HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nam Định;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 747/TTg-CN ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp, đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Điều chỉnh giảm và hủy bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp, đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định như sau:
1. Điều chỉnh hủy bỏ nhu cầu sử dung đất của các công trình đất y tế tại thành phố Nam Định với tổng diện tích 9,90 ha do không có nhu cầu sử dụng đất đến năm 2020, gồm:
- Bệnh viện mắt tại xã Nam Vân, thành phố Nam Định, diện tích 5,00 ha.
- Bệnh viện thành phố tại xã Nam Vân, thành phố Nam Định, diện tích 4,00 ha.
- Bệnh viện nội tiết tại xã Nam Vân, thành phố Nam Định, diện tích 0,90 ha.
2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cụm công nghiệp , đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định như sau:
- Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cụm công nghiệp để thực hiện dự án xây dựng cụm công nghiệp Mỹ Tân tại xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc với diện tích 8,56 ha (được điều chỉnh từ nhu cầu sử dụng đất các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ tại Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019).
- Bổ sung nhu cầu sử dụng đất y tế để thực hiện dự án xây dựng Bệnh viện tại xã Xuân Ninh , huyện Xuân Trường với diện tích 9,90 ha (được điều chỉnh từ nhu cầu sử dụng đất hủy bỏ của các công trình y tế tại xã Nam Vân, thành phố Nam Định tại mục 1).
3. Cập nhật thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng khu công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định như sau:
- Giảm diện tích khu công nghiệp dệt may Rạng Đông từ 600 ha xuống còn 550 ha.
- Bổ sung khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng với diện tích 50 ha tại các xã: Liên Minh, Liên Bảo, Kim Thái, huyện Vụ Bản.
- Hủy bỏ khu công nghiệp Hồng Tiến với diện tích 150 ha tại các xã: Yên Hồng, Yên Tiến, huyện Ý Yên.
- Bổ sung khu công nghiệp Hồng Tiến với diện tích 114 ha tại các xã: Yên Hồng, Yên Bằng, Yên Tiến, huyện Ý Yên.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh giảm diện tích và hủy bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019:
Bao gồm 10 dự án tại các huyện: Trực Ninh, Vụ Bản và Ý Yên với tổng diện tích 15,91 ha, trong đó: 15,77 ha đất nông nghiệp (đất trồng lúa 15,75 ha), 0,14 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
Điều 3. Bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2020 với 20 công trình, dự án, tổng diện tích 64,35 ha, gồm: 34,18 ha đất nông nghiệp (có 24,53 ha đất trồng lúa;…), 27,87 ha đất phi nông nghiệp, 2,30 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 4. Bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2020 gồm 17 công trình, dự án, tổng diện tích 37,15 ha, gồm: 35,33 ha đất nông nghiệp (có 35,23 ha đất trồng lúa), 1,78 ha đất phi nông nghiệp, 0,02 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo biểu số 04 đính kèm)
Điều 5. Điều chỉnh tên chủ đầu tư, tên loại đất đối với 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 với tổng diện tích 2,99 ha.
(Chi tiết theo biểu số 05 đính kèm)
Điều 6. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII , kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh Mục |
Địa điểm |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định (theo NQ 135) |
Điều chỉnh huỷ bỏ |
Điều chỉnh bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||
Tổng Diện tích |
Lấy vào các loại đất |
|||||||||||||||||||
LUC |
HNK |
CLN |
SKC |
DGT |
DTL |
ONT |
TON |
TIN |
DRA |
NTD |
PNK |
MNC |
BCS |
|||||||
I |
Huỷ bỏ nhu cầu sử dụng trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định |
|
762,00 |
209,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghiệp |
|
750,00 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Dệt may Rạng Đông |
Huyện Nghĩa Hưng |
600,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu công nghiệp Hồng Tiến |
Huyện Ý Yên |
150,00 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất y tế |
|
12,00 |
9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện mắt |
Xã Nam Vân, TP Nam Định |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện thành phố |
Xã Nam Vân, TP Nam Định |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện nội tiết |
Xã Nam Vân, TP Nam Định |
3,00 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích còn lại là 2,10 ha |
II |
Bổ sung nhu cầu sử dụng đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định |
|
|
|
192,46 |
150,41 |
4,10 |
0,10 |
18,96 |
9,33 |
5,68 |
0,02 |
0,09 |
0,02 |
0,42 |
2,84 |
0,02 |
0,39 |
0,08 |
|
1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
164,00 |
141,65 |
4,10 |
0,10 |
|
8,83 |
5,48 |
0,02 |
0,09 |
0,02 |
0,42 |
2,84 |
|
0,39 |
0,06 |
|
|
Mở rộng KCN Bảo Minh |
Xã: Kim Thái, Liên Minh, huyện Vụ Bản |
|
|
50,00 |
40,05 |
3,75 |
|
|
3,28 |
1,87 |
|
|
|
|
1,05 |
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Hồng Tiến |
Xã: Yên Bằng, Yên Hồng, Yên Tiến, huyện Ý Yên |
|
|
114,00 |
101,60 |
0,35 |
0,10 |
|
5,55 |
3,61 |
0,02 |
0,09 |
0,02 |
0,42 |
1,79 |
|
0,39 |
0,06 |
|
2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
18,56 |
|
|
|
18,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ Tân |
xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc |
|
|
18,56 |
|
|
|
18,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung từ nhu cầu đất cụm CN đã hủy bỏ tại Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 |
3 |
Đất y tế |
|
|
|
9,90 |
8,76 |
|
|
0,40 |
0,50 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
Bệnh viện |
xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường |
|
|
9,90 |
8,76 |
|
|
0,40 |
0,50 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH, HUỶ BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua |
Nhu cầu diện tích điều chỉnh giảm, hủy bỏ |
Diện tích còn lại |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||||
I |
Các công trình, dự án điều chỉnh giảm diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở |
|
20,33 |
12,41 |
12,35 |
12,33 |
0,06 |
|
7,92 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
20,33 |
12,41 |
12,35 |
12,33 |
0,06 |
|
7,92 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Liêm Hải |
3,30 |
2,31 |
2,25 |
2,25 |
0,06 |
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Phương Định |
1,27 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Cường |
2,77 |
1,78 |
1,78 |
1,76 |
|
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Đạo |
3,04 |
2,05 |
2,05 |
2,05 |
|
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Hưng |
2,96 |
1,97 |
1,97 |
1,97 |
|
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Nội |
2,21 |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
|
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Việt Hùng |
2,55 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
|
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, diện tích 2,55 ha, đề nghị điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
TT Ninh Cường |
2,23 |
1,24 |
1,24 |
1,24 |
|
|
0,99 |
Có trong Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, đề nghị điều chỉnh giảm diện tích đất |
II |
Các công trình, dự án hủy bỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
3,50 |
3,50 |
3,42 |
3,42 |
0,08 |
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
2,50 |
2,50 |
2,42 |
2,42 |
0,08 |
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở chế biến lâm sản và các sản phẩm từ gỗ của Công ty cổ phần Tân Nhất Việt Nam Định |
Hiển Khánh |
2,50 |
2,50 |
2,42 |
2,42 |
0,08 |
|
|
Có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018, đề nghị hủy bỏ |
|
Huyện Ý Yên |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
Xưởng đúc kim loại và gia công cơ khí của Công ty cơ khí đúc và thương mại An Thịnh |
Yên Dương |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Có trong Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, đề nghị hủy bỏ |
10 |
Tổng cộng |
|
23,83 |
15,91 |
15,77 |
15,75 |
0,14 |
|
7,92 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||
1 |
Đất giao thông |
|
8,88 |
5,42 |
4,58 |
3,14 |
0,32 |
|
|
Thành phố Nam Định |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh |
Văn Miếu, Lộc An |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
5,39 |
3,83 |
2,99 |
1,24 |
0,32 |
|
|
Đường cầu bến mới |
Yên Phong |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP |
Yên Ninh |
0,12 |
0,04 |
|
0,06 |
0,02 |
|
Yên Tiến |
1,88 |
0,70 |
|
0,88 |
0,30 |
|
||
|
Đường giao thông tổ 10 |
Thị trấn Lâm |
1,20 |
1,00 |
1,00 |
0,20 |
|
|
|
Đường sau làng thôn An Lộc Thượng |
Xã Yên Hồng |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
|
Đường phía Tây giáp xã Yên Phong đến T14 |
Xã Yên Hồng |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
Đường phía Nam từ đường bê tông đến trạm biến áp |
Xã Yên Hồng |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,35 |
0,23 |
0,23 |
0,12 |
|
|
|
Đường khu dân cư tập trung khu vực thôn Nội (từ nhà máy nước đến khu dân cư tập trung thôn Nội) |
Nam Thanh |
0,35 |
0,23 |
0,23 |
0,12 |
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
2,64 |
1,36 |
1,36 |
1,28 |
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp đường nối đoạn QL38B đến phủ Vân Cát thuộc dự án khu dân cư nông thôn xã Trung Thành |
Trung Thành, Ki |
2,64 |
1,36 |
1,36 |
1,28 |
|
|
2 |
Đất thủy lợi |
|
39,30 |
14,03 |
5,22 |
23,29 |
1,98 |
|
|
Thành phố Nam Định |
|
39,30 |
14,03 |
5,22 |
23,29 |
1,98 |
|
|
Dự án nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê Hữu Hồng và tả sông Đào thành phố Nam Định |
Cửa Nam, Nam Vân, Nam Phong |
39,30 |
14,03 |
5,22 |
23,29 |
1,98 |
|
3 |
Đất ở |
|
8,09 |
7,23 |
7,23 |
0,86 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
6,57 |
5,71 |
5,71 |
0,86 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Yên Khánh |
1,00 |
0,85 |
0,85 |
0,15 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Yên Tân |
1,00 |
0,85 |
0,85 |
0,15 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xã Yên Hồng |
1,00 |
0,90 |
0,90 |
0,10 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xã Yên Phú |
2,21 |
1,91 |
1,91 |
0,30 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xã Yên Phương |
1,36 |
1,20 |
1,20 |
0,16 |
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung khu vực thôn Lạc Chính |
Nam Tiến |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,95 |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
Điểm dân cư nông thôn xã Minh Thuận |
Minh Thuận |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
4 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,68 |
0,67 |
0,67 |
0,01 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,68 |
0,67 |
0,67 |
0,01 |
|
|
|
Nhà đội quản lý điện khu vực tại xã Yên Thành |
Yên Thành |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
Dự án xuất tuyến, mạch vòng và TBA trung hạ thế, trạm 110kV, 220kV thuộc địa bàn huyện Ý Yên |
31 xã, thị trấn |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
5 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,40 |
0,33 |
0,33 |
0,07 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,40 |
0,33 |
0,33 |
0,07 |
|
|
|
Trạm y tế xã |
Yên Phương |
0,40 |
0,33 |
0,33 |
0,07 |
|
|
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
7,00 |
6,50 |
6,50 |
0,50 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
7,00 |
6,50 |
6,50 |
0,50 |
|
|
|
Khu xử lý rác thải tập trung thị trấn Lâm |
TT Lâm |
7,00 |
6,50 |
6,50 |
0,50 |
|
|
20 |
Tổng số |
|
64,35 |
34,18 |
24,53 |
27,87 |
2,30 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
TT Xuân Trường |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
TT Xuân Trường |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
TT Xuân Trường |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Dự án đất thương mại dịch vụ |
Yên Khánh |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
2 |
Đất y tế |
|
9,90 |
8,76 |
8,76 |
1,12 |
0,02 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
9,90 |
8,76 |
8,76 |
1,12 |
0,02 |
|
|
Dự án xây dựng Bệnh viện |
Xuân Ninh |
9,90 |
8,76 |
8,76 |
1,12 |
0,02 |
|
3 |
Đất năng lượng |
|
1,90 |
1,82 |
1,82 |
0,08 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1,10 |
1,02 |
1,02 |
0,08 |
|
|
|
XD cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 14 |
Yên Phong |
0,55 |
0,50 |
0,50 |
0,05 |
|
|
|
XD cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 12 |
Yên Dương |
0,55 |
0,52 |
0,52 |
0,03 |
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
XD cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 11 |
Kim Thái |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
21,58 |
21,13 |
21,03 |
0,45 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
3,30 |
3,18 |
3,18 |
0,12 |
|
|
|
Xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ |
Yên Thắng |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ của Công ty cổ phần mỹ nghệ và xây dựng Thịnh Phát |
Yên Ninh |
0,80 |
0,70 |
0,70 |
0,10 |
|
Văn bản đồng ý chủ trương số 1030/UBND-VP3 ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh |
|
Dự án xưởng đúc kim loại và gia công cơ khí |
Yên Dương |
1,00 |
0,98 |
0,98 |
0,02 |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, máy nông nghiệp, máy thủy |
Nghĩa Lạc |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
2,30 |
2,20 |
2,20 |
0,10 |
|
|
|
Dự án xây dựng xưởng gia công cơ khí phục vụ xây dựng của Công ty TNHH Đạt Đào Phát |
Hải Hưng |
2,30 |
2,20 |
2,20 |
0,10 |
|
Văn bản đồng ý chủ trương số 433/UBND-VP3 ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh |
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
4,00 |
3,90 |
3,80 |
0,10 |
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm phụ trợ ngành cơ khí, dệt may và xây dựng |
Mỹ Hưng |
4,00 |
3,90 |
3,80 |
0,10 |
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
9,98 |
9,85 |
9,85 |
0,13 |
|
|
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất thanh nhôm định hình |
Hiển Khánh |
9,98 |
9,85 |
9,85 |
0,13 |
|
|
5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,47 |
0,32 |
0,32 |
0,15 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,47 |
0,32 |
0,32 |
0,15 |
|
|
|
Cơ sở sản xuất gạch không nung của Doanh nghiệp tư nhân vận tải Cường Dũng |
Yên Phương |
0,47 |
0,32 |
0,32 |
0,15 |
|
Văn bản đồng ý chủ trương số 419/UBND-VP3 ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh |
6 |
Đất nông nghiệp khác |
|
2,40 |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
2,40 |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
Dự án trồng và bảo tồn nguồn gen các dược liệu Việt Nam |
Đại Thắng |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
17 |
Tổng số |
|
37,15 |
35,33 |
35,23 |
1,80 |
0,02 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ, TÊN LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
2,49 |
2,49 |
2,49 |
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
2,49 |
2,49 |
2,49 |
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty TNHH thương mại Đức Quang Minh |
Yên Khánh |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
Đã được thông qua tại NQ 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 tên là Công ty TNHH thương mại "Đức Minh Quang", đề nghị điều chỉnh lại là "Đức Quang Minh" |
|
Xưởng sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH vật tư nông nghiệp Tấn Anh |
Yên Thắng |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Đã được thông qua tại NQ 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 tên là Công ty vật tư nông nghiệp "Tuấn Anh", đề nghị điều chỉnh lại là "Tấn Anh" |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ, mua bán, sửa chữa ô tô của Công ty cổ phần Lương Anh |
TT Yên Định |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Đã được thông qua tại NQ 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 thuộc đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đề nghị điều chỉnh lại loại đất thương mại dịch vụ |
3 |
Tổng số |
|
2,99 |
2,99 |
2,99 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.