HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 3 năm (2022 - 2024);
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2333/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 như sau:
1. Tổng thu trên địa bàn: 3.263.000 triệu đồng, trong đó thu ngân sách địa phương là 3.055.400 triệu đồng (ba ngàn không trăm năm mươi lăm tỷ, bốn trăm triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.361.622 triệu đồng và vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 97.600 triệu đồng, thì tổng thu cân đối ngân sách địa phương là: 7.514.622 triệu đồng (bảy ngàn năm trăm mười bốn tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương là: 7.514.622 triệu đồng (bảy ngàn năm trăm mười bốn tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng).
(Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm)
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước. Phấn đấu thu đạt, vượt dự toán (cả về tổng thu và cơ cấu nguồn thu), để đảm bảo cân đối ngân sách, có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.
2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, tiêu cực, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước.
3. Điều hành chi ngân sách theo dự toán và tiến độ huy động nguồn thu vào ngân sách Nhà nước; tập trung xử lý các khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ vốn đầu tư công; sử dụng dự phòng ngân sách đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.348.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
7.514.622 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.055.400 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.807.800 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.247.600 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.361.622 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.144.533 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.217.089 |
|
- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.140.261 |
|
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính sách theo quy định |
76.828 |
|
- Bổ sung nguồn làm lương |
- |
3 |
Thu vay để bù đắp bội chi |
97.600 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
7.514.622 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.128.150 |
Trong đó: |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.128.150 |
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước |
- |
|
2 |
Chi thường xuyên |
4.120.172 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
5 |
Các nhiệm vụ chi khác |
1.141.301 |
Trong đó: |
- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.140.261 |
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài) |
1.040 |
|
6 |
Dự phòng ngân sách |
123.999 |
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn: |
3.348.000 |
I. Thu nội địa |
3.263.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý |
90.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.210 |
- Thuế giá trị gia tăng |
88.790 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
228.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
43.300 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
170.000 |
- Thuế tài nguyên |
3.700 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
37.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
2.000 |
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
455.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
39.000 |
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
413.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.000 |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
297.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
7. Tiền sử dụng đất |
190.000 |
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
300 |
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
45.000 |
11. Lệ phí trước bạ |
105.000 |
12. Thu phí và lệ phí |
48.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
10.000 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
38.000 |
13. Thuế bảo vệ môi trường |
305.000 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu |
158.600 |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
146.400 |
14. Thu khác ngân sách |
60.000 |
Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính) |
39.000 |
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
700 |
16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn |
- |
17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.400.000 |
II. Thu từ dầu thô |
|
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
85.000 |
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu |
84.000 |
2. Thuế nhập khẩu |
1.000 |
Tổng thu Ngân sách địa phương |
7.514.622 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
7.514.622 |
1 .Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.055.400 |
- Các khoản thu 100% |
1.807.800 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.247.600 |
Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT |
- |
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.361.622 |
3. Thu vay để bù đắp bội chi |
97.600 |
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán năm 2022 |
1 |
2 |
Tổng chi NSĐP (A+B) |
7.514.622 |
A. Chi cân đối NSĐP |
6.373.321 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
2.128.150 |
Trong đó: |
|
1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước |
440.550 |
Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
- Lĩnh vực giáo dục-đào tạo |
|
2. Chi XDCB từ nguồn thu đất |
190.000 |
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.400.000 |
4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách |
97.600 |
II. Chi thường xuyên: |
4.120.172 |
1. Chi các hoạt động kinh tế |
680.910 |
2. Chi bảo vệ môi trường |
32.547 |
3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.613.599 |
4. Chi y tế dân số và gia đình |
341.333 |
5. Chi khoa học và công nghệ |
18.343 |
6. Chi văn hóa thông tin |
44.772 |
7. Chi thể dục thể thao |
21.624 |
8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
22.344 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
287.002 |
10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
722.511 |
11. Chi an ninh - quốc phòng |
222.565 |
12. Chi thường xuyên khác |
112.622 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV. Dự phòng ngân sách |
123.999 |
V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định |
- |
B. Chi các chương trình mục tiêu |
1.141.301 |
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- Các nhiệm vụ chi khác |
1.141.301 |
- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.140.261 |
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài) |
1.040 |
PHỤ LỤC SỐ 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh tăng (+), giảm (-) |
A |
B |
(1) |
(2) |
(3)=2-1 |
A |
THU NSĐP |
3.222.596 |
3.055.400 |
(167.196) |
B |
CHI NSĐP |
7.552.883 |
7.514.622 |
(38.261) |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
259.545 |
97.600 |
(161.945) |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
644.519 |
611.080 |
(33.439) |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
- |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
34.220 |
290.004 |
255.784 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
5,31 |
47,46 |
42,15 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
34.220 |
290.004 |
255.784 |
3 |
Vay trong nước khác |
- |
- |
- |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
3.761 |
8.400 |
4.639 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
3.761 |
8.400 |
4.639 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
8.400 |
8.400 |
- |
Vốn khác |
3.761 |
|
(3.761) |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
3.761 |
8.400 |
4.639 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
8.400 |
8.400 |
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
- |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
3.761 |
|
(3.761) |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
- |
III |
Tổng mức vay trong năm |
259.545 |
106.000 |
(153.545) |
1 |
Theo mục đích vay |
259.545 |
106.000 |
(153.545) |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
259.545 |
97.600 |
(161.945) |
- |
Vay để trả nợ gốc |
- |
8.400 |
8.400 |
2 |
Theo nguồn vay |
102.700 |
106.000 |
3.300 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
259.545 |
106.000 |
(153.545) |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
- |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
290.004 |
387.604 |
97.600 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
45,00 |
63,43 |
18,43 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
290.004 |
387.604 |
97.600 |
3 |
Vốn khác |
|
- |
- |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
3.850 |
- |
(3.850) |
PHỤ LỤC SỐ 05
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=3-2 |
(5)=3/2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.476.025 |
7.755.242 |
7.514.622 |
-240.620 |
96,90 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.073.900 |
3.222.596 |
3.055.400 |
-167.196 |
94,81 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.818.150 |
1.989.160 |
1.807.800 |
-181.360 |
90,88 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.255.750 |
1.233.436 |
1.247.600 |
14.164 |
101,15 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.115.525 |
4.257.096 |
4.361.622 |
104.526 |
105,98 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.406.097 |
2.406.097 |
3.144.533 |
738.436 |
130,69 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.310.707 |
1.452.278 |
1.217.089 |
-235.189 |
83,81 |
3 |
Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
398.721 |
398.721 |
0 |
-398.721 |
0,00 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
16.005 |
0 |
-15.737 |
0,00 |
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
0 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
0 |
|
VI |
Thu vay để bù đắp bội chi |
286.600 |
259.545 |
97.600 |
-161.945 |
37,60 |
VII |
Bổ sung từ nguồn QLQNS |
|
|
|
0 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.476.025 |
7.552.883 |
7.514.622 |
38.597 |
100,52 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.367.817 |
6.500.938 |
6.373.321 |
5.504 |
100,09 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
2.223.150 |
2.045.410 |
2.128.150 |
-95.000 |
95,73 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.015.293 |
4.450.678 |
4.120.172 |
104.879 |
102,61 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.000 |
3.850 |
0 |
-12.000 |
0,00 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
116.374 |
|
123.999 |
7.625 |
106,55 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.108.208 |
1.051.945 |
1.141.301 |
33.093 |
102,99 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Các nhiệm vụ chi khác |
1.108.208 |
1.051.945 |
1.141.301 |
33.093 |
102,99 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
|
IV |
Các khoản chi QLQNS |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
286.600 |
259.545 |
97.600 |
-161.945 |
34,05 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
0 |
0 |
8.400 |
8.400 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
8.400 |
8.400 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
286.600 |
259.545 |
106.000 |
-180.600 |
36,99 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
286.600 |
259.545 |
97.600 |
-161.945 |
34,05 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
8.400 |
8.400 |
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=3/1 |
(6)=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
3.820.000 |
3.222.596 |
3.348.000 |
3.055.400 |
87,64 |
94,81 |
I |
Thu nội địa |
3.450.000 |
3.222.596 |
3.263.000 |
3.055.400 |
94,58 |
94,81 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý |
105.000 |
105.000 |
90.000 |
90.000 |
85,71 |
85,71 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
101.900 |
101.900 |
88.790 |
88.790 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.100 |
3.100 |
1.210 |
1.210 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
204.000 |
204.000 |
228.000 |
228.000 |
111,76 |
111,76 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
40.095 |
40.095 |
43.300 |
43.300 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.455 |
10.455 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
149.200 |
149.200 |
170.000 |
170.000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.250 |
4.250 |
3.700 |
3.700 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
44.000 |
44.000 |
37.000 |
37.000 |
84,09 |
84,09 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.300 |
3.300 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
40.620 |
40.620 |
34900 |
34.900 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
80 |
80 |
100 |
100 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
446.000 |
446.000 |
455.000 |
455.000 |
102,02 |
102,02 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
371.220 |
371.220 |
413.000 |
413.000 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
71.700 |
71.700 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
800 |
800 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.280 |
2.280 |
2.000 |
2.000 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
269.000 |
269.000 |
297.000 |
297.000 |
110,41 |
110,41 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
268.000 |
99.696 |
305.000 |
146.400 |
113,81 |
146,85 |
- |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu |
168.304 |
|
158.600 |
|
94,23 |
|
- |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
99.696 |
99.696 |
146.400 |
146.400 |
146,85 |
146,85 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
93.000 |
93.000 |
105.000 |
105.000 |
112,90 |
112,90 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
50.000 |
29.900 |
48.000 |
38.000 |
96,00 |
127,09 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
20.100 |
|
10.000 |
|
49,75 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
29.900 |
29.900 |
38.000 |
38.000 |
127,09 |
127,09 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.050 |
2.050 |
2.000 |
2.000 |
97,56 |
97,56 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
73.000 |
73.000 |
45.000 |
45.000 |
61,64 |
61,64 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
325.150 |
325.150 |
190.000 |
190.000 |
58,43 |
58,43 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
300 |
300 |
|
|
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.400.000 |
1.400.000 |
93,33 |
93,33 |
14 |
Thu khác ngân sách |
70.000 |
31.000 |
60.000 |
21.000 |
85,71 |
67,74 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính) |
39.000 |
|
39.000 |
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
800 |
800 |
700 |
700 |
|
|
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn |
|
|
|
- |
|
|
17 |
Thu hoa lợi công sản khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
370.000 |
0 |
85.000 |
0 |
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
370.000 |
|
84.000 |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
1.000 |
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3)=2-1 |
(4)=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.476.025 |
7.514.622 |
-100.403 |
100,52 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.367.817 |
6.373.321 |
-133.496 |
100,09 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.223.150 |
2.128.150 |
-234.000 |
95,73 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.223.150 |
2.128.150 |
-95.000 |
95,73 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
0 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
0 |
|
- |
Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước |
396.550 |
440.550 |
44.000 |
111,10 |
- |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
140.000 |
190.000 |
50.000 |
135,71 |
- |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.400.000 |
1.400.000 |
0 |
100,00 |
- |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách |
286.600 |
97.600 |
-189.000 |
34,05 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.015.293 |
4.120.172 |
104.879 |
102,61 |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.465.522 |
1.613.599 |
148.077 |
110,10 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.815 |
18.343 |
528 |
102,96 |
III |
Chi trả nợ lãi vay theo quy định |
12.000 |
0 |
-12.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
116.374 |
123.999 |
7.625 |
106,55 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.108.208 |
1.141.301 |
33.093 |
102,99 |
I |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Các nhiệm vụ chi khác |
1.108.208 |
1.141.301 |
33.093 |
102,99 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.