HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 311/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 41 công trình, dự án với tổng diện tích là 92,97 ha, trong đó:
- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 85,53 ha.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 7,44 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
|
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 03 công trình, dự án) |
|
26,88 |
6,83 |
0,00 |
535,000 |
|
|
1 |
Dự án Hoa viên nghĩa trang TP.Mỹ Tho |
Xã Mỹ Phong |
12,00 |
6,05 |
|
40,000 |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Ban Chỉ huy quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình thao trường huấn luyện diễn tập) |
Xã Mỹ Phong |
2,00 |
0,28 |
|
25,000 |
Nguồn vốn quốc phòng |
3 |
Khu dân cư An Hòa |
Xã Đạo Thạnh |
12,88 |
0,50 |
|
470,000 |
Mời gọi đầu tư |
II. Thị xã Gò Công (Có 08 công trình, dự án) |
|
37,86 |
14,56 |
0,00 |
585,000 |
|
|
1 |
Khu di tích bà Trần Thị Sanh |
Phường 5 |
0,10 |
0,10 |
|
6,000 |
Ngân sách thị xã |
2 |
Mở rộng khu di tích Trận chiến thắng Ao Vông |
Xã Bình Xuân |
0,12 |
0,12 |
|
5,000 |
Ngân sách thị xã |
3 |
Đường dây 110kV mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho |
Thị xã Gò Công |
0,36 |
0,20 |
|
7,000 |
Vốn ngành điện |
4 |
Đường Trương Định và Khu dân cư hai bên đường (giai đoạn 3) |
Phường 5 |
8,81 |
1,05 |
|
300,000 |
Vốn doanh nghiệp |
5 |
Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công |
Xã Tân Trung |
15,20 |
8,96 |
|
267,000 |
Vốn doanh nghiệp |
6 |
Mở rộng nhà xưởng sản xuất (Công ty TNHH Shila Glovis Việt Nam) |
Xã Long Hòa |
3,00 |
2,68 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
7 |
Khu bến bãi, nhà kho (cặp sông Gò Công) |
Xã Long Chánh, xã Tân Trung, xã Bình Xuân, xã Bình Đông) |
9,47 |
0,65 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
8 |
Nhà máy sản xuất túi sách Miti |
Xã Tân Trung |
0,80 |
0,80 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
III. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án) |
|
13,15 |
7,89 |
0,00 |
171,000 |
|
|
1 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình |
TT. Vĩnh Bình, xã Long Vĩnh |
7,13 |
1,87 |
|
51,0 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Công trình đường dây 110kV Mạch 2-Cần Đước-Gò Công-Trạm 220kV Mỹ Tho |
Xã Đồng Sơn |
0,94 |
0,94 |
|
|
Vốn ngành điện |
3 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Long Bình |
Xã Long Bình |
5,08 |
5,08 |
|
120,0 |
Vốn doanh nghiệp |
IV. Huyện Châu Thành (Có 06 công trình, dự án) |
|
82,70 |
24,12 |
0,00 |
2388,300 |
|
|
1 |
Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên |
Xã Tân Lý Đông |
9,18 |
2,34 |
|
7,300 |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Đường dây 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa |
Xã Điềm Hy, xã Nhị Bình |
8,62 |
3,45 |
|
2131,000 |
Vốn ngành điện |
3 |
Cơ sở SXKD |
Các xã: Điềm Hy, Nhị Bình, Tam Hiệp, Long Định, Tân Hương, Tân Hội Đông, Tân Lý Đông, Thân Cửu Nghĩa, Tân Lý Tây |
5,00 |
3,20 |
|
|
Vốn chủ cơ sở |
4 |
Khu dân cư Nam khu tái định cư Tân Hương |
Xã Tân Lý Đông |
5,00 |
5,00 |
|
|
Mời gọi đầu tư |
5 |
Khu dân cư Đông Long Giang |
Xã Tân Lý Đông |
4,90 |
0,40 |
|
|
Mời gọi đầu tư |
6 |
Cụm công nghiệp Tân Lý Đông |
Xã Tân Lý Đông |
50,00 |
9,73 |
|
250,000 |
Mời gọi đầu tư |
V. Huyện Gò Công Đông (Có 04 công trình, dự án) |
|
42,50 |
140 |
7,10 |
463,721 |
|
|
1 |
Đường tránh Tân Tây |
Xã Tân Tây |
1,73 |
1,30 |
|
14,700 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Tổng kho dầu khí Soài Rạp - Nam Việt Oil |
TT.Vàm Láng |
39,40 |
|
7,10 |
448,721 |
Vốn doanh nghiệp |
3 |
Đường vào trụ sở Đảng ủy xã Tăng Hòa |
Xã Tăng Hòa |
0,04 |
0,01 |
|
0,300 |
Ngân sách huyện |
4 |
Khu du lịch sinh thái Gò Công |
Xã Phước Trung |
1,33 |
0,09 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
VI. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
|
2,60 |
2,60 |
0,00 |
10,000 |
|
|
1 |
Khu tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe và khu vực diễn tập phòng thủ |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
2,60 |
2,60 |
|
10,000 |
Ngân sách tỉnh |
VII. Huyện Tân Phước (Có 02 công trình, dự án) |
|
2,30 |
0,80 |
0,34 |
40,000 |
|
|
1 |
Đường dây 500kV sông Hậu - Đức Hòa |
Xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Tân |
0,60 |
0,40 |
0,04 |
10,000 |
Vốn ngành điện |
2 |
Đường dây 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa |
Xã Phước Lập, xã Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Tân Hòa Đông |
1,70 |
0,40 |
0,30 |
30,000 |
Vốn ngành điện |
VIII. Huyện Cai Lậy (Có 04 công trình, dự án) |
|
14,12 |
11,92 |
0,00 |
350,77 |
|
|
1 |
Đường vào Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam, ấp 9A |
Xã Mỹ Thành Nam |
3,82 |
1,70 |
|
10,048 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Nhà kho trạm giữ, bao che lò sấy của HTXSXTMDV Green VINA.TG (Dự án Vinasat) |
Xã Thạnh Lộc |
0,30 |
0,22 |
|
0,725 |
Ngân sách huyện |
3 |
Trạm dừng phía Đông cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận |
xã Phú Nhuận |
5,00 |
5,00 |
|
170,000 |
Mời gọi đầu tư |
4 |
Trạm dừng phía Tây cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận |
xã Phú Nhuận |
5,00 |
5,00 |
|
170,000 |
Mời gọi đầu tư |
IX. Huyện Cái Bè (Có 07công trình, dự án) |
|
32,64 |
13,63 |
0,00 |
281,330 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú |
Xã Hậu Mỹ Phú |
0,30 |
0,30 |
|
8,400 |
Ngân sách huyện |
2 |
Trường Mầm non Hậu Thành |
Xã Hậu Thành |
0,30 |
0,30 |
|
8,400 |
Vốn nông thôn mới |
3 |
Mở rộng đường Bờ Đông kênh Phụng Thớt |
Xã Hậu Mỹ Bắc B |
1,20 |
0,60 |
|
7,800 |
Ngân sách huyện |
4 |
Trụ sở ấp Mỹ Thuận |
Xã Hậu Mỹ Bắc B |
0,05 |
0,05 |
|
0,500 |
Ngân sách xã |
5 |
Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
2,20 |
1,00 |
|
2,500 |
Ngân sách huyện |
6 |
Đường dây 500kV Sông Hậu - Đức Hòa |
Xã An Hữu, An Thái Trung, Tân Thanh Mỹ Tân, Thiện Trung, Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức Đông, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi A |
3,59 |
1,88 |
|
53,730 |
Vốn ngành điện |
7 |
Cụm công nghiệp Hậu Thành |
Xã Hậu Thành |
25,00 |
9,50 |
|
200,000 |
Mời gọi đầu tư |
X. Huyện Tân Phú Đông (Có 03 công trình, dự án) |
|
4,47 |
1,78 |
0,00 |
83,210 |
|
|
1 |
Trụ sở ấp Giồng Keo |
Xã Phú Thạnh |
0,05 |
0,05 |
|
0,500 |
Ngân sách huyện |
2 |
Đường Tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện) |
Xã Phú Thạnh |
3,95 |
1,53 |
|
53,140 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Mở rộng đường Tỉnh 877B (đoạn từ nghĩa trang Bình Ninh đến đường Tỉnh 877B hiện hữu) |
Xã Tân Thới |
0,47 |
0,20 |
|
29,570 |
Ngân sách tỉnh |
XI |
Huyện Chợ Gạo |
|
0,00 |
0,00 |
|
0,000 |
|
41 |
TỔNG CỘNG: 41 công trình dự án |
|
259,22 |
85,53 |
7,44 |
4908,334 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.