HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH KON TUM NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 là 2.087 chỉ tiêu, trong đó:
1. Giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2018 là 2.041 chỉ tiêu.
2. Biên chế dự phòng là 46 chỉ tiêu.
(có phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Quyết định cụ thể việc giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, đơn vị trong phạm vi biên chế công chức được giao tại Điều 1 Nghị quyết này.
b) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến trước khi quyết định giao biên chế dự phòng, điều chuyển biên chế công chức giữa các cơ quan, đơn vị trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và thay thế Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018
TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh
Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao cho các cơ quan đơn vị năm 2018 |
|
TỔNG CỘNG (l+II) |
2.041 |
I |
CẤP TỈNH |
1.227 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
42 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
65 (bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh) |
3 |
Sở Nội vụ |
62 |
|
Văn phòng Sở |
36 |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
7 |
|
Ban Tôn giáo |
10 |
|
Chi cục Lưu trữ |
9 |
4 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
5 |
Sở Tư pháp |
26 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 |
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
31 |
|
Văn phòng sở |
22 |
|
Tranh tra giao thông |
9 |
10 |
Sở Y tế |
54 |
|
Văn phòng Sở |
30 |
|
Chi cục Dân số, Kế hoạch hóa gia đình |
12 |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
12 |
Sở Công Thương |
70 |
|
Văn phòng Sở |
37 |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
33 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
413 |
|
Văn phòng Sở |
38 |
|
Chi cục Quản lý Chất lượng NLS&TS |
11 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
32 |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
39 |
|
Chi cục Thủy lợi |
11 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
258 |
|
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Khu BTTN Ngọc Linh |
2 |
|
Kiểm lâm Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy |
10 |
14 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
15 |
Ban Dân tộc |
19 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
|
Văn phòng Sở |
26 |
|
Chi cục Quản lý đất đai |
8 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
5 |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
|
Văn phòng Sở |
23 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường chất lượng |
8 |
18 |
Sở Xây dựng |
32 |
|
Văn phòng Sở |
27 |
|
Chi cục Giám định xây dựng |
5 |
19 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
34 |
20 |
Sở Tài chính |
47 |
21 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
45 |
22 |
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
4 |
23 |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
4 |
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1 |
II |
CẤP HUYỆN |
814 |
1 |
Huyện Ngọc Hồi |
87 |
2 |
Huyện Kon Plông |
80 |
3 |
Huyện Đăk Hà |
83 |
4 |
Huyện Đăk Tô |
81 |
5 |
Huyện Kon Rẫy |
81 |
6 |
Thành phố Kon Tum |
107 |
7 |
Huyện Đăk Glei |
82 |
8 |
Huyện Tu Mơ Rông |
87 |
9 |
Huyện Sa Thầy |
80 |
10 |
Huyện Ia H'Drai |
46 |
DỰ PHÒNG |
46 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.