HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/2019/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 25.671 triệu đồng, bao gồm: giảm kế hoạch vốn 33 danh mục dự án và tăng kế hoạch vốn cho 42 danh mục dự án; trong đó:
a) Vốn ngân sách địa phương, giảm vốn kế hoạch 09 dự án, tăng vốn kế hoạch cho 11 dự án, với tổng vốn 2.974 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I).
b) Vốn xổ số kiến thiết: giảm vốn của 24 dự án, tăng cho 31 dự án, với tổng vốn là 22.697 triệu đồng (Chi tiết Phụ lục II kèm theo).
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 28 danh mục dự án, tăng cho 48 dự án (gồm 33 danh mục dự án đầu tư mới, trả nợ quyết toán 10 dự án và 05 dự án tăng kế hoạch vốn) với tổng kế hoạch vốn 783.381 triệu đồng; trong đó vốn ngân sách địa phương 96.135 triệu đồng, vốn xổ số kiến thiết 669.146 triệu đồng, vốn từ nguồn thu sử dụng đất 18.100 triệu đồng (Chi tiết Phụ lục III kèm theo).
3. Bổ sung vốn 02 danh mục dự án vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, với tổng vốn kế hoạch 217.583 triệu đồng (Chi tiết Phụ lục IV kèm theo).
4. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau: Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 27.274.609 triệu đồng, tăng 217.583 triệu đồng từ vốn ngân sách Trung ương giao bổ sung tại Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bốn thông qua ngày 21 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 10 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 (sau điều chỉnh) |
Chênh lệch so kế hoạch giao |
Ghi chú |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
111.021 |
111.021 |
0 |
111.021 |
111.021 |
0 |
2.974 |
-2.974 |
|
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
33.768 |
33.768 |
0 |
33.768 |
33.768 |
0 |
165 |
-165 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng) |
RG |
9.111 |
9.111 |
|
9.121 |
9.121 |
|
10 |
|
|
2 |
Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR. |
GR |
12.930 |
12.930 |
|
13.069 |
13.069 |
|
139 |
|
|
3 |
Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất |
HĐ |
7.227 |
7.227 |
|
7.243 |
7.243 |
|
16 |
|
|
4 |
Trường THPT Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao - Đối ứng Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2) |
GQ |
4.500 |
4.500 |
|
4.335 |
4.335 |
|
|
-165 |
Đối ứng dự án ODA |
II |
Công an tỉnh |
|
29.933 |
29.933 |
0 |
29.933 |
29.933 |
0 |
941 |
-941 |
|
1 |
Trạm xuất nhập cảnh sân bay Phú Quốc (GPMB). |
PQ |
3.067 |
3.067 |
|
3.036 |
3.036 |
|
|
-31 |
|
2 |
Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. |
KL |
13.690 |
13.690 |
|
13.835 |
13.835 |
|
145 |
|
|
3 |
Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang |
RG |
300 |
300 |
|
121 |
121 |
|
|
-179 |
|
4 |
Cơ sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) |
RG |
8.576 |
8.576 |
|
9.372 |
9.372 |
|
796 |
|
|
5 |
Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng |
RG |
4.300 |
4.300 |
|
3.569 |
3.569 |
|
|
-731 |
|
III |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
19.070 |
19.070 |
0 |
19.070 |
19.070 |
0 |
354 |
-354 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG |
RG |
8.100 |
8.100 |
|
8.454 |
8.454 |
|
354 |
|
|
2 |
Dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (trung cấp nghề Việt - Hàn) |
PQ |
10.970 |
10.970 |
|
10.616 |
10.616 |
|
|
-354 |
|
IV |
HUYỆN AN MINH |
|
15.200 |
15.200 |
0 |
15.200 |
15.200 |
0 |
506 |
-506 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Đông Hòa |
AM |
7.200 |
7.200 |
|
7.706 |
7.706 |
|
506 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông |
AM |
8.000 |
8.000 |
|
7.494 |
7.494 |
|
|
-506 |
|
V |
HUYỆN GIANG THÀNH |
|
13.050 |
13.050 |
0 |
13.050 |
13.050 |
0 |
1.008 |
-1.008 |
|
1 |
Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mần non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) |
GT |
2.610 |
2.610 |
|
2.785 |
2.785 |
|
175 |
|
|
2 |
Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới) |
GT |
1.800 |
1.800 |
|
1.648 |
1.648 |
|
|
-152 |
|
3 |
Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều |
GT |
1.440 |
1.440 |
|
662 |
662 |
|
|
-778 |
|
4 |
Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang) |
GT |
1.440 |
1.440 |
|
1.362 |
1.362 |
|
|
-78 |
|
5 |
Trường Mần non Phú Lợi (Đ. HN2) |
GT |
1.710 |
1.710 |
|
1.900 |
1.900 |
|
190 |
|
|
6 |
Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh) |
GT |
1.350 |
1.350 |
|
1.493 |
1.493 |
|
143 |
|
|
7 |
Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4) |
GT |
2.700 |
2.700 |
|
3.200 |
3.200 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020, Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019. |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 6); Nghị quyết số /2019/NQ-HĐND, ngày /10/2019; |
Chênh lệch so kế hoạch ban đầu |
Ghi chú |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
223.552 |
223.552 |
0 |
223.552 |
223.552 |
0 |
22.697 |
-22.697 |
|
A |
CÁC SỞ, NGÀNH |
|
44.299 |
44.299 |
0 |
44.299 |
44.299 |
0 |
4.426 |
-4.426 |
|
I |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
44.299 |
44.299 |
0 |
44.299 |
44.299 |
0 |
4.426 |
-4.426 |
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú |
GR |
17.000 |
17.000 |
|
17.016 |
17.016 |
|
16 |
|
|
2 |
Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - TTBTXH |
CT |
5.200 |
5.200 |
|
5.460 |
5.460 |
|
260 |
|
|
3 |
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội Kiên Hảo |
HĐ |
5.000 |
5.000 |
|
4.020 |
4.020 |
|
|
-980 |
|
4 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải |
KH |
10.400 |
10.400 |
|
14.100 |
14.100 |
|
3.700 |
|
|
5 |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh |
AM |
1.350 |
1.350 |
|
1.800 |
1.800 |
|
450 |
|
|
6 |
Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng |
UMT |
5.349 |
5.349 |
|
1.903 |
1.903 |
|
|
-3.446 |
|
B |
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
179.253 |
179.253 |
0 |
179.253 |
179.253 |
0 |
18.271 |
-18.271 |
|
I |
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN |
|
23.444 |
23.444 |
0 |
23.444 |
23.444 |
0 |
284 |
-284 |
|
1 |
Trường Tiểu học Pháo Đài I |
HT |
2.836 |
2.836 |
|
2.795 |
2.795 |
|
|
-41 |
|
2 |
Sửa chữa các điểm trường hàng năm |
HT |
4.264 |
4.264 |
|
4.428 |
4.428 |
|
164 |
|
|
3 |
Trường MN Đông Hồ |
HT |
13.500 |
13.500 |
|
13.257 |
13.257 |
|
|
-243 |
|
4 |
Trường TH Bình San (điểm KP5) |
HT |
2.844 |
2.844 |
|
2.964 |
2.964 |
|
120 |
|
|
II |
HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
6.874 |
6.874 |
0 |
6.874 |
6.874 |
0 |
426 |
-426 |
|
1 |
Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị |
VT |
4.874 |
4.874 |
|
5.300 |
5.300 |
|
426 |
|
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thuận |
VT |
2.000 |
2.000 |
|
1.574 |
1.574 |
|
|
-426 |
|
III |
HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
44.650 |
44.650 |
0 |
44.650 |
44.650 |
0 |
4.002 |
-4.002 |
|
1 |
Trường THCS Thạnh Yên A (Điểm chính) |
UMT |
1.800 |
1.800 |
|
1.997 |
1.997 |
|
197 |
|
|
2 |
Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên) |
UMT |
1.400 |
1.400 |
|
1.500 |
1.500 |
|
100 |
|
|
3 |
Trường MN Thạnh Yên A1 (Điểm chính) |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
3.998 |
3.998 |
|
398 |
|
|
4 |
Trường TH Thạnh Yên A2 (Điểm chính) |
UMT |
3.500 |
3.500 |
|
3.798 |
3.798 |
|
298 |
|
|
5 |
Trường TH An Minh Bắc 4 (điểm chính) |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
3.999 |
3.999 |
|
399 |
|
|
6 |
Trường TH Hòa Chánh 2 (Đ chính K Dân Quân) |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
4.000 |
4.000 |
|
400 |
|
|
7 |
Trường TH - THCS Minh Thuận 4 (Điểm chính) |
UMT |
4.450 |
4.450 |
|
4.899 |
4.899 |
|
449 |
|
|
8 |
Trường TH Minh Thuận 2 (Điểm chính mới), |
UMT |
4.800 |
4.800 |
|
5.266 |
5.266 |
|
466 |
|
|
9 |
Trường TH-THCS Minh Thuận 6 (Đ kênh Đào Minh thành) |
UMT |
1.200 |
1.200 |
|
1.300 |
1.300 |
|
100 |
|
|
10 |
Trường TH-THCS Minh Thuận 2 (Đ kênh 10B Minh thành) |
UMT |
1.400 |
1.400 |
|
1.496 |
1.496 |
|
96 |
|
|
11 |
Trường TH Minh Thuận 1; |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
4.000 |
4.000 |
|
400 |
|
|
12 |
Trường THCS Hòa chánh (Đ chính Vĩnh lập) |
UMT |
2.700 |
2.700 |
|
2.999 |
2.999 |
|
299 |
|
|
13 |
Trường TH - THCS Minh Thuận 6. |
UMT |
4.100 |
4.100 |
|
4.500 |
4.500 |
|
400 |
|
|
14 |
Trường Mầm non Hòa Chánh; |
UMT |
4.900 |
4.900 |
|
898 |
898 |
|
|
-4.002 |
|
IV |
HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
86.790 |
86.790 |
0 |
86.790 |
86.790 |
0 |
12.146 |
-12.146 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lâm |
HĐ |
2.986 |
2.986 |
|
2.479 |
2.479 |
|
|
-507 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Sóc Sơn |
HĐ |
3.159 |
3.159 |
|
3.121 |
3.121 |
|
|
-38 |
|
3 |
Trường Tiểu học Bình Giang 2 |
HĐ |
2.745 |
2.745 |
|
2.706 |
2.706 |
|
|
-39 |
|
4 |
Trường Tiểu học Thổ Sơn 1 |
HĐ |
717 |
717 |
|
471 |
471 |
|
|
-246 |
|
5 |
Trường Tiểu học Sơn Kiên 3 |
HĐ |
3.999 |
3.999 |
|
3.808 |
3.808 |
|
|
-191 |
|
6 |
Trường THCS thị trấn Hòn Đất 2 |
HĐ |
5.000 |
5.000 |
|
4.806 |
4.806 |
|
|
-194 |
|
7 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp Sơn |
HĐ |
4.400 |
4.400 |
|
5.376 |
5.376 |
|
976 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Bình Sơn 1 |
HĐ |
3.600 |
3.600 |
|
3.900 |
3.900 |
|
300 |
|
|
9 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận |
HĐ |
4.200 |
4.200 |
|
5.016 |
5.016 |
|
816 |
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào |
HĐ |
4.500 |
4.500 |
|
8.292 |
8.292 |
|
3.792 |
|
|
11 |
Trường THCS thị trấn |
HĐ |
3.600 |
3.600 |
|
5.521 |
5.521 |
|
1.921 |
|
|
12 |
Trường Mẫu giáo Nam Thái Sơn |
HĐ |
4.400 |
4.400 |
|
6.624 |
6.624 |
|
2.224 |
|
|
13 |
Trường TH Lình Huỳnh |
HĐ |
7.200 |
7.200 |
|
5.852 |
5.852 |
|
|
-1.348 |
|
14 |
Trường THCS Mỹ Lâm |
HĐ |
3.600 |
3.600 |
|
4.398 |
4.398 |
|
798 |
|
|
15 |
Trường TH Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào |
HĐ |
5.100 |
5.100 |
|
4.132 |
4.132 |
|
|
-968 |
|
16 |
Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2019 |
HĐ |
2.828 |
2.828 |
|
2.392 |
2.392 |
|
|
-436 |
|
17 |
Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020 |
HĐ |
0 |
|
|
1.116 |
1.116 |
|
1.116 |
|
|
18 |
Trường THCS Mỹ Thuận |
HĐ |
4.700 |
4.700 |
|
0 |
0 |
|
|
-4.700 |
|
19 |
Trường THCS Giồng Kè |
HĐ |
4.700 |
4.700 |
|
4.903 |
4.903 |
|
203 |
|
|
20 |
Trường MG Lình Huỳnh |
HĐ |
3.950 |
3.950 |
|
3.186 |
3.186 |
|
|
-764 |
|
21 |
Trường THCS Sóc Sơn |
HĐ |
4.574 |
4.574 |
|
3.416 |
3.416 |
|
|
-1.158 |
|
22 |
Trường Tiểu học Nam Thái |
HĐ |
3.416 |
3.416 |
|
2.608 |
2.608 |
|
|
-808 |
|
23 |
Trường Tiểu học Hòa Tiến |
HĐ |
3.416 |
3.416 |
|
2.667 |
2.667 |
|
|
-749 |
|
V |
HUYỆN GÒ QUAO |
|
9.035 |
9.035 |
0 |
9.035 |
9.035 |
0 |
965 |
-965 |
|
1 |
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
GQ |
1.035 |
1.035 |
|
2.000 |
2.000 |
|
965 |
|
|
2 |
Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao |
GQ |
8.000 |
8.000 |
|
7.035 |
7.035 |
|
|
-965 |
|
VI |
HUYỆN AN MINH |
|
8.460 |
8.460 |
0 |
8.460 |
8.460 |
0 |
448 |
-448 |
|
1 |
Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa |
AM |
2.000 |
2.000 |
|
1.974 |
1.974 |
|
|
-26 |
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Tân Thạnh |
AM |
2.000 |
2.000 |
|
1.780 |
1.780 |
|
|
-220 |
|
3 |
Trung tâm VHTT xã Đông Thạnh |
AM |
2.000 |
2.000 |
|
1.798 |
1.798 |
|
|
-202 |
|
4 |
Trung tâm VHTT xã Vân Khánh |
AM |
2.460 |
2.460 |
|
2.908 |
2.908 |
|
448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Địa phương/Danh mục dự án |
TMĐT dự kiến |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (điều chỉnh) |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|
tăng (+) |
giảm (-) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
3.213.333 |
3.213.333 |
783.381 |
783.381 |
|
A |
Nguồn vốn cân đối ngân sách |
|
157.047 |
157.047 |
96.135 |
96.135 |
|
A.1 |
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi vốn |
|
143.089 |
46.954 |
|
96.135 |
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO NGHỀ |
|
7.000 |
5.050 |
|
1.950 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm KG, HM: cải tạo nhà học A - giảng đường, ký túc xá A, ký túc xá B |
|
7.000 |
5.050 |
|
1.950 |
Dự án tất toán |
II |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
5.493 |
240 |
|
5.253 |
|
1 |
Điều chỉnh giảm vốn các dự án ngành giao thông |
|
5.493 |
240 |
|
5.253 |
Dự án hoàn thành QT và không còn khối lượng thanh toán |
1.1 |
Xây dựng 03 văn phòng đội thanh tra giao thông Kiên Lương, Hà Tiên, Giồng Riềng |
3.000 |
300 |
140 |
|
160 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.2 |
Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT |
|
2.600 |
0 |
|
2.600 |
DA không thực hiện |
1.3 |
Khu di tích Tỉnh Ủy trong kháng chiến |
|
1.425 |
0 |
|
1.425 |
DA không thực hiện |
1.4 |
Cầu An Hòa 2 |
79.976 |
1.168 |
100 |
|
1.068 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
III |
NGÀNH, LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
37.000 |
10.000 |
|
27.000 |
|
1 |
Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh |
|
37.000 |
10.000 |
|
27.000 |
Giảm vốn NSĐP, vốn TW còn 80 tỷ, khả năng không sử dụng hết vốn địa phương |
IV |
NGÀNH, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
26.596 |
21.664 |
|
4.932 |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN |
|
13.096 |
9.934 |
|
3.162 |
Dự án hoàn thành, không còn khối lượng thanh toán |
2 |
Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố. |
|
13.500 |
11.730 |
|
1.770 |
Dự án hoàn thành, không còn khối lượng thanh toán |
V |
Chuẩn bị đầu tư |
|
67.000 |
10.000 |
|
57.000 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư cho các danh mục dự án trọng điểm giai đoạn 2021-2025 |
|
67.000 |
10.000 |
|
57.000 |
KH trung hạn 67 tỷ đồng cho CBĐT danh mục trọng điểm gđ 2021-2025. |
A.2 |
Danh mục dự án tăng vốn, bổ sung mới |
|
13.958 |
110.093 |
96.135 |
|
|
I |
DANH MỤC TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN |
|
13.958 |
37.862 |
23.904 |
|
|
1 |
ĐTXD cầu Thứ 9,5 - Xẻo Nhàu |
147.713 |
13.500 |
15.994 |
2.494 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 18/12/2018) |
2 |
Đường Dương Đông - Cửa Cạn |
178.580 |
458 |
972 |
514 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 17/10/2018) |
3 |
Dự án Đường tỉnh 964 |
299.508 |
|
17.968 |
17.968 |
|
Trả nợ Quyết toán (Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 23/01/2019) |
4 |
Đường Kênh Nông Trường (đoạn II: từ Km 14+500 đến Km25+000) |
5.222 |
|
45 |
45 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 40/QĐ-STC ngày 02/03/2018) |
5 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
77.585 |
|
660 |
660 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 07/02/2018) |
6 |
Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Nguyễn Trung Trực) |
8.643 |
|
178 |
178 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 212/QĐ-STC ngày 28/12/2017) |
7 |
Đường Dương Đông - Cửa Lấp |
312.950 |
|
879 |
879 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 05/03/2018) |
8 |
Đường tỉnh ĐT.969 - Hòn Me |
14.199 |
|
42 |
42 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 20/07/2018) |
9 |
Cầu Công Binh |
29.197 |
|
1.111 |
1.111 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 29/09/2016) |
10 |
Đường vào trường Chu Văn An |
1.305 |
|
13 |
13 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 04/QĐ-STC ngày 02/01/2018) |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG |
|
|
72.231 |
72.231 |
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
14.115 |
14.115 |
|
|
1.1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng. |
125.000 |
|
14.115 |
14.115 |
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể |
|
|
11.100 |
11.100 |
|
|
2.1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà khách, xây mới kho lưu trữ, nhà công vụ Huyện ủy An Biên. |
4.300 |
|
4.200 |
4.200 |
|
BS dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
2.2 |
Sửa chữa các Trụ sở UBND Xã, huyện An Biên (Xây mới trụ sở khối Đoàn thể xã Tây Yên A; UBND xã Nam Thái A, hạng mục Xây mới bờ kè, sân nền; UBND xã Nam Yên, hạng mục XDM hàng rào, hệ thống thoát nước, bờ kè; Sửa chữa trụ sở xã Hưng Yên; Cải tạo, Sửa chữa trụ sở xã Nam Thái) |
5.400 |
|
5.200 |
5.200 |
|
BS dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
2.3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo huyện ủy Gò Quao |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
|
Bs dự án mới, Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3 |
Ngành, lĩnh vực Thông tin Truyền thông |
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
3.1 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bs dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.2 |
Dự án đầu tư xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông tin và ứng dụng tỉnh Kiên Giang (LGSP) |
15.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
Bs dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.3 |
Dự án Xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS - bản đồ số) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019 - 2020. |
11.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
BS dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
4 |
Ngành, lĩnh vực Phát thanh và truyền hình |
|
|
2.790 |
2.790 |
|
|
4.1 |
Nhà công vụ đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang |
3.100 |
|
2.790 |
2.790 |
|
Bs dự án mới, Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 |
5 |
Quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
|
|
17.226 |
17.226 |
|
|
5.1 |
Quy hoạch chung đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1. Quy hoạch chung thành phố Rạch Giá đến năm 2040 |
6.326 |
|
6.326 |
6.326 |
|
Bs dự án mới |
|
2. Quy hoạch chung thành phố và khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
12.600 |
|
6.300 |
6.300 |
|
Bs dự án mới. Còn lại 6,3 tỷ bố trí giai đoạn 2021-2025 |
|
3. Quy hoạch chung đô thị huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 |
2.479 |
|
2.479 |
2.479 |
|
Bs dự án mới |
5.2 |
Quy hoạch phân khu |
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phân khu khu vực Ba Hòn (Hòn Đất-Hòn Me-Hòn Quéo) |
2.121 |
|
2.121 |
2.121 |
|
Bs dự án mới |
B |
Nguồn vốn Xổ số kiến thiết |
|
2.984.286 |
2.984.286 |
669.146 |
669.146 |
|
B.1 |
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi vốn |
|
2.983.086 |
2.313.940 |
|
669.146 |
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC Y TẾ |
|
2.604.752 |
2.013.124 |
|
591.628 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Giang Thành |
160.000 |
94.000 |
30.000 |
|
64.000 |
KH trung hạn 94 tỷ đồng, giảm 64 tỷ, còn lại 63 tỷ, do HS dự án khả thi chưa hoàn chỉnh |
2 |
Trung tâm y tế huyện U Minh Thượng |
190.000 |
101.000 |
40.000 |
|
61.000 |
KH trung hạn 101 tỷ đồng, giảm 61 tỷ, còn lại 40 tỷ. HS dự án khả thi chưa hoàn chỉnh |
3 |
Bệnh viện Ung bướu, quy mô 400 giường |
49.616 |
249.305 |
200.000 |
|
49.305 |
KH trung hạn 249,3 tỷ đồng, giảm 49,3 tỷ, còn lại 200 tỷ, khả năng không sử dụng hết kế hoạch vốn |
4 |
Bệnh viện Ung bướu |
822.369 |
119.000 |
65.677 |
|
53.323 |
tại Châu Thành (BV cũ), do giảm không thực hiện thiết bị (dao Gama) |
5 |
Bệnh viện Sản Nhi |
915.857 |
720.874 |
678.874 |
|
42.000 |
Dự án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch |
6 |
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường |
3.306.043 |
1.320.573 |
998.573 |
|
322.000 |
Dự án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch |
II |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
184.777 |
164.278 |
|
20.499 |
|
1 |
Điều chỉnh giảm vốn các dự án hoàn thành, quyết toán ngành giao thông |
|
184.777 |
164.278 |
|
20.499 |
Dự án quyết toán hoàn thành và khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch |
1.1 |
Sửa chữa mở rộng cầu Sông Kiên |
12.991 |
13 |
10 |
|
3 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.2 |
Cầu Thứ Bảy |
6.993 |
50 |
48 |
|
2 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.3 |
Sửa chữa khẩn cấp ĐT 965B, ĐT 966, ĐT 962 và ĐT 963 năm 2016 (Trả nợ ứng Sở Tài chính) |
7.000 |
7.000 |
6.821 |
|
179 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.4 |
Cầu Bông Súng |
49.989 |
45.000 |
42.500 |
|
2.500 |
Tiết kiệm trong đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
1.5 |
Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư ) |
119.996 |
68.358 |
64.994 |
|
3.364 |
Tiết kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
1.6 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
24.996 |
17.000 |
14.300 |
|
2.700 |
Tiết kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
1.7 |
Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn - Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng) |
133.907 |
7.756 |
7.311 |
|
445 |
Hoàn thành quyết toán công trình |
1.8 |
Cầu Thị trấn Gò Quao |
29.870 |
27.000 |
21.300 |
|
5.700 |
Hoàn thành quyết toán công trình |
1.9 |
ĐTXD 01 Cầu Mương Lộ trên đường tỉnh ĐT 962 (Lộ Quẹo - Gò Quao - Vĩnh Tuy), huyện Gò Quao |
10.645 |
12.600 |
6.994 |
|
5.606 |
Tiết kiệm trong đấu thầu và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
III |
NGÀNH, LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
48.557 |
26.538 |
|
22.019 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
49.616 |
45.106 |
25.006 |
|
20.100 |
KH trung hạn 45,1 tỷ đồng, giảm 20 tỷ, khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch |
2 |
Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp |
3.699 |
3.451 |
1.532 |
|
1.919 |
Dự án quyết toán hoàn thành |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ XÂY DỰNG NHÀ TÌNH NGHĨA + HỖ TRỢ NHÀ NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
145.000 |
110.000 |
|
35.000 |
|
1 |
Chương trình Hỗ trợ xây dựng Nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công |
|
145.000 |
110.000 |
|
35.000 |
Theo báo cáo Sở LĐTBXH, không còn đối tượng để hỗ trợ |
B.2 |
Danh mục dự án tăng vốn, bổ sung mới |
|
1.200 |
670.346 |
669.146 |
|
|
I |
DANH MỤC DỰ ÁN TĂNG VỐN TRUNG HẠN (chuyển tiếp) |
|
1.200 |
337.362 |
336.162 |
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Y tế |
|
1.200 |
1.362 |
162 |
|
|
1.1 |
Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện Lao |
|
1.200 |
1.362 |
162 |
|
Bổ sung vốn trả nợ quyết toán |
2 |
Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
1.1 |
Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc |
920.230 |
|
100.000 |
100.000 |
|
Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 |
1.2 |
Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
409.993 |
|
100.000 |
100.000 |
|
Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 |
1.3 |
Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất |
953.195 |
|
100.000 |
100.000 |
|
Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 |
3 |
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
3.1 |
Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, xã An Sơn, huyện Kiên Hải |
120.000 |
|
36.000 |
36.000 |
|
Tăng TMĐT 31 tỷ đồng. KH trung hạn 108 tỷ đồng (vốn TW), bổ sung 36 tỷ vốn địa phương cho khối lượng tăng, do TW khả năng không bố trí bổ sung |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG |
|
|
332.984 |
332.984 |
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề |
|
|
13.300 |
13.300 |
|
|
1.1 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2 |
14.800 |
|
13.300 |
13.300 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
2 |
Ngành, lĩnh vực Y tế |
|
|
33.500 |
33.500 |
|
|
2.1 |
Dự án đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (Hybrid) cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
245.168 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
2.2 |
Dự án Lắp đặt hệ thống chẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (Telemedicine) cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14.500 |
|
13.500 |
13.500 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3 |
Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
196.184 |
196.184 |
|
|
3.1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 80 đoạn Km 188+700 (nút giao TT. Ba Hòn, huyện Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên). |
610.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
3.2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63-TT Minh Lương, huyện Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao QL.80-Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá). |
150.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
3.3 |
Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
25.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.4 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng) |
53.500 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.5 |
Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng) |
59.500 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.6 |
Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng) |
30.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.7 |
Dự án Kè, đường và công viên 16ha (từ đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) |
22.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.8 |
Nâng cấp các tuyến đường nội ô thành phố Rạch Giá (các đường: Ung Văn Khiêm, Hoàng Xuân Hãn, Trần Huy Liệu, Mai Văn Bộ, nhánh đường Trần Quang Khải (đoạn từ Phạm Hùng đến Nguyễn Thị Minh Khai) |
14.950 |
|
13.500 |
13.500 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.9 |
Dự án đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên - Kiên Giang. |
200.480 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
3.10 |
Dự án Mở rộng đường Giục Tượng - Bàn Tân Định |
14.959 |
|
13.500 |
13.500 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.11 |
Dự án đường Minh Lương - Giục Tượng |
34.900 |
|
14.000 |
14.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.12 |
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (Nâng cấp, mở rộng đoạn từ cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) |
59.582 |
|
16.184 |
16.184 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.13 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn từ Cây Gòn đến kênh 14). |
38.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
4 |
Ngành, lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
4.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo nghề cho các Trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
Dự án bổ sung mới. |
5 |
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
5.1 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ chứa nước Bãi Nhà, xã Lại Sơn huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang |
14.993 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
6 |
Chương trình MTQG nước sạch nông thôn |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
6.1 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên. |
59.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
Dự án bổ sung mới. KH trung hạn 53,1 tỷ đồng, bố trí gđ sau 2020 là 28,1 tỷ đồng. Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
7 |
Ngành, lĩnh vực Môi trường |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
7.1 |
Dự án đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-Anpha cho các xã đảo Kiên Hải và Phú Quốc |
22.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
C |
Nguồn vốn thu sử dụng đất |
|
72.000 |
72.000 |
18.100 |
18.100 |
|
C.1 |
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi vốn |
|
72.000 |
53.900 |
|
18.100 |
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
72.000 |
53.900 |
|
18.100 |
|
1 |
Đường kênh Đòn Dong |
59.790 |
72.000 |
53.900 |
|
18.100 |
Tổng mức đầu tư 59,79 tỷ đồng, KH vốn dự kiến điều chỉnh 53,9 tỷ đồng. KH trung hạn đã bố trí 72 tỷ đồng |
C.2 |
Danh mục dự án bổ sung mới |
|
|
18.100 |
18.100 |
|
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
18.100 |
18.100 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo). |
30.000 |
|
18.100 |
18.100 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (bổ sung) |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) |
Trong đó: |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) |
Trong đó: |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) (3) |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
TỔNG SỐ |
|
|
544.465 |
168.341 |
0 |
0 |
0 |
376.074 |
0 |
0 |
217.583 |
|
1 |
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
TT |
5758/QĐ- BNNPTNT, 29/12/2017; |
230.966 |
57.121 |
|
|
|
173.845 |
|
|
82.583 |
Bổ sung vốn -1066/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
2 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
TT |
2731/QĐ- UBND, 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND , 15/5/2019; |
313.499 |
111.220 |
|
|
|
202.229 |
|
|
135.000 |
Bổ sung vốn -1066/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.