HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 44 công trình, dự án trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 92,624 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 88,742 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: gồm 21 công trình, trong đó: 11,089 ha đất trồng lúa; 9,015 ha đất rừng phòng hộ; tổng kinh phí bồi thường là 60.553 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Hai thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG
ĐỌT 2) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha) |
Diện tích đất rừng PH (ha) |
Diện tích đất khác (ha) |
Tỉnh (triệu đồng) |
Huyện (triệu đồng) |
Nguồn vốn khác (triệu đồng) |
|
|||||
|
Toàn tỉnh |
|
92,624 |
11,089 |
- |
9,015 |
72,519 |
88.742 |
31.054 |
32.234 |
25.454 |
|
I |
TP. HÀ GIANG |
|
7,255 |
0,536 |
- |
- |
6,719 |
23.953 |
7.653 |
16.300 |
- |
|
1 |
Dự án kè và đường hai bên bờ sông Miện đoạn từ cầu suối Tiên đến cầu 3/2 thuộc dự án: Chương trình phát triển đô thị loại II Xanh |
Phường Ngọc Hà, Quang Trung |
2,617 |
|
|
|
2,617 |
5.600 |
|
5.600 |
|
|
2 |
Dự án Kè bờ Tây Sông Lô thuộc dự án chương trình phát triển đô thị loại II Xanh |
Thôn Cầu Mè, xã Phương Thiện |
0,959 |
|
|
|
0,959 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
3 |
Dự án mở rộng nghĩa trang xã Ngọc Đường |
Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường |
0,375 |
0,086 |
|
|
0,289 |
4.200 |
|
4.200 |
|
|
4 |
Dự án: Đập dâng nước tạo cảnh quan trung tâm thành phố Hà Giang |
P. Nguyễn Trãi, Minh Khai |
1,784 |
|
|
|
1,784 |
131 |
131 |
|
|
|
5 |
Trụ sở Chi cục Chăn nuôi và thú y tỉnh Hà Giang |
Tổ 8, phường Ngọc Hà |
0,277 |
|
|
|
0,277 |
2.022 |
2.022 |
|
|
|
6 |
Văn phòng làm việc + Sân tenis tại khuôn viên nhà thi đấu thể thao của Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh Hà Giang |
Tổ 4, phường Quang Trung |
0,043 |
|
|
|
0,043 |
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng trung tâm sản xuất chương trình phát thanh truyền hình tỉnh Hà Giang |
Xã Phương Thiện |
1,20 |
0,45 |
|
|
0,75 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
II |
H. ĐỒNG VĂN |
|
3,660 |
0,500 |
- |
- |
3,160 |
4.450 |
- |
4.450 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn (Giai đoạn 1). Hạng mục: Cổng + Sân bê tông, cải tạo Nhà lớp học thành Nhà chợ |
Xã Lũng Cú |
2,26 |
0,50 |
|
|
1,76 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Sủng Trái, huyện Đồng Văn. Hạng mục: San ủi mặt bằng + Sân bê tông |
Xã Sủng Trái |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
450 |
|
450 |
|
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ma Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Nhà làm việc, nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ |
Xã Má Lé |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
• 2.500 |
|
2.500 |
|
|
III |
H. MÈO VẠC |
|
5,249 |
- |
- |
0,015 |
5,234 |
3.540 |
2.500 |
460 |
580 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Lũng Pù |
Xã Lũng Pù |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
60 |
|
60 |
|
|
2 |
Trạm Y tế xã Khâu Vai |
Xã Khâu Vai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
40 |
|
40 |
|
|
3 |
Trạm Y tế xã Cán Chu Phin |
Xã Cán Chu Phin |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
60 |
|
60 |
|
|
4 |
Cấp điện thôn Khai Hoang I, II xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
50 |
|
|
50 |
|
Thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
||||
5 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Sảng Pả A thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
500 |
|
|
500 |
|
6 |
Cải tạo, Nâng cấp đoạn Km13 - Km 17 và Km 36 + 183 - Km 46 + 00, ĐT. 176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang. |
Xã Sủng Trà, Tả Lủng, TT Mèo Vạc |
3,35 |
|
|
|
3,35 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
7 |
Công viên cây xanh thể dục, thể thao |
TT. Mèo Vạc |
0,145 |
|
|
|
0,145 |
300 |
|
300 |
|
|
8 |
Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
Xã Niêm Sơn, Tát Ngà |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
30 |
|
|
30 |
|
IV |
H. YÊN MINH |
|
48,732 |
6,19 |
- |
- |
42,542 |
17.480 |
- |
700 |
16.780 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Séo Hồ và Mốc 345, xã Na Khê, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp qua suối |
Xã Na Khê |
2,09 |
|
|
|
2,09 |
700 |
|
700 |
|
|
2 |
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km100+700 ÷ Km 101+200, QL.4C địa phận tỉnh Hà Giang |
Xã Hữu Vinh |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
450 |
- |
- |
450 |
|
3 |
Xử lý các điểm tiềm ẩn TNGT tại Km75+600, Km 77+400, Km82+400-Km82+800, Km88+500, Km91+500- Km92+500 QL 4C tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
15,00 |
- |
- |
- |
15,00 |
330 |
|
|
330 |
|
4 |
Thủy điện Sông Nhiệm 3 - Hạng mục lòng hồ |
Các xã Mậu Long, Ngọc Long |
26,52 |
5,50 |
|
|
21,02 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
5 |
Thủy điện Nậm Lang |
Các xã Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến, Ngam La, Mậu Duệ, Đông Minh |
3,122 |
0,69 |
|
|
2,432 |
12.500 |
|
|
12.500 |
|
V |
H. QUẢN BẠ |
|
13,337 |
0,50 |
- |
9,00 |
3,837 |
21.523 |
20.293 |
780 |
450 |
|
1 |
Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phin ủng, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Xã Nghĩa Thuận |
3,837 |
|
|
|
3,837 |
780 |
|
780 |
|
|
2 |
Công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường tiểu học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phin, Mã Hoàng Phin, mốc 272/2, mốc 276, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Xã Tả Ván |
9,00 |
|
|
9,00 |
|
20.293 |
20.293 |
|
|
|
3 |
Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44+500 - Km46+600, QL4C, tỉnh Hà Giang |
Các xã Huyện Quản Bạ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
450 |
|
|
450 |
|
VI |
H. VỊ XUYÊN |
|
6,70 |
0,60 |
- |
- |
6,10 |
1.108 |
608 |
- |
500 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Xã Thanh Thủy |
4,20 |
0,60 |
|
|
3,60 |
608 |
608 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km20+300 đến Km21+300 |
Xã Minh Tân |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
500 |
|
|
500 |
|
VII |
H.XÍN MẦN |
|
0,413 |
0,158 |
- |
- |
0,255 |
450 |
- |
|
450 |
|
1 |
Tuyến đường dây điện đấu nối cụm nhà máy thủy điện Quảng Nguyên - Nậm Là - đường dây 110kv Nà Chì vào lưới điện quốc gia |
Các xã Quảng Nguyên, Khuôn Lùng, Nà Chì |
0,413 |
0,158 |
|
|
0,255 |
450 |
|
|
450 |
|
VIII |
H. QUANG BÌNH |
|
1,66 |
1,59 |
- |
- |
0,07 |
870 |
- |
70 |
800 |
|
1 |
Cấp điện chiếu sáng thôn Lùng Lý |
Xã Xuân Minh |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
50 |
|
50 |
|
|
2 |
Cấp điện chiếu sáng xóm Nậm Mòn, thôn Tiên Yên |
Xã Bằng Lang |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
20 |
|
20 |
|
|
3 |
Thủy điện Xuân Minh |
Xã Tiên Nguyên |
1,55 |
1,55 |
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
IX |
H. BẮC QUANG |
|
5,619 |
1,015 |
- |
- |
4,603 |
15.368 |
- |
9.474 |
5.894 |
|
1 |
Cấp điện cho thôn Chang, thôn Pha, thôn Khuổi Thuối, thôn Lâm xã Đồng Tâm |
Xã Đồng Tâm |
0,56 |
0,06 |
|
|
0,50 |
473 |
|
473 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo khu thể thao trung tâm xã |
Xã Đồng Tâm |
0,323 |
0,323 |
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
3 |
Cấp điện cho thôn Nà Ôm, thôn Tân Thành 2, xã Liên Hiệp |
Xã Liên Hiệp |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
560 |
|
560 |
|
|
4 |
Cấp điện cho thôn Hồng Quân, thôn Việt Thành xã Việt Hồng |
Xã Việt Hồng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
516 |
|
516 |
|
|
5 |
Nâng cấp cải tạo khu thể thao xã |
Xã Việt Hồng |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
1.250 |
|
1.250 |
|
|
6 |
Xây dựng khu tập kết bãi trung chuyển rác thải |
Xã Việt Hồng |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
7 |
Cấp điện cho thôn Thíp, thôn Lâm, thôn Ca, thôn Me Hạ, xã Vô Điểm |
Thôn Thíp, xã Vô Điểm |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,09 |
1.290 |
|
1.290 |
|
|
8 |
Cải tạo, mở rộng nâng cấp Trường mầm non trung tâm xã |
Xã Vô Điểm |
0,015 |
|
|
|
0,015 |
250 |
|
250 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Chợ trung tâm xã |
Xã Vô Điểm |
0,339 |
0,334 |
|
|
0,005 |
935 |
|
935 |
|
|
10 |
Xây dựng khu tập kết, trung chuyển rác thải |
Xã Vô Điểm |
0,38 |
0,18 |
|
|
0,20 |
500 |
|
500 |
|
|
11 |
Nâng cấp, cải tạo sân vận động thành Công viên trung tâm thị trấn Việt Quang |
Thị trấn Việt Quang |
1,199 |
|
|
|
1,199 |
2.000 |
|
2000 |
|
|
12 |
Thủy điện Sông Lô 4 - khu vực lòng hồ (bổ sung) |
Xã Tân Thành |
2,173 |
0,078 |
|
|
2,095 |
5.894 |
|
|
5.894 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ
SUNG ĐỢT 2) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha) |
Diện tích đất rừng PH (ha) |
Diện tích đất khác (ha) |
Tỉnh (triệu đồng) |
Huyện (triệu đồng) |
Nguồn vốn khác (triệu đồng) |
||||||
|
Toàn tỉnh |
|
55,690 |
11,089 |
|
9,015 |
35,585 |
60.553 |
26.401 |
10.028 |
24.124 |
|
I |
TP. HÀ GIANG |
|
1,575 |
0,536 |
- |
- |
1,039 |
9.700 |
5.500 |
4.200 |
- |
|
1 |
Dự án mở rộng nghĩa trang xã Ngọc Đường |
Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường |
0,375 |
0,086 |
|
|
0,289 |
4.200 |
|
4.200 |
|
|
2 |
Xây dựng trung tâm sản xuất chương trình phát thanh truyền hình tỉnh Hà Giang |
Xã Phương Thiện |
1,20 |
0,45 |
|
|
0,75 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
II |
H. ĐỒNG VĂN |
|
2,26 |
0,50 |
- |
- |
1,76 |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn (Giai đoạn 1). Hạng mục: Cổng + Sân bê tông, cải tạo Nhà lớp học thành Nhà chợ |
Xã Lũng Cú |
2,26 |
0,50 |
|
|
1,76 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
III |
H. MÈO VẠC |
|
0,015 |
- |
- |
0,015 |
- |
30 |
- |
- |
30 |
|
1 |
Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
Xã Niêm Sơn, Tát Ngà |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
30 |
|
|
30 |
|
IV |
H. YÊN MINH |
|
29,642 |
6,19 |
- |
- |
23,452 |
16.000 |
- |
- |
16.000 |
|
1 |
Thủy điện Sông Nhiệm 3 - Hạng mục lòng hồ |
Các xã Mậu Long, Ngọc Long |
26,52 |
5,50 |
|
|
21,02 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
2 |
Thủy điện Nậm Lang |
Các xã Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến, Ngam La, Mậu Duệ, Đông Minh |
3,122 |
0,69 |
|
|
2,432 |
12.500 |
|
|
12.500 |
|
V |
H. QUẢN BẠ |
|
9,50 |
0,50 |
- |
9,00 |
- |
20.743 |
20.293 |
- |
450 |
|
1 |
Công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường tiểu học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, mốc 272/2, mốc 276, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Xã Tả Ván |
9,00 |
|
|
9,00 |
|
20.293 |
20.293 |
|
|
|
2 |
Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44+500 - Km46+600, QL4C, tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
450 |
|
|
450 |
|
VI |
H. VỊ XUYÊN |
|
6,70 |
0,60 |
- |
- |
6,10 |
1.108 |
608 |
- |
500 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Xã Thanh Thủy |
4,20 |
0,60 |
|
|
3,60 |
608 |
608 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km20+300 đến Km21+300 |
Xã Minh Tân |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
500 |
|
|
500 |
|
VII |
H. XÍN MẦN |
|
0,413 |
0,158 |
- |
- |
0,255 |
450 |
- |
- |
450 |
|
1 |
Tuyến đường dây điện đấu nối cụm nhà máy thủy điện Quảng Nguyên - Nậm Là - đường dây 110kv Nà Chì vào lưới điện quốc gia |
Xã Quảng Nguyên, Khuôn Lùng, Nà Chì |
0,413 |
0,158 |
|
|
0,255 |
450 |
|
|
450 |
|
VIII |
H. QUANG BÌNH |
|
1,66 |
1,59 |
- |
- |
0,07 |
870 |
- |
70 |
800 |
|
1 |
Cấp điện chiếu sáng thôn Lùng Lý |
Xã Xuân Minh |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
50 |
|
50 |
|
|
2 |
Cấp điện chiếu sáng xóm Nậm Mòn, thôn Tiên Yên |
Xã Bằng Lang |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
20 |
|
20 |
|
|
3 |
Thủy điện Xuân Minh |
Xã Tiên Nguyên |
1,55 |
1,55 |
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
IX |
H. BẮC QUANG |
|
3,925 |
1,015 |
|
- |
2,91 |
10.152 |
- |
4.258 |
5.894 |
|
1 |
Cấp điện cho thôn Chang, thôn Pha, thôn Khuổi Thuối, thôn Lâm xã Đồng Tâm |
Xã Đồng Tâm |
0,56 |
0,06 |
|
|
0,50 |
473 |
|
473 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo khu thể thao trung tâm xã |
Xã Đồng Tâm |
0,323 |
0,323 |
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
3 |
Cấp điện cho thôn Nà Ôm, thôn Tân Thành 2, xã Liên Hiệp |
Xã Liên Hiệp |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
560 |
|
560 |
|
|
4 |
Cấp điện cho thôn Thíp, thôn Lâm, thôn Ca, thôn Me Hạ, xã Vô Điểm |
Thôn Thíp, xã Vô Điểm |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,09 |
1.290 |
|
1.290 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Chợ trung tâm xã |
Xã Vô Điểm |
0,339 |
0,334 |
|
|
0,005 |
935 |
|
935 |
|
|
6 |
Xây dựng khu tập kết, trung chuyển rác thải |
Xã Vô Điểm |
0,38 |
0,18 |
|
|
0,20 |
500 |
|
500 |
|
|
7 |
Thủy điện Sông Lô 4 - khu vực lòng hồ (bổ sung) |
Xã Tân Thành |
2,173 |
0,078 |
|
|
2,095 |
5.894 |
|
|
5.894 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.