HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023, Báo cáo số 596/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 652/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung diện tích, loại đất, điều chỉnh thời gian thực hiện của các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, như sau:
1. Điều chỉnh bổ sung diện tích, loại đất đối với 10 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất (Có biểu 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh bổ sung diện tích, loại đất đối với 09 dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (Có biểu 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh thời gian tiếp tục thực hiện đối với 02 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (Có biểu 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Diện tích, loại đất sau điều chỉnh, bổ sung (m2) |
||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Trong đó |
Diện tích thu hồi (m2) |
|
Trong đó |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng ĐD |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
||||||
I |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn (đoạn trung tâm xã Nậm Ty - bản Pá Lành, xã Nậm Ty, huyện Sông Mã - bản Nà Kẹ, xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu), tỉnh Sơn La |
Xã Nậm Ty |
số 273/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/4/2021 |
88.900 |
- |
- |
- |
88.900 |
22.502 |
268 |
- |
22.234 |
II |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông Bản Khá - Huổi Ỏ |
Xã Púng Bánh |
số 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; 176/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 |
10.066 |
184 |
- |
- |
9.882 |
10.066 |
- |
- |
10.066 |
III |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường giao thông từ tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
xã Cò Nòi, xã Hát Lót, Thị trấn Hát Lót |
số 33/NQ-HĐND ngày 01/11/2021, số 175/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 |
300.000 |
|
42.000 |
|
258.000 |
300.000 |
300 |
42.000 |
257.700 |
4 |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn |
xã Chiềng Nơi |
24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021; số 84/NQHĐND ngày 10/5/2022 |
95.100 |
200 |
|
|
94.900 |
95.100 |
200 |
15.700 |
79.200 |
IV |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu (điều chỉnh tên dự án 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2022) |
Xã Mường Sang |
Số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
26.600 |
457 |
643 |
25.501 |
V |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình cải tạo nâng cấp lưới điện 10kV lên 35kV từ vị trí 119 thuộc trạm trung gian Huy Hạ đến TBA Ba Bèo và các nhánh rẽ xóa bỏ trạm trung gian 35/10kV Huy Hạ khu vực xã Tường Tiến, Tường Phong |
Xã Tường Tiến, Tường Phong |
số 24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
500 |
- |
150 |
- |
350 |
233 |
- |
82 |
151 |
7 |
Công trình cải tạo nâng cấp lưới điện 10kV lên 35kV từ trạm trung gian Huy Hạ đến TBA Cổng Trời và các nhánh rẽ xóa bỏ trạm trung gian 35/10kV Huy Hạ khu vực xã Tường Tiến, Tường Phong huyện Phù Yên |
Xã Huy Hạ, Huy Tường |
số 24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
1.345 |
345 |
- |
- |
1.000 |
202 |
80 |
- |
122 |
8 |
Công trình xây dựng mạch vòng cấp điện cho lộ 371, 375 E17.5 huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Xã Tường Tiến, Tường Phong, Mường Bang |
số 24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
780 |
70 |
160 |
- |
550 |
354 |
18 |
102 |
234 |
VI |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng San, Chiềng Hoa |
số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
811.100 |
16.500 |
|
|
794.600 |
811.100 |
43.500 |
140.200 |
627.400 |
VII |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu trưng bày giới thiệu nông sản huyện Yên Châu |
xã Sặp Vạt |
158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019, số 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
4.167 |
|
|
|
4.167 |
6.827 |
|
|
6.827 |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH,
LOẠI ĐẤT CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích loại đất đã được HĐND tỉnh thông qua |
Diện tích, loại đất sau điều chỉnh, bổ sung (m2) |
|||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐSD đất |
Diện tích chuyển mục đích (m2) |
Trong đó |
Diện tích chuyển mục đích (m2) |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||
I |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Chi nhánh Sông Mã - Sốp Cộp trực thuộc Qũy bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La |
Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
Số 210/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
1.158 |
1.158 |
|
|
|
1.190 |
1.190 |
|
|
|
II |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông từ tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
xã Cò Nòi, xã Hát Lót, Thị trấn Hát Lót |
số 33/NQ-HĐND ngày 01/11/2021, số 175/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 |
42.000 |
|
|
|
42.000 |
42.300 |
|
300 |
|
42.000 |
3 |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn |
xã Chiềng Nơi |
24/NQHĐND ngày 10/8/2021; số 84/NQHĐND ngày 10/5/2022 |
200 |
200 |
|
|
|
15.900 |
200 |
|
|
15.700 |
III |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu (điều chỉnh dự án chôn lắp rác thải) |
Xã Mường Sang |
Số 151/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 |
3.435 |
|
457 |
|
2.978 |
1.100 |
|
457 |
|
643 |
5 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng Mộc Châu Eco Garden |
Xã Mường Sang |
Số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 |
9.582 |
|
9.582 |
|
|
14.639 |
|
9.582 |
|
5.057 |
IV |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình cải tạo nâng cấp lưới điện 10kV lên 35kV từ vị trí 119 thuộc trạm trung gian Huy Hạ đến TBA Ba Bèo và các nhánh rẽ xóa bỏ trạm trung gian 35/10kV Huy Hạ khu vực xã Tường Tiến, Tường Phong |
Xã Tường Tiến, Tường Phong |
Số 24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
150 |
|
|
|
150 |
82 |
|
|
|
82 |
7 |
Công trình cải tạo nâng cấp lưới điện 10kV lên 35kV từ trạm trung gian Huy Hạ đến TBA Cổng Trời và các nhánh rẽ xóa bỏ trạm trung gian 35/10kV Huy Hạ khu vực xã Tường Tiến, Tường Phong |
Xã Huy Hạ, Huy Tường |
Số 24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
345 |
345 |
|
|
|
80 |
80 |
|
|
|
8 |
Công trình xây dựng mạch vòng cấp điện cho lộ 371, 375 E17.5 huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Xã Tường Tiến, Tường Phong, Mường Bang |
Số 24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
230 |
70 |
|
|
160 |
120 |
18 |
|
|
102 |
V |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng San, Chiềng Hoa |
số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
183.700 |
40.700 |
2.800 |
44.400 |
95.800 |
ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
|
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐSD đất |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Điều chỉnh thời gian tiếp tục thực hiện dự án |
|
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Chiềng Hắc 2 |
xã Tú Nang |
số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
187.000 |
2024-2027 |
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng San, Chiềng Hoa |
số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
811.100 |
2024-2027 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.