HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1348/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu, định hướng đầu tư
- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 bám sát và thực hiện các quan điểm, mục tiêu, khâu đột phá và nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2020 - 2025; phù hợp các quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bảo đảm mục tiêu phát triển nhanh và bền vững.
- Thực hiện hiệu quả cơ cấu lại đầu tư công, vốn ngân sách nhà nước thực sự trở thành động lực để thu hút tối đa nguồn vốn các thành phần kinh tế khác. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư công; không bố trí vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước vào các lĩnh vực, dự án mà các thành phần kinh tế khác đầu tư, sản xuất kinh doanh, trừ các dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.
- Đầu tư có trọng tâm, trọng điểm vào các ngành, lĩnh vực then chốt, tạo đột phá quan trọng thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; không phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.
- Bảo đảm công khai, minh bạch, hiệu quả trong lập kế hoạch đầu tư công trung hạn. Quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định của pháp luật, nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu, tăng cường chủ động cho các cấp, các ngành và nâng cao hiệu quả đầu tư.
2. Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Tổng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh dự kiến là 19.870,81 tỷ đồng, cụ thể:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 10.705,2 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách Trung ương: 9.165,61 tỷ đồng; trong đó: Vốn trong nước 8.816,181 tỷ đồng; Vốn nước ngoài 349,429 tỷ đồng.
3. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn
Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công; Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và các văn bản pháp luật có liên quan.
4.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 10.705,2 tỷ đồng, cụ thể:
4.1.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 5.185,1 tỷ đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 4.148,080 tỷ đồng.
- Phân cấp cho ngân sách cấp huyện (20%): 1.037,020 tỷ đồng.
4.1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 285 tỷ đồng.
4.1.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 294 tỷ đồng.
4.1.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.700 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 2.617,5 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện: 2.082,5 tỷ đồng.
4.1.5. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241,1 tỷ đồng.
4.2. Vốn ngân sách trung ương: 9.165,61 tỷ đồng, cụ thể:
4.2.1. Vốn trong nước: 8.816,181 tỷ đồng, trong đó:
- Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 20,281 tỷ đồng.
- Bố trí thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 4.796,9 tỷ đồng.
- Bố trí vốn thực hiện các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững: 3.999 tỷ đồng.
4.2.2. Vốn nước ngoài: 349,429 tỷ đồng.
(có các Biểu chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
||||
Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
|||||
2 |
Công trình thủy lợi |
|
|
23.118 |
23.118 |
|
- |
- |
2.1 |
Thuỷ lợi Huổi Vây |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.214 |
2.214 |
|
|
|
2.2 |
Thuỷ lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.710 |
4.710 |
|
|
|
2.3 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.536 |
2.536 |
|
|
|
2.4 |
Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Lạ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.414 |
2.414 |
|
|
|
2.5 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Phiêng Mựt 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.060 |
3.060 |
|
|
|
2.6 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.610 |
1.610 |
|
|
|
2.7 |
Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.024 |
4.024 |
|
|
|
2.8 |
Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Pay 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.549 |
2.549 |
|
|
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
|
40.362 |
40.362 |
|
23.438 |
23.438 |
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.415 |
3.415 |
2156/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
1.641 |
1.641 |
3.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.389 |
2.389 |
|
|
|
3.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 3 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.595 |
2.595 |
2157/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
2.088 |
2.088 |
3.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Ỏ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.583 |
4.583 |
2161/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
2.312 |
2.312 |
3.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.425 |
2.425 |
|
|
|
3.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Xe |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.434 |
2.434 |
2158/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
2.266 |
2.266 |
3.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Bung |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.318 |
2.318 |
2159/QĐ-UBND ngày 5/10/2020 |
1.154 |
1.154 |
3.8 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Lóng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.495 |
3.495 |
2160/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
1.559 |
1.559 |
3.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.933 |
2.933 |
|
|
|
3.10 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
5.439 |
5.439 |
2163/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
4.898 |
4.898 |
3.11 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
5.136 |
5.136 |
2164/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
4.853 |
4.853 |
3.12 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khoang 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.201 |
3.201 |
2162/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
2.668 |
2.668 |
4 |
Công trình điện |
|
|
2.604 |
2.604 |
|
- |
- |
4.1 |
Cấp điện khu tái định cư xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.604 |
2.604 |
|
|
|
VI |
Các dự án UBND huyện Mai Sơn là chủ đầu tư |
|
|
92.795 |
92.795 |
|
17.140 |
17.140 |
1 |
Công trình giao thông |
|
|
50.518 |
50.518 |
|
3.561 |
3.561 |
1.1 |
Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điểm tái định cư Noong Luông 1 xã Cò Nòi (bổ sung đoạn QL6 - Hua Tát) |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
5.409 |
5.409 |
|
|
|
1.2 |
Đường QL37 - điểm tái định cư Tân Thảo |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.344 |
2.344 |
|
|
|
1.3 |
Đường nội bộ và rãnh thoát nước điểm tái định cư Co Muông 1 |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.204 |
3.204 |
|
|
|
1.4 |
Đường nối đến điểm tái định cư Noong Lay, giao thông nông thôn loại A (đường Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay; đường nối điểm tái định cư Noong Lay (giao thông nông thôn loại A) xã Mường Bằng (hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay) |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.882 |
2.882 |
|
|
|
1.5 |
Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước khu tái định cư Chiềng Chăn |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.677 |
2.677 |
|
|
|
1.6 |
Đường vào điểm tái định cư Nậm Lạ xã Hát Lót |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.007 |
4.007 |
|
|
|
1.7 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư 428 - Nà Sẳng |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.054 |
3.054 |
|
|
|
1.8 |
Đường đến điểm tái định cư Lán Lỷ |
UBND huyện Mai Sơn |
194NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.226 |
3.226 |
|
|
|
1.9 |
Đường đến điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.561 |
3.561 |
2200/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
3.561 |
3.561 |
1.10 |
Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Lán Lỷ |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.262 |
2.262 |
|
|
|
1.11 |
Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.262 |
2.262 |
|
|
|
1.12 |
Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước điểm tái định cư bản Chi |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.147 |
4.147 |
|
|
|
1.13 |
Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm tái định cư Co Muông |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.035 |
2.035 |
|
|
|
1.14 |
Đường phân lô ra khu sản xuất điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.173 |
3.173 |
|
|
|
1.15 |
Đường nội đồng vào khu sản xuất điểm tái định cư bản Chi |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.927 |
1.927 |
|
|
|
1.16 |
Đường liên bản Mai Châu - Bản Giàn, xã Mường Bằng |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.174 |
2.174 |
|
|
|
1.17 |
Đường vào điểm tái định cư tiểu khu 19 (chưa làm mặt) |
UBND huyện Mai Sơn |
194NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.174 |
2.174 |
|
|
|
2 |
Công trình thủy lợi |
|
|
2.012 |
2.012 |
|
- |
- |
2.1 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Tra - Xa Căn |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.610 |
1.610 |
|
|
|
2.2 |
Kênh thoát lũ điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
402 |
402 |
|
|
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
|
40.265 |
40.265 |
|
13.579 |
13.579 |
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Co Muông |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.684 |
2.684 |
|
|
|
3.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Luông |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.033 |
2.033 |
|
|
|
3.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tân Thảo |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.382 |
1.382 |
|
|
|
3.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.290 |
3.290 |
|
|
|
3.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn, Co Trai, Noong Lay |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
5.136 |
5.136 |
2197/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
4.972 |
4.972 |
3.6 |
Hồ bản Sẳng, cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tằn Pầu và điểm Đoàn Kết xã Mường Bon |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.620 |
3.620 |
2198/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
3.620 |
3.620 |
3.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đoàn Kết |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
5.091 |
5.091 |
2199/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
4.987 |
4.987 |
3.8 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Sài Lương |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.703 |
1.703 |
|
|
|
3.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.632 |
1.632 |
|
|
|
3.10 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bản Chi |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.717 |
4.717 |
|
|
|
3.11 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.739 |
1.739 |
|
|
|
3.12 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tảm |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
473 |
473 |
|
|
|
3.13 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Ban |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.103 |
3.103 |
|
|
|
3.14 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nậm Lạ |
UBND huyện Mai Sơn |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.664 |
3.664 |
|
|
|
VII |
Các dự án UBND huyện Sông Mã là chủ đầu tư |
|
|
93.900 |
93.900 |
|
16.921 |
16.921 |
1 |
Các dự án giao thông |
|
|
53.459 |
53.459 |
|
- |
- |
1.1 |
Đường trung tâm xã Mường Hung - điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
5.044 |
5.044 |
|
|
|
1.2 |
Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.889 |
2.889 |
|
|
|
1.3 |
Đường Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.188 |
3.188 |
|
|
|
1.4 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
5.797 |
5.797 |
|
|
|
1.5 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.247 |
2.247 |
|
|
|
1.6 |
Đường giao thông nội bộ, rãnh thoát nước điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.827 |
2.827 |
|
|
|
1.7 |
Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.212 |
3.212 |
|
|
|
1.8 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 1 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.819 |
1.819 |
|
|
|
1.9 |
Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư bản Khún (bản Khún 1, 2, 3) |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.927 |
1.927 |
|
|
|
1.10 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 2 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
858 |
858 |
|
|
|
1.11 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 3 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
688 |
688 |
|
|
|
1.12 |
Dự án đường nội bộ điểm tái định cư bản Lúa |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
905 |
905 |
|
|
|
1.13 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lúa |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
646 |
646 |
|
|
|
1.14 |
Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.070 |
1.070 |
|
|
|
1.15 |
Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.285 |
1.285 |
|
|
|
1.16 |
Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.605 |
1.605 |
|
|
|
1.17 |
Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Phiêng Pẻn, xã Mường Hung |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.285 |
1.285 |
|
|
|
1.18 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C1 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
960 |
960 |
|
|
|
1.19 |
Đường giao thông nội đồng khu tái định cư xã Chiềng Khoong |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.497 |
4.497 |
|
|
|
1.20 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C4 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
946 |
946 |
|
|
|
1.21 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C5 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
685 |
685 |
|
|
|
1.22 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Chiên |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.316 |
1.316 |
|
|
|
1.23 |
Đường nội bộ điểm tái định cư xóm 5 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.284 |
1.284 |
|
|
|
1.24 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư xóm 5 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
642 |
642 |
|
|
|
1.25 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Pồng |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.285 |
1.285 |
|
|
|
1.26 |
Cầu giao thông điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.550 |
4.550 |
|
|
|
2 |
Các dự án nước sinh hoạt |
|
|
31.723 |
31.723 |
|
16.921 |
16.921 |
2.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.165 |
3.165 |
|
|
|
2.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
10.120 |
10.120 |
3591/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
10.119 |
10.119 |
2.3 |
Cấp nước sinh hoạt bổ sung cho tái định cư + dân sở tại điểm Phiêng Pẻn |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.636 |
4.636 |
3041/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
4.590 |
4.590 |
2.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C1 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.211 |
2.211 |
3091/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
2.211 |
2.211 |
2.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.042 |
2.042 |
|
|
|
2.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.890 |
1.890 |
|
|
|
2.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C4 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.532 |
2.532 |
|
|
|
2.8 |
Nước sinh hoạt điểm tái định cư Xóm 5 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.935 |
1.935 |
|
|
|
2.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Pồng |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.192 |
3.192 |
|
|
|
3 |
Các dự án thủy lợi |
|
|
8.719 |
8.719 |
|
- |
- |
3.1 |
Thủy lợi điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.695 |
4.695 |
|
|
|
3.2 |
Kè kênh mương tái định cư bản Mo |
UBND huyện Sông Mã |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.024 |
4.024 |
|
|
|
VIII |
Các dự án do UBND huyện Yên Châu là chủ đầu tư |
|
|
95.363 |
95.363 |
|
76.349 |
76.349 |
1 |
Các dự án giao thông |
|
|
79.849 |
79.849 |
|
61.000 |
61.000 |
1.1 |
Đường vào điểm Nà Lắng 1 + 2 |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
3.722 |
3.722 |
|
|
|
1.2 |
Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
61.000 |
61.000 |
1016/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
61.000 |
61.000 |
1.3 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nậm Rắng |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
535 |
535 |
|
|
|
1.4 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Tà Vàng |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
801 |
801 |
|
|
|
1.5 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Trại Dê |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
514 |
514 |
|
|
|
1.6 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Khau Cang |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
728 |
728 |
|
|
|
1.7 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 1 |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
593 |
593 |
|
|
|
1.8 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 2 |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.123 |
1.123 |
|
|
|
1.9 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Cha Lo |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.177 |
1.177 |
|
|
|
1.10 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Hốc Thông |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
945 |
945 |
|
|
|
1.11 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hoi |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.466 |
1.466 |
|
|
|
1.12 |
Tuyến Than Yên 2 - Quỳnh Liên |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.898 |
2.898 |
|
|
|
1.13 |
Đường giao thông liên bản điểm tái định cư Cha Lo |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.348 |
4.348 |
|
|
|
2 |
Các dự án nước sinh hoạt |
|
|
15.514 |
15.514 |
|
15.349 |
15.349 |
2.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tà Vàng |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.425 |
2.425 |
1018/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
2.425 |
2.425 |
2.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Trại Dê |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.987 |
2.987 |
1022/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
2.823 |
2.823 |
2.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khau Cang |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.382 |
1.382 |
1023/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
1.382 |
1.382 |
2.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Lắng |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.889 |
2.889 |
1017/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
2.889 |
2.889 |
2.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Cha Lo |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.685 |
1.685 |
1020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
1.685 |
1.685 |
2.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hốc Thông |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.068 |
2.068 |
1021/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
2.068 |
2.068 |
2.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pha Máy |
UBND huyện Yên Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.077 |
2.077 |
1019/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
2.077 |
2.077 |
IX |
Các dự án UBND huyện Mộc Châu là chủ đầu tư |
|
|
33.318 |
33.318 |
|
18.171 |
18.171 |
1 |
Công trình giao thông |
|
|
13.538 |
13.538 |
|
- |
- |
1.1 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư A Má |
UBND huyện Mộc Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.996 |
2.996 |
|
|
|
1.2 |
Đường giao thông trung tâm xã Tà Lại đi điểm tái định cư Suối Tôn |
UBND huyện Mộc Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
4.058 |
4.058 |
|
|
|
1.3 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư A Má |
UBND huyện Mộc Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.524 |
2.524 |
|
|
|
1.4 |
Đường giao thông nội đồng cụm điểm tái định cư Co Phương |
UBND huyện Mộc Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
2.249 |
2.249 |
|
|
|
1.5 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nậm Rên |
UBND huyện Mộc Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.712 |
1.712 |
|
|
|
2 |
Công trình thủy lợi |
|
|
1.610 |
1.610 |
|
- |
- |
2.1 |
Thủy lợi điểm tái định cư A Má |
UBND huyện Mộc Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
1.610 |
1.610 |
|
|
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
|
18.171 |
18.171 |
|
18.171 |
18.171 |
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Tân Lập |
UBND huyện Mộc Châu |
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
18.171 |
18.171 |
3109/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
18.171 |
18.171 |
(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Nhu cầu vốn trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
||||||
|
Tổng số |
|
17.636.670 |
17.636.670 |
2.299.196 |
2.299.196 |
2.299.000 |
2.299.000 |
|
I |
Đề án 1460 |
|
1.164.808 |
1.164.808 |
149.000 |
149.000 |
149.000 |
149.000 |
|
|
Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.164.808 |
1.164.808 |
149.000 |
149.000 |
149.000 |
149.000 |
|
II |
Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La giai đoạn I |
|
16.344.110 |
16.344.110 |
182.000 |
182.000 |
182.000 |
182.000 |
|
1 |
Các dự án theo Quyết định số 2009 |
|
15.149.243 |
15.149.243 |
15.313 |
15.313 |
15.313 |
15.313 |
|
2 |
Các dự án sử dụng vốn dư sau quyết toán |
|
1.194.867 |
1.194.867 |
166.687 |
166.687 |
166.687 |
166.687 |
|
III |
Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La giai đoạn II (Đề án 666) |
|
127.753 |
127.753 |
1.968.196 |
1.968.196 |
1.968.000 |
1.968.000 |
|
I |
Dự án do Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La là chủ đầu tư |
|
72.279 |
72.279 |
1.026.000 |
1.026.000 |
1.025.813 |
1.025.813 |
|
A |
Dự án nhóm B |
|
28.000 |
28.000 |
650.185 |
650.185 |
650.186 |
650.186 |
|
1 |
Dự án thủy lợi |
|
3.000 |
3.000 |
154.000 |
154.000 |
154.000 |
154.000 |
|
1.1 |
Kè suối Nặm La, thành phố Sơn La (đoạn từ hồ Tuổi trẻ đến cầu Tông Panh) |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
3.000 |
3.000 |
154.000 |
154.000 |
154.000 |
154.000 |
|
2 |
Dự án giao thông liên vùng |
|
25.000 |
25.000 |
496.185 |
496.185 |
496.186 |
496.186 |
|
2.1 |
Đường Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp Tè, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
6.000 |
6.000 |
145.754 |
145.754 |
145.754 |
145.754 |
|
2.2 |
Đường từ TL107 - Chiềng Ngàm - Chiềng Khoang - Liệp Muội - Mường Sại |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
6.000 |
6.000 |
86.197 |
86.197 |
86.197 |
86.197 |
|
2.3 |
Đường từ QL279 - xã Cà Nàng (Đoạn QL279 - xã Mường Chiên) |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
5.000 |
5.000 |
102.618 |
102.618 |
102.618 |
102.618 |
|
2.4 |
Đường QL279 (Bản Cút) - Pá Ngà - Púng Luông địa phận huyện Quỳnh Nhai |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
4.000 |
4.000 |
80.779 |
80.779 |
80.779 |
80.779 |
|
2.5 |
Đường giao thông Bó Mười - Liệp Tè, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
4.000 |
4.000 |
80.838 |
80.838 |
80.838 |
80.838 |
|
B |
Dự án Nhóm C |
|
44.279 |
44.279 |
375.815 |
375.815 |
375.627 |
375.627 |
|
1 |
Công trình giao thông |
|
37.879 |
37.879 |
264.879 |
264.879 |
264.689 |
264.689 |
|
1.1 |
Đường đến điểm tái định cư Huổi Lìu |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.500 |
1.500 |
6.127 |
6.127 |
6.122 |
6.122 |
|
1.2 |
Đường vào tái định cư xen ghép bản Chón xã Mường Bú |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.000 |
1.000 |
4.087 |
4.087 |
4.047 |
4.047 |
|
1.3 |
Đường giao thông từ đập thuỷ điện đến điểm tái định cư Pá Hát |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.800 |
1.800 |
7.356 |
7.356 |
7.356 |
7.356 |
|
1.4 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Choi |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.300 |
1.300 |
5.260 |
5.260 |
5.260 |
5.260 |
|
1.5 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Mường Trai đến điểm tái định cư Khâu Ban, điểm tái định cư Huổi Co Có, huyện Mường La |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
3.200 |
3.200 |
11.899 |
11.899 |
11.899 |
11.899 |
|
1.6 |
Đường TL107 - điểm tái định cư Pú Ỏ |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.200 |
1.200 |
4.734 |
4.734 |
4.734 |
4.734 |
|
1.7 |
Đường giao thông đến điểm tái định cư Ten Che 1 + 2 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.000 |
1.000 |
4.217 |
4.217 |
4.154 |
4.154 |
|
1.8 |
Đường từ điểm tái định cư Phắng Cướm đến Huổi Pản |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.700 |
1.700 |
6.766 |
6.766 |
6.766 |
6.766 |
|
1.9 |
Đường vào điểm tái định cư Phắng Cướm |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.900 |
1.900 |
7.375 |
7.375 |
7.375 |
7.375 |
|
1.10 |
Đường từ Mường Khiêng đến điểm tái định cư Huổi Phay |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
2.000 |
2.000 |
8.333 |
8.333 |
8.300 |
8.300 |
|
1.11 |
Đường từ trung tâm Mường Khiêng đến điểm tái định cư Huổi Phay |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.200 |
1.200 |
4.624 |
4.624 |
4.574 |
4.574 |
|
1.12 |
Đường giao thông vào điểm tái định cư Púng Luông |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.000 |
1.000 |
4.087 |
4.087 |
4.087 |
4.087 |
|
1.13 |
Đường QL6 đi Hua Tát - nối tuyến đường vào điểm tái định cư Noong Luông 1 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.600 |
1.600 |
5.047 |
5.047 |
5.047 |
5.047 |
|
1.14 |
Đường Tiến Xa - điểm tái định cư Co Trai |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.400 |
1.400 |
5.543 |
5.543 |
5.543 |
5.543 |
|
1.15 |
Đường nối đến điểm tái định cư Đoàn Kết (đoạn: Đường Chiềng Ngần - Hát Lót - điểm tái định cư Đoàn Kết; đường Nà Sản - Mường Bon - UBND xã Mường Bon; đường giao thông từ trung tâm xã Mường Bon đến điểm tái định cư Đoàn Kết) |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.300 |
1.300 |
6.669 |
6.669 |
6.669 |
6.669 |
|
1.16 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C5 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.800 |
1.800 |
7.475 |
7.475 |
7.475 |
7.475 |
|
1.17 |
Đường giao thông khu tái định cư Tân Lập (đường nội đồng gồm cả điểm tái định cư bản Ôn, thị trấn Nông trường Mộc Châu) |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.800 |
1.800 |
7.259 |
7.259 |
7.259 |
7.259 |
|
1.18 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Sơn - điểm tái định cư Co Phương |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
4.379 |
4.379 |
24.022 |
24.022 |
24.022 |
24.022 |
|
1.19 |
Đường giao thông đến điểm tái định cư Pá Có - Phiêng Khoang, bản Hôm, xã Chiềng Cọ |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.100 |
1.100 |
4.610 |
4.610 |
4.610 |
4.610 |
|
1.20 |
Đường QL43 – trung tâm xã Tà Lại |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
2.700 |
2.700 |
20.614 |
20.614 |
20.614 |
20.614 |
|
1.21 |
Đường từ TL 106 - điểm tái định cư Pú Nhuổng |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
3.000 |
3.000 |
37.270 |
37.270 |
37.270 |
37.270 |
|
1.22 |
Đường nội đồng bao ven hồ Pú Ỏ - Hin Lăn |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
7.689 |
7.689 |
7.689 |
7.689 |
|
1.23 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Pom Co Muông |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
6.017 |
6.017 |
6.017 |
6.017 |
|
1.24 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Lốm Lầu 2 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.206 |
5.206 |
5.206 |
5.206 |
|
1.25 |
Xây dựng đường 7 khu Nghĩa trang, nghĩa địa tại 07 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Mường Giôn |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.140 |
5.140 |
5.140 |
5.140 |
|
1.26 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.445 |
5.445 |
5.445 |
5.445 |
|
1.27 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Ăm - Hua Sáng |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.462 |
5.462 |
5.462 |
5.462 |
|
1.28 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pha |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.838 |
5.838 |
5.838 |
5.838 |
|
1.29 |
Đường từ trung tâm xã đến điểm tái định cư Huổi Pho Trong |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
14.492 |
14.492 |
14.492 |
14.492 |
|
1.30 |
Đường liên bản Nà Ban - Huổi Tam, xã Hát Lót |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
16.217 |
16.217 |
16.217 |
16.217 |
|
1.31 |
Đường từ cầu Nà Hin đến điểm tái định cư Phiêng Pồng - khu tái định cư Nà Nghịu |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Công trình thủy lợi |
|
- |
- |
28.206 |
28.206 |
28.206 |
28.206 |
|
2.1 |
Thuỷ lợi Suối Coi phục vụ tưới cho các điểm tái định cư: Búa Bon, Huổi Mảnh; Thẩm Căng |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
6.039 |
6.039 |
6.039 |
6.039 |
|
2.2 |
Thuỷ lợi tưới ẩm cho Chè và Cà phê các điểm tái định cư và các bản nhượng đất xã Chiềng Pha |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
22.167 |
22.167 |
22.167 |
22.167 |
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
6.400 |
6.400 |
82.730 |
82.730 |
82.732 |
82.732 |
|
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt xã Pi Toong |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
2.000 |
2.000 |
14.316 |
14.316 |
14.316 |
14.316 |
|
3.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Giảng 1 + 2 + 3 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.700 |
1.700 |
6.672 |
6.672 |
6.672 |
6.672 |
|
3.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đán Đăm |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.500 |
1.500 |
5.865 |
5.865 |
5.865 |
5.865 |
|
3.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1.200 |
1.200 |
4.658 |
4.658 |
4.658 |
4.658 |
|
3.5 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Bủng |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.528 |
5.528 |
5.528 |
5.528 |
|
3.6 |
Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Tam |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.876 |
5.876 |
5.876 |
5.876 |
|
3.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Cang |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
6.152 |
6.152 |
6.152 |
6.152 |
|
3.8 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Cại |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Nhạp |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
6.036 |
6.036 |
6.036 |
6.036 |
|
3.10 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Viềng |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
6.509 |
6.509 |
6.509 |
6.509 |
|
3.11 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Lọng Đán |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
9.576 |
9.576 |
9.576 |
9.576 |
|
3.12 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đội 6 |
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La |
- |
- |
6.544 |
6.544 |
6.544 |
6.544 |
|
II |
Dự án UBND thành phố là chủ đầu tư |
|
5.000 |
5.000 |
30.805 |
30.805 |
30.804 |
30.804 |
|
1 |
Công trình giao thông |
|
2.296 |
2.296 |
24.495 |
24.495 |
24.494 |
24.494 |
|
1.1 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Lay |
UBND thành phố |
992 |
992 |
2.314 |
2.314 |
2.314 |
2.314 |
|
1.2 |
Đường giao thông vào điểm tái định bản Tam |
UBND thành phố |
1.304 |
1.304 |
3.043 |
3.043 |
3.043 |
3.043 |
|
1.3 |
Hệ thống đường giao thông điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3, 4, 5. |
UBND thành phố |
- |
- |
4.154 |
4.154 |
4.154 |
4.154 |
|
1.4 |
Dự án đường giao thông nội bộ trong điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc gồm các tuyến số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 13. |
UBND thành phố |
- |
- |
4.790 |
4.790 |
4.790 |
4.790 |
|
1.5 |
Đường giao thông vào điểm tái định cư bản Noong Đúc |
UBND thành phố |
- |
- |
1.449 |
1.449 |
1.449 |
1.449 |
|
1.6 |
Đường giao thông vào điểm tái định cư bản Lay |
UBND thành phố |
- |
- |
1.449 |
1.449 |
1.449 |
1.449 |
|
1.7 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Noong Đúc |
UBND thành phố |
- |
- |
1.862 |
1.862 |
1.862 |
1.862 |
|
1.8 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lay |
UBND thành phố |
- |
- |
1.085 |
1.085 |
1.085 |
1.085 |
|
1.9 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Noong Lạnh |
UBND thành phố |
- |
- |
1.290 |
1.290 |
1.290 |
1.290 |
|
1.10 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Noong Lạnh |
UBND thành phố |
- |
- |
1.406 |
1.406 |
1.406 |
1.406 |
|
1.11 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Tam |
UBND thành phố |
- |
- |
594 |
594 |
594 |
594 |
|
1.12 |
Đường giao thông vào điểm tái định Noong Cốc + đoạn tuyến còn lại |
UBND thành phố |
- |
- |
1.058 |
1.058 |
1.058 |
1.058 |
|
2 |
Nước Sinh hoạt |
|
2.704 |
2.704 |
6.310 |
6.310 |
6.310 |
6.310 |
|
2.1 |
Cấp nước sinh hoạt bản Hôm, xã Chiềng Cọ |
UBND thành phố |
701 |
701 |
1.635 |
1.635 |
1.635 |
1.635 |
|
2.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Đúc, bản Lay, bản Noong Đúc |
UBND thành phố |
971 |
971 |
2.266 |
2.266 |
2.266 |
2.266 |
|
2.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Lạnh |
UBND thành phố |
655 |
655 |
1.529 |
1.529 |
1.529 |
1.529 |
|
2.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Tam |
UBND thành phố |
377 |
377 |
880 |
880 |
880 |
880 |
|
III |
Các dự án do UBND huyện Mường La là chủ đầu tư |
|
9.124 |
9.124 |
201.946 |
201.946 |
201.948 |
201.948 |
|
1 |
Công trình giao thông |
|
652 |
652 |
72.731 |
72.731 |
72.735 |
72.735 |
|
1.1 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hao |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.197 |
2.197 |
2.197 |
2.197 |
|
1.2 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Bủng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.122 |
2.122 |
2.122 |
2.122 |
|
1.3 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Huổi Sản |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.106 |
2.106 |
2.106 |
2.106 |
|
1.4 |
Đường vào điểm tái định cư Nà Liềng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
3.493 |
3.493 |
3.493 |
3.493 |
|
1.5 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Ngòi |
UBND huyện Mường La |
652 |
652 |
1.520 |
1.520 |
1.520 |
1.520 |
|
1.6 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Huổi La |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.108 |
2.108 |
2.108 |
2.108 |
|
1.7 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cà |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.333 |
2.333 |
2.333 |
2.333 |
|
1.8 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bản Lếch |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
5.286 |
5.286 |
5.286 |
5.286 |
|
1.9 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Nậm Mạ |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
5.365 |
5.365 |
5.365 |
5.365 |
|
1.10 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Nà Su |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
6.677 |
6.677 |
6.677 |
6.677 |
|
1.11 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lếch 3 |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.364 |
2.364 |
2.364 |
2.364 |
|
1.12 |
Đường đến điểm tái định cư Hua Nà |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.554 |
2.554 |
2.554 |
2.554 |
|
1.13 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Hua Nà |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.892 |
2.892 |
2.892 |
2.892 |
|
1.14 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Khâu Ban |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.827 |
2.827 |
2.827 |
2.827 |
|
1.15 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Co Có |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
3.137 |
3.137 |
3.137 |
3.137 |
|
1.16 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Hay Lo |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.186 |
2.186 |
2.186 |
2.186 |
|
1.17 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Ten Sằng 2 |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.357 |
1.357 |
1.357 |
1.357 |
|
1.18 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Nhuổng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.391 |
1.391 |
1.391 |
1.391 |
|
1.19 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pú Nhuổng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.342 |
2.342 |
2.342 |
2.342 |
|
1.20 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Hát |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.372 |
1.372 |
1.372 |
1.372 |
|
1.21 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Liềng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.348 |
1.348 |
1.348 |
1.348 |
|
1.22 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Nà Liềng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.324 |
1.324 |
1.324 |
1.324 |
|
1.23 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Huổi La |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.367 |
1.367 |
1.367 |
1.367 |
|
1.24 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Păng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.712 |
1.712 |
1.712 |
1.712 |
|
1.25 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cường |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.984 |
1.984 |
1.984 |
1.984 |
|
1.26 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Nậm Mạ |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.570 |
2.570 |
2.570 |
2.570 |
|
1.27 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nà Lếch 1 |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.513 |
1.513 |
1.513 |
1.513 |
|
1.28 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Khâu Ban |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
|
1.29 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Luông |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.755 |
1.755 |
1.755 |
1.755 |
|
1.30 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Huổi Co Có |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
|
2 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
8.473 |
8.473 |
54.051 |
54.051 |
54.049 |
54.049 |
|
2.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Lụ |
UBND huyện Mường La |
600 |
600 |
1.400 |
1.400 |
1.399 |
1.399 |
|
2.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ten Sằng 2 |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ten Nam |
UBND huyện Mường La |
300 |
300 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
2.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huồi Chà |
UBND huyện Mường La |
600 |
600 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
2.5 |
Cấp nước sinh hoại điểm tái định cư Vó Ngậu 1, 2 |
UBND huyện Mường La |
1.367 |
1.367 |
3.189 |
3.189 |
3.189 |
3.189 |
|
2.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Nhổng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.817 |
2.817 |
2.817 |
2.817 |
|
2.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Bủng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
4.574 |
4.574 |
4.574 |
4.574 |
|
2.8 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Buôi |
UBND huyện Mường La |
326 |
326 |
761 |
761 |
761 |
761 |
|
2.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Sản |
UBND huyện Mường La |
300 |
300 |
699 |
699 |
699 |
699 |
|
2.10 |
Cấp nước sinh hoại điểm tái định cư Huổi Lìu |
UBND huyện Mường La |
436 |
436 |
1.017 |
1.017 |
1.017 |
1.017 |
|
2.11 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Hát |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2.12 |
Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Hua Trai |
UBND huyện Mường La |
452 |
452 |
1.055 |
1.055 |
1.055 |
1.055 |
|
2.13 |
Cấp nước sinh hoạt Huổi Công điểm tái định cư Nà Lời |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.908 |
1.908 |
1.908 |
1.908 |
|
2.14 |
Cấp nước sinh hoạt Huổi Pục điểm tái định cư Nà Liềng |
UBND huyện Mường La |
1.145 |
1.145 |
2.671 |
2.671 |
2.671 |
2.671 |
|
2.15 |
Cấp nước sinh hoạt Huổi Trà điểm tái định cư Nà Sản |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.507 |
1.507 |
1.507 |
1.507 |
|
2.16 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Păng |
UBND huyện Mường La |
1.500 |
1.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
2.17 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Su |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.18 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Huổi Toóng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
2.19 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hua Nà |
UBND huyện Mường La |
620 |
620 |
1.448 |
1.448 |
1.448 |
1.448 |
|
2.20 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khâu Ban |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.21 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Luông |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.042 |
2.042 |
2.042 |
2.042 |
|
2.22 |
Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cư Huổi Co Có |
UBND huyện Mường La |
827 |
827 |
1.929 |
1.929 |
1.929 |
1.929 |
|
2.23 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Huổi Chà |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.006 |
2.006 |
2.006 |
2.006 |
|
2.24 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Nà Lo |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
4.369 |
4.369 |
4.369 |
4.369 |
|
2.25 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Chón |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
4.101 |
4.101 |
4.101 |
4.101 |
|
2.26 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Pi |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
3.513 |
3.513 |
3.513 |
3.513 |
|
2.27 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Nong |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
1.444 |
1.444 |
1.444 |
1.444 |
|
3 |
Công trình thủy lợi |
|
- |
- |
5.164 |
5.164 |
5.164 |
5.164 |
|
3.1 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Nà Cường |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.683 |
2.683 |
2.683 |
2.683 |
|
3.2 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Nà Viềng |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
2.481 |
2.481 |
2.481 |
2.481 |
|
4 |
Công trình công cộng (dự án nhóm B) |
|
- |
- |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
4.1 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường La (giai đoạn 2) |
UBND huyện Mường La |
- |
- |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
IV |
Các dự án UBND Thuận Châu là chủ đầu tư |
|
8.147 |
8.147 |
167.994 |
167.994 |
167.984 |
167.984 |
|
1 |
Công trình giao thông |
|
923 |
923 |
105.775 |
105.775 |
105.764 |
105.764 |
|
1.1 |
Đường từ tuyến Tạ Bú - Nậm Ét đến điểm tái định cư Tèn Pá Hu |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.362 |
2.362 |
2.362 |
2.362 |
|
1.2 |
Đường điểm tái định cư Kéo Co Muông - Bản Hiên |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
3.849 |
3.849 |
3.849 |
3.849 |
|
1.3 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Cú |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.868 |
2.868 |
2.868 |
2.868 |
|
1.4 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Ít Khiết |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.398 |
2.398 |
2.398 |
2.398 |
|
1.5 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Bó Lươm - Me Sim |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.140 |
2.140 |
2.140 |
2.140 |
|
1.6 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Khôm Hịa |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.140 |
2.140 |
2.140 |
2.140 |
|
1.7 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pản |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.058 |
2.058 |
2.058 |
2.058 |
|
1.8 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Phắng Cướm |
UBND Thuận Châu |
923 |
923 |
2.153 |
2.153 |
2.153 |
2.153 |
|
1.9 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Phay |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.017 |
2.017 |
2.017 |
2.017 |
|
1.10 |
Đường vào điểm tái định cư Quyết Thắng AB |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
3.476 |
3.476 |
3.476 |
3.476 |
|
1.11 |
Đường giao thông điểm tái định cư Phiêng Sam Kha - điểm tái định cư Phiêng Bứ, xã Bó Mười |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
4.459 |
4.459 |
4.459 |
4.459 |
|
1.12 |
Đường từ tuyến Tạ Bú - Nậm Ét đến điểm tái định cư Khôm Hịa |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.304 |
1.304 |
1.304 |
1.304 |
|
1.13 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Tèn Khoang |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.455 |
1.455 |
1.455 |
1.455 |
|
1.14 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tèn Khoang |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.466 |
1.466 |
1.466 |
1.466 |
|
1.15 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Cú |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.370 |
1.370 |
1.370 |
1.370 |
|
1.16 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Ít Khiết |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.532 |
1.532 |
1.532 |
1.532 |
|
1.17 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Tèn Pá Hu |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.347 |
1.347 |
1.347 |
1.347 |
|
1.18 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tèn Pá Hu |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.052 |
1.052 |
1.052 |
1.052 |
|
1.19 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Bãi Kia |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.20 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Bãi Kia |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.548 |
1.548 |
1.548 |
1.548 |
|
1.21 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Loỏng - Tèn Kim |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.926 |
1.926 |
1.926 |
1.926 |
|
1.22 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Loỏng - Tèn Kim |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.283 |
1.283 |
1.283 |
1.283 |
|
1.23 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Kéo Co Muông |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.680 |
1.680 |
1.680 |
1.680 |
|
1.24 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Kéo Co Muông |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.056 |
2.056 |
2.056 |
2.056 |
|
1.25 |
Đường ra khu sản xuất điểm Bó Lươm - Me Sim |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.627 |
1.627 |
1.627 |
1.627 |
|
1.26 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Khôm Hịa |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
|
1.27 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Sang |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.28 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Sang |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.542 |
1.542 |
1.542 |
1.542 |
|
1.29 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Tát |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
|
1.30 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cưa |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.819 |
1.819 |
1.819 |
1.819 |
|
1.31 |
Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Nà Cưa |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
|
1.32 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.712 |
1.712 |
1.712 |
1.712 |
|
1.33 |
Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
964 |
964 |
964 |
964 |
|
1.34 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Bâu |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.070 |
1.070 |
1.070 |
1.070 |
|
1.35 |
Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Pú Bâu |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
964 |
964 |
964 |
964 |
|
1.36 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Sói |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.070 |
1.070 |
1.070 |
1.070 |
|
1.37 |
Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Huổi Sói |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.38 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Pản |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.067 |
1.067 |
1.067 |
1.067 |
|
1.39 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Huổi Pản (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
96 |
96 |
96 |
96 |
|
1.40 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Phúc |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.41 |
Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Bó Phúc (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
193 |
193 |
193 |
193 |
|
1.42 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Phắng Cướm |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.43 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Phắng Cướm (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
128 |
128 |
128 |
128 |
|
1.44 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Phay |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
964 |
964 |
964 |
964 |
|
1.45 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Huổi Phay (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
64 |
64 |
64 |
64 |
|
1.46 |
Đường nội bộ + san nền điểm tái định cư Hin Lẹp |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.232 |
1.232 |
1.232 |
1.232 |
|
1.47 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Hin Nẹp (đường đất rộng 2,5 m) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.48 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Hin Lẹp (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.49 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Quyết Thắng AB |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.193 |
1.193 |
1.193 |
1.193 |
|
1.50 |
Đường giao thông nội đồng điểm Quyết Thắng AB |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
899 |
899 |
899 |
899 |
|
1.51 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Quyết Thắng AB (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
96 |
96 |
96 |
96 |
|
1.52 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Liên Minh A |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
353 |
353 |
353 |
353 |
|
1.53 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Liên Minh A |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.54 |
Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Liên Minh AB |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
128 |
128 |
128 |
128 |
|
1.55 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
274 |
274 |
274 |
274 |
|
1.56 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.57 |
Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
206 |
206 |
206 |
206 |
|
1.58 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Púng Luông - Phiêng Bay |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.917 |
1.917 |
1.917 |
1.917 |
|
1.59 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Púng Luông - Phiêng Bay (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
64 |
64 |
64 |
64 |
|
1.60 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
808 |
808 |
808 |
808 |
|
1.61 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.62 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
128 |
128 |
128 |
128 |
|
1.63 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Tát - Lọng Cảng Pa |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.64 |
Nghĩa địa diểm tái định cư Huổi Tát - Lọng Cảng Pa (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
64 |
64 |
64 |
64 |
|
1.65 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Sam Kha |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
808 |
808 |
808 |
808 |
|
1.66 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Phiêng Sam Kha |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.67 |
Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Sam Kha (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
141 |
141 |
141 |
141 |
|
1.68 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Bứ |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.008 |
1.008 |
1.008 |
1.008 |
|
1.69 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Phiêng Bứ |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
|
1.70 |
Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Bứ (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
64 |
64 |
64 |
64 |
|
1.71 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Noong Bổng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
963 |
963 |
963 |
963 |
|
1.72 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Noong Bổng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
838 |
838 |
838 |
838 |
|
1.73 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Mô Cổng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.348 |
1.348 |
1.348 |
1.348 |
|
1.74 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Mô Cổng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.273 |
1.273 |
1.273 |
1.273 |
|
1.75 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Bình Thuận |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.562 |
1.562 |
1.562 |
1.562 |
|
1.76 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Bình Thuận |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.77 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Chập |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.426 |
1.426 |
1.426 |
1.426 |
|
1.78 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Chập |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
675 |
675 |
675 |
675 |
|
1.79 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Tiên Hưng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
727 |
727 |
727 |
727 |
|
1.80 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tiên Hưng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.81 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Tiên Hưng (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
64 |
64 |
64 |
64 |
|
1.82 |
Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Nong Bóng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.024 |
1.024 |
1.024 |
1.024 |
|
1.83 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Nong Bóng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
|
1.84 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Nong Bóng (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
128 |
128 |
128 |
128 |
|
1.85 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Chanh |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.851 |
1.851 |
1.851 |
1.851 |
|
1.86 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Chanh |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
|
1.87 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Chanh (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
96 |
96 |
96 |
96 |
|
1.88 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Bắc Cường |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
832 |
832 |
832 |
832 |
|
1.89 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Bắc Cường |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.221 |
1.221 |
1.221 |
1.221 |
|
1.90 |
Nghĩa địa điểm tái định cư Bắc Cường (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
321 |
321 |
321 |
321 |
|
1.91 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
517 |
517 |
517 |
517 |
|
1.92 |
Đường nội đồng ra khu sản xuất điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.93 |
Khu nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh (đường vào) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
67 |
67 |
67 |
67 |
|
2 |
Công trình thủy lợi |
|
563 |
563 |
2.563 |
2.563 |
2.563 |
2.563 |
|
2.1 |
Thuỷ Lợi Co Củ điểm tái định cư Pú Bâu |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.007 |
1.007 |
1.007 |
1.007 |
|
2.2 |
Thuỷ lợi bản Lạn, bản Phúc |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
242 |
242 |
242 |
242 |
|
2.3 |
Kênh Suối Muội điểm tái định cư Nà Cưa |
UBND Thuận Châu |
563 |
563 |
1.314 |
1.314 |
1.314 |
1.314 |
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
6.660 |
6.660 |
59.656 |
59.656 |
59.657 |
59.657 |
|
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt cho bản Cang |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.114 |
1.114 |
1.114 |
1.114 |
|
3.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tèn Khoang |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.632 |
1.632 |
1.632 |
1.632 |
|
3.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Cú |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
3.620 |
3.620 |
3.620 |
3.620 |
|
3.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ít Khiết, xã Liệp Tè |
UBND Thuận Châu |
896 |
896 |
2.091 |
2.091 |
2.091 |
2.091 |
|
3.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè |
UBND Thuận Châu |
757 |
757 |
1.766 |
1.766 |
1.766 |
1.766 |
|
3.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Kéo Co Muông và Huổi Lỏng Tèn Kim, xã Liệp Tè |
UBND Thuận Châu |
1.003 |
1.003 |
2.341 |
2.341 |
2.341 |
2.341 |
|
3.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lượm |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
3.299 |
3.299 |
3.299 |
3.299 |
|
3.8 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khôm Hịa |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.587 |
1.587 |
1.587 |
1.587 |
|
3.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang, xã Liệp Tè |
UBND Thuận Châu |
500 |
500 |
1.167 |
1.167 |
1.167 |
1.167 |
|
3.10 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Pản |
UBND Thuận Châu |
931 |
931 |
2.172 |
2.172 |
2.172 |
2.172 |
|
3.11 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Phúc và Phắng Cướm |
UBND Thuận Châu |
968 |
968 |
2.259 |
2.259 |
2.259 |
2.259 |
|
3.12 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
892 |
892 |
892 |
892 |
|
3.13 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Chanh - Nong Bóng, xã Tông Lạnh |
UBND Thuận Châu |
1.605 |
1.605 |
3.745 |
3.745 |
3.745 |
3.745 |
|
3.14 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.114 |
1.114 |
1.114 |
1.114 |
|
3.15 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tát |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
918 |
918 |
918 |
918 |
|
3.16 |
Cấp nước sinh hoạt bản Nà Cưa (dân sở tại) |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.596 |
1.596 |
1.596 |
1.596 |
|
3.17 |
Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Huổi Lán |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.123 |
1.123 |
1.123 |
1.123 |
|
3.18 |
Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Quây |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
3.754 |
3.754 |
3.754 |
3.754 |
|
3.19 |
Cấp nước sinh hoạt tái định cư dân sở tại bản Nong Cạn |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
615 |
615 |
615 |
615 |
|
3.20 |
Cấp nước sinh hoạt tái định cư dân sở tại bản Mển, bản Mùa, bản Chao |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
4.734 |
4.734 |
4.734 |
4.734 |
|
3.21 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Lứa B |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.516 |
1.516 |
1.516 |
1.516 |
|
3.22 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Noong Sàng |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.987 |
2.987 |
2.987 |
2.987 |
|
3.23 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Sào |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
669 |
669 |
669 |
669 |
|
3.24 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Nuống |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.560 |
1.560 |
1.560 |
1.560 |
|
3.25 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Há |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
3.26 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Củ |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.204 |
1.204 |
1.204 |
1.204 |
|
3.27 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Hua Sát |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.427 |
1.427 |
1.427 |
1.427 |
|
3.28 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Sát |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
1.649 |
1.649 |
1.649 |
1.649 |
|
3.29 |
Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Tra |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
3.254 |
3.254 |
3.254 |
3.254 |
|
3.30 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phắng Cướm |
UBND Thuận Châu |
- |
- |
2.247 |
2.247 |
2.247 |
2.247 |
|
V |
Các dự án do UBND huyện Quỳnh Nhai là chủ đầu tư |
|
9.785 |
9.785 |
249.493 |
249.493 |
249.490 |
249.490 |
|
1 |
Công trình giao thông |
|
- |
- |
193.194 |
193.194 |
193.191 |
193.191 |
|
1.1 |
Đường vào điểm tái định cư Huổi Lạ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.730 |
2.730 |
2.730 |
2.730 |
|
1.2 |
Đường vào điểm tái định cư Huổi Nguột |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.110 |
3.110 |
3.110 |
3.110 |
|
1.3 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Tốm |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.135 |
3.135 |
3.135 |
3.135 |
|
1.4 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pao |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.477 |
3.477 |
3.477 |
3.477 |
|
1.5 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Giảng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.343 |
3.343 |
3.343 |
3.343 |
|
1.6 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Ná |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.210 |
3.210 |
3.210 |
3.210 |
|
1.7 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Đán Đăm |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.280 |
4.280 |
4.280 |
4.280 |
|
1.8 |
Đường vào điểm tái định cư Huổi Mận |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.343 |
2.343 |
2.343 |
2.343 |
|
1.9 |
Đường vào điểm tái định cư Co Líu - Lọng Mức |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.561 |
3.561 |
3.561 |
3.561 |
|
1.10 |
Đường vào điểm tái định cư Nà Mạt |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.069 |
4.069 |
4.069 |
4.069 |
|
1.11 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.025 |
2.025 |
2.025 |
2.025 |
|
1.12 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.399 |
2.399 |
2.399 |
2.399 |
|
1.13 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Hé |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.354 |
2.354 |
2.354 |
2.354 |
|
1.14 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Kéo Cá |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.675 |
2.675 |
2.675 |
2.675 |
|
1.15 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Hua Ăm - Hua Sáng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.870 |
2.870 |
2.870 |
2.870 |
|
1.16 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pho Trong |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.675 |
2.675 |
2.675 |
2.675 |
|
1.17 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pha |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.718 |
2.718 |
2.718 |
2.718 |
|
1.18 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Ít Ta Bót |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.407 |
2.407 |
2.407 |
2.407 |
|
1.19 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Nghịu |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.160 |
2.160 |
2.160 |
2.160 |
|
1.20 |
Công trình xây dựng 08 khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 08 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Chiềng Bằng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.319 |
2.319 |
2.319 |
2.319 |
|
1.21 |
Đường vào điểm tái định cư Pú Hay 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.593 |
2.593 |
2.593 |
2.593 |
|
1.22 |
Đường từ Pú Hay 1 - điểm tái định cư Pú Hay 3 - điểm tái định cư Pú Hay 2) |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.348 |
3.348 |
3.348 |
3.348 |
|
1.23 |
Đường vào điểm tái định cư Pú Ỏ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.758 |
1.758 |
1.758 |
1.758 |
|
1.24 |
Đường vào điểm tái định cư Huổi Púa |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.533 |
1.533 |
1.533 |
1.533 |
|
1.25 |
Đường vào điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.663 |
4.663 |
4.663 |
4.663 |
|
1.26 |
Đường vào điểm tái định cư Pháo Phòng Không |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.213 |
2.213 |
2.213 |
2.213 |
|
1.27 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.838 |
1.838 |
1.838 |
1.838 |
|
1.28 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Pú Khoang (điểm tái định cư Pú Hay 1) |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
|
1.29 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.892 |
1.892 |
1.892 |
1.892 |
|
1.30 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 3 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.892 |
1.892 |
1.892 |
1.892 |
|
1.31 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Ỏ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.32 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pháo Phòng Không |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.456 |
2.456 |
2.456 |
2.456 |
|
1.33 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Lạ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.708 |
1.708 |
1.708 |
1.708 |
|
1.34 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Lóng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.671 |
1.671 |
1.671 |
1.671 |
|
1.35 |
Đường nội đồng điểm tái định cư bản Tốm |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.811 |
3.811 |
3.811 |
3.811 |
|
1.36 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pao |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.647 |
3.647 |
3.647 |
3.647 |
|
1.37 |
Đường nội đồng điểm tái định cư bản Lóng, bản Giảng 1, 2, 3 xã Liệp Muội |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.855 |
3.855 |
3.855 |
3.855 |
|
1.38 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Ná 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.778 |
1.778 |
1.778 |
1.778 |
|
1.39 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Ná 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.210 |
3.210 |
3.210 |
3.210 |
|
1.40 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Pom Co Muông |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.991 |
1.991 |
1.991 |
1.991 |
|
1.41 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Lốm Lầu |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.237 |
2.237 |
2.237 |
2.237 |
|
1.42 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Lốm Lầu 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.449 |
3.449 |
3.449 |
3.449 |
|
1.43 |
Đường từ QL279 - điểm tái định cư Phiêng Mựt |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.543 |
2.543 |
2.543 |
2.543 |
|
1.44 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Mựt 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.45 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Phiêng Mựt 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.925 |
1.925 |
1.925 |
1.925 |
|
1.46 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Mận |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.184 |
2.184 |
2.184 |
2.184 |
|
1.47 |
Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Ngà |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.708 |
1.708 |
1.708 |
1.708 |
|
1.48 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Co Líu - Lọng Mức |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.49 |
Đường vào điểm tái định cư xen ghép Nhà Sày |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.730 |
3.730 |
3.730 |
3.730 |
|
1.50 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.684 |
1.684 |
1.684 |
1.684 |
|
1.51 |
Khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 14 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Mường Sại (đường vào) |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.598 |
3.598 |
3.598 |
3.598 |
|
1.52 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Mảnh 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
|
1.53 |
Đường nội bộ tái định cư Ten Che 1 xã Mường Sại |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.54 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Ten Che 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.843 |
1.843 |
1.843 |
1.843 |
|
1.55 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Ten Che 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.56 |
Đường nội đồng điểm tái định cư bản Bon |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.809 |
3.809 |
3.809 |
3.809 |
|
1.57 |
Đường nội đồng điểm tái định cư bản Hé 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.212 |
3.212 |
3.212 |
3.212 |
|
1.58 |
Đường nội bộ trong điểm tái định cư Hua Sát |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.317 |
3.317 |
3.317 |
3.317 |
|
1.59 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Sát |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.213 |
3.213 |
3.213 |
3.213 |
|
1.60 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Kéo Cá |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
1.606 |
|
1.61 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khoang 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.302 |
4.302 |
4.302 |
4.302 |
|
1.62 |
Đường nội đồng điểm tái định cư bản Khoang 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.556 |
2.556 |
2.556 |
2.556 |
|
1.63 |
Đường nội đồng điểm tái định cư bản Khoang 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
1.64 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Cẩu |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.240 |
4.240 |
4.240 |
4.240 |
|
1.65 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Phát - Phướng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.855 |
3.855 |
3.855 |
3.855 |
|
1.66 |
Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phát - Phướng (đường vào) |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.105 |
2.105 |
2.105 |
2.105 |
|
1.67 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pho Trong |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.384 |
4.384 |
4.384 |
4.384 |
|
1.68 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Ít Ta Bót |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.167 |
3.167 |
3.167 |
3.167 |
|
1.69 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Noong Trạng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.397 |
2.397 |
2.397 |
2.397 |
|
1.70 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Mùn |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.319 |
2.319 |
2.319 |
2.319 |
|
1.71 |
Đường nội đồng điểm tái định cư trung tâm xã Chiềng Khay |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
|
1.72 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Nghịu |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.927 |
3.927 |
3.927 |
3.927 |
|
2 |
Công trình thủy lợi |
|
- |
- |
23.118 |
23.118 |
23.117 |
23.117 |
|
2.1 |
Thuỷ lợi Huổi Vây |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.214 |
2.214 |
2.214 |
2.214 |
|
2.2 |
Thuỷ lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.710 |
4.710 |
4.710 |
4.710 |
|
2.3 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.536 |
2.536 |
2.536 |
2.536 |
|
2.4 |
Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Lạ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.414 |
2.414 |
2.414 |
2.414 |
|
2.5 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Phiêng Mựt 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
3.060 |
3.060 |
3.060 |
3.060 |
|
2.6 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
|
2.7 |
Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
4.024 |
4.024 |
4.024 |
4.024 |
|
2.8 |
Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Pay 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.549 |
2.549 |
2.549 |
2.549 |
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
9.785 |
9.785 |
30.578 |
30.578 |
30.578 |
30.578 |
|
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1.025 |
1.025 |
2.390 |
2.390 |
2.390 |
2.390 |
|
3.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.389 |
2.389 |
2.389 |
2.389 |
|
3.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 3 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
779 |
779 |
1.816 |
1.816 |
1.816 |
1.816 |
|
3.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Ỏ |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1.375 |
1.375 |
3.208 |
3.208 |
3.208 |
3.208 |
|
3.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.425 |
2.425 |
2.425 |
2.425 |
|
3.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Xe |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
730 |
730 |
1.704 |
1.704 |
1.704 |
1.704 |
|
3.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Bung |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
695 |
695 |
1.623 |
1.623 |
1.623 |
1.623 |
|
3.8 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Lóng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1.049 |
1.049 |
2.447 |
2.447 |
2.447 |
2.447 |
|
3.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.933 |
2.933 |
2.933 |
2.933 |
|
3.10 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1.632 |
1.632 |
3.807 |
3.807 |
3.807 |
3.807 |
|
3.11 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1.541 |
1.541 |
3.595 |
3.595 |
3.595 |
3.595 |
|
3.12 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khoang 1 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
960 |
960 |
2.241 |
2.241 |
2.241 |
2.241 |
|
4 |
Công trình điện |
|
- |
- |
2.604 |
2.604 |
2.604 |
2.604 |
|
4.1 |
Cấp điện khu tái định cư xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
2.604 |
2.604 |
2.604 |
2.604 |
|
VI |
Các dự án UBND huyện Mai Sơn là chủ đầu tư |
|
5.222 |
5.222 |
87.573 |
87.573 |
87.574 |
87.574 |
|
1 |
Công trình giao thông |
|
1.068 |
1.068 |
49.449 |
49.449 |
49.449 |
49.449 |
|
1.1 |
Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điểm tái định cư Noong Luông 1 xã Cò Nòi (bổ sung đoạn QL6 - Hua Tát) |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
5.409 |
5.409 |
5.409 |
5.409 |
|
1.2 |
Đường QL37 - điểm tái định cư Tân Thảo |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.344 |
2.344 |
2.344 |
2.344 |
|
1.3 |
Đường nội bộ và rãnh thoát nước điểm tái định cư Co Muông 1 |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
3.204 |
3.204 |
3.204 |
3.204 |
|
1.4 |
Đường nối đến điểm tái định cư Noong Lay, giao thông nông thôn loại A (đường Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay; đường nối điểm tái định cư Noong Lay (giao thông nông thôn loại A) xã Mường Bằng (hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay) |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.882 |
2.882 |
2.882 |
2.882 |
|
1.5 |
Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước khu tái định cư Chiềng Chăn |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.677 |
2.677 |
2.677 |
2.677 |
|
1.6 |
Đường vào điểm tái định cư Nậm Lạ xã Hát Lót |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
4.007 |
4.007 |
4.007 |
4.007 |
|
1.7 |
Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư 428 - Nà Sẳng |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
3.054 |
3.054 |
3.054 |
3.054 |
|
1.8 |
Đường đến điểm tái định cư Lán Lỷ |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
3.226 |
3.226 |
3.226 |
3.226 |
|
1.9 |
Đường đến điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
1.068 |
1.068 |
2.492 |
2.492 |
2.492 |
2.492 |
|
1.10 |
Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Lán Lỷ |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.262 |
2.262 |
2.262 |
2.262 |
|
1.11 |
Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.262 |
2.262 |
2.262 |
2.262 |
|
1.12 |
Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước điểm tái định cư bản Chi |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
4.147 |
4.147 |
4.147 |
4.147 |
|
1.13 |
Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm tái định cư Co Muông |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.035 |
2.035 |
2.035 |
2.035 |
|
1.14 |
Đường phân lô ra khu sản xuất điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
3.173 |
3.173 |
3.173 |
3.173 |
|
1.15 |
Đường nội đồng vào khu sản xuất điểm tái định cư bản Chi |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
|
1.16 |
Đường liên bản Mai Châu - bản Giàn xã Mường Bằng |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.174 |
2.174 |
2.174 |
2.174 |
|
1.17 |
Đường vào điểm tái định cư tiểu khu 19 (chưa làm mặt) |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.174 |
2.174 |
2.174 |
2.174 |
|
2 |
Công trình thủy lợi |
|
- |
- |
2.012 |
2.012 |
2.012 |
2.012 |
|
2.1 |
Thuỷ lợi điểm tái định cư Tra - Xa Căn |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
|
2.2 |
Kênh thoát lũ điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
402 |
402 |
402 |
402 |
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
4.154 |
4.154 |
36.111 |
36.111 |
36.113 |
36.113 |
|
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Co Muông |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.684 |
2.684 |
2.684 |
2.684 |
|
3.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Luông |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
2.033 |
2.033 |
2.033 |
2.033 |
|
3.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tân Thảo |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
1.382 |
1.382 |
1.382 |
1.382 |
|
3.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
3.290 |
3.290 |
3.290 |
3.290 |
|
3.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn, Co Trai, Noong Lay |
UBND huyện Mai Sơn |
1.541 |
1.541 |
3.595 |
3.595 |
3.595 |
3.595 |
|
3.6 |
Hồ bản Sẳng, cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tằn Pầu và điểm Đoàn Kết xã Mường Bon |
UBND huyện Mai Sơn |
1.086 |
1.086 |
2.534 |
2.534 |
2.534 |
2.534 |
|
3.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đoàn Kết |
UBND huyện Mai Sơn |
1.527 |
1.527 |
3.564 |
3.564 |
3.564 |
3.564 |
|
3.8 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Sài Lương |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
1.703 |
1.703 |
1.703 |
1.703 |
|
3.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lý |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
1.632 |
1.632 |
1.632 |
1.632 |
|
3.10 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bản Chi |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
4.717 |
4.717 |
4.717 |
4.717 |
|
3.11 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
1.739 |
1.739 |
1.739 |
1.739 |
|
3.12 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tảm |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
473 |
473 |
473 |
473 |
|
3.13 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Ban |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
3.103 |
3.103 |
3.103 |
3.103 |
|
3.14 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nậm Lạ |
UBND huyện Mai Sơn |
- |
- |
3.664 |
3.664 |
3.664 |
3.664 |
|
VII |
Các dự án UBND huyện Sông Mã là chủ đầu tư |
|
5.090 |
5.090 |
88.810 |
88.810 |
88.809 |
88.809 |
|
1 |
Các dự án giao thông |
|
- |
- |
53.459 |
53.459 |
53.457 |
53.457 |
|
1.1 |
Đường trung tâm xã Mường Hung - điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
5.044 |
5.044 |
5.044 |
5.044 |
|
1.2 |
Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
2.889 |
2.889 |
2.889 |
2.889 |
|
1.3 |
Đường Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
3.188 |
3.188 |
3.188 |
3.188 |
|
1.4 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
5.797 |
5.797 |
5.797 |
5.797 |
|
1.5 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
2.247 |
2.247 |
2.247 |
2.247 |
|
1.6 |
Đường giao thông nội bộ, rãnh thoát nước điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
2.827 |
2.827 |
2.827 |
2.827 |
|
1.7 |
Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
3.212 |
3.212 |
3.212 |
3.212 |
|
1.8 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 1 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.819 |
1.819 |
1.819 |
1.819 |
|
1.9 |
Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư bản Khún (bản Khún 1, 2, 3) |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
1.927 |
|
1.10 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 2 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
858 |
858 |
858 |
858 |
|
1.11 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 3 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
688 |
688 |
688 |
688 |
|
1.12 |
Dự án đường nội bộ điểm tái định cư bản Lúa |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
905 |
905 |
905 |
905 |
|
1.13 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lúa |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
646 |
646 |
646 |
646 |
|
1.14 |
Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.070 |
1.070 |
1.070 |
1.070 |
|
1.15 |
Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
|
1.16 |
Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
1.605 |
|
1.17 |
Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
|
1.18 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C1 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
960 |
960 |
960 |
960 |
|
1.19 |
Đường giao thông nội đồng khu tái định cư xã Chiềng Khoong |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
4.497 |
4.497 |
4.497 |
4.497 |
|
1.20 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C4 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
946 |
946 |
946 |
946 |
|
1.21 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C5 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
685 |
685 |
685 |
685 |
|
1.22 |
Đường nội bộ điểm tái định cư bản Chiên |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.316 |
1.316 |
1.316 |
1.316 |
|
1.23 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Xóm 5 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.284 |
1.284 |
1.284 |
1.284 |
|
1.24 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư xóm 5 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
642 |
642 |
642 |
642 |
|
1.25 |
Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Pồng |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
1.285 |
|
1.26 |
Cầu giao thông điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
4.550 |
4.550 |
4.550 |
4.550 |
|
2 |
Các dự án nước sinh hoạt |
|
5.090 |
5.090 |
26.633 |
26.633 |
26.633 |
26.633 |
|
2.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Long Sầy |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
3.165 |
3.165 |
3.165 |
3.165 |
|
2.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa |
UBND huyện Sông Mã |
3.036 |
3.036 |
7.084 |
7.084 |
7.084 |
7.084 |
|
2.3 |
Cấp nước sinh hoạt bổ sung cho tái định cư + dân sở tại điểm Phiêng Pẻn |
UBND huyện Sông Mã |
1.391 |
1.391 |
3.245 |
3.245 |
3.245 |
3.245 |
|
2.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C1 |
UBND huyện Sông Mã |
663 |
663 |
1.548 |
1.548 |
1.548 |
1.548 |
|
2.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
2.042 |
2.042 |
2.042 |
2.042 |
|
2.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C3 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.890 |
1.890 |
1.890 |
1.890 |
|
2.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C4 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
2.532 |
2.532 |
2.532 |
2.532 |
|
2.8 |
Nước sinh hoat điểm tái định cư Xóm 5 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
1.935 |
1.935 |
1.935 |
1.935 |
|
2.9 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Pồng |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
3.192 |
3.192 |
3.192 |
3.192 |
|
3 |
Các dự án thủy lợi |
|
- |
- |
8.719 |
8.719 |
8.719 |
8.719 |
|
3.1 |
Thủy lợi điểm tái định cư C2 |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
4.695 |
4.695 |
4.695 |
4.695 |
|
3.2 |
Kè kênh mương tái định cư bản Mo |
UBND huyện Sông Mã |
- |
- |
4.024 |
4.024 |
4.024 |
4.024 |
|
VIII |
Các dự án do UBND huyện Yên Châu là chủ đầu tư |
|
7.654 |
7.654 |
87.709 |
87.709 |
87.710 |
87.710 |
|
1 |
Các dự án giao thông |
|
3.000 |
3.000 |
76.849 |
76.849 |
76.850 |
76.850 |
|
1.1 |
Đường vào điểm Nà Lắng 1 + 2 |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
3.722 |
3.722 |
3.722 |
3.722 |
|
1.2 |
Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu |
UBND huyện Yên Châu |
3.000 |
3.000 |
58.000 |
58.000 |
58.000 |
58.000 |
|
1.3 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nậm Rắng |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
535 |
535 |
535 |
535 |
|
1.4 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Tà Vàng |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
801 |
801 |
801 |
801 |
|
1.5 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Trại Dê |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
514 |
514 |
514 |
514 |
|
1.6 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Khau Cang |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
728 |
728 |
728 |
728 |
|
1.7 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 1 |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
593 |
593 |
593 |
593 |
|
1.8 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 2 |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
1.123 |
1.123 |
1.123 |
1.123 |
|
1.9 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Cha Lo |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
1.177 |
1.177 |
1.177 |
1.177 |
|
1.10 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Hốc Thông |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
945 |
945 |
945 |
945 |
|
1.11 |
Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hoi |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
1.466 |
1.466 |
1.466 |
1.466 |
|
1.12 |
Tuyến Than Yên 2 - Quỳnh Liên |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
2.898 |
2.898 |
2.898 |
2.898 |
|
1.13 |
Đường giao thông liên bản điểm tái định cư Cha Lo |
UBND huyện Yên Châu |
- |
- |
4.348 |
4.348 |
4.348 |
4.348 |
|
2 |
Các dự án nước sinh hoạt |
|
4.654 |
4.654 |
10.860 |
10.860 |
10.860 |
10.860 |
|
2.1 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tà Vàng |
UBND huyện Yên Châu |
728 |
728 |
1.698 |
1.698 |
1.698 |
1.698 |
|
2.2 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Trại Dê |
UBND huyện Yên Châu |
896 |
896 |
2.091 |
2.091 |
2.091 |
2.091 |
|
2.3 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khau Cang |
UBND huyện Yên Châu |
415 |
415 |
967 |
967 |
967 |
967 |
|
2.4 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Lắng |
UBND huyện Yên Châu |
867 |
867 |
2.022 |
2.022 |
2.022 |
2.022 |
|
2.5 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Cha Lo |
UBND huyện Yên Châu |
506 |
506 |
1.180 |
1.180 |
1.180 |
1.180 |
|
2.6 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hốc Thông |
UBND huyện Yên Châu |
620 |
620 |
1.448 |
1.448 |
1.448 |
1.448 |
|
2.7 |
Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pha Máy |
UBND huyện Yên Châu |
623 |
623 |
1.454 |
1.454 |
1.454 |
1.454 |
|
IX |
Các dự án UBND huyện Mộc Châu là chủ đầu tư |
|
5.451 |
5.451 |
27.867 |
27.867 |
27.868 |
27.868 |
|
1 |
Công trình giao thông |
|
- |
- |
13.538 |
13.538 |
13.539 |
13.539 |
|
1.1 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư A Má |
UBND huyện Mộc Châu |
- |
- |
2.996 |
2.996 |
2.996 |
2.996 |
|
1.2 |
Đường giao thông trung tâm xã Tà Lại đi điểm tái định cư Suối Tôn |
UBND huyện Mộc Châu |
- |
- |
4.058 |
4.058 |
4.058 |
4.058 |
|
1.3 |
Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư A Má |
UBND huyện Mộc Châu |
- |
- |
2.524 |
2.524 |
2.524 |
2.524 |
|
1.4 |
Đường giao thông nội đồng cụm điểm tái định cư Co Phương |
UBND huyện Mộc Châu |
- |
- |
2.249 |
2.249 |
2.249 |
2.249 |
|
1.5 |
Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nậm Rên |
UBND huyện Mộc Châu |
- |
- |
1.712 |
1.712 |
1.712 |
1.712 |
|
2 |
Công trình thủy lợi |
|
- |
- |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
|
2.1 |
Thủy lợi điểm tái định cư A Má |
UBND huyện Mộc Châu |
- |
- |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
1.610 |
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt |
|
5.451 |
5.451 |
12.719 |
12.719 |
12.719 |
12.719 |
|
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Tân Lập |
UBND huyện Mộc Châu |
5.451 |
5.451 |
12.719 |
12.719 |
12.719 |
12.719 |
|
DỰU KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
||||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
1.923.702 |
390.079 |
173.980 |
1.534.623 |
1.329.758 |
204.865 |
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
1.700.830 |
360.079 |
173.980 |
1.340.751 |
1.174.660 |
166.091 |
I |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
1.013.292 |
258.884 |
173.980 |
754.408 |
692.171 |
62.237 |
1 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La |
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh |
1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2020 |
922.445 |
242.574 |
173.980 |
679.871 |
625.087 |
54.783 |
2 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 |
90.847 |
16.310 |
|
74.537 |
67.083 |
7.454 |
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
267.987 |
53.871 |
0 |
214.116 |
128.470 |
85.646 |
1 |
Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La |
Ban QLDA đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
773/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 |
267.987 |
53.871 |
|
214.116 |
128.470 |
85.646 |
III |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
19,801 |
19.801 |
6.600 |
- |
13.201 |
13.201 |
1 |
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020 |
19.801 |
6.600 |
|
13.201 |
13.201 |
|
IV |
Văn hóa thông tin |
|
|
157.679 |
20.833 |
- |
136.846 |
136.846 |
- |
1 |
Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La |
Đài PTTH Sơn La |
369/QĐ-UBND 12/02/2017 |
157.679 |
20.833 |
|
136.846 |
136.846 |
|
V |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
242.071 |
19.891 |
- |
222.180 |
203.972 |
18.208 |
1 |
Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra" |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh |
3606 QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 |
242.071 |
19.891 |
|
222.180 |
203.972 |
18.208 |
B |
DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
|
|
222.872 |
30.000 |
- |
193.872 |
155.098 |
38.774 |
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
222.872 |
30.000 |
- |
193.872 |
155.098 |
38.774 |
1 |
Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
|
1600 17/10/2017 |
222.872 |
30.000 |
|
193.872 |
155.098 |
38.774 |
Biểu số II.5 (Nối tiếp)
DỰU KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Nhu cầu kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch năm 2021 đã giao |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Vốn đối ứng nguồn NSĐP |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSĐP |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSĐP |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|||||||||
|
Tổng số |
661.403 |
152.285 |
0 |
509.118 |
501.714 |
152.285 |
0 |
349.429 |
238.840 |
65.600 |
0 |
173.240 |
|
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
476.305 |
122.285 |
0 |
354.020 |
471.714 |
122.285 |
0 |
349.429 |
208.840 |
35.600 |
0 |
173.240 |
|
I |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
271.768 |
61.814 |
0 |
209.954 |
267.177 |
61.814 |
0 |
205.363 |
139.000 |
19.000 |
0 |
120.000 |
|
1 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La |
202.134 |
49.263 |
|
152.871 |
197.543 |
49.263 |
|
148.280 |
85.000 |
15.000 |
- |
70.000 |
|
2 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
69.634 |
12.551 |
|
57.083 |
69.634 |
12.551 |
|
57.083 |
54.000 |
4.000 |
|
50.000 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
182.341 |
53.871 |
0 |
128.470 |
182.341 |
53.871 |
0 |
128.470 |
63.240 |
10.000 |
0 |
53.240 |
|
1 |
Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La |
182.341 |
53.871 |
|
128.470 |
182.341 |
53.871 |
|
128.470 |
63.240 |
10.000 |
|
53.240 |
|
III |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
19.861 |
6.600 |
- |
13.261 |
19.861 |
6.600 |
- |
13.261 |
6.600 |
6.600 |
- |
- |
|
1 |
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
19.861 |
6.600 |
|
13.261 |
19.861 |
6.600 |
|
13.261 |
6.600 |
6.600 |
|
|
|
IV |
Văn hóa thông tin |
1.006 |
- |
- |
1.006 |
1.006 |
- |
- |
1.006 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La |
1.006 |
|
|
1.006 |
1.006 |
|
|
1.006 |
|
|
|
|
|
V |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
1.329 |
- |
- |
1.329 |
1.329 |
- |
- |
1.329 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra" |
1.329 |
|
|
1.329 |
1.329 |
|
|
1.329 |
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
185.098 |
30.000 |
- |
155.098 |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
185.098 |
30.000 |
- |
155.098 |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
185.098 |
30.000 |
|
155.098 |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.