HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 71 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023; diện tích đất cần thu hồi là 286,63ha (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.
d) Tăng cường triển khai, thực hiện Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật về đất đai.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định.
3. Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của pháp luật.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ
SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
||||||
Trồng lúa |
Đất ở |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(12) |
I |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
309.853 |
135.814 |
36.819 |
137.220 |
|
1 |
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh; Hạng mục: Đoạn tuyến từ tượng đài xã Nam Cao giao với đường ĐT.457 đi xã Thanh Tân giao với đường ĐH 15 |
DGT |
Nam Đường Đông, Nam Đường Tây, An Cơ Đông, An Cơ Nam, Nam Lâu |
Nam Cao, Thanh Tân |
Kiến Xương |
20.000 |
10.000 |
500 |
9.500 |
Quyết định 3085/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 huyện Kiến Xương |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven kênh Nguyệt Lâm từ xã Quang Minh đi xã Minh Tân và chống sạt lở bờ kênh (đoạn giao với đường ĐH.17 đến cống Kem xã Minh Tân) |
DGT |
Dương Liễu 2, Dương Liễu 3, Lai Vy |
Minh Tân, Quang Minh |
Kiến Xương |
26.500 |
5.000 |
300 |
21.200 |
Quyết định 3085/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 huyện Kiến Xương |
3 |
Quốc lộ 37B đoạn từ thị trấn Thanh Nê đến phà Cồn Nhất |
DGT |
Tiền Tuyến, Trà Đòng |
Thị trấn Kiến Xương, Quang Trung |
Kiến Xương |
6.100 |
1.500 |
|
4.600 |
Quyết định số 3298/QĐ-TCĐBVN ngày 20/7/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa trên hệ thống quốc lộ; Quyết định 37/QĐ-SGTVT ngày 06/01/2022 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình: Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường, gia cố mái ta luy chống sạt lở, đoạn Km28+400 - Km29+815, Km 32+200 - Km 32+680 Quốc lộ 37B, tỉnh Thái Bình |
4 |
Dự án đường 457 hạng mục cầu Lụ |
DGT |
An Thái |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
100 |
|
100 |
|
Quyết định 3085/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 huyện Kiến Xương |
5 |
Đường giao thông vào vùng sản xuất xã (đoạn từ Trang trại đến cánh đồng Bạch Long) |
DGT |
Chi Trung, An Phụ |
Đông Trung |
Tiền Hải |
2.000 |
2.000 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 16/3/2023 của HĐND xã Đông Trung về phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
6 |
Đường giao thông, thủy lợi vùng sản xuất (đoạn từ đường cứu hộ, cứu nạn kéo dài đến ngã 3 ông Hải) |
DGT |
|
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
2.200 |
2.200 |
|
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND xã Đông Trung về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
7 |
Dự án tuyến đường kết nối khu dân cư thôn Quân Trạch xã Tây Phong |
DGT |
Quân Trạch |
Tây Phong |
Tiền Hải |
3.000 |
2.500 |
|
500 |
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường Song An - Trung An đi thành phố Thái Bình (đoạn từ đường ĐT.463 đến thành phố Thái Bình |
DGT |
|
Song An, Trưng An |
Vũ Thư |
15.000 |
2.500 |
|
12.500 |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường số 2 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường tránh S1) |
DGT |
|
Minh Quang, Thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
10.100 |
2.500 |
|
7.600 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.11 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến UBND xã Tam Quang) |
DGT |
|
Tam Quang |
Vũ Thư |
9.550 |
2.900 |
150 |
6.500 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Đường ĐH.90A từ Cầu Giành xã Thụy Văn - bờ hồ xã Dương Phúc |
DGT |
|
Thụy Văn, Thụy Bình, Dương Phúc |
Thái Thụy |
1.500 |
800 |
500 |
200 |
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 |
12 |
Tuyến đường ĐH.86 Thụy Chính - Thụy Ninh |
DGT |
|
Thụy Chính, Thụy Ninh |
Thái Thụy |
5.000 |
3.500 |
1.000 |
500 |
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 |
13 |
Tuyến đường ĐH.93A Thụy Quỳnh - Thụy Bình |
DGT |
|
Thụy Quỳnh, Thụy Bình |
Thái Thụy |
5.400 |
4.500 |
750 |
150 |
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 |
14 |
Cầu Thanh Phần |
DGT |
|
Sơn Hà |
Thái Thụy |
1.100 |
1.000 |
|
100 |
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 |
15 |
Đường giao thông từ nghĩa trang đến thôn Nghĩa Phong |
DGT |
|
Thuần Thành |
Thái Thụy |
8.000 |
8.000 |
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Thái Bình |
16 |
Đường vành đai phía Nam, công trình: Đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại xã Đông Mỹ (đoạn qua phường Hoàng Diệu) - Miếu Nhật Tân Tư |
DGT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
148 |
32 |
|
116 |
Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
17 |
Công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn còn lại từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư |
DGT |
Tân Quán |
Tân Bình |
Thành phố |
2.000 |
|
1.000 |
1.000 |
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt dự án |
18 |
Đường Lê Quý Đôn kéo dài về phía Nam (trong đó: thu hồi Vũ Chính 7,3 ha, Vũ Lạc 1,47 ha, Vũ Ninh - Kiến Xương 0,66ha) |
DGT |
|
Vũ Chính, Vũ Lạc |
Thành phố |
94.300 |
60.000 |
17.166 |
17.134 |
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của HĐND thành phố phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (thay thế STT 03 Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh) |
19 |
Đường Võ Nguyên Giáp kéo dài đến QL39 |
DGT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
49.000 |
26.512 |
6.648 |
15.840 |
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư |
20 |
Đường Nguyễn Tông Quai (đoạn từ đường Lý Bôn đến đường QH số 1), P. Trần Lãm, TP. Thái Bình |
DGT |
|
Trần Lãm |
Thành phố |
8.365 |
20 |
233 |
8.112 |
Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
21 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc |
DGT |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
33.600 |
350 |
8.050 |
25.200 |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
22 |
Đường trục xã tuyến số 02 từ giáp đường ĐH.52 đi xã Đông Hòa |
DGT |
Lam Sơn, Trần Phú |
Đông Thọ |
Thành phố |
6.890 |
|
422 |
6.468 |
Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND xã Đông Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
II |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
3.282 |
2.282 |
|
1.000 |
|
23 |
Nhà Văn hóa thôn Đình Phùng |
DSH |
Đình Phùng |
Vũ Đông |
Thành phố |
1.452 |
1.452 |
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND xã Vũ Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
24 |
Nhà văn hóa thôn Nguyễn Du |
DSH |
Nguyễn Du |
Vũ Đông |
Thành phố |
1.830 |
830 |
|
1.000 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND xã Vũ Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
III |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
799.500 |
703.954 |
|
95.546 |
|
25 |
Dự án Cụm công nghiệp Thanh Tân giai đoạn 1 |
SKN |
Tử Tế |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
9.400 |
9.400 |
|
|
Vốn nhà đầu tư |
26 |
Cụm công nghiệp Ninh An |
SKN |
|
Vũ Ninh, Vũ An |
Kiến Xương |
740.000 |
647.554 |
|
92.446 |
Vốn nhà đầu tư |
27 |
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ |
SKN |
Cụm công nghiệp Tây An |
Thị trấn Tiền Hải |
Tiền Hải |
13.400 |
12.400 |
|
1.000 |
Vốn nhà đầu tư |
28 |
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất sứ thủy tinh |
SKN |
Cụm công nghiệp Trà Lý |
Tây Lương |
Tiền Hải |
20.000 |
18.600 |
|
1.400 |
Vốn nhà đầu tư |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì caton |
SKN |
|
Quý Ninh |
Quỳnh Phụ |
16.700 |
16.000 |
|
700 |
Vốn nhà đầu tư |
IV |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
123.725 |
91.125 |
|
32.600 |
|
30 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước mặt cấp nước phục vụ sinh hoạt cho nhân dân 10 xã |
SKC |
Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
16.300 |
16.300 |
|
|
Vốn nhà đầu tư |
31 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước sạch |
SKC |
Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
4.000 |
|
|
Vốn nhà đầu tư |
32 |
Đầu tư xây dựng hồ trữ nước trạm cấp nước sạch |
SKC |
An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
20.100 |
18.000 |
|
2.100 |
Vốn nhà đầu tư |
33 |
Dự án khu xử lý và hồ trữ nước |
SKC |
Minh Đức |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
27.000 |
22.000 |
|
5.000 |
Vốn nhà đầu tư |
34 |
Quy hoạch trạm cấp nước |
SKC |
|
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
3.000 |
2.500 |
|
500 |
Vốn nhà đầu tư |
35 |
Quy hoạch trạm cấp nước |
SKC |
|
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
8.325 |
8.325 |
|
|
Vốn nhà đầu tư |
36 |
Quy hoạch nhà máy cấp nước sạch |
SKC |
Quang Trung |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
20.000 |
20.000 |
|
|
Vốn nhà đầu tư |
37 |
Quy hoạch hồ chống nước mặn và sơ lắng |
SKC |
|
Vũ Vân |
Vũ Thư |
25.000 |
|
|
25.000 |
Vốn nhà đầu tư |
V |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
1.073.470 |
665.994 |
53.816 |
353.660 |
|
38 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (02 khu đất nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp gần nút giao tuyến tránh S1) (Đối diện BĐS Đông Mỹ) |
ODT |
|
Đông Mỹ, Đông Hòa |
Thành phố |
112.000 |
75.400 |
6.390 |
30.210 |
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
39 |
Khu dân cư và nhà văn hóa tổ 18 tại khu đất giáp đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong |
ODT |
Tổ 18 |
Tiền Phong |
Thành phố |
1.421 |
|
|
1.421 |
Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND thành phố Thái Bình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
40 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa Bệnh viện Lao) |
ODT |
Lạc Chính |
Vũ Chính |
Thành phố |
97.653 |
91.283 |
20 |
6.350 |
Quyết định số 4087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Thái Bình về phê duyệt dự án đầu tư |
41 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và các công trình công cộng tổ 4 (tổ 7 cũ) phường Phú Khánh - giai đoạn 2 |
ODT |
Tổ 4 |
Phú Khánh |
Thành phố |
46.831 |
39.361 |
1.447 |
6.023 |
Quyết định số 5906/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thành phố Thái Bình về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (số 2 phần C) |
42 |
Khu đô thị phía Nam đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường vành đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình) |
ODT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
242.384 |
172.501 |
9.145 |
60.738 |
Đấu thầu dự án có sử dụng đất |
43 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê phường Hoàng Diệu |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
7.277 |
147 |
1.522 |
5.608 |
Quyết định số 5906/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thành phố Thái Bình về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (số 5 phần C) |
44 |
Dự án khu dân cư và dịch vụ thương mại xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
111.104 |
92.464 |
|
18.640 |
Đấu thầu dự án có sử dụng đất (thay thế STT 09 Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh) |
45 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
306.500 |
157.838 |
35.292 |
113.370 |
Đấu thầu dự án có sử dụng đất (thay thế STT 415 Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
46 |
Quy hoạch khu nhà ở thương mại tại xã Phú Xuân (2 bên tuyến tránh S1, giáp huyện Vũ Thư) |
ODT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
148.300 |
37.000 |
|
111.300 |
Đấu thầu dự án có sử dụng đất |
VI |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
510.147 |
403.083 |
|
107.064 |
|
47 |
Quy hoạch khu dân cư (tái định cư) |
ONT |
Đức Chinh |
Nam Bình |
Kiến Xương |
31.000 |
31.000 |
|
|
Dự án quy hoạch khu tái định cư để thực hiện dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với các khu chức năng trong khu kinh tế tỉnh Thái Bình, dự án đường từ thành phố Thái Bình đến khu kinh tế Thái Bình tại Cồn Vành và dự án Cụm công nghiệp Cồn Nhất |
48 |
Quy hoạch điểm dân cư cửa Trung đoàn 8 |
ONT |
Lương Phủ |
Tây Lương |
Tiền Hải |
6.600 |
6.000 |
|
600 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07/01/2023 của HĐND xã Tây Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng dự án điểm dân cư của Trang đoàn 8 thôn Lương Phú |
49 |
Quy hoạch điểm dân cư |
ONT |
Năng Tĩnh |
Nam Chính |
Tiền Hải |
7.059 |
6.465 |
|
594 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND xã Nam Chính về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
50 |
Quy hoạch điểm dân cư |
ONT |
Hướng Tân |
Nam Hải |
Tiền Hải |
7.970 |
7.970 |
|
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 20/5/2023 của UBND xã Nam Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
51 |
Hạ tầng khu dân cư An Đồng |
ONT |
Đồng Tâm, Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
112.300 |
96.800 |
|
15.500 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (thay thế STT 572 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
52 |
Hạ tầng Khu dân cư Quỳnh Ngọc |
ONT |
Quỳnh Lang |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
115.300 |
96.200 |
|
19.100 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (thay thế STT 661 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
53 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Phúc |
ONT |
Đồng Phúc |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
104.100 |
94.500 |
|
9.600 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/3/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 29/3/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
54 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương (Trong đó: Đất ở 3,42 ha, Đất sinh hoạt cộng đồng 0,05 ha; Đất thương mại dịch vụ 0,46 ha; Đất giao thông 5,67 ha; Đất thủy lợi 0,07 ha; Đất nghĩa trang 0,25ha; Đất cây xanh 1,13 ha; đất ảnh hưởng 0,02 ha) |
ONT |
Đoàn Xá, Quáng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
110.819 |
52.148 |
|
58.670 |
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (thay thế STT 596 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
55 |
Quy hoạch dân cư Đồng Cửa |
ONT |
Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
15.000 |
12.000 |
|
3.000 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 08/5/2023 của HĐND xã Quỳnh Hội về việc bổ sung kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 (thay thế STT 673 Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh) |
VII |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
56 |
Quy hoạch trụ sở mới trạm y tế xã |
DYT |
Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
Nghị quyết số 04 ngày 13/01/2023 của HĐND xã Thụy Trinh về việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Văn bản số 3825/ĐB-CT ngày 05/06/2023 của Tổng công ty Đông Bắc Bộ Quốc phòng về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình Trạm y tế xã Thụy Trinh, tỉnh Thái Bình |
VIII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
57 |
Xây dựng trụ sở tiếp công dân huyện Vũ Thư |
TSC |
|
Minh Quang |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vũ Thư về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
IX |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
25.648 |
18.313 |
|
7.335 |
|
58 |
Mở rộng chùa Chiêu Phúc |
TON |
TDP số 3 |
Thị trấn Diêm Điền |
Thái Thụy |
1.800 |
|
|
1.800 |
Vốn xã hội hóa |
59 |
Mở rộng chùa Đống Cao |
TON |
|
Tân Hòa |
Vũ Thư |
12.000 |
8.800 |
|
3.200 |
Vốn xã hội hóa |
60 |
Mở rộng di tích lịch sử đền chùa Phượng Vũ |
TON |
Thọ Lộc |
Minh Khai |
Vũ Thư |
8.581 |
6.973 |
|
1.608 |
Vốn xã hội hóa |
61 |
Mở rộng di tích lịch sử chùa Khê Kiều |
TON |
Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
3.267 |
2.540 |
|
727 |
Vốn xã hội hóa |
X |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
|
15.690 |
14.460 |
|
1.230 |
|
62 |
Cải tạo nâng cấp đường dây cấp điện 35KV dự án: 372 Long Bối - Hưng Hà |
DNL |
|
Đông Hợp, Phú Châu, Minh Phú, Chương Dương, Thăng Long, Minh Tân (Đông Hưng), Hồng Lĩnh (Hưng Hà) |
Đông Hưng, Hưng Hà |
910 |
910 |
|
|
Quyết định 761/QĐ-EVNPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
63 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực huyện Đông Hưng - năm 2024 |
DNL |
|
Hợp Tiến, Minh Tân, Mê Linh, Đô Lương, Đông Kinh, Nguyên Xá, Đông Xuân, Hà Giang, Thị trấn Đông Hưng |
Đông Hưng |
830 |
750 |
|
80 |
Văn bản 436/EVNNPC-KH ngày 10/02/2023 của Tổng công ty điện lực miền Bắc; Văn bản 1293/EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
64 |
Giảm tổn thất điện năng lưới hạ áp điện lực Đông Hưng - Công ty điện lực Thái Bình năm 2023 |
DNL |
|
Đông Phương, Hồng Bạch, Hồng Giang, Đông Cường, Đông Sơn, Đông La, Hợp Tiến, Lô Giang, Liên Giang, Thị trấn, Mê Linh, Đông Á, Thăng Long, Đông Quan |
Đông Hưng |
700 |
600 |
|
100 |
Văn bản 1230/EVNNPC-KH+KT ngày 26/3/2023 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
65 |
Đường dây và TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Phúc Thành |
Vũ Thư |
8.600 |
8.500 |
|
100 |
Văn bản số 2683/EVNNPC-KH, ngày 27/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc (thay thế STT 1190 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
66 |
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Phúc Thành, Tân Phong, Tân Hòa |
Vũ Thư |
1.400 |
1.350 |
|
50 |
Văn bản số 2722/EVNNPC-KH, ngày 03/11/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc (thay thế STT 1191 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
67 |
Cải tạo đường dây 35kV nhánh trung gian 2 lộ 371E11.5 năm 2024 |
DNL |
|
Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá |
Vũ Thư |
350 |
300 |
|
50 |
Văn bản số 436/EVNNPC-KH, ngậy 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc Văn bản số 1293/EVNNPC, ngày 15/6/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
68 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - năm 2024 |
DNL |
|
Minh Lãng, Minh Khai, Tân Lập, Trung An, Bách Thuận, Tân Hoà, Thị Trấn, Đồng Thanh |
Vũ Thư |
900 |
750 |
|
150 |
Văn bản số 436/EVNNPC-KH, ngày 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc Văn bản số 1293/EVNNPC, ngày 15/6/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
69 |
Giảm tổn thất điện năng lưới hạ áp Điện lực Vũ Thư - Công ty Điện lực Thái Bình năm 2023 |
DNL |
|
Tam Quang, Việt Hùng, Song Lãng, Phúc Thành, Vũ Tiến, Hồng Phong, Hiệp Hoà, Việt Thuận |
Vũ Thư |
850 |
750 |
|
100 |
Văn bản số 1230/EVNNPC-KH+KT, ngày 26/3/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
70 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4 Kv khu vực Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Quang Trung, Tân Bình, Vũ Chính, Vũ Đông, Phú Xuân... |
Thành phố |
650 |
350 |
|
300 |
Văn bản số 436/EVNNPC-KH ngày 10/2/2023 của tổng công ty Điện lực miền Bắc |
71 |
Giảm tổn thất điện năng lưới hạ áp Điện lực Thành phố |
DNL |
|
Trần Hưng Đạo, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Vũ Lạc, Vũ Phúc, Đông Hòa, Đông Thọ, Phú Xuân... |
Thành phố |
500 |
200 |
|
300 |
Văn bản số 1230/EVNNPC-KH ngày 26/3/2023 của tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
|
Tổng |
|
|
|
286.631 |
2.040.025 |
90.635 |
735.655 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.