HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất là 68 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất là 86,06 ha.
a) Vốn Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01 dự án với diện tích đất thu hồi 0,21 ha (Biểu 01 kèm theo).
b) Vốn Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 04 dự án với diện tích đất thu hồi 16,91 ha (Biểu 02 kèm theo).
c) Vốn huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 47 dự án với diện tích đất thu hồi 52,69 ha (Biểu 03 kèm theo).
d) Vốn Nhà nước và Nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16 dự án với diện tích đất thu hồi 16,25 ha (Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Tháp Mười |
0,1469 |
0,0000 |
0,1469 |
0,1181 |
0,0288 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Công trình Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cao Lãnh - Tháp Mười |
0,1469 |
|
0,1469 |
0,1181 |
0,0288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Quí, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa |
|
II |
Huyện Cao Lãnh |
0,0603 |
0,0000 |
0,0603 |
0,0300 |
0,0263 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0040 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Công trình Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cao Lãnh - Tháp Mười |
0,0603 |
|
0,0603 |
0,0300 |
0,0263 |
|
|
0,0040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình, xã Nhị Mỹ và xã Mỹ Thọ |
|
Tổng |
0,2072 |
0,0000 |
0,2072 |
0,1481 |
0,0551 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0040 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Thành phố Cao Lãnh |
7,3347 |
1,4470 |
5,8877 |
2,7000 |
1,9500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3377 |
0,5000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4000 |
|
|
1 |
Kè Hổ Cứ, thành phố Cao Lãnh (từ kè giai đoạn nối dài đến cầu Cao Lãnh), tỉnh Đồng Tháp |
2,2000 |
0,2000 |
2,0000 |
0,2000 |
1,0000 |
|
|
|
0,3000 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
0,4000 |
phường 6. xã Tịnh Thới |
|
2 |
Đường ĐT 846 nối dài (đoạn từ cầu Ông Thợ - đường Trần Bá Lê) và cầu Ông Thợ (xã Mỹ Tân - xã Hòa An), xã Hòa An - Mỹ Tân, TPCL |
4,8500 |
1,0000 |
3,8500 |
2,5000 |
0,9500 |
|
|
|
|
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Tân, xã Hòa An |
|
3 |
Xây dựng Không gian Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp |
0,2847 |
0,2470 |
0,0377 |
|
|
|
|
|
0,0377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 1 |
|
II |
Thành phố Hồng Ngự |
12,2180 |
1,2000 |
11,0180 |
8,2300 |
0,5000 |
0,4500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2000 |
0,0000 |
0,6030 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,0350 |
|
|
1 |
Đường ra biên giới, xã Tân Hội |
12,2180 |
1,2000 |
11,0180 |
8,2300 |
0,5000 |
0,4500 |
|
|
|
0,2000 |
|
0,6030 |
|
|
|
|
1,0350 |
xã Tân Hội |
|
Tổng |
19,5527 |
2,6470 |
16,9057 |
10,9300 |
2,4500 |
0,4500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3377 |
0,7000 |
0,0000 |
0,6030 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,4350 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Hồng Ngự |
2,2700 |
0,0000 |
2,2700 |
0,6400 |
0,8300 |
0,3000 |
0,0000 |
0,2000 |
0,1500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1500 |
|
|
1 |
Đường đấu nối từ Đường A1 đến tỉnh lộ ĐT841 |
0,5300 |
|
0,5300 |
|
0,5300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền |
|
2 |
Đường nước phía sau Cụm dân cư Cả Sách |
0,2300 |
|
0,2300 |
0,2300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thường Thới Hậu A |
|
3 |
Đường Trần thị Nhượng (nối dài) |
0,3400 |
|
0,3400 |
0,0400 |
0,1000 |
0,1000 |
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0500 |
thị trấn Thường Thới Tiền |
|
4 |
Đường Nguyễn thị Lựu (nối dài) |
0,3600 |
|
0,3600 |
0,0500 |
0,1000 |
0,1000 |
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0600 |
thị trấn Thường Thới Tiền |
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Linh (mở rộng) |
0,5900 |
|
0,5900 |
0,1000 |
0,1000 |
0,1000 |
|
0,2000 |
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0400 |
thị trấn Thường Thới Tiền |
|
6 |
Trường Mẫu Giáo Phú Thuận B |
0,2200 |
|
0,2200 |
0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Thuận B |
|
II |
Huyện Tân Hồng |
0,2937 |
0,0120 |
0,2817 |
0,0247 |
0,0950 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1620 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đập Chín Kheo |
0,0240 |
0,0120 |
0,0120 |
|
|
|
|
|
|
0,0120 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Thông Bình, xã Tân Thành A |
|
2 |
Khu di tích căn cứ kháng chiến Cả Trấp |
0,2697 |
|
0,2697 |
0,0247 |
0,0950 |
|
|
|
|
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phước |
|
III |
Huyện Tam Nông |
3,6842 |
0,0000 |
3,6842 |
2,8842 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,8000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim) |
2,8842 |
|
2,8842 |
2,8842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Tràm Chim |
|
2 |
Dự án Đường vào nghĩa trang nhân dân huyện Tam Nông |
0,8000 |
|
0,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8000 |
|
|
|
|
xã Phú Thọ |
|
IV |
Huyện Cao Lãnh |
38,0900 |
2,4100 |
35,6800 |
18,5400 |
10,0400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3000 |
3,3900 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,7900 |
0,0000 |
1,6200 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phong Mỹ 4 |
0,1800 |
|
0,1800 |
|
0,1000 |
|
|
|
|
0,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Mỹ |
|
2 |
Đường vào phủ thờ Thư Ngọc Hầu |
0,1500 |
|
0,1500 |
|
0,1000 |
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Xương |
|
3 |
Nạo vét kết hợp nâng cấp bờ bao Ô6 +Ô7 +Ô45 ( tuyến kênh Cả Mác -bờ Nam kênh Cá Rô -bờ Bắc kênh Ngang) |
3,5000 |
|
3,5000 |
1,7500 |
1,7500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa |
|
4 |
Hệ thống cống ngầm xã Tân Nghĩa (cống Ô3+Ô6+cống Hai Hoa Ô7+cống Mười Soi Ô9) |
0,0200 |
|
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa |
|
5 |
Cống hở Ô8 (cống Bà Minh) |
0,0300 |
|
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long |
|
6 |
Nạo vét kết hợp nâng cấp bờ bao Ô4 (tuyến kênh Út Liễu) |
2,0000 |
|
2,0000 |
1,5000 |
0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Tây |
|
7 |
Hệ thống cống xã Mỹ Hiệp (cống ngầm Ông Bông Ô6 + cống ngầm nhà Văn hoá ấp Ô7 ấp 4+, cống hở rạch Lý Quảng Ô14+Ô13+Ô3) |
0,0200 |
|
0,0200 |
|
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp |
|
8 |
Hoàn thiện đê bao tuyến Điểm Đồn - Cống Giáo Hòa bờ Tây kênh Gáo Giồng Ô1 |
1,3000 |
|
1,3000 |
1,1000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Gáo giồng |
|
9 |
Đường vào Trường Trung học cơ sở Phương Trà |
4,8700 |
|
4,8700 |
|
|
|
|
|
|
1,4600 |
|
|
|
|
1,7900 |
|
1,6200 |
xã Phương Trà |
|
10 |
Trường Mầm non Mỹ Long (điểm chính) |
1,4100 |
0,4100 |
1,0000 |
0,1000 |
0,6000 |
|
|
|
|
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long |
|
11 |
Trường THCS Mỹ Hiệp |
1,5000 |
1,1000 |
0,4000 |
0,1000 |
0,2000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp |
|
12 |
Trường THCS Mỹ Hội |
1,5000 |
0,9000 |
0,6000 |
0,1000 |
0,3000 |
|
|
|
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hội |
|
13 |
Trục đường từ Khu TĐC TT Mỹ Thọ đến đường Nguyễn Minh Trí |
0,9000 |
|
0,9000 |
0,1000 |
0,5000 |
|
|
|
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ |
|
14 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã An Bình |
0,5000 |
|
0,5000 |
0,2000 |
0,2000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình |
|
15 |
Trục đường Đ01 - Mỹ Hiệp |
4,5000 |
|
4,5000 |
1,0000 |
2,5000 |
|
|
|
|
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp |
|
16 |
Trụ sở UBND xã An Bình |
0,8000 |
|
0,8000 |
0,2000 |
0,5000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình |
|
17 |
Đường Bờ tây rạch mương Trâu (từ cầu cái chai đến cầu mương Trâu) |
1,7000 |
|
1,7000 |
1,5000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ |
|
18 |
Đường bờ nam kênh An Phong - Mỹ Hoà |
3,6000 |
|
3,6000 |
3,0000 |
0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương thịnh, Ba Sao |
|
19 |
Đường từ Y sĩ thịnh đến cống ông Hai Bổ |
0,4000 |
|
0,4000 |
0,3000 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Trung |
|
20 |
Đường Bờ tây kênh 307 |
1,6500 |
|
1,6500 |
1,0000 |
0,6500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp |
|
21 |
Đường Bờ nam kênh Xẻo Muồng |
4,4000 |
|
4,4000 |
4,0000 |
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long, Bình Hàng Tây |
|
22 |
Đường Bờ nam Kênh Nhỏ |
1,2000 |
|
1,2000 |
1,0000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa |
|
23 |
Đường Bờ đông kênh Ông Kho (đoạn từ nhà bà Năm Rối đến Mũi Tàu) |
0,6000 |
|
0,6000 |
0,4000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa |
|
24 |
Đường Bờ bắc kênh Thầy Thuốc |
1,2000 |
|
1,2000 |
1,0000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao |
|
25 |
Cầu Kênh Xéo |
0,0400 |
|
0,0400 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Trà |
|
26 |
Cầu Kênh K Tây |
0,0400 |
|
0,0400 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung |
|
27 |
Cầu Kênh Băng |
0,0400 |
|
0,0400 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao |
|
28 |
Cầu Bảy Thước |
0,0400 |
|
0,0400 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao |
|
V |
Huyện Tháp Mười |
0,4966 |
0,0000 |
0,4966 |
0,0000 |
0,0877 |
0,0158 |
0,0000 |
0,0494 |
0,0000 |
0,1183 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2254 |
|
|
1 |
Cầu Trường Xuân - Vĩnh Bửu (hạng mục: Đường dẫn vào cầu) |
0,4966 |
|
0,4966 |
|
0,0877 |
0,0158 |
|
0,0494 |
|
0,1183 |
|
|
|
|
|
|
0,2254 |
xã Trường Xuân |
|
VI |
Huyện Lai Vung |
2,2720 |
0,0000 |
2,2720 |
0,6464 |
1,3774 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2463 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0019 |
|
|
1 |
Hoa viên và đường vào khu mộ Anh hùng lực lượng vũ trang Nhân dân Nguyễn Văn Bảy |
0,7005 |
|
0,7005 |
0,0347 |
0,5040 |
|
|
|
|
0,1600 |
|
|
|
|
|
|
0,0019 |
xã Tân Dương |
|
2 |
Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Thuận B |
0,0363 |
|
0,0363 |
|
|
|
|
|
|
0,0363 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Dương |
|
3 |
Đường D5 (từ đường N9 đến ĐT851) |
1,5352 |
|
1,5352 |
0,6117 |
0,8735 |
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thành |
|
VII |
Huyện Lấp Vò |
4,0573 |
0,0000 |
4,0573 |
1,1800 |
2,3900 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0100 |
0,1050 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3723 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển vùng sản xuất màu trọng điểm tại xã Mỹ An Hưng A |
0,2000 |
|
0,2000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ An Hưng A |
|
2 |
Bia tưởng niệm vụ thảm sát rạch Mương Chùa; Hạng mục: Bồi thường và xây dựng |
0,0900 |
|
0,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0900 |
xã Hội An Đông |
|
3 |
Khu dân cư phía nam xã Tân Khánh Trung |
3,6373 |
|
3,6373 |
0,9800 |
2,3300 |
|
|
|
|
0,1050 |
|
|
|
|
|
|
0,2223 |
xã Tân Khánh Trung |
|
4 |
Tuyến dân cư số 6; hạng mục: Điều chỉnh quy hoạch, bồi thường xây dựng |
0,1300 |
|
0,1300 |
|
0,0600 |
|
|
|
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0600 |
thị trấn Lấp Vò |
|
VIII |
Huyện Châu Thành |
3,9500 |
0,0000 |
3,9500 |
2,1500 |
1,4500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1000 |
|
|
1 |
Khu đô thị Nguyễn Huệ, giai đoạn 1 |
3,9500 |
|
3,9500 |
2,1500 |
1,4500 |
|
|
|
0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
0,1000 |
thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
Tổng |
55,1137 |
2,4220 |
52,6917 |
26,0653 |
16,2701 |
0,3158 |
0,0000 |
0,2494 |
0,7100 |
4,0216 |
0,0000 |
0,0000 |
0,8000 |
0,0000 |
1,7900 |
0,0000 |
2,4695 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28 /NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
|
|
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
|
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Cao Lãnh |
16,2450 |
0,0000 |
16,2450 |
12,5500 |
3,6950 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường Vành đai Bình Hưng |
3,3750 |
|
3,3750 |
|
3,3750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh |
|
2 |
Hoàn thiện đê bao tuyến kênh Xẻo Muồng (đoạn từ kênh Hội Đồng Tường đến đường ĐT 850) |
0,7000 |
|
0,7000 |
0,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long |
|
3 |
Hoàn thiện đê bao tuyến kênh Thuỷ lợi Bờ Cản |
0,6000 |
|
0,6000 |
0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long |
|
4 |
Hoàn thiện đê bao tuyến Bờ Đông kênh Ranh (đoạn từ kênh Hội Đồng Tường đến Đường Cao tốc) |
0,5000 |
|
0,5000 |
0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long |
|
5 |
Hoàn thiện đê bao tuyến bờ Bắc kênh K6 từ kênh Cái Bèo đến kênh Láng Biển (Ô10+Ô6) |
2,5000 |
|
2,5000 |
2,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung |
|
6 |
Hoàn thiện đê bao tuyến bờ Tây kênh Xẻo Gừa Ô3 |
0,9000 |
|
0,9000 |
0,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Xương |
|
7 |
Hoàn thiện đê bao tuyến Cầu Trắng- đường tránh QL 30 (Ô2+Ô3) |
0,1200 |
|
0,1200 |
0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình |
|
8 |
Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Hội Đồng Tường (Đoạn 1 từ cầu kênh Năm Giữa đến cầu Kênh Ranh+ Đoạn 2 từ cầu Mương Trâu đến kênh Ba Tâm) Ô3A+ Ô4 |
0,1500 |
|
0,1500 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung |
|
9 |
Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Bắc kênh Ông Hai Ô Bà Xã+ Ô6 |
0,1600 |
|
0,1600 |
0,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ |
|
10 |
Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến Mương Khai (Ô5) |
0,5000 |
|
0,5000 |
0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ |
|
11 |
Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến vào cụm dân cư sạt lở Ô8 |
0,5000 |
|
0,5000 |
0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Tây |
|
12 |
Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Ô4 (tuyến chợ Miễu Trắng, Năm Cầm, Khai Luông giữa, đường dẫn tuyến dân cư sông Cái Nhỏ) |
3,0000 |
|
3,0000 |
3,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh |
|
13 |
Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao tuyến Đập đá Ô12 |
1,3000 |
|
1,3000 |
1,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ |
|
14 |
Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao tuyến Khém Tràm (Ô10 đến Ô17) |
1,4000 |
|
1,4000 |
1,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh |
|
15 |
Cầu và đường vào cầu Phú Thuận |
0,0400 |
|
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ |
|
16 |
Nâng cấp, cải tạo đường Tràm Dơi |
0,5000 |
|
0,5000 |
0,2000 |
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ - xã Mỹ Thọ |
|
Tổng |
16,2450 |
0,0000 |
16,2450 |
12,5500 |
3,6950 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.