HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2023/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng chịu phí: các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
b) Đơn vị tính phí, thu phí: cơ quan Thuế tỉnh Lạng Sơn.
3. Mức thu phí: chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
4. Quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản: số tiền thu được nộp một trăm phần trăm (100%) vào thu ngân sách địa phương để hỗ trợ công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ hai mươi mốt thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
50.000 |
2 |
Quặng măng-gan (mangan) |
Tấn |
40.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
40.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
245.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
50.000 |
6 |
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
225.000 |
7 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) |
Tấn |
45.000 |
8 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
250.000 |
9 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
Tấn |
20.000 |
10 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) |
Tấn |
54.000 |
11 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
225.000 |
12 |
Quặng crô-mít (cromit) |
Tấn |
35.000 |
13 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
tấn |
27.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
1.800 |
2 |
Đá, sỏi |
m3 |
|
2.1 |
Sỏi |
m3 |
7.500 |
2.2 |
Đá |
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
75.000 |
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
4.500 |
3 |
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) |
m3 |
5.400 |
4 |
Đá làm fluorit |
m3 |
3.000 |
5 |
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
|
5.1 |
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ |
m3 |
60.000 |
5.2 |
Đá hoa trắng làm bột carbonat |
m3 |
4.500 |
6 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
60.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
6.000 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
9.000 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.500 |
10 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.500 |
11 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
25.000 |
12 |
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) |
m3 |
37.500 |
13 |
Cao lanh |
Tấn |
5.000 |
14 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
25.000 |
15 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) |
Tấn |
25.000 |
16 |
A-pa-tít (apatit) |
Tấn |
4.000 |
17 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
4.000 |
18 |
Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên - Than nâu, than mỡ - Than khác |
Tấn |
10.000 |
19 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
Tấn |
60.000 |
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen |
|||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz) |
|||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
|||
20 |
Cuội, sạn |
m3 |
7.500 |
21 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.500 |
21 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
23 |
Talc, diatomit |
Tấn |
25.000 |
24 |
Graphit, serecit |
Tấn |
4.000 |
25 |
Phen - sờ - phát (felspat) |
Tấn |
3.950 |
25 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
27 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
B. KHAI THÁC TẬN THU: mức thu phí bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại mục A nêu trên./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.