HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Trên cơ sở Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Báo cáo số 185/BC-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023, với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn đầu tư công dự kiến kế hoạch năm 2023 là 4.048,302 tỷ đồng (Bốn nghìn không trăm bốn mươi tám tỷ, ba trăm lẻ hai triệu đồng), bao gồm:
1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 2.203,736 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (NSĐP): 626,541 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ): 180 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT): 1.350 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 47,195 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.844,566 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Vốn trong nước: 1.741,273 tỷ đồng, gồm:
- Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.294,901 tỷ đồng.
- Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 220 tỷ đồng.
- Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 226,372 tỷ đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 148,29 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 3,035 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 75,047 tỷ đồng.
2.2. Vốn nước ngoài: 103,293 tỷ đồng.
(Kèm theo Phụ lục số I, II, III và IV)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
17.827.147 |
3.971.597 |
4.048.302 |
|
I |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
10.800.900 |
2.168.041 |
2.203.736 |
|
1 |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (NSĐP) |
3.660.900 |
626.541 |
626.541 |
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022 |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ) |
1.000.000 |
180.000 |
180.000 |
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022 |
3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT) |
6.140.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022 |
4 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ) |
|
11.500 |
47.195 |
Tính theo tỷ lệ vay lại của tỉnh theo Hiệp định vay của từng dự án |
II |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
7.026.247 |
1.803.556 |
1.844.566 |
|
1 |
Vốn trong nước |
6.485.336 |
1.726.256 |
1.741.273 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
4.422.500 |
1.294.901 |
1.294.901 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022 |
1.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng |
1.180.000 |
220.000 |
220.000 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022 |
1.3 |
Các Chương trình Mục tiêu Quốc gia |
882.836 |
211.355 |
226.372 |
KHTH theo Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 và kế hoạch vốn năm 2022 theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
- |
Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
547.172 |
109.740 |
148.290 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia cho 03 năm còn lại |
- |
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
9.754 |
845 |
3.035 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia cho 03 năm còn lại |
- |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
325.910 |
100.770 |
75.047 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia cho 03 năm còn lại |
2 |
Vốn nước ngoài (NSTW cấp phát) |
540.911 |
77.300 |
103.293 |
KHTH bao gồm 364,011 tỷ đồng đang được BTC đàm phán Hiệp định vay với Nhà tài trợ |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
10.480.481 |
6.017.891 |
6.770.448 |
2.802.786 |
2.203.736 |
|
|
|
|
|
4.638.750 |
2.519.255 |
2.457.637 |
769.987 |
626.541 |
- |
||
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
4.638.750 |
2.519.255 |
1.487.457 |
480.487 |
412.541 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
1.189.862 |
704.262 |
50.000 |
9.900 |
6.100 |
|
1 |
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 15,62 km và 12 cầu BTCT |
2024- 2027 |
2546/QĐ-UBND 08/11/2021 |
129.000 |
129.000 |
|
|
500 |
|
2 |
Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Chiều dài khoảng 7,3 km, Cấp IV ĐB và 06 cầu BTCT |
2024- 2027 |
2545/QĐ-UBND 08/11/2021 |
154.282 |
154.282 |
|
|
500 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915 |
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú |
dài 49.8km |
2024- 2027 |
1085/QĐ-UBND 07/6/2021 |
539.580 |
53.980 |
|
1.500 |
500 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
5 |
Đường giao thông Bàu Sơn, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp VI ĐB |
2023- 2025 |
2660/QĐ-UBND 18/11/2021 |
55.000 |
55.000 |
|
|
800 |
|
6 |
Đường giao thông liên xã Mỹ Chánh - Đa Lộc, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp IV |
2023- 2025 |
2826/QĐ-UBND 03/12/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
|
500 |
|
7 |
Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Đường Cấp III ĐB |
2024- 2027 |
2839/QĐ-UBND 06/12/2021 |
242.000 |
242.000 |
|
|
1.500 |
|
8 |
Xây dựng cầu Long Bình 1 thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Cầu BTCT vĩnh cửu |
2022- 2024 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
800 |
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
3.448.888 |
1.814.993 |
1.437.457 |
470.587 |
406.441 |
|
1 |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
221.177 |
221.177 |
195.400 |
51.000 |
42.000 |
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
82.900 |
51.000 |
15.000 |
|
|
Xây dựng Sở chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2021- 2024 |
3795/QĐ-UBND 30/11/2020; 1632/QĐ-UBND 12/8/2021 |
90.000 |
90.000 |
82.900 |
51.000 |
15.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
131.177 |
131.177 |
112.500 |
- |
27.000 |
|
1 |
Đầu tư, nâng cấp các cơ sở làm việc thuộc Công an tỉnh Trà Vinh |
Càng Long, thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2022- 2024 |
2628/QĐ-UBND 12/11/2021 |
34.100 |
34.100 |
29.000 |
- |
7.000 |
|
2 |
Bến tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa và kho vật chứng trên sông thuộc Công an tỉnh Trà Vinh |
Càng Long |
Cấp III |
2023- 2025 |
|
11.577 |
11.577 |
9.500 |
- |
5.000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình lĩnh vực Quân sự thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh |
TPTV, Cầu Ngang và Cầu Kè |
Cấp III |
2022- 2025 |
2976/QĐ-UBND 24/12/2021 |
79.500 |
79.500 |
69.000 |
- |
10.000 |
|
4 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Hiệp Thạnh thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa |
thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2022- 2024 |
2616/QĐ-UBND 12/11/2021 |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
2 |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
188.898 |
46.803 |
30.000 |
1.200 |
5.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
188.898 |
46.803 |
30.000 |
1.200 |
5.000 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2021- 2024 |
3804/QĐ-UBND 30/11/2020 |
188.898 |
46.803 |
30.000 |
1.200 |
5.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
3 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
63.555 |
63.555 |
57.000 |
6.000 |
26.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
26.555 |
26.555 |
24.000 |
6.000 |
18.000 |
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Tu bổ, tôn tạo |
2021- 2023 |
4070/QĐ-UBND 29/12/2020 |
26.555 |
26.555 |
24.000 |
6.000 |
18.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
37.000 |
37.000 |
33.000 |
- |
8.000 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh |
TX. Duyên Hải |
Tu bổ, tôn tạo |
2022- 2024 |
|
20.000 |
20.000 |
18.000 |
- |
3.000 |
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si |
Càng Long |
Tu bổ, tôn tạo |
2021- 2023 |
|
17.000 |
17.000 |
15.000 |
- |
5.000 |
|
4 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
42.000 |
33.157 |
8.843 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
42.000 |
33.157 |
8.843 |
|
|
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở |
Đài PT&TH Trà Vinh và Các Trạm Truyền thanh cấp huyện |
TTB |
2021- 2023 |
3796/QĐ-UBND 30/11/2020 |
45.000 |
45.000 |
42.000 |
33.157 |
8.843 |
|
5 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
2.725.220 |
1.233.420 |
927.557 |
338.230 |
250.598 |
|
5.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
390.000 |
78.200 |
68.200 |
- |
43.200 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
160.000 |
60.000 |
50.000 |
- |
25.000 |
|
|
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
TX Duyên Hải |
2.500 m |
2020- 2023 |
342/QĐ-UBND, 25/02/2020 |
160.000 |
60.000 |
50.000 |
- |
25.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
230.000 |
18.200 |
18.200 |
- |
18.200 |
|
|
Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
Hạ tầng thủy lợi |
2022- 2025 |
3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022 |
230.000 |
18.200 |
18.200 |
- |
18.200 |
NST đối ứng Bồi thường GPMB |
5.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
2.159.901 |
979.901 |
712.107 |
269.165 |
144.213 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
2.046.000 |
866.000 |
609.500 |
269.165 |
118.735 |
|
1 |
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành và TPTV |
Cấp III đồng bằng |
2021- 2024 |
3558/QĐ-UBND 28/10/2020 |
1.498.000 |
318.000 |
170.000 |
40.000 |
15.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp IV ĐB |
2021- 2023 |
3794/QĐ-UBND 30/11/2020; 2715/QĐ-UBND 22/11/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
51.000 |
10.000 |
|
3 |
Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Đường GTNT |
2021- 2023 |
3814/QĐ-UBND 30/11/2020 |
22.000 |
22.000 |
20.500 |
17.765 |
2.735 |
|
4 |
Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp IV đồng bằng |
2021- 2023 |
3827/QĐ-UBND 01/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
14.000 |
3.000 |
|
5 |
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Đường nội ô |
2019- 2023 |
2311/QĐ-UBND 31/10/2019 |
113.000 |
113.000 |
50.000 |
35.000 |
15.000 |
|
6 |
Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3835/QĐ-UBND 01/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
44.000 |
30.000 |
9.000 |
|
7 |
Đường số 5, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Cấp IV đồng bằng |
2021- 2024 |
3818/QĐ-UBND 01/12/2020 |
100.000 |
100.000 |
85.000 |
49.000 |
25.000 |
|
8 |
Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An |
Trà Cú |
Theo chiều dài tuyến |
2021- 2023 |
3840/QĐ-UBND 01/12/2020 |
30.000 |
30.000 |
26.000 |
16.000 |
10.000 |
|
9 |
Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
thị xã Duyên Hải |
Cấp IV |
2022- 2025 |
96/QĐ-UBND 13/01/2022 |
121.000 |
121.000 |
108.000 |
1.400 |
25.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3843/QĐ-UBND 01/12/2020 |
22.000 |
22.000 |
19.000 |
15.000 |
4.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
113.901 |
113.901 |
102.607 |
- |
25.478 |
|
1 |
Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp V ĐB; chiều dài khoảng 5,0 km và 04 cầu BTCT |
2022- 2024 |
2769/QĐ-UBND 26/11/2021 |
62.849 |
62.849 |
56.000 |
- |
12.478 |
|
2 |
Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
BTCT |
2023- 2025 |
|
36.752 |
36.752 |
33.607 |
- |
8.000 |
Kết nối giữa tỉnh Trà Vinh với Vĩnh Long |
3 |
Đường vào cụm công nghiệp An Phú Tân |
Cầu Kè |
Đường Cấp III; Chiều dài 300m, chiều rộng mặt đường 24m; BT GPMB |
2022- 2024 |
|
14.300 |
14.300 |
13.000 |
|
5.000 |
Nhà nước đầu tư đường vào nhằm tạo điều kiện kêu gọi Nhà đầu tư đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp |
5.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
115.500 |
115.500 |
103.500 |
37.849 |
50.651 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
88.500 |
88.500 |
80.000 |
37.849 |
42.651 |
|
1 |
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng- Phần mềm |
2021- 2023 |
3800/QĐ-UBND 30/11/2020 |
44.000 |
44.000 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng- Phần mềm |
2021- 2023 |
3801/QĐ-UBND 30/11/2020 |
44.500 |
44.500 |
40.000 |
17.849 |
22.651 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
23.500 |
- |
8.000 |
|
|
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng tỉnh Trà Vinh |
Các cơ quan, tổ chức nhà nước |
Phần cứng, phần mềm |
2022- 2024 |
2719/QĐ-UBND 23/11/2021 |
27.000 |
27.000 |
23.500 |
- |
8.000 |
|
5.4 |
Thực hiện quy hoạch |
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
31.216 |
11.784 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
31.216 |
11.784 |
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
trên địa bàn tỉnh |
|
2019- 2021 |
2624/UBND- THNV 15/7/2019 |
59.018 |
59.018 |
43.000 |
31.216 |
11.784 |
|
5.5 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
801 |
801 |
750 |
- |
750 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
801 |
801 |
750 |
- |
750 |
|
|
Cửa hàng trưng bày, giới thiệu, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp tác và Hợp tác xã |
TPTV |
Khung tiền chế, xây tường và TTB |
2022- 2024 |
|
801 |
801 |
750 |
- |
750 |
|
6 |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
190.538 |
190.538 |
173.500 |
38.000 |
65.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
155.144 |
155.144 |
143.500 |
38.000 |
46.500 |
|
1 |
Kho lưu trữ Tỉnh ủy Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2022- 2024 |
283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 |
7.900 |
7.900 |
11.500 |
4.000 |
7.500 |
|
2 |
Xây dựng Nhà làm việc của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
TPTV |
cấp III |
2021- 2024 |
1868/QĐ-UBND 08/9/2021 |
71.244 |
71.244 |
64.000 |
15.000 |
18.000 |
|
3 |
Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
cấp III |
2022- 2025 |
2672/QĐ-UBND 18/11/2021 |
67.000 |
67.000 |
60.000 |
15.000 |
17.000 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TPTV |
cấp III |
2021- 2023 |
284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 |
9.000 |
9.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
35.394 |
35.394 |
30.000 |
- |
18.500 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Duyên Hải - thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2022- 2024 |
05/QĐ-SKHĐT 18/01/2022 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
- |
4.000 |
|
2 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Văn phòng Đại diện Khu kinh tế Định An |
Duyên Hải |
Cấp III |
2023- 2025 |
|
5.094 |
5.094 |
4.500 |
|
4.500 |
|
3 |
Xây dựng mới các hạng mục phụ trợ Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Cấp III |
2023- 2025 |
|
11.300 |
11.300 |
10.000 |
- |
5.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở Huyện ủy và UBND huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp III |
2022- 2024 |
2467/QĐ-UBND 29/10/2021 |
14.500 |
14.500 |
11.500 |
- |
5.000 |
|
7 |
Xã hội |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
12.000 |
3.000 |
9.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
12.000 |
3.000 |
9.000 |
|
|
Đầu tư, nâng cấp Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Cấp III |
2022- 2024 |
2669/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.500 |
14.500 |
12.000 |
3.000 |
9.000 |
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
970.180 |
289.500 |
214.000 |
|
I |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2021/NQ-HĐND NGÀY 29/6/2021 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
- |
- |
732.180 |
188.500 |
141.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
79.182 |
21.000 |
15.000 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
76.965 |
17.500 |
15.000 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
76.270 |
22.000 |
15.000 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
93.594 |
24.500 |
17.000 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
89.911 |
24.500 |
17.000 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
70.501 |
17.000 |
14.000 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
86.980 |
20.000 |
17.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
57.122 |
17.000 |
11.000 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
101.655 |
25.000 |
20.000 |
|
11 |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC CỤM QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
- |
- |
238.000 |
101.000 |
73.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
14.000 |
10.000 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
14.000 |
14.000 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
14.000 |
10.000 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
8.000 |
6.000 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
14.000 |
14.000 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
28.000 |
14.000 |
7.000 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
28.000 |
14.000 |
7.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
9.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
134.228 |
134.228 |
742.760 |
346.000 |
180.000 |
- |
||
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
134.228 |
134.228 |
342.760 |
96.700 |
48.200 |
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
134.228 |
134.228 |
102.760 |
44.420 |
28.920 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
134.228 |
134.228 |
102.760 |
44.420 |
28.920 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
Cấp III ĐB |
2021- 2024 |
3797/QĐ-UBND 30/11/2020 |
84.500 |
84.500 |
45.000 |
27.500 |
13.920 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp IV ĐB |
2021- 2023 |
3772/QĐ-UBND 26/11/2020 |
49.728 |
49.728 |
57.760 |
16.920 |
15.000 |
|
2 |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
180.000 |
39.210 |
14.460 |
|
3 |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
13.070 |
4.820 |
|
II |
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
- |
- |
400.000 |
249.300 |
131.800 |
|
1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
|
|
240.000 |
149.580 |
79.080 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
4.200 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
2.400 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
5.100 |
3.300 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
12.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
1.980 |
780 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
5.400 |
2.400 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
2.400 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
9.600 |
6.600 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
45.000 |
|
2 |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
120.000 |
74.790 |
39.540 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
2.100 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
1.950 |
1.200 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
2.550 |
1.650 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
6.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
990 |
390 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
1.200 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
1.200 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
3.300 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
22.500 |
|
3 |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
24.930 |
13.180 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
700 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
650 |
400 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
850 |
550 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
2.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
330 |
130 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
900 |
400 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
400 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
1.100 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
7.500 |
|
|
|
|
|
4.739.190 |
3.175.283 |
3.570.051 |
1.667.399 |
1.350.000 |
- |
||
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
4.739.190 |
3.175.283 |
2.421.051 |
920.399 |
975.000 |
|
I |
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
15.498 |
14.502 |
|
II |
Y TẾ |
|
|
|
|
851.012 |
628.865 |
479.000 |
166.000 |
192.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
851.012 |
628.865 |
479.000 |
166.000 |
192.000 |
|
1 |
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Cấp III |
2019- 2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
Đối ứng vốn ODA |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Nâng cấp, mở rộng |
2019- 2023 |
2168/QĐ-UBND 31/10/2018 |
230.000 |
230.000 |
134.000 |
47.000 |
50.000 |
|
3 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
công trình cấp III |
2022- 2024 |
988/QĐ-UBND 01/6/2022 |
159.000 |
28.000 |
15.000 |
|
5.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
4 |
Xây dựng và triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ sở khám, chữa bệnh. |
Toàn tỉnh |
Đầu tư mới và nâng cấp |
2021- 2023 |
3802/QĐ-UBND 30/11/2020 |
44.099 |
44.099 |
39.000 |
15.000 |
10.000 |
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
TTB |
2021- 2024 |
2678/QĐ-UBND 18/11/2021 |
219.000 |
219.000 |
200.000 |
40.000 |
100.000 |
|
6 |
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh |
TPTV |
TTB và phần mềm |
2021- 2023 |
2679/QĐ-UBND 18/11/2021 |
26.000 |
26.000 |
24.000 |
15.000 |
9.000 |
|
7 |
Đầu tư bổ sung Hệ thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Hệ thống CNTT và TTB |
2021- 2023 |
2680/QĐ-UBND 18/11/2021 |
36.400 |
36.400 |
33.000 |
30.000 |
3.000 |
|
8 |
Đầu tư, cải tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
toàn tỉnh |
công trình Cấp III |
2022- 2024 |
2673/QĐ-UBND 18/11/2021 |
11.500 |
11.500 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
9 |
Xây dựng khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Cấp III |
2022- 2024 |
282/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
895.985 |
886.185 |
800.100 |
418.771 |
255.829 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
895.985 |
886.185 |
800.100 |
418.771 |
255.829 |
|
1 |
Trung tâm Dịch vụ - Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
TPTV |
cấp III |
2021- 2024 |
4168/QĐ-UBND 31/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
29.500 |
15.000 |
|
2 |
Nhà làm việc Khảo thí - Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
TPTV |
cấp III |
2022- 2024 |
2674/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
13.000 |
5.000 |
8.000 |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B |
Cầu Ngang |
cấp III |
2021- 2023 |
2675/QĐ-UBND 18/11/2021 |
10.325 |
10.325 |
8.800 |
5.000 |
3.800 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Nhị Trường |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2021- 2023 |
2676/QĐ-UBND 18/11/2021 |
10.363 |
10.363 |
8.800 |
5.000 |
3.800 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A |
Cầu Ngang |
cấp III |
2021- 2023 |
2677/QĐ-UBND 18/11/2021 |
10.562 |
10.562 |
8.800 |
5.000 |
3.800 |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2022- 2025 |
916/QĐ-UBND 27/5/2022 |
160.000 |
160.000 |
140.000 |
2.000 |
40.000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021 2025) |
Càng Long |
cấp III |
2021- 2024 |
3806/QĐ-UBND 30/11/2020 |
53.500 |
53.500 |
52.000 |
34.000 |
18.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2021- 2023 |
3825/QĐ-UBND 01/12/2020 |
42.000 |
42.000 |
39.500 |
28.000 |
11.500 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
Châu Thành |
Cấp III |
2021- 2024 |
3828/QĐ-UBND 01/12/2020 |
55.535 |
55.535 |
49.500 |
30.000 |
19.500 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) |
Càng Long |
Cấp III |
2021- 2025 |
3807/QĐ-UBND 30/11/2020 |
77.000 |
77.000 |
71.000 |
38.000 |
33.000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2021- 2024 |
3826/QĐ-UBND 01/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
47.000 |
30.000 |
17.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
Châu Thành |
Cấp III |
2021- 2024 |
310/QĐ-UBND 17/02/2021 |
132.000 |
132.000 |
115.000 |
48.000 |
40.000 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
Duyên Hải |
Cấp III |
2021- 2024 |
3833/QĐ-UBND 01/12/2020 |
85.000 |
85.000 |
76.500 |
45.000 |
31.500 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025) |
Trà Cú |
Cấp III |
2021- 2024 |
3842/QĐ-UBND 01/12/2020 |
90.000 |
90.000 |
81.000 |
75.000 |
6.000 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2021- 2024 |
3758/QĐ-UBND 24/11/2020 |
54.800 |
45.000 |
44.200 |
39.271 |
4.929 |
|
IV |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
2.992.193 |
1.660.233 |
1.111.951 |
320.130 |
512.669 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
875.972 |
875.972 |
785.000 |
320.130 |
279.718 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành |
Cầu Ngang và Châu Thành |
Cấp IV |
2024- 2024 |
2668/QĐ-UBND 18/11/2021 |
29.000 |
29.000 |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
|
2 |
Nạo vét 10 kênh Cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Hạ tầng thủy lợi |
2021- 2024 |
3728/QĐ-UBND 20/11/2020 |
69.162 |
69.162 |
63.000 |
50.000 |
13.000 |
|
3 |
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cống hở, BTCT |
2021- 2023 |
3768/QĐ-UBND 26/11/2020 |
40.000 |
40.000 |
37.000 |
32.000 |
5.000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Tổng chiều dài 11.838m |
2022- 2025 |
2688/QĐ-UBND 19/11/2021 |
62.800 |
62.800 |
55.000 |
13.000 |
10.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Tổng chiều dài khoảng 4,5km |
2022- 2025 |
2670/QĐ-UBND 18/11/2021 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
15.000 |
40.000 |
|
6 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
Cấp III |
2021- 2024 |
396/QĐ-UBND 24/02/2021 |
110.000 |
110.000 |
99.000 |
23.160 |
35.000 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long |
Càng Long |
Tổng chiều dài 11.400m |
2022- 2025 |
2681/QĐ-UBND 18/11/2021 |
150.000 |
150.000 |
135.000 |
30.000 |
40.000 |
|
8 |
Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Đường GTNT; Chiều dài 18 km |
2021- 2023 |
3815/QĐ-UBND 30/11/2020 |
32.000 |
32.000 |
28.500 |
22.000 |
6.500 |
|
9 |
Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3829/QĐ-UBND 01/12/2020 |
23.910 |
23.910 |
22.000 |
17.000 |
5.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp IV |
2022- 2024 |
2682/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
6.000 |
6.000 |
|
11 |
Xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Cấp III |
2021- 2023 |
3834/QĐ-UBND 01/12/2020 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
24.000 |
12.000 |
|
12 |
Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
|
2022- 2024 |
2683/QĐ-UBND 18/11/2021 |
45.500 |
45.500 |
40.000 |
13.000 |
27.000 |
|
13 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3836/QĐ-UBND 01/12/2020 |
37.000 |
37.000 |
33.000 |
25.970 |
7.030 |
|
14 |
Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
Hạ tầng kỹ thuật |
2022- 2024 |
2685/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.700 |
14.700 |
13.000 |
6.000 |
7.000 |
|
15 |
Xây dựng Bãi rác huyện Tiểu Cần |
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần |
Bãi chứa 10.000 tấn và các hạng mục hạ tầng |
2021- 2023 |
2684/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
13.500 |
10.000 |
3.500 |
|
16 |
Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
dài 7.000m |
2022- 2024 |
2686/QĐ-UBND 18/11/2021 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
8.000 |
12.000 |
|
17 |
Đường Trần Phú nối dài, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường đô thị |
2022- 2024 |
2687/QĐ-UBND 18/11/2021 |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
15.000 |
35.688 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
2.116.221 |
784.261 |
326.951 |
- |
232.951 |
|
1 |
Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025. |
Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
Diện tích trồng rừng 323 ha |
2023- 2025 |
2506/QĐ-UBND 03/11/2021 |
48.000 |
48.000 |
44.000 |
- |
5.000 |
|
2 |
Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh |
Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT |
2023- 2026 |
556/QĐ-UBND 16/3/2022 |
1.214.921 |
607.461 |
212.951 |
- |
212.951 |
|
3 |
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
|
2022- 2026 |
72825/QĐ-UBND 03/12/2021 |
853.300 |
128.800 |
70.000 |
- |
15.000 |
Đối ứng vốn ODA |
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
1.149.000 |
747.000 |
375.000 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
550.000 |
372.000 |
190.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
98.000 |
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
125.000 |
|
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
71.000 |
|
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
48.000 |
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
II |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
- |
- |
339.000 |
200.000 |
100.000 |
|
1 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
139.000 |
70.000 |
40.000 |
|
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
60.000 |
30.000 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
70.000 |
30.000 |
|
III |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
- |
- |
260.000 |
175.000 |
85.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
17.000 |
8.000 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
17.000 |
8.000 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
24.000 |
11.000 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
21.000 |
14.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
24.000 |
11.000 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
17.000 |
8.000 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
24.000 |
11.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
17.000 |
8.000 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
14.000 |
6.000 |
|
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ) |
|
|
|
|
968.313 |
189.125 |
- |
19.400 |
47.195 |
|
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
115.013 |
60.325 |
- |
19.400 |
8.195 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
115.013 |
60.325 |
- |
19.400 |
8.195 |
|
|
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2019- 2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
60.325 |
|
19.400 |
8.195 |
|
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
- |
- |
39.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
- |
- |
39.000 |
|
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
|
2022- 2026 |
2825/QĐ-UBND 03/12/2021 |
853.300 |
128.800 |
|
- |
39.000 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5.999.057 |
4.985.400 |
5.743.836 |
1.863.406 |
1.741.273 |
|
A |
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
4.501.057 |
3.805.400 |
3.681.000 |
1.332.051 |
1.294.901 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
188.898 |
131.000 |
131.000 |
45.000 |
60.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
188.898 |
131.000 |
131.000 |
45.000 |
60.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
188.898 |
131.000 |
131.000 |
45.000 |
60.000 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2021- 2024 |
3804/QĐ-UBND 30/11/2020 |
188.898 |
131.000 |
131.000 |
45.000 |
60.000 |
|
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
4.312.159 |
3.674.400 |
3.550.000 |
1.287.051 |
1.234.901 |
|
1) |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
1.196.600 |
1.048.500 |
1.048.500 |
359.751 |
356.501 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
1.196.600 |
1.048.500 |
1.048.500 |
359.751 |
356.501 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
1.196.600 |
1.048.500 |
1.048.500 |
359.751 |
356.501 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè |
công trình cấp III |
2021- 2024 |
4071/QĐ-UBND 29/12/2020 |
215.000 |
193.500 |
193.500 |
89.300 |
70.000 |
|
2 |
Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất |
Tỉnh Trà Vinh |
Tổng chiều dài 162,11 km |
2021- 2024 |
4072/QĐ-UBND 29/12/2020; 307/QĐ-UBND 08/02/2022 |
387.300 |
320.000 |
320.000 |
78.500 |
80.000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long |
34 cống BTCT |
2021- 2024 |
4073/QĐ-UBND 29/12/2020 |
358.300 |
323.000 |
323.000 |
93.901 |
136.351 |
|
4 |
Kè chống sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
công trình Cấp IV |
2021- 2024 |
3838/QĐ-UBND 01/12/2020; 394/QĐ-UBND 17/02/2022 |
156.000 |
140.000 |
140.000 |
49.700 |
46.500 |
|
5 |
Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú. |
thị trấn Trà Cú |
công trình Cấp IV |
2021- 2024 |
4074/QĐ-UBND 29/12/2020 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
48.350 |
23.650 |
|
2) |
Giao thông |
|
|
|
|
2.267.325 |
1.873.000 |
1.814.500 |
707.300 |
691.400 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
2.267.325 |
1.873.000 |
1.814.500 |
707.300 |
691.400 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023 |
|
|
|
|
653.405 |
437.000 |
378.500 |
140.000 |
208.500 |
|
|
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2 |
Châu Thành, Cầu Ngang, thị xã Duyên Hải |
Cấp IV ĐB |
2019- 2023 |
2700/QĐ-UBND 10/7/2020; 366/QĐ-UBND 14/02/2022 |
653.405 |
437.000 |
378.500 |
140.000 |
208.500 |
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
1.613.920 |
1.436.000 |
1.436.000 |
567.300 |
482.900 |
|
1 |
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Quy mô cấp V đồng |
2021- 2024 |
3762/QĐ-UBND 25/11/2020 |
101.400 |
91.500 |
91.500 |
65.000 |
25.900 |
|
2 |
Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái |
Châu Thành, TPTV |
Cấp III đồng bằng |
2021- 2024 |
3771/QĐ-UBND 26/11/2020; 367/QĐ-UBND 14/02/2022 |
262.820 |
220.000 |
220.000 |
133.000 |
87.000 |
|
3 |
Đường ven sông Hậu, huyện cầu Kè |
Cầu Kè |
L=17,54km; 03 cầu BTCT |
2021- 2024 |
3813/QĐ-UBND 30/11/2020 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
60.000 |
85.000 |
|
4 |
Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
Cầu BTCT |
2021- 2024 |
3798/QĐ-UBND 30/11/2020 |
135.000 |
121.500 |
121.500 |
21.000 |
40.000 |
|
5 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Dài 10.305m, rộng 7,5m |
2021- 2024 |
3839/QĐ-UBND 01/12/2020; 395/QĐ-UBND 17/02/2022 |
274.700 |
247.000 |
247.000 |
70.300 |
80.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông |
2021- 2024 |
3830/QĐ-UBND 01/12/2020 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
31.000 |
30.000 |
|
7 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2024 |
422/QĐ-UBND 02/3/2021 |
200.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
40.000 |
|
8 |
Đường D10 thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường đô thị |
2021- 2024 |
4075/QĐ-UBND 29/12/2020 |
120.000 |
108.000 |
108.000 |
77.000 |
25.000 |
|
9 |
Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Đường đô thị |
2021- 2024 |
4076/QĐ-UBND 29/12/2020 |
270.000 |
243.000 |
243.000 |
110.000 |
70.000 |
|
3) |
Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
|
|
|
568.234 |
500.900 |
435.000 |
180.000 |
100.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
568.234 |
500.900 |
435.000 |
180.000 |
100.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023 |
|
|
|
|
568.234 |
500.900 |
435.000 |
180.000 |
100.000 |
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C16 và từ cầu C 16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
Chiều dài 8,6km |
2019- 2023 |
1847/QĐ-UBND 17/09/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022 |
568.234 |
500.900 |
435.000 |
180.000 |
100.000 |
|
4) |
Du lịch |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
252.000 |
40.000 |
87.000 |
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
130.000 |
117.000 |
117.000 |
40.000 |
57.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
130.000 |
117.000 |
117.000 |
40.000 |
57.000 |
|
|
Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động |
thị xã Duyên Hải |
Đường đô thị; dài 07km |
2021- 2024 |
3763/QĐ-UBND 25/11/2020 |
130.000 |
117.000 |
117.000 |
40.000 |
57.000 |
|
b) |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
150.000 |
135.000 |
135.000 |
- |
30.000 |
|
|
Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2024 |
230/QĐ-UBND 03/02/2021 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
- |
30.000 |
|
B |
ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, DỰ ÁN CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG |
|
|
|
|
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
320.000 |
220.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
|
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
320.000 |
220.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
320.000 |
220.000 |
|
|
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành và TPTV |
Cấp III đồng bằng |
2021- 2024 |
1177/QĐ-UBND 18/6/2021; 2989/QĐ-UBND 24/12/2021 |
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
320.000 |
220.000 |
|
C |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
- |
- |
882.836 |
211.355 |
226.372 |
|
1 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
547.172 |
109.740 |
148.290 |
|
2 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
9.754 |
845 |
3.035 |
|
3 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
325.910 |
100.770 |
75.047 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
968.313 |
779.188 |
418.611 |
42.307 |
103.293 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
115.013 |
54.688 |
54.600 |
42.307 |
12.293 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
115.013 |
54.688 |
54.600 |
42.307 |
12.293 |
|
|
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Cấp III |
2019- 2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
54.688 |
54.600 |
42.307 |
12.293 |
|
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
853.300 |
724.500 |
364.011 |
- |
91.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
853.300 |
724.500 |
364.011 |
- |
91.000 |
|
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
|
|
2825/QĐ-UBND 03/12/2021 |
853.300 |
724.500 |
364.011 |
- |
91.000 |
Đang đàm phán Hiệp định vay |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.