HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2022/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
1. Nội dung và mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
2. Các nội dung khác thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của các cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước do ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp hiện hành và huy động từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
1. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2022. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp./.
|
CHỦ TỊCH |
NỘI
DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức
chi |
Ghi chú |
1.1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.200 |
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
2.000 |
|
|
1.2 |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
3.000 |
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500 |
|
1.3 |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
- Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
|
|
- Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
|
1.4 |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
|
1.5 |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
1.6 |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
1.7 |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
|
2.1 |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh |
Người/buổi |
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên, báo cáo viên theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
2.2 |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
300 |
|
2.3 |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm 2.1, 2.2 của mục này |
|
2.4 |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm 2.1, 2.2, 2.3 mục này |
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
||||
3.1 |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
|
3.2 |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
|
3.3 |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
|
3.4 |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
||||
4.1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
30 |
Không quá 01 ngày |
4.2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
||||
5.1 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
5.2 |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
|
|
|
||
6.1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
6.2 |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
a |
Quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
2.000 |
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
10.000 |
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
|
b |
Quy mô cấp huyện |
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.600 |
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
8.000 |
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
250 |
|
c |
Quy mô cấp xã |
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.200 |
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
6.000 |
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
6.3 |
Chi giải thưởng |
|
|
|
a |
Quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
4.500 |
|
|
+Cá nhân |
|
2.250 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
3.000 |
|
|
+Cá nhân |
|
1.500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
2.400 |
|
|
+Cá nhân |
|
1.200 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
1.500 |
|
|
+Cá nhân |
|
750 |
|
b |
Quy mô cấp huyện |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
3.000 |
|
|
+Cá nhân |
|
1.800 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
2.400 |
|
|
+Cá nhân |
|
1.500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
1.800 |
|
|
+Cá nhân |
|
1.200 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
1.200 |
|
|
+Cá nhân |
|
600 |
|
c |
Quy mô cấp xã |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
2.400 |
|
|
+Cá nhân |
|
1.500 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
1.800 |
|
|
+Cá nhân |
|
1.200 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
1.200 |
|
|
+Cá nhân |
|
750 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+Tập thể |
|
900 |
|
|
+Cá nhân |
|
450 |
|
7.1 |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
75 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ |
7.2 |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt. |
Lần |
15 |
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc. |
Lần |
20 |
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
||||
8.1 |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
3.000 |
Theo Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
8.2 |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100 |
|
8.3 |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50 |
|
9.1 |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các Bộ, ngành, địa phương |
Báo cáo |
50 |
|
9.2 |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
|
9.3 |
Viết báo cáo |
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Báo cáo |
5.000 |
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành, địa phương |
Báo cáo |
3.000 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
3.000 |
|
|
- Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
1.000 |
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là xã); huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là huyện); tỉnh thuộc trung ương |
||||
|
- Khen thưởng xã, huyện được UBND cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn; tỉnh được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành |
|
- Khen thưởng xã được UBND cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh; xã, huyện, tỉnh được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
|
|
- Khen thưởng xã, huyện, tỉnh được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc |
Bằng khen |
Bằng 7 lần mức lương cơ sở |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.