HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ
GIANG
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số: 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 146/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/12/2011.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành và công bố công khai, áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2012 tại địa phương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XVI - Kỳ họp thứ ba thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ
Bảng 1. Giá áp dụng cho các phường thuộc thành phố Hà Giang
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Loại đường phố |
Giá đất năm 2012 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
I |
2330 |
1400 |
1045 |
695 |
II |
1740 |
1045 |
785 |
520 |
III |
1170 |
700 |
525 |
350 |
IV |
585 |
350 |
260 |
200 |
Bảng 2. Giá áp dụng cho các thị trấn, trung tâm huyện lỵ thuộc huyện Vị Xuyên, Bắc Quang
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Loại đường phố |
Giá đất năm 2012 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
I |
1625 |
975 |
725 |
485 |
II |
1235 |
740 |
560 |
370 |
III |
810 |
485 |
365 |
250 |
IV |
400 |
240 |
180 |
125 |
Bảng 3. Giá áp dụng cho các thị trấn còn lại
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Loại đường phố |
Giá đất năm 2012 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
I |
405 |
240 |
180 |
125 |
II |
305 |
180 |
135 |
90 |
III |
200 |
125 |
90 |
60 |
IV |
105 |
60 |
45 |
30 |
B. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN
Bảng 4. Giá áp dụng cho thành phố Hà Giang, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Khu vực |
Giá đất năm 2012 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
1 |
155 |
90 |
70 |
45 |
2 |
120 |
70 |
50 |
40 |
3 |
70 |
45 |
35 |
20 |
Bảng 5. Giá áp dụng cho các huyện còn lại.
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực |
Giá đất năm 2012 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
1 |
65 |
40 |
30 |
|
2 |
60 |
36 |
27 |
|
3 |
45 |
27 |
20 |
|
Bảng 6. Giá đất nông nghiệp áp dụng cho thị xã Hà Giang.
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Vùng |
Loại đất |
Giá đất năm 2012 |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
Đất trồng cây hàng năm |
46,0 |
34,5 |
23,0 |
Đất trồng cây lâu năm |
44,0 |
33,0 |
22,0 |
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
23,0 |
17,0 |
11,5 |
|
Đất lâm nghiệp |
15,0 |
11,0 |
7,5 |
Bảng 7. Giá đất nông nghiệp áp dụng cho huyện Bắc Quang, Vị Xuyên.
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Vùng |
Loại đất |
Giá đất năm 2012 |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
II |
1. Khu vực thị trấn và trung tâm các xã có điều kiện kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng tương đương |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm |
34,5 |
26,0 |
18,0 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
33,0 |
25,0 |
16,5 |
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
17,0 |
13,0 |
8,5 |
|
Đất lâm nghiệp |
11,0 |
8,0 |
5,5 |
|
III |
2. Các xã còn lại |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm |
23,0 |
17,5 |
11,5 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
22,0 |
16,5 |
11,0 |
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
11,5 |
9,0 |
6,0 |
|
Đất lâm nghiệp |
7,0 |
5,0 |
3,5 |
Bảng 8. Giá đất nông nghiệp áp dụng cho các huyện còn lại.
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Vùng |
Loại đất |
Giá đất năm 2012 |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
II |
1. Khu vực thị trấn và trung tâm các xã có điều kiện kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng tương đương |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm |
30,0 |
22,5 |
15,0 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
29,0 |
22,0 |
14,5 |
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
15,0 |
11,0 |
7,5 |
|
Đất lâm nghiệp |
9,0 |
7,0 |
4,5 |
|
III |
2. Các xã còn lại |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm |
21,0 |
16,0 |
11,0 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
20,0 |
15,0 |
10,0 |
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
10,5 |
8,0 |
5,5 |
|
Đất lâm nghiệp |
7,0 |
5,0 |
3,5 |
* Diện tích đất trồng lúa 2 vụ/năm trở lên được tính hệ số bằng 1,2 lần so với vị trí được xếp.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.