HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/2010/NQ-HĐND |
Mỹ Tho, ngày 27 tháng 10 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG TỪ NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 25 tháng 11 năm 2009);
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015, Báo cáo thẩm tra số 192/BC-BVHXH ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. Cụ thể như sau:
1. Mức thu
ĐVT: đồng/học sinh/tháng
|
Mức thu |
|
Loại hình trường, bậc học |
Trường trên địa bàn |
Trường trên địa bàn xã |
|
phường, thị trấn |
|
I. Trường công lập |
|
|
- Mầm non (gồm nhà trẻ và mẫu giáo) |
Lớp học 2 buổi: 80.000 Lớp học 1 buổi: 40.000 |
Lớp học 2 buổi: 40.000 Lớp học 1 buổi: 20.000 |
- Trung học cơ sở |
40.000 |
30.000 |
- Trung học phổ thông |
60.000 |
40.000 |
II. Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
(Không phân biệt xã, phường, thị trấn) |
|
- Bổ túc Trung học cơ sở |
50.000 |
|
- Bổ túc Trung học phổ thông |
70.000 |
Đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ngoài công lập được tự quyết định mức học phí, đồng thời phải thông báo công khai mức học phí cho từng năm học.
2. Đối tượng
Đối tượng không phải đóng học phí, đối tượng được miễn, được giảm học phí, đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập thực hiện đúng theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ.
3. Thời gian thực hiện
Từ học kỳ II của năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Trong quá trình thực hiện, nếu không còn phù hợp thì mức thu sẽ được điều chỉnh theo chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện Nghị quyết.
Giao Ban Văn hoá - Xã hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII - Kỳ họp thứ 22 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 86/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về mức thu và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.