HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác, với các nội dung sau:
Thống nhất phân bổ 1.644,53 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách trung ương là 429,53 tỷ đồng, vốn ngân sách tỉnh là 1.215,0 tỷ đồng, cho các Chương trình, dự án:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn phân bổ là 1.157,223 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách trung ương là 429,53 tỷ đồng, vốn ngân sách tỉnh là 727,693 tỷ đồng.
- Thực hiện Đề án hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn phân bổ là 280,0 tỷ đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới).
- Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã: Tổng vốn phân bổ là 35,2 tỷ đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới).
- Các công trình cấp nước sạch nông thôn: Tổng vốn phân bổ là 108,74 tỷ đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới).
- Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững: Tổng vốn phân bổ là 63,367 tỷ đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.
(Chi tiết có 06 Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Dự kiến nguồn lực GĐ 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
KHV bố trí đến hết 2021 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 còn lại |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
DỰ KIẾN NGUỒN LỰC |
2.409.530 |
429.530 |
1.980.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn ngân sách trung ương |
429.530 |
429.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn ngân sách địa phương |
1.980.000 |
|
1.980.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách tỉnh |
1.215.000 |
|
1.215.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn XDCB tập trung |
965.000 |
|
965.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn SXKT |
250.000 |
|
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách huyện |
765.000 |
|
765.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ |
|
|
- |
1.644.530 |
429.530 |
1.215.000 |
178.100 |
- |
178.100 |
1.466.430 |
429.530 |
1.036.900 |
|
I |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
- |
1.157.223 |
429.530 |
727.693 |
178.100 |
- |
178.100 |
979.123 |
429.530 |
549.593 |
|
2 |
Bố trí chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 |
- |
|
|
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
- |
- |
- |
Đã giao tại QĐ 947/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
3 |
Bố trí giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.017.223 |
429.530 |
587.693 |
38.100 |
|
38.100 |
979.123 |
429.530 |
549.593 |
Phụ lục 1 |
- |
Bố trí trả nợ cho 05 xã (năm 2021) |
|
|
|
72.000 |
|
72.000 |
38.100 |
|
38.100 |
33.900 |
|
33.900 |
|
- |
Bố trí cho các địa phương giai đoạn 2022-2025 |
|
|
|
945.223 |
429.530 |
515.693 |
|
|
|
945.223 |
429.530 |
515.693 |
|
II |
Đề án Hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
- |
|
|
280.000 |
|
280.000 |
- |
|
|
280.000 |
|
280.000 |
Phụ lục 2 |
III |
Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã |
- |
|
|
35.200 |
|
35.200 |
- |
|
|
35.200 |
|
35.200 |
Phụ lục 3 |
IV |
Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
63.367 |
|
63.367 |
|
|
|
63.367 |
|
63.367 |
Phụ lục 4 |
V |
Các công trình cấp nước sạch nông thôn |
- |
|
|
108.740 |
- |
108.740 |
- |
|
|
108.740 |
|
108.740 |
Phụ lục 5 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Địa phương |
Hệ số năm 2021 |
Hệ số gđ 22-25 - TW |
Hệ số gđ 22- 25 - ĐP |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
|||||||
|
|
303 |
135 |
205 |
1.017.223,0 |
429.530,0 |
587.693,0 |
|
A |
Các xã thuộc Chương trình |
303,0 |
95 |
115 |
762.223,0 |
345.530,0 |
416.693,0 |
|
I |
Bình Sơn |
23,0 |
21 |
27 |
180.241,6 |
56.113,7 |
124.127,9 |
|
1 |
Xã Bình An |
3 |
|
|
1.382,5 |
1.382,5 |
- |
NTM 22 |
2 |
Xã Bình Dương |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
NTM NC 2022 |
3 |
Xã Bình Trung |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
|
4 |
Xã Bình Nguyên |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
5 |
Xã Bình Trị |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
NTM NC 2022 |
6 |
Xã Bình Minh |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
7 |
Xã Bình Long |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
8 |
Xã Bình Mỹ |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
9 |
Xã Bình Phước |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
10 |
Xã Bình Hiệp |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
11 |
Xã Bình Khương |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
12 |
Xã Bình Thạnh |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
13 |
Xã Bình Hòa |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
14 |
Xã Bình Thanh |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
15 |
Xã Bình Chương |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
16 |
Xã Bình Tân Phú |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
17 |
Xã Bình Đông |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
18 |
Xã Bình Hải |
|
|
|
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
trả nợ 21: 5450 |
19 |
Xã Bình Chánh |
|
|
|
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
trả nợ 21: 5443 |
20 |
Xã Bình Châu |
4 |
5 |
|
12.680,1 |
12.680,1 |
- |
NTM 22 |
21 |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
trả nợ 21: 7707 |
II |
Sơn Tịnh |
11 |
11 |
12 |
64.878,1 |
28.910,1 |
35.968,0 |
|
22 |
Xã Tịnh Giang |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
NTM NC 2022 |
23 |
Xã Tịnh Minh |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
24 |
Xã Tịnh Bắc |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
NTM NC 2022 |
25 |
Xã Tịnh Sơn |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
26 |
Xã Tịnh Trà |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
27 |
Xã Tịnh Hà |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
28 |
Xã Tịnh Đông |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
29 |
Xã Tịnh Phong |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
30 |
Xã Tịnh Thọ |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
31 |
Xã Tịnh Hiệp |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
32 |
Xã Tịnh Bình |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
III |
TP Quảng Ngãi |
14 |
14 |
28 |
120.720,0 |
36.794,7 |
83.925,3 |
|
33 |
Xã Tịnh Châu |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
NTM NC 2022 |
34 |
Xã Tịnh Khê |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
|
35 |
Xã Tịnh Long |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
36 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
|
37 |
Xã Tịnh An |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
NTM NC 2024 |
38 |
Xã Nghĩa Phú |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
39 |
Xã Nghĩa An |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
40 |
Xã Tịnh Kỳ |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
NTM NC 2022 |
41 |
Xã Nghĩa Hà |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
42 |
Xã Tịnh Hòa |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
43 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
44 |
Xã Nghĩa Dũng |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
|
45 |
Xã Nghĩa Dõng |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
46 |
Xã Tịnh Thiện |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
IV |
Tư Nghĩa |
12 |
12 |
10 |
61.511,6 |
31.538,3 |
29.973,3 |
|
47 |
Xã Nghĩa Lâm |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
|
48 |
Xã Nghĩa Hòa |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
49 |
Xã Nghĩa Sơn |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
50 |
Xã Nghĩa Thương |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
51 |
Xã Nghĩa Phương |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
52 |
Xã Nghĩa Thuận |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
53 |
Xã Nghĩa Kỳ |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
54 |
Xã Nghĩa Điền |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
55 |
Xã Nghĩa Trung |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
56 |
Xã Nghĩa Hiệp |
1 |
1 |
3 |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
|
57 |
Xã Nghĩa Thắng |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
58 |
Xã Nghĩa Mỹ |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
V |
Nghĩa Hành |
11 |
11 |
14 |
70.872,8 |
28.910,1 |
41.962,6 |
|
59 |
Xã Hành Thuận |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
60 |
Xã Hành Minh |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
61 |
Xã Hành Thịnh |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2' |
5.994,7 |
|
62 |
Xã Hành Tín Đông |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
63 |
Xã Hành Trung |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
64 |
Xã Hành Nhân |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
65 |
Xã Hành Đức |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
66 |
Xã Hành Phước |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
67 |
Xã Hành Thiện |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
68 |
Xã Hành Dũng |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
69 |
Xã Hành Tín Tây |
1 |
1 |
|
2 628,2 |
2.628,2 |
- |
|
VI |
Mộ Đức |
12 |
12 |
12 |
67.506,3 |
31.538,3 |
35.968,0 |
|
70 |
Xã Đức Tân |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
NTM NC 2022 |
71 |
Xã Đức Nhuận |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
72 |
Xã Đức Thạnh |
1 |
1 |
2 |
8 622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
73 |
Xã Đức Hòa |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
74 |
Xã Đức Phú |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
75 |
Xã Đức Hiệp |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
76 |
Xã Đức Minh |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,21 |
5.994,7 |
|
77 |
Xã Đức Lợi |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
NTM NC 2022 |
78 |
Xã Đức Thắng |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
79 |
Xã Đức Chánh |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
80 |
Xã Đức Phong |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
81 |
Xã Đức Lân |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
VII |
Đức Phổ |
5 |
6 |
10 |
74.081,6 |
15.308,3 |
58.773,3 |
|
82 |
Xã Phổ An |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
NTM NC 2022 |
83 |
Xã Phổ Thuận |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
84 |
Xã Phổ Cường |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
85 |
Xã Phổ Phong |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
86 |
Xã Phổ Châu |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
87 |
Xã Phổ Nhơn |
|
1 |
2 |
22.562,0 |
2.167,4 |
20.394,7 |
trả nợ 21: 7650 |
88 |
Xã Phổ Khánh |
|
|
|
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
trả nợ 21: 7650 |
VIII |
Trà Bồng |
54 |
2 |
2 |
35.214,0 |
29.219,3 |
5.994,7 |
|
89 |
Xã Trà Bình |
1 |
1 |
2 |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
|
90 |
Xã Trà Phú |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
91 |
Xã Trà Giang |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
92 |
Xã Trà Thủy |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
93 |
Xã Trà Hiệp |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
94 |
Xã Trà Tân |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
95 |
Xã Trà Lâm |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
96 |
Xã Trà Sơn |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
97 |
Xã Trà Bùi |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
98 |
Xã Trà Thanh |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
99 |
Xã Trà Phong |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
100 |
Xã Hương Trà |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
101 |
Xã Trà Tây |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
102 |
Xã Trà Xinh |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
103 |
Xã Sơn Trà |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
IX |
Sơn Hà |
46 |
2 |
- |
25.532,7 |
25.532,7 |
- |
|
104 |
Xã Sơn Thành |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
105 |
Xã Sơn Hạ |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
106 |
Xã Sơn Linh |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
107 |
Xã Sơn Giang |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
. |
|
108 |
Xã Sơn Trung |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
109 |
Xã Sơn Thủy |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
110 |
Xã Sơn Kỳ |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
111 |
Xã Sơn Bao |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
112 |
Xã Sơn Thượng |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
113 |
Xã Sơn Hải |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
114 |
Xã Sơn Cao |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
115 |
Xã Sơn Ba |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
116 |
Xã Sơn Nham |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
X |
Sơn Tây |
36 |
- |
- |
16.589,7 |
16.589,7 |
- |
|
117 |
Xã Sơn Mùa |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
118 |
Xã Sơn Dung |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
119 |
Xã Sơn Tinh |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
120 |
Xã Sơn Lập |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
121 |
Xã Sơn Long |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
122 |
Xã Sơn Tân |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
123 |
Xã Sơn Màu |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
124 |
Xã Sơn Bua |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
125 |
Xã Sơn Liên |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
XI |
Ba Tơ |
65 |
2 |
- |
34.288,4 |
34.288,4 |
- |
|
126 |
Xã Ba Vì |
3 |
|
|
1.382,5 |
1.382,5 |
- |
|
127 |
Xã Ba Động |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
128 |
Xã Ba Cung |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
129 |
Xã Ba Liên |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
130 |
Xã Ba Điền |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
131 |
Xã Ba Dinh |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
132 |
Xã Ba Ngạc |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
133 |
Xã Ba Vinh |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
134 |
Xã Ba Lế |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
135 |
Xã Ba Nam |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
136 |
Xã Ba Xa |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
137 |
Xã Ba Giang |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
138 |
Xã Ba Khâm |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
139 |
Xã Ba Trang |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
140 |
Xã Ba Tô |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
141 |
Xã Ba Bích |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
142 |
Xã Ba Thành |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
143 |
Xã Ba Tiêu |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
XII |
Minh Long |
14 |
2 |
- |
10.786,3 |
10.786,3 |
- |
|
144 |
Xã Long Sơn |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
145 |
Xã Thanh An |
1 |
1 |
|
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
|
146 |
Xã Long Hiệp |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
147 |
Xã Long Mai |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
148 |
Xã Long Môn |
4 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
|
B |
Đối với các huyện |
0 |
40 |
90 |
255.000,0 |
84.000,0 |
171.000,0 |
|
I |
Huyện Nông thôn mới |
0 |
40 |
60 |
210.000,0 |
84.000,0 |
126.000,0 |
|
1 |
Mộ Đức |
0 |
20 |
|
42.000,0 |
42.000,0 |
- |
NTM 23 |
2 |
Bình Sơn |
0 |
20 |
|
42.000,0 |
42.000,0 |
- |
NTM 24 |
3 |
Sơn Tịnh |
|
|
20 |
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
NTM 25 |
4 |
Đức Phổ |
|
|
20 |
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
NTM 25 |
5 |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
20 |
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
|
II |
Huyện Nông thôn mới nâng cao |
|
|
30 |
45.000,0 |
- |
45.000,0 |
|
1 |
Nghĩa Hành |
|
|
30 |
45.000,0 |
- |
45.000,0 |
NTM KM 25 |
* Ghi chú: Các địa phương căn cứ các quy định hiện hành phán khai chi tiết danh mục công trình.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ XI MĂNG ĐỂ XÂY DỰNG
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN
2021-2025 (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhu cầu hỗ trợ |
Đầu mối giao kế hoạch |
Nhu cầu kinh phí hỗ trợ giai đoạn 2021-2025 (theo QĐ số 1194/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó, vốn NS tỉnh |
||||||
1 |
Đề án hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
229.866 tấn |
Sở Giao thông Vận tải |
933.000,0 |
280.000,0 |
280.000,0 |
|
* Ghi chú: Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện Đề án.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
35.200,0 |
|
I |
HTX Kinh doanh và Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Khê |
UBND TP. Quảng Ngãi |
7.700,0 |
Công văn số 06/HTX ngày 13/6/2022 của HTX Tịnh Khê |
1 |
Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm dừa xiêm lùn da xanh Tịnh Khê |
|
700,0 |
|
2 |
Xây dựng Trạm bơm tại cánh đồng hóc Khê Thượng |
2.000,0 |
||
3 |
Xây dựng trạm bơm tại cánh đồng hóc (Khê Bình, Khê Định, Khê Trung) |
3.000,0 |
||
4 |
Bê tông mương tưới B8-17-1 tuyến Khê Thuận-Khê Hòa |
2.000,0 |
||
II |
HTX Nông nghiệp Hành Nhân |
UBND huyện Nghĩa Hành |
13.000,0 |
Phân khai danh mục chi tiết sau |
III |
HTX Dịch vụ Nông nghiệp Tịnh Thọ |
UBND huyện Sơn Tịnh |
9.000,0 |
|
1 |
Kho trưng bày và kho lạnh chứa sản phẩm |
|
1.500,0 |
Tờ trình số 24/TTr-HTX ngày 13/6/2022 của HTX Tịnh Thọ |
2 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới thuộc các vùng dồn điền đổi thửa xã Tịnh Thọ |
|
3.500,0 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng thuộc các vùng dồn điền đổi thửa các tuyến Đồng Cà Nô, Đồng Tre xã Tịnh Thọ |
|
4.000,0 |
|
IV |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lâm |
UBND huyện Tư Nghĩa |
1.000,0 |
|
1 |
Đầu tư, xây dựng nhà xưởng chế biến dầu đậu phụng (dầu lạc) |
|
1.000,0 |
Đề nghị ngày 13/6/2022 của HTX Nghĩa Lâm |
V |
HTX Nông nghiệp Bình Dương |
UBND huyện Bình Sơn |
4.500,0 |
Phân khai danh mục chi tiết sau |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực Thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
130.700 |
108.740 |
21.960 |
130.700 |
108.740 |
21.960 |
|
I |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, Thị xã |
|
|
|
|
|
51.200 |
45.140 |
6.060 |
51.200 |
45.140 |
6.060 |
|
1 |
HTCNSH xã Phổ Cường-Phổ Khánh, Thị xã Đức Phổ |
UBND TX. Đức Phổ |
Thị xã Đức Phổ |
14700 người |
2022-2023 |
|
24.000 |
19.200 |
4.800 |
24.000 |
19.200 |
4.800 |
TT số 21/TTr-UBND TX ngày 03/03/2022 |
2 |
HTCNSH Nước Gầm, thôn Tây, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng |
UBND H.Trà Bồng |
Huyện Trà Bồng |
165 hộ |
2022-2023 |
|
4.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
TT số 40/TTr-UBND ngày 12/4/2022 |
3 |
HTCNSH thôn Làng Lành, xã Sơn Hải |
UBND H. Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
350 hộ |
2022-2023 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
BC số 123/BC-UBND ngày 16/4/2021 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH Nước Con Lan, tổ 1, thôn Trà Cưa, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
UBND H.Trà Bồng |
Huyện Trà Bồng |
40 hộ, T. học, Y tế, các cơ quan |
2022-2023 |
|
3.900 |
3.900 |
- |
3.900 |
3.900 |
- |
TT số 40/TTr-UBND ngày 12/4/2022 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH thôn Mang Đen, xã Ba Vì, huyện Ba Tơ |
UBND H. Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
3.185 người |
2022-2023 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
TT số 27/TTr-UBND ngày 30/3/2022 |
6 |
HTCNSH Trung tâm cụm xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà |
UBND H. Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
500 hộ |
2024-2025 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
BC số 123/BC-UBND ngày 16/4/2021 |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh |
UBND H. Sơn Tịnh |
Huyện Sơn Tịnh |
4.260 người |
2023-2024 |
|
6.300 |
5.040 |
1.260 |
6.300 |
5.040 |
1.260 |
BC 1142/BC-SNNPTNT; 528/UBND-NN |
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*) |
|
|
|
|
|
79.500 |
63.600 |
15.900 |
79.500 |
63.600 |
15.900 |
|
1 |
HTCNSH liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
Sở NNPTNT |
Huyện Sơn Tịnh |
5980 người |
2022-2023 |
|
15.000 |
12.000 |
3.000 |
|
|
|
Dự kiến bố trí vốn NS tỉnh 12,0 tỷ đồng |
2 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
2330 người |
2022-2023 |
|
8.500 |
6.800 |
1.700 |
|
|
|
Dự kiến bố trí vốn NS tỉnh 6,8 tỷ đồng |
3 |
HTCNSH thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
Huyện Bình Sơn |
4500 người |
2022-2023 |
|
12.000 |
9.600 |
2.400 |
|
|
|
Dự kiến bố trí vốn NS tỉnh 9,6 tỷ đồng |
4 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Sở NNPTNT |
Thành Phố Quảng Ngãi |
1940 người |
2023-2024 |
|
8.000 |
6.400 |
1.600 |
|
|
|
Dự kiến bố trí vốn NS tỉnh 6,4 tỷ đồng |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
7440 người |
2023-2024 |
|
14.000 |
11.200 |
2.800 |
|
|
|
Dự kiến bố trí vốn NS tỉnh 11,2 tỷ đồng |
6 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Đức Hòa - Đức Thạnh, huyện Mộ Đức (Giai đoạn II) |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
7742 người |
2024-2025 |
|
15.000 |
12.000 |
3.000 |
|
|
|
Dự kiến bố trí vốn NS tỉnh 12,0 tỷ đồng |
7 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
Huyện Bình Sơn |
7.440 người |
2024-2025 |
|
7.000 |
5.600 |
1.400 |
|
|
|
Dự kiến bố trí vốn NS tỉnh 5,6 tỷ đồng |
* Ghi chú: UBND các huyện, thị xã thực hiện các thủ tục đầu tư theo đúng quy định hiện hành và bố trí đủ vốn đối ứng thực hiện Chương trình.
Vốn đầu tư công trung hạn được bố trí khi đủ thủ tục đầu tư.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Số QĐ, ngày tháng năm QĐ |
Tổng số |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
445.594 |
151.458 |
294.136 |
63.367 |
- |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
384.894 |
151.458 |
233.436 |
13.025 |
|
1 |
Mô hình trồng rừng phòng hộ và Mô hình trồng đai cây xanh phân định ranh giới giữa các loại rừng |
Sở NN và PTNT |
huyện Minh Long và Sơn Tây |
2018-2021 |
51/QĐ-UB ngày 08/01/2018 |
6.325 |
3.304 |
3.021 |
785 |
|
2 |
Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020 |
Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi |
Tại địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi (trừ huyện Lý Sơn) |
2018-2022 |
1162/QĐ-UBND 19/8/2019 |
2.013 |
|
2.013 |
250 |
|
3 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020 |
Sở NN và PTNT |
Trên địa bàn các huyện: Ba Tơ, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh long, Trà bồng |
2011-2020 |
1089/QĐ-UBND ngày 31/7/2021 |
376.556 |
148.154 |
228.402 |
11.990 |
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
60.700 |
- |
60.700 |
50.342 |
|
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
Sở NN và PTNT |
Toàn tỉnh |
2021-2025 |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
Chỉ bố trí vốn trung hạn khi đủ thủ tục đầu tư |
2 |
Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ trên lâm phần Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi quản lý, giai đoạn 2021-2025 |
Sở NN và PTNT |
Lâm phần quản lý của BQL rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
2021-2030 |
|
51.700 |
|
51.700 |
|
* Ghi chú: Kế hoạch vốn năm 2022 các dự án Khởi công mới bố trí vốn Chuẩn bị đầu tư.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.