HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023, Văn bản số 2505/UBND-KTTH ngày 21 tháng 6 năm 2023 và Văn bản số 2733/ UBND-KTTH ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
1. Điều chỉnh 10 dự án/142,497 ha. Cụ thể:
- Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm: 04 dự án/53,627 ha.
- Huyện Thuận Nam: 01 dự án/50 ha.
- Huyện Ninh Hải: 03 dự án/23,05 ha.
- Huyện Bác Ái: 02 dự án/15,82 ha.
2. Bổ sung 23 dự án/144,001 ha. Cụ thể:
- Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm: 02 dự án/0,171 ha.
- Huyện Ninh Phước: 01 dự án/0,30 ha.
- Huyện Thuận Nam: 04 dự án/76,18 ha.
- Huyện Ninh Hải: 03 dự án/44,52 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 10 dự án/19,61 ha.
- Huyện Bác Ái: 03 dự án/3,22 ha.
3. Loại bỏ 01 dự án/100 ha. Cụ thể:
- Huyện Thuận Nam: 01 dự án/100 ha.
(Kèm theo các phụ lục điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)
4. Đối với các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 không điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ tại Nghị quyết này thì tiếp tục thực hiện theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Đối với dự án có đất rừng, đất trồng lúa, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền xem xét, đồng ý chuyển mục đích sử dụng đất rừng theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG-THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (cấp xã) |
Quy mô dự án |
Kết quả thực hiện đến năm 2022 |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
1 |
Xây dựng mới phòng học Trường tiểu học Thành Hải (hạng mục khối lớp học 13 phòng) |
BQLDA ĐTXD thành phố PRTC |
Thành Hải |
0,111 |
|
|
0,111 |
|
|
|
|
0,111 |
|
|
0,111 |
Vốn ngân sách |
- Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố PRTC về chủ trương đầu tư xây dựng mới phòng học Trường tiểu học Thành Hải 1 (khối lớp học 13 phòng) - Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND TP PRTC phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư |
2 |
Trường Mẫu giáo Vàng Anh (cơ sở Tân Sơn 2) |
BQLDA đầu tư xây dựng TP PRTC |
Thành Hải |
0,060 |
|
|
0,060 |
|
|
|
|
0,060 |
|
|
0,060 |
Vốn ngân sách |
- Nghị quyết số 187/NQ-HĐND ngày 17/5/2023 của HĐND TP PRTC về chủ trương đầu tư - Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch UBND TP PRTC phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư |
2 |
Cộng |
|
0,171 |
- |
- |
0,171 |
- |
- |
- |
- |
0,171 |
- |
- |
0,171 |
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...) |
||||||||||||||||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||||||||||
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường) |
||||||||||||||||
1 |
Cộng I |
0,171 |
- |
- |
0,171 |
- |
- |
- |
- |
0,171 |
- |
- |
0,171 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
1 |
Nâng cấp, sửa chữa các hạng mục và thiết bị Khu điều dưỡng người có công năm 2023 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
Thanh Sơn |
0,007 |
- |
|
0,007 |
|
|
|
|
0,007 |
|
|
0,007 |
Vốn ngân sách |
Điều chỉnh từ danh mục “Thu hồi diện tích đất còn lại sau khi thực hiện dự án K1 để xây dựng công trình công cộng” thành “Nâng cấp, sửa chữa các hạng mục và thiết bị Khu điều dưỡng người có công năm 2023” được phê duyệt theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Cộng |
0,007 |
- |
- |
0,007 |
|
|
|
|
0,007 |
|
|
0,007 |
|
|
||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||||||||||
1 |
Khu đô thị Mỹ Phước |
Công ty Cổ phần Gia Việt |
Mỹ Bình |
10,25 |
0,87 |
|
9,38 |
|
|
|
|
10,25 |
0,87 |
- |
9,38 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên Chủ đầu tư từ "Kêu gọi đầu tư" thành "Công ty Cổ phần Gia Việt" theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư |
2 |
Khu đô thị mới Phủ Hà |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng MK |
Phủ Hà |
7,07 |
1,7 |
|
5,37 |
2,17 |
|
|
2,17 |
4,9 |
1,7 |
|
3,2 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên Chủ đầu tư từ "Kêu gọi đầu tư" thành "Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng MK" theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư |
3 |
Khu đô thị mới Bờ Sông Dinh |
Công ty CPĐTPTĐT Sông Dinh, Công ty CPTSGVN, Công ty CPĐTXD TSG |
Mỹ Hương, Phủ Hà |
38,47 |
|
|
38,47 |
|
|
|
|
38,47 |
|
|
38,47 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên Chủ đầu tư từ "Kêu gọi đầu tư" thành "Liên danh Công ty CP ĐT và Phát triển đô thị Sông Dinh - Công ty CP TSG Việt Nam - Công ty CP ĐT và Xây dựng TSG" Cập nhật tên Nhà đầu tư theo QĐ số 119/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư |
|
Cộng |
55,79 |
2,57 |
- |
53,22 |
2,17 |
- |
- |
2,17 |
53,62 |
2,57 |
|
51,05 |
|
|
||
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường) |
||||||||||||||||
4 |
Cộng II |
55,797 |
2,570 |
- |
53,227 |
2,170 |
- |
- |
2,170 |
53,627 |
2,570 |
- |
51,057 |
|
|
||
6 |
Tổng cộng (I+II) |
|
55,968 |
2,57 |
- |
53,398 |
2,170 |
- |
- |
2,17 |
53,798 |
2,57 |
- |
51,228 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án |
Kết quả thực hiện đến năm 2022 |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
1 |
Dự án Đường dây điện 110 kV và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu) |
Công ty Cổ phần Green Energy Phước Hữu |
Phước Hữu |
0,30 |
0,06 |
|
0,24 |
|
|
|
|
0,30 |
0,06 |
|
0,24 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu; Văn bản chấp thuận hướng tuyến số 648/UBND-KT ngày 12/02/2018 và Văn bản số 3992/UBND-KTTH ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh |
|
Cộng |
|
0,30 |
0,06 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,06 |
- |
0,24 |
|
|
|
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất |
||||||||||||||||
1 |
Cộng I |
|
0,30 |
0,06 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,06 |
- |
0,24 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2023 |
|
|||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) |
||||||||||||||||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa, thể thao, nghĩa địa |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất |
||||||||||||||||
|
Cộng II |
|
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Tổng cộng (I+II) |
|
0,30 |
0,06 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,06 |
- |
0,24 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI
THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án |
Kết quả thực hiện đến năm 2022 |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam - Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh nút giao liên thông Thuận Nam tại Km 113+000 (nút giao giữa cao tốc Bắc - Nam và đường 709) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Phước Hà |
2,88 |
|
|
2,88 |
|
|
|
|
2,88 |
|
|
2,88 |
Vốn ngân sách |
Thông báo số 100/TB-VPUB ngày 14/02/2023 của văn phòng UBND tỉnh; Văn bản số 536/SDTVT-QLGT ngày 13/3/2023 |
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường động lực kết nối cảng tổng hợp Cà Ná lên khu vực Nam Tây Nguyên |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Phước Hà, Phước Diêm |
50,44 |
|
28,24 |
22,20 |
|
|
|
|
45,00 |
|
22,80 |
22,20 |
Vốn ngân sách |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Dự án Nhà máy điện năng lượng tái tạo Phước Nam -Enfinity-Ninh Thuận (bao gồm tuyến đường dây) |
Công ty TNHH Phương Đông |
Phước Ninh |
24,00 |
|
|
24,00 |
|
|
|
|
24,00 |
|
|
24,00 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh và Cam kết của Chủ đầu tư tại Biên bản cuộc họp ngày 21/02/2023 của Sơ Kế hoạch và Đầu tư về kiến nghị điều chỉnh tiến độ đầu tư Dự án Nhà máy điện năng lượng tái tạo Phước Nam -Enfinity-Ninh Thuận |
|
Cộng |
|
77,32 |
- |
28,24 |
49,08 |
- |
- |
- |
- |
71,88 |
- |
22,80 |
49,08 |
|
|
|
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang xã Phước Minh |
UBND huyện Thuận Nam |
Phước Minh |
4,30 |
|
|
4,30 |
|
|
|
|
4,30 |
|
|
4,30 |
Vốn ngân sách |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND và số 27/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Thuận Nam |
|
Cộng |
|
4,30 |
- |
- |
4,30 |
- |
- |
- |
- |
4,30 |
- |
- |
4,30 |
|
|
|
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cộng I |
|
81,62 |
|
28,24 |
53,38 |
|
|
|
|
76,18 |
|
22,80 |
53,38 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất ... |
||||||||||||||||
1 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp Hiếu Thiện |
Kêu gọi đầu tư |
Phước Minh |
50,00 |
- |
|
50,00 |
- |
|
|
- |
50,00 |
|
- |
50,00 |
Vốn ngoài ngân sách |
Theo đề nghị của UBND huyện Thuận Nam tại Văn bản số 1135/UBND-KT ngày 07/4/2023 và Báo cáo số 100/BC-UBND ngày 27/4/2023 (Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 20 ha thành 50 ha để đồng bộ diện tích lập dự toán xác định giá đất bồi thường giải phóng mặt bằng và triển khai xây dựng dự án) |
|
Cộng |
|
50,00 |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
50,00 |
|
|
|
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Cộng II |
|
50,00 |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
50,00 |
|
|
|
4 |
Tổng cộng (I+II) |
|
131,62 |
- |
28,24 |
103,38 |
- |
- |
- |
- |
126,18 |
- |
22,80 |
103,38 |
|
|
|
III |
Dự án đề nghị loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng Khu Công nghiệp Cà Ná |
Do dự án thuộc thẩm quyền dự án Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Kết quả thực hiện đến năm 2022 |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...) |
||||||||||||||||
1 |
Dự án thành phần 1: Đường từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 27) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Tri Hải, Nhơn Hải, Phương Hải, Tân Hải |
21,00 |
6,29 |
|
14,71 |
|
|
|
|
21,00 |
6,29 |
|
14,71 |
Vốn ngân sách |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Cộng: |
|
21,00 |
6,29 |
- |
14,71 |
- |
- |
- |
- |
21,00 |
6,29 |
- |
14,71 |
|
|
||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất |
||||||||||||||||
1 |
Dự án Khu đô thị mới Tri Hải |
Kêu gọi đầu tư |
Tri Hải |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
20,00 |
Vốn ngoài ngân sách |
Kế hoạch số 4944/KH-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện các dự án khu đô thị mới, khu dân cư năm 2022-2023 |
2 |
Khu dân cư phục vụ đầu tư xây dựng Dự án thành phần 1: Đường từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 27) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Nhơn Hải |
3,52 |
|
|
3,52 |
|
|
|
|
3,52 |
|
|
3,52 |
Vốn ngân sách |
Văn bản 2774/UBND-KTTH ngày 25/6/2022 ủa UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án |
Cộng: |
|
53,52 |
- |
- |
53,52 |
- |
- |
- |
- |
23,52 |
- |
- |
23,52 |
|
|
||
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường) |
||||||||||||||||
3 |
Cộng I: |
|
74,52 |
6,29 |
- |
68,23 |
- |
- |
- |
- |
44,52 |
6,29 |
- |
38,23 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
1 |
Cải tạo nâng tiết diện dây đường dây 110 kV Trạm 220kV Tháp Chàm - Ninh Hải |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Phương Hải |
0,02 |
0,0059 |
- |
0,0141 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,0059 |
- |
0,0141 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh. (Điều chỉnh thu hồi đất trồng lúa từ 0 ha thành 0,0059 ha và điều chỉnh thu hồi đất khác từ 0,02 ha thành 0,0141 ha do kết quả đo đạc hiện trạng sử dụng đất lập hồ sơ thu hồi đất) |
2 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Xuân Hải |
9,50 |
0,21 |
- |
9,29 |
- |
- |
- |
- |
9,50 |
0,21 |
- |
9,29 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh thu hồi đất trồng lúa từ 0,14 ha thành 0,21 ha và điều chỉnh thu hồi đất khác từ 9,36 ha thành 9,29 ha theo Văn bản số 135/TTPTQĐ ngày 04/4/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ninh Hải về kết quả đo đạc, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất). |
3 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải -Thanh Hải (Tiểu dự án 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tri Hải, Nhơn Hải và Thanh Hải |
13,53 |
1,20 |
- |
12,33 |
- |
- |
- |
- |
13,53 |
1,20 |
- |
12,33 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh thu hồi đất trồng lúa từ 1,08 ha thành 1,20 ha và điều chỉnh thu hồi đất khác từ 12,45 ha thành 12,33 ha theo Văn bản số 135/TTPTQĐ ngày 04/4/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ninh Hải về kết quả đo đạc, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất). |
|
Cộng: |
|
23,05 |
1,4159 |
- |
21,6341 |
- |
- |
- |
- |
23,05 |
1,4159 |
- |
21,6341 |
|
|
|
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||||||||||
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường) |
||||||||||||||||
3 |
Cộng II: |
|
23,05 |
1,4159 |
- |
21,6341 |
- |
- |
- |
- |
23,05 |
1,4159 |
- |
21,6341 |
|
|
|
6 |
Tổng cộng (I+II): |
|
97,57 |
7,7059 |
- |
89,8641 |
- |
- |
- |
- |
67,57 |
7,7059 |
- |
59,8641 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Kết quả thực hiện đến năm 2022 |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học Công Hải |
Trường Tiểu học Công Hải |
Công Hải |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,04 |
Nguồn chi thường xuân của Trường Tiểu học Công Hải |
Văn bản số 1545/UBND-VX ngày 18/4/2023 của UBND huyện Thuận bắc về thống nhất chủ trương mở rộng diện tích đất cho trường Mẫu giáo Công Hải (cơ sở Hiệp Kiết) và Trường Tiểu học Công Hải |
2 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Công Hải |
Trường Mẫu giáo Công Hải |
Công Hải |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,07 |
Nguồn chi thường xuân của Trường Mẫu giáo Công Hải |
Văn bản số 1545/UBND-VX ngày 18/4/2023 của UBND huyện Thuận bắc về thống nhất chủ trương mở rộng diện tích đất cho trường Mẫu giáo Công Hải (cơ sở Hiệp Kiết) và Trường Tiểu học Công Hải |
|
Cộng |
0,11 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,11 |
|
|
||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
1 |
Cải tạo tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim- trạm 220kV Tháp Chàm |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Bắc Phong |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
0,11 |
|
|
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 3234/UBND-KTTH ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến |
2 |
Cải tạo tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Tháp Chàm - Ninh Hải |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
0,11 |
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 3181/UBND-KTTH ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyến |
3 |
TBA 110kV Khu công nghiệp DU Long và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Lợi Hải, Bắc Phong |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,50 |
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 4259/UBND-KTTH ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đấu nối |
4 |
Đường D2 nối dài |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Thuận Bắc |
Lợi hải |
6,24 |
4,00 |
|
2,24 |
|
|
|
|
3,00 |
1,80 |
|
1,20 |
Vốn ngân sách |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thuận Bắc |
5 |
Cải tạo nâng cấp đập đâng Bà Rợ |
Công ty TNHHMTV khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận |
Bắc Sơn |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,50 |
Vốn ngân sách |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 |
Cải tạo nâng cấp đập đâng Tà Cú |
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận |
Bắc Sơn |
0,28 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
0,28 |
Vốn ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
7 |
Bãi rác Nam Thành |
Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Thành |
Lợi Hải |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
5,00 |
Vốn ngoài ngân sách |
Văn bản số 5306/UBND-KTTH ngày 22/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận địa điểm mở rộng nhà máy xử lý rác thải của Công ty TNHH xây dựng Thương mại Nam Thành |
8 |
Dự án thành phần 1: Đường từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 27) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Bắc Phong, Bắc Sơn |
10,00 |
7,62 |
|
2,38 |
|
|
|
|
10,00 |
7,62 |
|
2,38 |
Vốn ngân sách |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
Cộng |
22,74 |
11,73 |
- |
11,01 |
- |
- |
- |
- |
19,50 |
9,53 |
- |
9,97 |
|
|
||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. |
||||||||||||||||
10 |
Cộng I |
22,85 |
11,73 |
- |
11,12 |
- |
- |
- |
- |
19,61 |
9,53 |
- |
10,08 |
|
|
||
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất... |
||||||||||||||||
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường) |
||||||||||||||||
|
Cộng II: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng (1+11): |
|
22,85 |
11,73 |
- |
11,1200 |
- |
- |
- |
- |
19,61 |
9,53 |
- |
10,08 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô dự án (ha) |
Kết quả thực hiện đến năm 2022 |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
1 |
Trường mầm non xã Phước Đại |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Bác Ái |
Phước Đại |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
0,22 |
Vốn ngân sách |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
|
Cộng |
|
0,22 |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
0,22 |
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
1 |
Làm mới trục đường khu trung tâm hành chính (Đường D2) xã Phước Thành |
UBND xã Phước Thành |
Phước Thành |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
1,00 |
Vốn ngân sách |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
|
Cộng |
|
1,00 |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
1,00 |
|
|
|
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
1 |
Xây dựng nghĩa trang xã Phước Hòa |
UBND xã Phước Hòa |
Phước Hòa |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
2,00 |
Vốn ngân sách |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 Và Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND huyện Bác Ái về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới nghĩa trang xã Phước Hòa |
|
Cộng |
|
2,00 |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
2,00 |
|
|
|
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. |
||||||||||||||||
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản... |
||||||||||||||||
3 |
Cộng I |
|
3,22 |
- |
- |
3,22 |
- |
- |
- |
- |
3,22 |
- |
- |
3,22 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2023 |
||||||||||||||||
A |
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||||||||||||
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||||||||||
1 |
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái- Tân Mỹ |
Ban QLDADTXD các công trình NNPTNT |
Phước Trung |
15,46 |
2,00 |
|
13,46 |
|
|
|
|
15,46 |
2,00 |
|
13,46 |
Ngân sách trung ương kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của HĐND tỉnh và Quyết số 1762/QĐ-UBND ngày 02/12/2012 của UBND tỉnh (Điều chỉnh tổng diện tích dự án từ 40 ha thành 15,46 ha và điều chỉnh thu hồi đất khác từ 38 ha thành 13,46 ha) |
2 |
Đường dây 22kV cấp điện thi công Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Phước Tân, Phước Tiến |
0,36 |
0,05 |
0,28 |
0,03 |
|
|
|
|
0,36 |
0,05 |
0,28 |
0,03 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của HĐND tỉnh Văn bản số 5219/UBND-KTTH ngày 30/11/2022: - Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 0,12 ha thành 0,36 ha; - Điều chỉnh địa điểm từ "xã Phước Tân" thành "xã Phước Tân và xã Phước Tiến". |
C |
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... |
||||||||||||||||
D |
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. |
||||||||||||||||
E |
Nhóm dự án khai thác khoáng sản... |
||||||||||||||||
2 |
Cộng II |
|
15,82 |
2,05 |
0,28 |
13,49 |
- |
- |
- |
- |
15,82 |
2,05 |
0,28 |
13,49 |
|
|
|
5 |
Tổng cộng (I+II) |
|
19,04 |
2,05 |
0,28 |
16,71 |
- |
- |
- |
- |
19,04 |
2,05 |
0,28 |
16,71 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.