HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2022; Báo cáo số 358/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 93 công trình, dự án, với diện tích 260,4504 ha.
(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo)
2. Chấp thuận thu hồi đất của 2 công trình, dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất nhưng đã quá thời hạn 3 năm mà chưa thực hiện, với diện tích 1,53 ha.
(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo)
3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất lúa để thực hiện 35 công trình, dự án, với diện tích 62,2877 ha.
(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của 3 công trình, dự án, với diện tích rừng sản xuất phải chuyển mục đích sử dụng là 16,28 ha.
(Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo)
5. Thống nhất điều chỉnh địa điểm, địa danh của dự án “Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc” tại hàng 48, cột 5, Mục II, Phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022 từ “xã Ninh Khang” thành “xã Vĩnh Thịnh”. Các nội dung khác của dự án giữ nguyên như Nghị quyết số 241/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích đất cần thu hồi (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng: |
|
|
260,4504 |
I |
Khu dân cư đô thị |
|
|
93,4551 |
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam Thị trấn Phong Sơn |
Thị trấn Phong Sơn |
Huyện Cẩm Thuỷ |
19,41 |
2 |
Khu dân cư 47 nắn (OM-27) (nay là: Hạ tầng khu dân cư mới phía Tây Nam Quốc lộ 47, Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn) |
Thị trấn Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
1,9299 |
3 |
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (nay là: Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu C) |
Thị trấn Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
5,376 |
4 |
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D) (nay là: Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu D) |
Thị trấn Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
0,797 |
5 |
Khu dân cư Cao Nguyên, Thị trấn Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
25,9475 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố Phong Mỹ |
Thị trấn Yên Lâm |
Huyện Yên Định |
0,5357 |
7 |
Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Quang Trung |
Thị xã Bỉm Sơn |
34,929 |
8 |
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL-I) |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
0,86 |
9 |
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL-H) |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
1,33 |
10 |
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL-G) |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
1,34 |
11 |
Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh |
Phường Quảng Vinh |
Thành phố Sầm Sơn |
1,0 |
II |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
82,4633 |
1 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư Pom ca thảy, bản Xuân Sơn, xã Sơn Điện |
Xã Sơn Điện |
Huyện Quan Sơn |
2,6835 |
2 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư Bản Yên, xã Mường Min |
Xã Mường Min |
Huyện Quan Sơn |
4,8069 |
3 |
Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu Xá 1 (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
2,0 |
4 |
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2) |
Xã Đông Thịnh |
Huyện Đông Sơn |
1,79 |
5 |
Điểm dân cư giáp đường giáp Phú Anh - Cầu Vạn (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn) |
Xã Đông Hoà |
Huyện Đông Sơn |
1,89 |
6 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
Xã Đông Ninh |
Huyện Đông Sơn |
4,28 |
7 |
Điểm dân cư đồng Ná thôn Văn Bắc (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
Xã Đông Văn |
Huyện Đông Sơn |
1,98 |
8 |
Điểm dân cư giáo chùa Thạch Khê (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn giáp chúa Thạch Khê, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá) |
Xã Đông Khê |
Huyện Đông Sơn |
2,7 |
9 |
Khu dân cư thôn Bồng, xã Lũng Niêm |
Xã Lũng Niêm |
Huyện Bá Thước |
0,08 |
10 |
Khu dân cư số 02 thôn Vèn, xã Ái Thượng |
Xã Ái Thượng |
Huyện Bá Thước |
0,2 |
11 |
Khu dân cư thôn Đòn, xã Lương Nội |
Xã Lương Nội |
Huyện Bá Thước |
0,38 |
12 |
Khu dân cư thôn Giầu Cả, xã Lương Ngoại |
Xã Lương Ngoại |
Huyện Bá Thước |
0,7 |
13 |
Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân |
Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
Huyện Thọ Xuân |
11,99 |
14 |
Khu đô thị mới phía Nam QL 217B nối dài, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn |
Xã Quang Trung |
Thị xã Bỉm Sơn |
16,3126 |
15 |
Khu dân cư thôn Xuân Thượng |
Xã Thượng Ninh |
Huyện Như Xuân |
4,4649 |
16 |
Khu dân cư thôn 8 |
Xã Xuân Hoà |
Huyện Như Xuân |
0,964 |
17 |
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Huyên Hậu Lộc |
1,702 |
18 |
Khu dịch vụ Thương mại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến |
Xã Minh Tâm |
Huyện Thiệu Hoá |
8,7562 |
19 |
Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1) |
Xã Vạn Hòa |
Huyện Nông Cống |
3,0 |
20 |
Khu dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1) |
Xã Tế Lợi |
Huyện Nông Cống |
2,2544 |
21 |
Tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En |
Xã Vạn Thiện |
Huyện Nông Cống |
1,8778 |
Xã Thăng Long |
Huyện Nông Cống |
3,1775 |
||
22 |
Khu dân cư xã Trường Sơn |
Xã Trường Sơn |
Huyện Nông Cống |
2,5 |
23 |
Khu dân cư thôn Quỳnh Tiền, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1) |
Xã Tượng Văn |
Huyện Nông Cống |
1,9735 |
III |
Dự án trụ sở cơ quan |
|
|
0,35 |
1 |
Dự án Mở rộng công sở xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Tiến |
Huyện Vĩnh Lộc |
0,35 |
IV |
Dự án công trình thủy lợi |
|
|
8,6 |
1 |
Xây dựng trạm bơm tưới, tiêu thôn Đa Ngọc |
Xã Yên Phú |
Huyện Yên Định |
1,0 |
2 |
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thuỷ, huyện Thọ Xuân |
Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh |
Huyện Thọ Xuân |
4,0 |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí K6+884 thuộc tuyến đê tả sông Yên, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống |
Xã Minh Nghĩa |
Huyện Nông Cống |
1,16 |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 -Km4+662 thuộc địa phận Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
1,28 |
5 |
Sửa chữa, khắc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
1,16 |
V |
Công trình giao thông |
|
|
59,6273 |
1 |
Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
0,409 |
2 |
Tuyến từ cống Đồng Nga đi ngã 3 Hoa Chung, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn |
Xã Đông Quang |
Huyện Đông Sơn |
0,24 |
3 |
Tuyến đường Quốc lộ 45 cũ đến khu Mả Tổ xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
0,2 |
4 |
Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
0,15 |
5 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Học Thượng đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Đông Hoàng |
Huyện Đông Sơn |
0,16 |
6 |
Đường Thống Nhất (kết nối đường thống nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị) Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
0,2 |
7 |
Đường giao thông phục vụ CN và sản xuất (đoạn từ đường trục chính xã Đông Phú đền núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
6,72 |
8 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Đông Hoàng |
Huyện Đông Sơn |
1,1 |
9 |
Đường nối Quốc lộ 47 nắn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ xã Đông Hòa - Cầu Vạn, xã Đông Ninh |
Xã Đông Hòa, Đông Ninh |
Huyện Đông Sơn |
4,327 |
10 |
Tuyến đường tứ nhà văn hóa thôn Phú Chấn đến cầu Phú Chấn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Đông Ninh |
Huyện Đông Sơn |
0,456 |
11 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ cổng chào Chiều Thượng đi Hoàng Văn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
1,661 |
12 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trục chính xã Đồng Phú đi Bái Vượng Hoàng Thịnh xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Qua trường TH, THCS Đông Phú) |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
0,193 |
13 |
Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
0,873 |
14 |
Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung đi Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn) |
Xã Đông Văn |
Huyện Đông Sơn |
1,33 |
15 |
Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đường nối xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông Sơn) |
Xã Đông Thịnh, Thị trấn Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
3,32 |
16 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh từ Quốc lộ 45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Định, hạng mục hoàn trả đường phục vụ thi công |
Xã Định Tăng, Thị trấn Quán Lào |
Huyện Yên Định |
2,94 |
17 |
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân), thành phố Sầm Sơn |
Phường Trường Sơn, Phường Bắc Sơn, Phường Trung Sơn |
Thành phố Sầm Sơn |
1,5 |
18 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Điền Quang đi xã Điền Hạ, huyện Bá Thước |
Xã Điền Quang, Xã Điền Hạ |
Huyện Bá Thước |
1,024 |
19 |
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng, điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân |
Xã Xuân Phú |
Huyện Thọ Xuân |
1,8 |
20 |
Mở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND xã đến đường Hồ Chí Minh |
Xã Xuân Phú |
Huyện Thọ Xuân |
0,08 |
21 |
Đường giao thông Phượng Nghi - Cán Khê |
Xã Phượng Nghi, Cán Khê |
Huyện Như Thanh |
4,9 |
22 |
Hạ tầng (đường giao thông và kè suối) MBQH khu xen cư thôn Ngọc Lan, nay là phố Tran, Thị trấn Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
0,3663 |
23 |
Mở mới tuyến đường giao thông từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc xã Đông Thanh |
Xã Đông Thanh |
Huyện Đông Sơn |
1,5999 |
24 |
Đường giao thông bản Khương đi bản bất xã Nam Động, huyện Quan Hoá |
Xã Nam Động |
Huyện Quan Hoá |
2,0 |
25 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn (Đoạn qua Thị trấn Hà Trung) |
Thị trấn Hà Trung |
Huyện Hà Trung |
1,1268 |
26 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt |
Thị trấn Hà Trung |
Huyện Hà Trung |
0,56 |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai) |
Xã Xuân Lai, xã Xuân Minh |
Huyện Thọ Xuân |
4,0 |
28 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
0,8 |
29 |
Đường vào cụm công nghiệp Vạn Hà tại xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Phú |
Huyện Thiệu Hoá |
1,0 |
30 |
Đường giao thông khu thể dục - thể thao huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
2,98 |
31 |
Đường Vạn Thiện đi Bến En |
Xã Vạn Thiện, xã Thăng Long |
Huyện Nông Cống |
7,9 |
32 |
Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống |
Xã Trường Giang |
Huyện Nông Cống |
3,02 |
33 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội -TP. Hồ Chí Minh |
Xã Hoàng Giang |
Huyện Nông Cống |
0,6958 |
VI |
Dự án công trình Giáo dục và Đào tạo |
|
|
4,0182 |
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học Lâm Phú |
Xã Lâm Phú |
Huyện Lang Chánh |
0,1702 |
2 |
Xây dựng mới Trường tiểu học Tam Thanh |
Xã Tam Thanh |
Huyện Quan Sơn |
0,6 |
3 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Cảnh Nảng |
Thị trấn Cảnh Nảng |
Huyện Bá Thước |
0,758 |
4 |
Xây dựng mới nhà hiệu bộ và mở rộng khuôn viên trường mầm non thị trấn Nga Sơn |
Thị trấn Nga Sơn |
Huyện Nga Sơn |
0.3 |
5 |
Xây dựng mới Trường tiểu học Thị trấn 1 và trường THCS thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn |
Thị trấn Nga Sơn |
Huyện Nga Sơn |
2,0 |
6 |
Mở rộng trường THCS dân tộc Nội Trú huyện Thường Xuân |
Thị trấn Thường Xuân |
Huyện Thường Xuân |
0,05 |
7 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phùng Minh, xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc |
Xã Phùng Minh |
Huyện Ngọc Lặc |
0,14 |
VII |
Dự án công trình Năng lượng |
|
|
2,6408 |
1 |
Tuyến đường dây trung áp và TBA bán Húng xã Giao Thiện |
Xã Giao Thiện |
Huyện Lang Chánh |
0,037 |
2 |
Dự án Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn |
Xã Quang Trung; phường Bắc Sơn |
thị xã Bỉm Sơn |
0,5 |
3 |
Dự án Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống |
Xã Xuân Khang, Mậu Lâm, Phú Nhuận |
Huyện Như Thanh |
1,611 |
4 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Đông Sơn |
Xã Đông Hoàng, xã Đông Khê |
Huyện Đông Sơn |
0,4928 |
VIII |
Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
1,0098 |
1 |
Mở rộng giáo xứ Tam Linh |
Xã Nga Thắng |
Huyện Nga Sơn |
0,29992 |
2 |
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện |
Xã Nga Liên |
Huyện Nga Sơn |
0,70986 |
IX |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
0,3 |
1 |
Mở rộng Nghĩa địa thôn Cẩm Bảo, xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long |
Huyện Vĩnh Lộc |
0,3 |
X |
Đất công trình văn hoá, thể dục thể thao |
|
|
5,1396 |
1 |
Xây dựng, tôn tạo, phục hồi nhà phủ Mường Khoòng, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước |
Xã Cổ Lũng |
Huyện Bá Thước |
0,3 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm thể thao xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn |
Xã Quảng Hùng |
Thành phố Sầm Sơn |
1,2046 |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 7, thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Huyện Triệu Sơn |
0,765 |
4 |
Khu thể dục, thể thao huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
2,87 |
XI |
Dự án đất Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp |
|
|
0,5822 |
1 |
Nhà xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội thất, ngoại thất công trình |
Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
0,5822 |
XII |
Đất bãi xử lý rác thải |
|
|
2,28 |
1 |
Bài tập kết rác tạm tại xã Quảng Minh |
Xã Quảng Minh |
Thành phố Sầm Sơn |
2,28 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT QUÁ 03
NĂM ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng: |
|
|
1.53 |
I |
Khu dân cư đô thị |
|
|
0.64 |
1 |
Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1 |
Thị trấn Triệu Sơn |
Huyện Triệu Sơn |
0.64 |
II |
Dự án đất Khu công nghiệp |
|
|
0.89 |
2 |
Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân |
Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
0.89 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích chuyển mục đích (ha) |
Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha) |
|||
LUA |
RPH |
HDD |
Các loại đất còn lại |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
81,2305 |
62,2877 |
|
|
18,9429 |
I |
Đất quốc phòng |
|
|
|
8,2645 |
5,0372 |
|
|
3,2273 |
1 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Cầm Thủy |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Xã Cẩm Bình |
Huyện Cẩm Thuỷ |
8,2645 |
5,0372 |
|
|
3,2273 |
II |
Đất an ninh |
|
|
|
2,6726 |
2,5906 |
|
|
0,0820 |
1 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Phong Sơn |
Công an tỉnh Thanh Hoá |
Thị trấn Phong Sơn |
Huyện Cẩm Thuỷ |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
2 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Cẩm Thuỷ |
Công an tỉnh Thanh Hoá |
Thị trấn Phong Sơn |
Huyện Cẩm Thuỷ |
2,4926 |
2,4106 |
|
|
0.082 |
III |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
15,4449 |
11,8665 |
|
|
3,5784 |
1 |
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Long |
Huyện Hà Trung |
5,0537 |
4,3598 |
|
|
0,69392 |
2 |
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Lĩnh |
Huyện Hà Trung |
6,5516 |
5,2308 |
|
|
1,3208 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8, xã Hoằng Thành (Mặt bằng 11) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Thành |
Huyện Hoằng Hóa |
1,3881 |
0,2666 |
|
|
1,1215 |
4 |
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phong |
Huyện Hoằng Hóa |
0,6436 |
0,3657 |
|
|
0,2779 |
5 |
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Châu |
Huyện Hoằng Hóa |
0,3879 |
0,3291 |
|
|
0,0588 |
6 |
Khu dân cư tái định cư đường bộ ven biển |
UBND xã Hòa Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1 |
UBND xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
1,3000 |
1,1945 |
|
|
0,1055 |
IV |
Dự án, công trình thể thao |
|
|
|
3,3009 |
2,1906 |
|
|
1,1102 |
I |
Sân vận động xã Hoằng Giang |
UBND xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Giang |
Huyện Hoằng Hóa |
0,9523 |
0,6601 |
|
|
0,2921 |
2 |
Sân vận động xã Hoằng Yến |
UBND xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Yến |
Huyện Hoằng Hóa |
1,0393 |
0,5347 |
|
|
0,5046 |
3 |
Sân thể thao xã Nga Yên |
UBND xã Nga Yên |
Xã Nga Yên |
Huyện Nga Sơn |
1,3093 |
0,99579 |
|
|
0,3135 |
V |
Công trình giao thông |
|
|
|
29,8335 |
21,2554 |
|
|
8,5782 |
1 |
Dự án Xây dựng tuyến đường từ QL 217b đi tỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tưởng |
UBND xã Hà Long |
Xã Hà Long |
Huyện Hà Trung |
1,5715 |
1,3895 |
|
|
0,182 |
2 |
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Yến Sơn; Thị trấn Hà Trung |
Huyện Hà Trung |
9,3448 |
7,6847 |
|
|
1,6601 |
3 |
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Tân; xã Yên Dương |
Huyện Hà Trung |
7,06 |
5,8526 |
|
|
1,2074 |
4 |
Mở mới tuyến đường QL47 đi QL45 (đường phía Nam) (Đường giao thông nối Quốc lộ 47 xã Đông Anh, huyện Đông Sơn với Quốc lộ 45 xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương (đoạn từ Tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương) |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thịnh; xã Đông Yên; xã Đông Văn; xã Đông Phú; xã Đông Nam |
Huyện Đông Sơn |
9,3172 |
5,0285 |
|
|
4,2887 |
5 |
Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1 km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung di Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn) |
Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn |
Xã Đông Văn |
huyện Đông Sơn |
1,44 |
0,49 |
|
|
0,95 |
6 |
Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đường nối xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông Sơn) |
Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thịnh, Thị trấn Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
1,1 |
0,81 |
|
|
0,29 |
VI |
Công trình năng lượng |
|
|
|
0,12 |
0,074 |
|
|
0,046 |
1 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV TBA 220KV Nông Cống - TBA 220KV Nghi Sơn và nhánh rẽ tỉnh Thanh Hóa |
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
Xã Yên Lạc |
Huyện Như Thanh |
0,12 |
0,074 |
|
|
0,046 |
VII |
Dịch vụ công cộng |
|
|
|
0,3798 |
0,3692 |
|
|
0,0107 |
1 |
Công viên mini xã Hoằng Châu |
UBND xã Hoằng Châu |
Xã Hoằng Châu |
Huyện Hoằng Hóa |
0,3798 |
0,3692 |
|
|
0,0107 |
VIII |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
1,0058 |
1,0 |
|
|
0,0058 |
1 |
Khôi phục và mở rộng Chùa Sùng Long tại xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa |
Ban trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Trinh |
Huyện Hoằng Hóa |
1,0058 |
1,0 |
|
|
0,0058 |
IX |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung |
|
|
|
20,2085 |
17,9042 |
|
|
2,3043 |
1 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện |
Công ty cổ phần Ống nhựa Việt Nhật |
Xã Hoằng Thịnh |
Huyện Hoằng Hóa |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
2 |
Nhà máy giày Thường Xuân |
Công ty TNHH Giày Thường Xuân |
Xã Xuân Dương |
Huyện Thường Xuân |
5,0117 |
3,8385 |
|
|
1,1732 |
3 |
Nhà máy may Thăng Thọ |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và sản xuất Phương Linh |
Xã Thăng Thọ |
Huyện Nông Cống |
2,0037 |
1,9301 |
|
|
0,0736 |
4 |
Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Vietdaz |
Công ty Cổ phần May Vietdaz |
Xã Tế Thắng |
Huyện Nông Cống |
3,3856 |
2,8298 |
|
|
0,5559 |
5 |
Xưởng sản xuất nhôm kính và đo nội thất gia dụng |
Công ty Cổ phần Sun Việt |
Xã Lộc Sơn |
Huyện Hậu Lộc |
1,5 |
1,4027 |
|
|
0,0973 |
6 |
Cửa hàng xăng dầu Thiệu Chính |
Công ty Cổ phần thương mại Quang Tuấn |
Xã Thiệu Chính |
Huyện Thiệu Hóa |
0,3296 |
0,3189 |
|
|
0,0107 |
7 |
Cửa hàng xăng dầu Dân Lý |
Công ty TNHH GOV OIL |
Xã Dân Lý |
Huyện Triệu Sơn |
0,2909 |
0,2909 |
|
|
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại Ngọc Lặc |
Công ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Thanh Hóa |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
0,5913 |
0,588 |
|
|
0,0033 |
9 |
Khai thai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty TNHH Tân Thành 1 |
Xã Vĩnh Thịnh |
Huyện Vĩnh Lộc |
0,1858 |
0,1858 |
|
|
|
10 |
Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân |
Công ty TNHH T-T |
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ca, phường Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
0,89 |
0,7101 |
|
|
0,1799 |
11 |
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng và cấu kiện bê tông đúc sẵn |
Công ty TNHH Thái Dương Thịnh |
Xã Hà Đông |
Huyện Hà Trung |
1,139 |
1,139 |
|
|
|
12 |
Cửa hàng xăng dầu Hà Bình |
Công ty TNHH Xây dựng vận tải Xuân Thanh |
Xã Hà Bình |
Huyện Hà Trung |
0,176 |
0,176 |
|
|
|
13 |
Bệnh viện Đa khoa Hải Tiến |
Công ty Cổ phần MEDIPHA |
Xã Hoằng Ngọc |
Huyện Hoằng Hóa |
2,4995 |
2,3451 |
|
|
0,1544 |
14 |
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất khẩu |
Công ty Cổ phần May BTM Thanh Hoá |
Xã Hoa Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
1,7054 |
1,6494 |
|
|
0,056 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) |
Đối tượng rừng (ha) |
||
RSX |
RPH |
RDD |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
16,28 |
16,28 |
|
|
1 |
Nhà máy gỗ Công ty TNHH Lee Wood tại xã Thanh Tân, huyện Như Thanh. |
Công ty TNHH Lee Wood |
Xã Thanh Tân |
Huyện Như Thanh |
0,88 |
0,88 |
|
|
2 |
Dự án Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp thu hồi khoáng sản đi kèm (đá phong hóa). |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ |
Vĩnh Hưng |
Huyện Vĩnh Lộc |
6,0 |
6,0 |
|
|
5 |
Trạm đập đá vôi, trạm đập đất sét, bãi quay xe, bãi tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương 1, 2 |
Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương |
Xã Tân Trường |
Thị xã Nghi Sơn |
9,4 |
9,4 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.