HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (TTLT03); Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (TTLT 04); Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4 về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-VHXH ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
a. Tổng số các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: 2.238 dịch vụ (trong đó: giữ nguyên 1.378 dịch vụ, điều chỉnh 827 dịch vụ, bổ sung 33 dịch vụ), bao gồm:
- Giá thu các dịch vụ Khám bệnh, kiểm tra sức khỏe, ngày giường bệnh quy định tại phần A, B của TTLT 04, gồm 15 dịch vụ, giữ nguyên giá thu đã ban hành tại Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục 1 kèm theo);
- Giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm quy định tại phần C (trừ Mục C4) của TTLT 04, gồm 337 dịch vụ, trong đó: giữ nguyên 135 dịch vụ, điều chỉnh 197 dịch vụ và bổ sung 05 dịch vụ (Phụ lục 2 kèm theo);
- Giá thu các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật còn lại quy định tại Mục C4 của TTLT 04, gồm 874 dịch vụ, trong đó: giữ nguyên 317 dịch vụ, điều chỉnh 548 dịch vụ và bổ sung 09 dịch vụ (Phụ lục 3 kèm theo);
- Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ y tế phê duyệt thực hiện nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03 và TTLT 04, gồm 11 dịch vụ, trong đó: giữ nguyên 04 dịch vụ và bổ sung 07 dịch vụ (Phụ lục 4 kèm theo);
- Giá thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ khác, gồm 5 dịch vụ, giữ nguyên giá thu đã ban hành tại Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục 5 kèm theo);
- Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03 và TTLT 04, gồm 22 dịch vụ, giữ nguyên giá thu đã ban hành tại Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục 6 kèm theo);
- Giá thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 03, gồm 920 dịch vụ; trong đó: Giữ nguyên 837 dịch vụ, điều chỉnh 82 dịch vụ và bổ sung 01 dịch vụ (Phụ lục 7 kèm theo);
- Giá thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt thực hiện nhưng chưa có trong TTLT 03 và TTLT 04, gồm 54 dịch vụ, trong đó: giữ nguyên 43 dịch vụ, bổ sung 11 dịch vụ (Phụ lục 8 kèm theo).
b. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 theo TTLT 04 được tính theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế và trạm y tế: Thực hiện giảm tỷ lệ như quy định tại Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này: Vẫn giữ nguyên và thực hiện theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định./.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ
THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B
(Theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế
- Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
TT theo TTLT 04 |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá thu |
Ghi chú |
||
Mức giá tối đa của khung giá theo TTLT 04 |
Mức giá phê duyệt giữ nguyên theo Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND |
Tỷ lệ % giá phê duyệt so với TTLT 04 |
|||||
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
|
1 |
1 |
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ Y tế. |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
20.000 |
15.000 |
75 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
15.000 |
12.000 |
80 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
10.000 |
9.000 |
90 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
7.000 |
5.000 |
71 |
|
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
5.000 |
4.500 |
90 |
|
2 |
|
A2 |
HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ (CHUYÊN GIA/CA) |
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
|
|
Bệnh viện hạng I |
200.000 |
140.000 |
70 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
200.000 |
120.000 |
60 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III |
200.000 |
100.000 |
50 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
200.000 |
90.000 |
45 |
|
3 |
|
A3 |
KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG) |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng I |
100.000 |
80.000 |
80 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
100.000 |
75.000 |
75 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III |
100.000 |
70.000 |
70 |
|
4 |
|
A4 |
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG) |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng I |
100.000 |
80.000 |
80 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
100.000 |
70.000 |
70 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III |
100.000 |
65.000 |
65 |
|
5 |
|
A5 |
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng I |
300.000 |
210.000 |
70 |
|
|
2 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
|
6 |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại phần B này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú. |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
150.000 |
90.000 |
60 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
100.000 |
60.000 |
60 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
70.000 |
45.000 |
64 |
|
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
7 |
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
80.000 |
50.000 |
63 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
65.000 |
40.000 |
62 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
40.000 |
25.000 |
63 |
|
8 |
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
70.000 |
40.000 |
57 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
50.000 |
30.000 |
60 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
25.000 |
71 |
|
9 |
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
50.000 |
30.000 |
60 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
20.000 |
57 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
25.000 |
15.000 |
60 |
|
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng; |
|
|
|
|
10 |
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
145.000 |
100.000 |
69 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
120.000 |
80.000 |
67 |
|
11 |
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
120.000 |
75.000 |
63 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
80.000 |
50.000 |
63 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
60.000 |
50.000 |
83 |
|
12 |
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
95.000 |
50.000 |
53 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
75.000 |
40.000 |
53 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
50.000 |
35.000 |
70 |
|
13 |
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
75.000 |
40.000 |
53 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
50.000 |
30.000 |
60 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
25.000 |
71 |
|
14 |
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
20.000 |
13.000 |
65 |
|
15 |
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
12.000 |
8.000 |
67 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.