HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua:
1. Tiếp tục thực hiện thu hồi đất của 11 dự án, diện tích 463.422 m2 đã được thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (Biểu số 01 kèm theo).
2. Tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng 307.612 m2 đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 11 dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua:
1. Hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 5.425 m2 đất để thực hiện 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017), nhưng sau 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Hủy bỏ việc thu hồi đất 247.400 m2 đất để thực hiện 17 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (tại Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017), nhưng sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất.
3. Hủy bỏ việc thu hồi 16.000 m2 đất để thực hiện 01 dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 HĐND tỉnh, chưa đến 03 năm nhưng không thực hiện.
(Biểu số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
VB đề nghị của UBND huyện |
||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng diện tích |
|
|
463.422 |
150.112 |
1.500 |
5.000 |
- |
21.000 |
285.810 |
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá) |
Xã Mường Giôn |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Điểm b |
QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
Vốn CQSDĐ + dân góp |
2.020 |
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
2 |
San nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền + hệ thống đường giao thông) |
Xã Mường Giôn |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
69.000 |
|
1.500 |
5.000 |
|
20.000 |
42.500 |
Điểm b |
QĐ 1897/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện |
Vốn CQSDĐ + dân góp |
5.090 |
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bãi rác thải xã Mường Bú |
Xã Mường Bú |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
50.000 |
|
|
|
|
|
50.000 |
Điểm b |
3463/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 H Mường La |
TĐC |
22.433 |
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
San nền Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
47.580 |
2.612 |
|
|
|
|
44.968 |
Điểm d |
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
43.832 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
5 |
Hệ thống đường giao thông khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
49.000 |
1.100 |
|
|
|
|
47.900 |
Điểm b |
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
62.468 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
6 |
Sân vận động huyện Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 73/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
26.700 |
|
|
|
|
|
26.700 |
Điểm b |
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
19.990 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
7 |
Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
65.200 |
54.000 |
|
|
|
|
11.200 |
Điểm b |
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
9.030 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
8 |
San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
53.700 |
40.000 |
|
|
|
|
13.700 |
Điểm d |
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
6.000 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
9 |
San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
72.586 |
42.000 |
|
|
|
|
30.586 |
Điểm d |
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
47.000 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Nà Bó, Mường Bon |
Số 60/NĐ- HĐND ngày 8/12/2017 |
18.256 |
|
|
|
|
|
18.256 |
Điểm b |
5059/BDALĐ- PQTC3 ngày 12/11/2020 |
Vốn vay ODA |
92.960 |
Số 484/TT-UBND ngày 13/11/2020 |
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bến xe khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn) |
Xã Huy Hạ |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
10.400 |
10.400 |
|
|
|
|
|
Điểm b |
2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
Xã hội hóa |
4000 |
Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Phân theo loại đất (m2) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng |
Nguồn vốn thực hiện |
VB đề nghị của UBND huyện |
||||||||
Diện tích CMĐ sử dụng (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+12 |
6=7+...11 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng diện tích |
|
|
595.466 |
307.612 |
240.112 |
41.500 |
5.000 |
- |
21.000 |
287.854 |
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá) |
Xã Mường Giôn |
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
Điểm b |
QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
Vốn CQSDĐ+ dân góp |
2.020 |
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
2 |
San nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền + hệ thống đường giao thông) |
Xã Mường Giôn |
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
69.000 |
26.500 |
|
1.500 |
5.000 |
|
20.000 |
42.500 |
Điểm b |
QĐ 1897/QĐ- UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện |
Vốn CQSDĐ+ dân góp |
5.090 |
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Ngọc Chiến |
xã Ngọc Chiến |
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
100.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
60.000 |
|
2570/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh |
DN |
71.001 |
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
5 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Ít Ong |
TT Ít Ong |
Số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
100.000 |
82.000 |
82.000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
2576/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh |
DN |
71.304 |
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017 |
65.200 |
54.000 |
54.000 |
|
|
|
|
11.200 |
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
9.030 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
9 |
San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017 |
53.700 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
13.700 |
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
6.000 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
10 |
San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã |
Xã Nà Nghịu |
Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017 |
72.586 |
42.000 |
42.000 |
|
|
|
|
30.586 |
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
47.000 |
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
|
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án điểm mỏ Thạch Anh tại bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban |
Xã Phiêng Ban |
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
27.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
19.000 |
|
467/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 |
DN |
24.489 |
Số 2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bến xe khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn) |
xã Huy Hạ |
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
10.400 |
10.400 |
10.400 |
|
|
|
|
|
|
2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
Xã hội hóa |
4.000 |
Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐNĐ tỉnh Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
Tổng diện tích (m2) |
Phân theo các loại đất (m2) |
VB đề nghị của UBND huyện |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
|||||||
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
I |
DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
5.425 |
5.425 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đất ở khu dân cư bản Nà Lĩnh (Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện) |
Huyện Thuận Châu |
Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
430 |
430 |
|
|
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
2 |
Đất ở khu dân cư bản Huông (khu ruộng Nà Kó - Bệnh viện) |
Huyện Thuận Châu |
Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
395 |
395 |
|
|
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
3 |
Đất ở khu dân cư mới bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh |
Xã Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu |
Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
600 |
600 |
|
|
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
4 |
Đất ở khu dân cư bản Pai B |
Xã Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu |
Số 72/NQ-HĐND và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
II |
DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT |
|
|
247.400 |
17.500 |
6.000 |
- |
223.900 |
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đường giao thông nội bộ trung tâm xã Chiềng Ơn (tạo quỹ đất đấu giá) |
Xã Chiềng Ơn |
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất ở khu dân cư bản Nong Chiêng, xã Thôm Mòn |
Xã Thôm Mòn |
112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
3 |
Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu |
Thị trấn Thuận Châu |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
4 |
Điện SH bản Pá Lầu, Hua Lành |
Xã Bản Lầm |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
5 |
Hệ thống điện sinh hoạt bản Hua Dấu |
Xã Pá Lông |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
6 |
Trụ sở đội kiểm lâm xã Nong Lay |
Xã Nong Lay |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
500 |
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
7 |
Trạm Thú Y huyện Thuận Châu |
Thị trấn |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
500 |
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
8 |
Nhà văn hóa bản Lăng Luông |
Xã Phổng Lăng |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
300 |
|
|
|
300 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
9 |
Nhà văn hóa bản Pá, xã Thôm Mòn |
Xã Thôm Mòn |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
500 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
10 |
Nhà văn hóa bản Búa Bon, xã Chiềng Ngàm |
Xã Chiềng Ngàm |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
500 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
11 |
Nhà văn hóa bản Nà Sa, xã Muổi Nọi |
Xã Muổi Nọi |
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
500 |
|
|
|
500 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp mở rộng đường từ trung tâm xã - bản Chông Dù Tẩu - bản Tạo Ván - bản Mới |
Xã Chiềng Công |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
15.000 |
- |
|
|
15.000 |
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó |
Xã Chiềng Công |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
180.000 |
17.500 |
|
|
162.500 |
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
- |
|
|
|
|
14 |
Đồn Công an Mường Lầm |
Xã Mường Lầm |
112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 |
5.500 |
- |
|
|
5.500 |
798/BC-UBND ngày 10/8/2020 |
15 |
Trạm Kiểm Lâm xã Mường Lầm |
Xã Mường Lầm |
112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 |
2.000 |
- |
|
|
2.000 |
798/BC-UBND ngày 10/8/2020 |
16 |
Nhà văn hóa tổ 10,11,12 TT Sông Mã |
TT Sông Mã |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
100 |
- |
|
|
100 |
Số 798/BC-UBND ngày 10/8/2020 |
|
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
- |
|
|
|
|
17 |
Đồn công an Làng Chếu |
xã Làng Chếu |
112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 |
6.000 |
- |
6.000 |
|
|
Số 2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
|
DỰ ÁN CHƯA QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT |
|
1 |
16.000 |
- |
- |
- |
16.000 |
|
1 |
Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu |
Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
16.000 |
|
|
|
16.000 |
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.