HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
KHÓA X, KỲ
HỌP THỨ 13 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 1003/KV V-TH ngày 30/11/2022 của Kiểm toán nhà nước khu vực V về việc gửi Báo cáo kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;
Xét Báo cáo số 93/BC-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021, với nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 25.505 tỷ 286 triệu đồng, trong đó:
a. Thu ngân sách Trung ương: 1.663 tỷ 499 triệu đồng.
b. Thu ngân sách địa phương: 23.841 tỷ 787 triệu đồng, bao gồm:
- Thu ngân sách tỉnh: 15.396 tỷ 593 triệu đồng;
- Thu ngân sách huyện: 7.514 tỷ 442 triệu đồng;
- Thu ngân sách xã: 930 tỷ 752 triệu đồng.
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 là: 23.226 tỷ 138 triệu đồng, trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 15.294 tỷ 227 triệu đồng;
- Chi ngân sách huyện: 7.035 tỷ 773 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 896 tỷ 138 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là 615 tỷ 649 triệu đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 102 tỷ 366 triệu đồng;
- Kết dư ngân sách huyện: 478 tỷ 669 triệu đồng;
- Kết dư ngân sách xã: 34 tỷ 614 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, Kỳ họp thứ 13 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1) |
11.056.579 |
16.926.377 |
5.869.798 |
153,09% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.375.860 |
4.243.029 |
867.169 |
125,69% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
1.781.860 |
2.220.212 |
438.352 |
124,60% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.594.000 |
2.022.816 |
428.816 |
126,90% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.680.719 |
7.880.759 |
200.040 |
102,60% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.455.461 |
5.455.461 |
0 |
100,00% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.225.258 |
2.425.298 |
200.040 |
108,99% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
845.463 |
845.463 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.957.126 |
3.957.126 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP (2) |
11.271.279 |
15.192.987 |
3.906.208 |
134,79% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.046.021 |
11.474.610 |
2.413.089 |
126,85% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.489.540 |
3.720.056 |
1.230.516 |
149,43% |
2 |
Chi thường xuyên |
6.378.855 |
7.731.368 |
1.352.513 |
121,20% |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
5.686 |
5.686 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
2.000 |
1.000 |
200,00% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
176.626 |
|
-176.626 |
0,00% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
7 |
Chi cho vay |
|
15.500 |
15.500 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.225.258 |
9.745 |
-2.215.513 |
0,44% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
9.745 |
9.745 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.225.258 |
|
-2.225.258 |
0,00% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.708.632 |
3.708.632 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
214.700 |
|
-214.700 |
0,00% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
0 |
4.415 |
4.415 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
102.859 |
102.859 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
0 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
0 |
0 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 6.703.606 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 108.945 triệu đồng, vay lại từ nguồn vay lại của Chính phủ: 102.859 triệu đồng
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 6.703.606 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 1.325.130 triệu đồng.
(3) Thu ngân sách địa phương hưởng 100%: 2.220.212 triệu đồng, trong đó thu các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng: 5.360 triệu đồng./.
NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP (*) |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
11.397.519 |
11.056.579 |
17.476.552 |
17.029.236 |
153,34% |
154,02% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
3.716.800 |
3.375.860 |
4.690.345 |
4.243.029 |
126,19% |
125,69% |
I |
Thu nội địa |
3.661.800 |
3.375.860 |
4.436.136 |
4.237.669 |
121,15% |
125,53% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
122.000 |
122.000 |
163.866 |
163.866 |
134,32% |
134,32% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
119.000 |
119.000 |
160.273 |
160.273 |
134,68% |
134,68% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.000 |
3.000 |
3.594 |
3.594 |
119,80% |
119,80% |
|
Thuế môn bài |
|
|
|
0 |
|
|
|
Thu khác của ngành thuế |
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
40.000 |
40.000 |
34.345 |
34.345 |
85,86% |
85,86% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
25.500 |
25.500 |
22.204 |
22.204 |
87,07% |
87,07% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.500 |
10.500 |
8.742 |
8.742 |
83,26% |
83,26% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
|
0 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
3.399 |
3.399 |
84,98% |
|
|
Thuế môn bài |
|
|
|
0 |
|
|
|
Thu khác của ngành thuế |
|
|
|
0 |
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000 |
2.000 |
97.120 |
97.120 |
4855,99% |
4855,99% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.500 |
1.500 |
45.637 |
45.637 |
3042,47% |
3042,47% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
500 |
500 |
51.467 |
51.467 |
10293,32% |
10293,32% |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
16 |
16 |
|
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
950.000 |
950.000 |
1.283.049 |
1.282.970 |
135,06% |
135,05% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
424.000 |
424.000 |
433.575 |
433.575 |
102,26% |
102,26% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
151.000 |
151.000 |
292.787 |
292.787 |
193,90% |
193,90% |
|
Thuế tài nguyên |
9.000 |
9.000 |
11.302 |
11.302 |
125,58% |
125,58% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
366.000 |
366.000 |
545.384 |
545.305 |
149,01% |
148,99% |
|
Thuế môn bài |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
Thu khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
380.000 |
380.000 |
382.163 |
382.163 |
100,57% |
100,57% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
304.000 |
113.000 |
207.177 |
77.070 |
68,15% |
68,20% |
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
191.000 |
|
207.177 |
77.070 |
108,47% |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước |
113.000 |
113.000 |
|
|
0,00% |
0,00% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
175.000 |
175.000 |
141.541 |
141.541 |
80,88% |
80,88% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
79.800 |
45.000 |
65.334 |
35.645 |
81,87% |
79,21% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
3.305 |
3.305 |
110,16% |
110,16% |
11 |
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước |
|
|
3.954 |
3.516 |
|
|
12 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
30.000 |
30.000 |
36.485 |
36.485 |
121,62% |
121,62% |
13 |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
326.757 |
326.757 |
163,38% |
163,38% |
14 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.470.572 |
1.470.572 |
113,12% |
113,12% |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng |
1.500 |
1.500 |
2.048 |
1.861 |
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
74.500 |
14.360 |
215.317 |
177.349 |
289,02% |
1235,02% |
18 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
0 |
|
|
19 |
Thu từ các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
0 |
0 |
3.103 |
3.103 |
|
|
21 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
55.000 |
|
248.848 |
|
452,45% |
|
1 |
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
55.000 |
0 |
248.848 |
0 |
452,45% |
|
1.1 |
Thuế xuất khẩu |
12.000 |
|
|
|
0,00% |
|
1.2 |
Thuế nhập khẩu |
43.000 |
|
4.604 |
|
10,71% |
|
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
130 |
|
|
|
1.5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
244.077 |
|
|
|
1.6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Thu khác |
|
|
37 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản đóng góp |
|
|
5.360 |
5.360 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
7.680.719 |
7.680.719 |
7.880.759 |
7.880.759 |
208,99% |
208,99% |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
5.455.461 |
5.455.461 |
5.455.461 |
5.455.461 |
100,00% |
100,00% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.225.258 |
2.225.258 |
2.425.298 |
2.425.298 |
108,99% |
108,99% |
D |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
0 |
102.859 |
102.859 |
0,00% |
0,00% |
1 |
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) |
|
|
102.859 |
102.859 |
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) |
|
|
|
|
|
|
E |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
845.463 |
845.463 |
|
|
G |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
0 |
3.957.126 |
3.957.126 |
|
|
Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 6.703.606 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 1.325.130 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.271.279 |
15.192.987 |
134,79% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.046.021 |
11.474.610 |
126,85% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.489.540 |
3.720.056 |
149,43% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.489.540 |
3.557.819 |
142,91% |
|
Trong đó: Chi theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
678.396 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
3.256 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi trích lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
162.237 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.378.855 |
7.731.368 |
121,20% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2.861.003 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
8.350 |
|
III |
Chi trả nợ gốc vay; lãi phí vay trong nước |
|
5.686 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
2.000 |
200,00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
176.626 |
|
0,00% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VII |
Chi cho vay |
|
15.500 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.225.258 |
9.745 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
9.745 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.708.632 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
4.415 |
|
Ghi chú: Số quyết toán chi NSĐP không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới số tiền là 6.703.606 triệu đồng; số chi nộp ngân sách cấp trên số tiền là 1.325.130 triệu đồng và chi trả nợ gốc 4.415 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.206.782 |
15.294.227 |
136,47% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.217.634 |
5.902.644 |
139,95% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (*) |
4.763.890 |
5.336.825 |
112,03% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.098.345 |
2.466.399 |
117,54% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.098.345 |
2.304.161 |
109,81% |
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
18.404 |
|
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
11.598 |
|
1.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
69.887 |
|
1.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3.256 |
|
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
11.159 |
|
1.6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
69.326 |
|
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
28.570 |
|
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
|
86.524 |
|
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
47.861 |
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.887.832 |
|
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
64.557 |
|
1.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.187 |
|
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
2 |
Chi trích lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
162.238 |
|
II |
Chi thường xuyên (*) |
2.571.765 |
2.759.960 |
107,32% |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
564.978 |
522.554 |
92,49% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
27.243 |
7.508 |
27,56% |
3 |
Chi quốc phòng |
190.192 |
267.525 |
140,66% |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
37.986 |
57.391 |
151,08% |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
725.319 |
1.025.689 |
141,41% |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
24.201 |
22.972 |
94,92% |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
19.409 |
17.090 |
88,05% |
8 |
Chi thể dục thể thao |
8.497 |
4.315 |
50,78% |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
47.160 |
79.991 |
169,62% |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
369.431 |
314.349 |
85,09% |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
374.799 |
385.033 |
102,73% |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
68.228 |
48.708 |
71,39% |
13 |
Chi thường xuyên khác |
114.322 |
6.835 |
5,98% |
III |
Chi trả nợ gốc; lãi phí vay trong nước |
|
5.686 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
2.000 |
200,00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
92.780 |
92.780 |
100,00% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VIII |
Chi cho vay |
|
10.000 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.834.159 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
4.415 |
|
F |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
2.225.258 |
|
0,00% |
G |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
1.216.184 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.