km |
2024- 2026 |
2385/QĐ- UBND ngày 01/12/2023 |
117.719 |
117.719 |
117.719 |
|
100.000 |
30.000 |
70.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
III.2 |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
340.000 |
340.000 |
340.000 |
0 |
198.759 |
0 |
77.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông |
Bảo Lâm |
26,5km đường cấp IV miền núi |
2023- 2025 |
|
340.000 |
340.000 |
340.000 |
|
198.759 |
0 |
77.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
|
B |
Nguồn thu tiền sử dụng |
|
|
|
|
38.975.409 |
11.358.409 |
10.212.608 |
16.458 |
11.282.127 |
4.834.115 |
2.880.000 |
|
|
|
I |
Phân cấp cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.828.350 |
2.134.420 |
522.770 |
|
|
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
719.800 |
433.100 |
144.700 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
79.600 |
64.350 |
15.250 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
99.500 |
63.600 |
21.200 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
181.900 |
123.180 |
41.060 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
|
41.200 |
30.300 |
10.100 |
UBND huyện Đam Rông |
|
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
667.700 |
535.950 |
131.750 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
230.850 |
230.850 |
50.000 |
UBND huyện Di Linh |
|
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
407.200 |
382.460 |
24.740 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
|
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
312.500 |
203.520 |
67.840 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai (SDĐ) |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
38.300 |
32.820 |
5.480 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
35.500 |
22.980 |
7.660 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
|
11 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
14.300 |
11.310 |
2.990 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
|
II |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư |
Các huyện |
74 km |
2023- 2027 |
|
19.521.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
1.500.000 |
949.900 |
550.100 |
|
|
|
III |
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
Các huyện |
|
|
|
16.408.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
4.500.000 |
841.053 |
768.500 |
|
|
|
IV |
Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045 |
Đà Lạt |
|
2023- 2024 |
|
31.455 |
31.455 |
31.455 |
|
31.450 |
23.710 |
7.740 |
Sở Xây dựng |
|
|
V |
Bố trí cho các dự án |
|
|
|
|
3.014.954 |
2.826.954 |
1.681.153 |
16.458 |
2.422.327 |
885.032 |
1.030.890 |
|
|
|
V.I |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
2.213.214 |
2.188.214 |
1.681.153 |
16.458 |
1.933.227 |
885.032 |
621.790 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
04 khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2 |
2020- 2024 |
2058/QĐ- UBND 23/9/2020 |
109.245 |
109.245 |
109.245 |
15.000 |
124.645 |
112.000 |
12.600 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
|
2 |
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
5,4 Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị |
2021- 2024 |
2747/QĐ- UBND 02/12/2020 |
138.000 |
138.000 |
124.200 |
1.000 |
123.200 |
110.000 |
13.200 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Nâng cấp, cải tạo suối Mê Linh; mở rộng tuyến đường từ nút giao Sương Nguyệt Ánh - Trần Quốc Toản đến đường Lữ Gia dài 735m; nâng cấp, mở rộng đường Lữ Gia dài 1.062m; Xây kè chăn quanh hồ Lắng số 1 |
2021- 2025 |
435/QĐ- UBND 01/3/2021 |
261.180 |
236.180 |
236.180 |
458 |
234.742 |
193.700 |
41.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Vốn NS TP Đà Lạt: 25.000 trđ |
|
4 |
Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
65,6ha |
2022- 2025 |
896/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 |
130.000 |
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
1.056 |
50.000 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ nút giao đường Trần Phú - Ba Tháng Hai - Trần Lê đến nút giao đường Hoàng Văn Thụ- Nguyễn Đình Quân), thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1,2km đường đô thị |
2023- 2025 |
2129/QĐ-UBND ngày 21/10/2023 |
139.431 |
139.431 |
139.431 |
|
139.000 |
40.000 |
99.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2km đường đô thị |
2024-2026 |
62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
86.000 |
86.000 |
86.000 |
|
66.000 |
15.000 |
51.000 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt (giai đoạn 1) |
Đà Lạt |
1650m |
2024- 2025 |
2355/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
109.097 |
109.097 |
109.097 |
|
110.000 |
30.000 |
80.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
8 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600 |
Các huyện |
16,6km |
2023- 2025 |
1985/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 |
650.000 |
650.000 |
650.000 |
|
650.000 |
306.849 |
100.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M'rông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
13,1km đường cấp IV miền núi |
2023- 2025 |
2207/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
|
80.000 |
46.427 |
33.500 |
UBND huyện Đam Rông |
|
|
10 |
Thảm nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
3,3km đường đô thị |
2024- 2025 |
73/QĐ- UBND ngày 10/01/2024 |
19.500 |
19.500 |
|
|
19.500 |
15.000 |
4.500 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
11 |
Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
3,2km đường đô thị |
2024- 2025 |
74/QĐ- UBND ngày 10/01/2024 |
29.991 |
29.991 |
|
|
29.990 |
15.000 |
14.990 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1,4km đường đô thị |
2024- 2025 |
383/QĐ- UBND ngày 06/3/2024 |
49.150 |
49.150 |
|
|
49.150 |
0 |
20.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
13 |
Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
3,1km đường đô thị |
2024- 2027 |
608/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 |
160.000 |
160.000 |
|
|
80.000 |
0 |
35.000 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
14 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) |
Đạ Huoai |
tổng diện tích 12,58ha |
2024- 2025 |
852/QĐ- UBND ngày 14/5/2024 |
151.017 |
151.017 |
|
|
75.000 |
0 |
45.000 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
|
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Gung Ré, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương |
Di Linh |
tổng diện tích 5,34ha |
2024- 2025 |
796/QĐ- UBND ngày 06/5/2024 |
70.603 |
70.603 |
|
|
35.000 |
0 |
22.000 |
UBND huyện Di Linh |
|
|
V.2 |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
801.740 |
638.740 |
0 |
0 |
489.100 |
0 |
409.100 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương |
Đức Trọng |
tổng diện tích 26.098m2 |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
45.800 |
45.800 |
|
|
22.000 |
0 |
22.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Phú Hội, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương |
Đức Trọng |
tổng diện tích 12,05ha |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
172.170 |
172.170 |
|
|
85.000 |
0 |
85.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương |
Đức Trọng |
tổng diện tích 42.911m2 |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
55.770 |
55.770 |
|
|
27.000 |
0 |
27.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Hòa Ninh, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương |
Di Linh |
tổng diện tích 12,2ha |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
165.000 |
165.000 |
|
|
82.000 |
0 |
82.000 |
UBND huyện Di Linh |
|
|
5 |
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 3) |
Các huyện |
Tổng diện tích: 4.278ha trên địa bàn các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng |
2024- 2027 |
901/QĐ- UBND ngày 24/5/2024 |
200.000 |
200.000 |
|
|
150.000 |
0 |
70.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
6 |
Xây dựng đường từ trung tâm xã Tiên Hoàng đi hồ Đạ Sỵ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2,2km đường cấp IV miền núi |
2024- 2026 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
28.800 |
|
|
|
19.000 |
0 |
19.000 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
|
7 |
Dự án đầu tư lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại các nút giao trên Quốc lộ 20 đoạn qua địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Di Linh và huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lộc, Di Linh và Đức Trọng |
07 nút giao |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
27.000 |
|
|
|
27.000 |
0 |
27.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
8 |
Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn qua huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
- Tuyến chiếu sáng dài khoảng 8,6 km. - Được thiết kế đi ngầm 01 bên đường; - Lắp mới khoảng 03 trạm biến áp cấp nguồn cho hệ thống chiếu sáng và dự kiến lắp đặt mới khoảng 06 tủ điều khiển hệ thống chiếu sáng. |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
14.600 |
|
|
|
14.600 |
0 |
14.600 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND - MTTQ huyện Đam Rông |
Đam Rông |
Cải tạo các khối nhà thuộc trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND - MTTQ huyện |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
14.500 |
|
|
|
14.500 |
0 |
14.500 |
UBND huyện Đam Rông |
|
|
10 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung làng Đại Dương, thôn Định An, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Cấp nước cho 86 hộ dân và dự phòng cho 14 hộ |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
0 |
8.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước thôn 1, xã Lộc Phú, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
100ha |
2024- 2026 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
35.000 |
|
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
12 |
Sửa chữa công trình đầu mối hồ Đắk Lông Thượng, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Nâng cấp chống thấm cho đập, tràn, cống lấy nước, vai đập |
2024- 2026 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
35.100 |
|
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
C |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
20.318.518 |
7.242.076 |
5.877.101 |
9.802 |
7.620.374 |
2.152.734 |
2.000.000 |
|
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
788.895 |
648.690 |
140.205 |
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.611 |
1.221 |
390 |
|
|
|
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
82.801 |
59.631 |
23.170 |
|
|
|
IV |
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
Các huyện |
|
|
|
16.408.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
4.500.000 |
841.053 |
708.700 |
|
|
|
V |
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.229 |
68.496 |
10.000 |
Khác |
|
|
VI |
Bố trí cho các dự án |
|
|
|
|
3.910.518 |
2.742.076 |
1.377.101 |
9.802 |
2.146.838 |
533.643 |
1.117.535 |
|
|
|
VI.1 |
Đối ứng các dự án (ODA, PPP và đối ứng khác) |
|
|
|
|
1.159.442 |
0 |
0 |
8.000 |
242.424 |
19.967 |
100.000 |
|
|
|
1 |
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
2020- 2025 |
1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021 |
1.159.442 |
|
|
8.000 |
242.424 |
19.967 |
100.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
|
VI.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
975.256 |
966.256 |
856.578 |
1.802 |
869.634 |
513.676 |
332.735 |
|
|
|
1 |
Đường Vành đai Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
3,9km |
2021- 2024 |
2748/QĐ- UBND 02/12/2020 |
196.812 |
196.812 |
177.131 |
1.000 |
176.131 |
31.297 |
144.000 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
|
2 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
khối nhà 6.159,74m2; hạ tầng |
2021- 2024 |
2433/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 |
138.220 |
138.220 |
124.398 |
500 |
123.898 |
94.000 |
29.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
3 |
Đầu tư công viên Yersin (giai đoạn 3) |
Đà Lạt |
0,75ha |
2021- 2024 |
2968/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 |
169.187 |
169.187 |
152.268 |
302 |
151.966 |
116.901 |
35.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
cải tạo 464m2, xây mới 1.086m2 |
2022- 2025 |
213/QĐ- UBND ngày 11/02/2022 |
56.546 |
56.546 |
54.139 |
|
54.139 |
47.000 |
7.100 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
|
5 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
Đà Lạt |
- Xây dựng trụ sở làm việc với diện tích xây dựng khoảng 3.500m2; diện tích sàn khoảng 8.060m2; cao từ 1-4 tầng; sân đường 5.800m2; sân bãi 3.000m2; Mua sắm thiết bị |
2023- 2025 |
1110/QĐ- UBND ngày 06/6/2023 |
199.911 |
199.911 |
179.920 |
|
174.900 |
104.840 |
52.700 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
|
|
6 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.140m², diện tích sàn khoảng 2.240m² ; hạ tầng; bể bơi |
2023- 2025 |
1270/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 |
35.000 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
20.000 |
11.500 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
|
7 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.574m², diện tích sàn khoảng 3.148m². |
2022- 2024 |
817/QĐ- UBND ngày 11/5/2022 |
44.950 |
44.950 |
40.455 |
|
40.400 |
31.897 |
8.500 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
|
8 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.287m², diện tích sàn khoảng 3.100m² - Xây dựng bể bơi diện tích khoảng 415m² và sân khởi động diện tích khoảng 400m². - Hạ tầng kỹ thuật khác. - Mua sắm thiết bị |
2023- 2025 |
|
47.680 |
38.680 |
34.812 |
|
34.800 |
20.000 |
14.800 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
|
9 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng 1.238m², diện tích sàn 2.160m²; - Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị |
2023- 2025 |
941/QĐ- UBND ngày 12/5/2023 |
49.950 |
49.950 |
44.955 |
|
44.900 |
30.541 |
10.335 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm N9, N13 thuộc hệ thống thủy lợi Ka La, huyện Di Linh |
Di Linh |
Đảm bảo nước tưới cho 206ha đất canh tác, sửa chữa, nâng cấp 2 máy bơm, xây dựng mới 3.800m kênh |
2023- 2025 |
2175/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
|
17.000 |
11.000 |
6.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
11 |
Sửa chữa mở rộng khối 30 phòng Nhà khách Tỉnh ủy |
Đà Lạt |
sửa chữa khối 30 phòng, xây dựng 08 phòng, 01 khu phục vụ, thiết bị |
2024- 2026 |
227/QĐ- UBND ngày 30/01/2024 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
6.200 |
13.800 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
VI.3 |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
1.775.820 |
1.775.820 |
520.523 |
0 |
1.034.780 |
0 |
684.800 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khoa Sản thuộc Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Diện tích xây dựng công trình: khoảng 2.290 m2 |
2023- 2026 |
|
217.813 |
217.813 |
217.813 |
|
170.500 |
0 |
80.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tổng thể và mở rộng Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Cải tạo, nâng cấp |
2023- 2026 |
|
265.726 |
265.726 |
265.726 |
|
239.000 |
0 |
100.000 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
3 |
Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
- Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các hạng mục xây dựng (xây dựng, mở rộng khoa Hồi sức tích cực, Khoa Ngoại - Liên Chuyên khoa - Phòng mổ, Khu vật lý trị liệu - phục hồi chức năng, Khoa Ngoại - Liên chuyên khoa - Phòng mổ, Khoa Hồi sức tích cực và một số hạng mục khác) - Mua sắm các trang thiết bị y tế. |
2023- 2025 |
|
36.984 |
36.984 |
36.984 |
|
36.980 |
0 |
20.000 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng |
|
|
4 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 7 và lớp 10 |
Các huyện |
lớp 3: 242 trường, 801 lớp; lớp 7: 167 trường, 626 lớp; lớp 10: 56 trường, 410 lớp |
2024- 2026 |
911/QĐ- UBND ngày 27/5/2024 |
183.750 |
183.750 |
|
|
120.000 |
0 |
33.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
5 |
Xây dựng Trường trung học phổ thông Đức Trọng |
Đức Trọng |
xây dựng khối 45 phòng học, 20 phòng bộ môn, thư viện, khu hành chính, phục vụ học tập; khối nhà đa năng, bể bơi, sân bóng đá, hạng mục phụ trợ, thiết bị |
2024- 2027 |
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
188.240 |
188.240 |
|
|
99.200 |
0 |
99.200 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
6 |
Cải tạo nghĩa trang liệt sĩ thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 |
Đà Lạt |
Cải tạo nhà vệ sinh, sân, bậc cấp, bồn hoa, cây xanh |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
7.600 |
7.600 |
|
|
7.600 |
0 |
7.600 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng và cải tạo sửa chữa một số hạng mục trường Trung học Phổ thông Chuyên Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
xây dựng khối nhà nội trú, nhà ăn, bếp, hạng mục phụ trợ; cải tạo khối HCQT, khối 24 phòng học, khối 20 phòng học, khối 06 phòng học; thiết bị |
2024- 2027 |
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
66.550 |
66.550 |
|
|
33.000 |
0 |
16.500 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
8 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
xây dựng khối nhà văn hỏa 03 tầng, hồ bơi, nhà máy lọc nước, nhà bảo vệ, nhà chờ, hạ tầng kỹ thuật, thiết bị |
2024- 2027 |
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
45.000 |
45.000 |
|
|
23.000 |
0 |
23.000 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở chính Trường Cao đẳng Đà Lạt |
Đà Lạt |
sửa chữa hội trường, nhà đa năng, 2 khối KTX, thư viện, nhà thực hành nghề, khối phòng học, hạ tầng |
2024- 2026 |
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023 |
42.500 |
42.500 |
|
|
28.000 |
0 |
28.000 |
Trường Cao đẳng Đà Lạt |
|
|
10 |
Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (14 xã giai đoạn 4) |
Các huyện |
14 xã |
2024- 2025 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
71.457 |
71.457 |
|
|
71.000 |
0 |
71.000 |
Công an tỉnh |
|
|
11 |
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
- Quy mô: 250 giường bệnh - Số tầng cao các khối nhà: 01 - 05 tầng nổi. - Diện tích xây dựng: khoảng 8.892 m2, tổng diện tích sàn khoảng 28.224 m2. - Hệ thống hạ tầng kỹ thuật - Thiết bị công trình, thiết bị y tế |
2024- 2027 |
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
483.000 |
483.000 |
|
|
100.000 |
0 |
100.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
|
12 |
Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trung tâm huyện Đam Rông |
Đam Rông |
Nhà thi đấu 1.500 chỗ, diện tích xây dựng 2.062m2, diện tích sàn 2.700m2 |
2024- 2027 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
50.000 |
50.000 |
|
|
25.000 |
0 |
25.000 |
UBND huyện Đam Rông |
|
|
13 |
Xây dựng Trường mầm non Ka Đơn, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
- Quy mô: 13 phòng học/480 trẻ - Xây dựng mới khối 13 phòng học, các phòng hành chính quản trị, phục vụ học tập, nhà bếp: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.262m², tổng diện tích sàn khoảng 3.696 m². - Các hạng mục phụ trợ: nhà xe, nhà bảo vệ - Hạ tầng: cổng, hàng rào, sân, bồn hoa, cây xanh |
2024- 2026 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
39.000 |
39.000 |
|
|
26.000 |
0 |
26.000 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
|
14 |
Xây dựng trường mầm non Ánh Dương, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Quy mô hoạt động: 20 phòng/600 trẻ - Xây dựng khối công trình Trường mầm non gồm 20 phòng học, 04 phòng đa năng, khu hành chính quản trị, các phòng phục vụ học tập, khu tổ chức ăn: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.904m², diện tích sàn khoảng 4.236m². - Các hạng mục phụ trợ: nhà bảo vệ, nhà để xe. - Hạ tầng: Xây dựng cổng, hàng rào... |
2024- 2026 |
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
37.700 |
37.700 |
|
|
25.000 |
0 |
25.000 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
15 |
Xây dựng Trường Mầm non 10, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Quy mô hoạt động: 15 phòng/475 trẻ - Xây dựng khối HCQT, 04 phòng học, 04 phòng chức năng, các phòng phục vụ học tập: 03 tầng, diện tiện tích xây dựng khoảng 687m², diện tích sàn xây dựng khoảng 2.049m². - Hạ tầng: sân, cổng, hàng rào - Mua sắm thiết bị - Sửa chữa khối 08 phòng |
2024- 2026 |
Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
28.000 |
28.000 |
|
|
18.000 |
0 |
18.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
|
16 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021 - 2025 |
Đà Lạt |
mua sắm hệ thống máy chủ, thiết bị phần cứng, phần mềm |
2024- 2025 |
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
12.500 |
12.500 |
|
|
12.500 |
0 |
12.500 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
D |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
428.362 |
36.500 |
11.152 |
|
|
|
1 |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
2020- 2025 |
1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021 |
1.159.442 |
|
|
|
428.362 |
36.500 |
11.152 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.