HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 04 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai gồm 42 dự án, với tổng diện tích là 237,32 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 31 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 24,29 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 23,58 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,71 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
3. Danh mục các hộ gia đình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 38 hộ gia đình (trên địa bàn 05 huyện) chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 16.511,5 m2 (1,65 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng, vị trí và ranh giới thửa đất của 34 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, bao gồm: Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 24/11/2017; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND , ngày 10/4/2018; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND , ngày 02/8/2018; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND , ngày 08/12/2018; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
237,32 |
23,58 |
0,71 |
|
213,03 |
|
|
||
0,73 |
0,60 |
|
|
0,13 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Khai Trung |
Xã Khai Trung |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Quang Minh |
0,123 |
0,057 |
|
|
0,066 |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn huyện năm 2020 sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện |
2020 |
|
Thị trấn Mậu A |
0,550 |
0,540 |
|
|
0,010 |
Văn bản số 519/SGDĐT-KHTCL ngày 26/5/2020 của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc đề nghị mở rộng trường PTTH Chu Văn An, huyện Văn Yên |
2020 |
||
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,018 |
|
|
|
0,018 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
51,12 |
4,35 |
0,71 |
|
46,06 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường dây 220kV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220kV Bắc Quang |
Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan |
1,30 |
0,09 |
|
|
1,21 |
Công văn số 2876/UBND-CN ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng đường dây 220kV mạch kép đấu nối TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định số 1172/QĐ-EVN-NPT ngày 09/9/2019 về phê duyệt dự án đầu tư |
2020 |
|
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủy điện Hạnh Phúc |
Xã Đại Sơn |
7,38 |
0,94 |
|
|
6,44 |
Quyết định 535/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư số 3630/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đầu tư thủy điện Tần Hợp để thực hiện Dự án đầu tư thủy điện Hạnh Phúc |
2020 |
Đường dẫn vào khu vực xây dựng Nhà máy chế biến Grafit - Văn Yên (thuộc Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên) |
Xã Đông Cuông |
0,59 |
0,46 |
|
|
0,13 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lăng Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bải |
Xã Lâm Giang, xã Lang Thíp |
22,11 |
0,50 |
|
|
21,61 |
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên |
2020 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Lang Thíp |
0,74 |
0,11 |
|
|
0,63 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án Đường liên thôn Tà Xùa xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (cải tạo, nâng cấp, mở rộng nền đường hiện có) |
Xã Bản Công |
3,60 |
0,15 |
0,71 |
|
2,74 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trạm Tấu |
2020 |
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủy điện Nậm Tục Bậc 1 (Hạng mục nhà máy, trạm điện và công trình phụ trợ) |
Xã Nghĩa Sơn |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Quyết định số 4643/QĐ-BCT ngày 14/12/2019 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh thủy điện nhỏ tỉnh Yên Bái |
2020 |
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái |
Xã Bảo Hưng |
8,00 |
1,00 |
|
|
7,00 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
|
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật bảo vệ thân đập Đoàn Kết |
Xã Âu Lâu |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
14 |
Hạng mục bãi đổ đất Dự án đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
4,05 |
0,95 |
|
|
3,10 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Giáo họ Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 |
Thị trấn Mậu A |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
17 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố số 7 |
Thị trấn Mậu A |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mở rộng chùa Trúc Lâm Thiên Phú |
Xã Phù Nham |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ |
2020 |
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đền bà Áo Đỏ |
Xã Âu Lâu |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
Xã Giới Phiên |
1,35 |
0,95 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư cho các dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2020 |
||
181,42 |
17,68 |
|
|
163,74 |
|
|
|||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế |
TT Yên Thế |
2,80 |
0,10 |
|
|
2,70 |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế |
2020 |
22 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 1) |
Thôn 6, xã Tân Lĩnh |
1,10 |
0,94 |
|
|
0,16 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
23 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 2) |
Thôn 6, xã Tân Lĩnh |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
Thôn Trung Tâm, xã Trúc Lâu |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
||
25 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lạc |
Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
||
27 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị, xã Liễu Đô |
Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng |
Thôn Làng Già, xã Yên Thắng |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Quy, xã Minh Tiến |
Thôn Làng Quy, xã Minh Tiến |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
31 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 7, thị trấn Yên Thế |
Tổ 7, TT Yên Thế |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1) |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,40 |
0,34 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 2) |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,20 |
0,16 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020) |
Xã Đông Cuông |
2,11 |
2,00 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Pú Trạng |
1,67 |
|
|
|
1,67 |
Quyết định 1127/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ |
2020 |
||
Phường Pú Trạng |
1,89 |
|
|
|
1,89 |
Quyết định 1127/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ |
2020 |
||
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Giới Phiên |
1,90 |
1,20 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Đề án Phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
2020 |
||
38 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (Giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú) |
Xã Văn Phú |
50,00 |
1,00 |
|
|
49,00 |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; chủ trương đầu tư điều chỉnh của một số dự án nhóm B sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
2020 |
39 |
Bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường tránh ngập giai đoạn I (khu số 1 thuộc tổ 18 (tổ 52, tổ 55 và tổ 56 cũ)), phường Đồng Tâm và thôn Thanh Hùng, xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái |
Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
0,020 |
|
|
|
0,020 |
Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường tránh ngập giai đoạn I (khu số 1 thuộc tổ 52, tổ 55 và tổ 56, phường Đồng Tâm và thôn Thanh hùng 2, xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái |
2020 |
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Khu tái định cư số 02 thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bải |
TT. Cổ Phúc |
0,22 |
0,2 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
41 |
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) |
Xã Minh Quân |
112,2 |
5,6 |
|
|
106,6 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm xã Bảo Ái) |
Xã Bảo Ái |
0,62 |
0,2 |
|
|
0,42 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
|
228,78 |
23,58 |
0,71 |
- |
204,50 |
|
|
|
11,49 |
7,07 |
- |
- |
4,42 |
|
|
||
Dự án đường dây 220kV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220kV Bắc Quang |
Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan |
1,30 |
0,09 |
|
|
1,21 |
Công văn số 2876/UBND-CN ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng đường dây 220kV mạch kép đấu nối TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định số 1172/QĐ-EVN-NPT ngày 09/9/2019 về phê duyệt dự án đầu tư |
2020 |
|
2 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế |
TT Yên Thế |
2,80 |
0,10 |
|
|
2,70 |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế |
2020 |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 1) |
Thôn 6, xã Tân Lĩnh |
1,10 |
0,94 |
|
|
0,16 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
4 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 2) |
Thôn 6, xã Tân Lĩnh |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
Thôn Trung Tâm, xã Trúc Lâu |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
||
6 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lạc |
Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
||
8 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị, xã Liễu Đô |
Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
10 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng |
Thôn Làng Già, xã Yên Thắng |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Quy, xã Minh Tiến |
Thôn Làng Quy, xã Minh Tiến |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
12 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 7, thị trấn Yên Thế |
Tổ 7, TT Yên Thế |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
|
34,20 |
5,11 |
- |
- |
29,10 |
|
|
||
13 |
Trường Mầm non Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Quang Minh |
0,123 |
0,057 |
|
|
0,066 |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn huyện năm 2020 sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện |
2020 |
14 |
Mở rộng khuôn viên, xây dựng sân chơi, bãi tập, xây dựng khu để xe trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mậu A |
0,550 |
0,540 |
|
|
0,010 |
Văn bản số 519/SGDĐT-KHTCL ngày 26/5/2020 của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc đề nghị mở rộng trường PTTH Chu Văn An huyện Văn Yên |
2020 |
15 |
Thủy điện Hạnh Phúc |
Xã Đại Sơn |
7,38 |
0,94 |
|
|
6,44 |
Quyết định 535/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư số 3630/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đầu tư thủy điện Tân Hợp để thực hiện Dự án đầu tư thủy điện Hạnh Phúc |
2020 |
16 |
Đường dẫn vào khu vực xây dựng Nhà máy chế biến Grafit - Văn Yên (thuộc Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên) |
Xã Đông Cuông |
0,59 |
0,46 |
|
|
0,13 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lăng Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Lâm Giang, xã Lang Thíp |
22,11 |
0,50 |
|
|
21,61 |
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên |
2020 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Lang Thíp |
0,74 |
0,11 |
|
|
0,63 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
19 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1) |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,40 |
0,34 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
20 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 2) |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,20 |
0,16 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020) |
Xã Đông Cuông |
2,11 |
2,00 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 |
|
|
58,45 |
4,25 |
- |
- |
54,20 |
|
|
||
22 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật bảo vệ thân đập Đoàn Kết |
Xã Âu Lâu |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bải |
2020 |
23 |
Hạng mục bãi đổ đất Dự án đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
Xã Giới Phiên |
1,35 |
0,95 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư cho các dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2020 |
||
Xã Giới Phiên |
1,90 |
1,20 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Đề án Phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
2020 |
||
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (Giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú) |
Xã Văn Phú |
50,00 |
1,00 |
|
|
49,00 |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; chủ trương đầu tư điều chỉnh của một số dự án nhóm B sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
2020 |
|
|
3,60 |
0,15 |
0,71 |
|
2,74 |
|
|
||
27 |
Dự án Đường liên thôn Tà Xùa xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (cải tạo, nâng cấp, mở rộng nền đường hiện có) |
Xã Bản Công |
3,60 |
0,15 |
0,71 |
|
2,74 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trạm Tấu |
2020 |
|
120,42 |
6,80 |
- |
- |
113,62 |
|
|
||
Dự án đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái |
Xã Bảo Hưng |
8,00 |
1,00 |
|
|
7,00 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
|
29 |
Khu tái định cư số 02 thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
TT. Cổ Phúc |
0,22 |
0,2 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
30 |
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) |
Xã Minh Quân |
112,2 |
5,6 |
|
|
106,6 |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên |
2020 |
|
0,62 |
0,20 |
- |
- |
0,42 |
|
|
||
31 |
Khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm xã Bảo Ái) |
Xã Bảo Ái |
0,62 |
0,2 |
|
|
0,42 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
|
Tổng diện tích |
|
16.511,5 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàng Thị Bích |
Thôn Yên Phú, xã Vĩnh Lạc |
200,0 |
LUC |
ONT |
2 |
Hoàng Thị Xuyên |
Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc |
1.176,0 |
LUC |
NTS |
3 |
Vi Văn Vành |
Thôn 3 Vàn, xã Phúc Lợi |
308,8 |
LUC |
ONT |
4 |
Hoàng Thị Học |
Thôn 3 Vàn, xã Phúc Lợi |
400,0 |
LUC |
ONT |
5 |
Dương Quốc Mong |
Thôn Cây Mơ, xã Liễu Đô |
377,7 |
LUC |
ONT |
6 |
Nông Văn Cơ |
Thôn Giáp Cang, xã Khai Trung |
386,3 |
LUC |
NTS |
7 |
Cao Thanh Tập |
Tổ dân phố 10, thị trấn Yên Thế |
124,3 |
LUC |
ODT |
8 |
Phạm Quang Sự |
Tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế |
390,0 |
LUC |
ODT |
9 |
Lương Văn Khoát |
Thôn 1, xã Tân Lĩnh |
400,0 |
LUC |
ONT |
10 |
Nguyễn Thị Liên |
Thôn 4, xã Tân Lĩnh |
258,7 |
LUC |
ONT |
|
|
|
|
||
Thôn Nước Mát, xã Âu Lâu |
275,0 |
LUC |
ONT |
||
12 |
Nguyễn Thị Hòa |
Thôn 3, P.Hợp Minh |
456,0 |
LUC |
ODT |
Thôn Cường Bắc, P.Nam Cường |
400,0 |
LUC |
ODT |
||
14 |
Nguyễn Văn Định |
Cầu Đền, P.Nam Cường |
230,0 |
LUC |
ODT |
15 |
Đặng Thị Mừng |
Tổ 7, P.Yên Thịnh |
100,0 |
LUC |
ODT |
16 |
Lương Thị Lộ |
Thôn Lương Thịnh, xã Tân Thịnh |
400,0 |
LUC |
ONT |
17 |
Trần Đức Lương |
Thôn Lương Thịnh, xã Tân Thịnh |
100,0 |
LUC |
ONT |
18 |
Trần Đức Nghị |
Thôn Lương Thịnh, xã Tân Thịnh |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
|
|
|
||
19 |
Nguyễn Văn Đồng |
Thôn Ngòi Bang, xã Bảo Ái |
398,8 |
LUC |
ONT |
20 |
Nông Thị Tơ |
Thôn Ngòi Khang, xã Bảo Ái |
399,0 |
LUC |
ONT |
21 |
Nguyễn Thị Thiên |
Thôn Ngòi Khang, xã Bảo Ái |
399,0 |
LUC |
ONT |
22 |
Trần Văn Tuyên |
Thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh |
160,0 |
LUC |
ONT |
23 |
Đỗ Thị Loan |
Thôn Phai Thao, xã Bạch Hà |
150,0 |
LUC |
ONT |
Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
400,0 |
LUC |
ONT |
||
25 |
Vũ Thành An |
Thôn Phúc Hòa, xã Hán Đà |
322,4 |
LUC |
ONT |
26 |
Nguyễn Thị Dánh |
Tổ dân phố 4, TT Thác Bà |
348,0 |
LUC |
ODT |
27 |
Lê Thị Lan |
Tổ dân phố 4, TT Thác Bà |
300,0 |
LUC |
ODT |
28 |
Hoàng Văn Thanh |
Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Ân |
213,0 |
LUC |
ONT |
29 |
Nông Long Biên |
Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Ân |
170,0 |
LUC |
ONT |
30 |
Nông Văn Viên |
Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Ân |
84,3 |
LUC |
ONT |
31 |
Trần Đạo Bản |
Thôn Đoàn Kết, xã Cẩm Ân |
363,0 |
LUC |
ONT |
|
|
|
|
||
32 |
Đặng Quang Dần |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh |
224,0 |
LUC |
ONT |
33 |
Hà Quý Kiệm |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
200,0 |
LUC |
ONT |
34 |
Hà Kim Thích |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca |
400,0 |
LUC |
ONT |
35 |
Sổng A Ly |
Thôn Khuân Bổ, xã Hồng Ca |
576,0 |
LUC |
ONT |
36 |
Vũ Viết Nghĩa |
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng |
100,0 |
LUC |
ONT |
37 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thôn 5, xã Đào Thịnh |
4.522,0 |
LUC |
SKC |
|
|
|
|
||
38 |
Mùa A Tua |
Xã Bản Mù |
399,2 |
LUN |
ONT |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Nội dung điều chỉnh |
||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Số biểu |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
603,08 |
64,55 |
11,65 |
526,88 |
|
|
689,01 |
83,86 |
33,26 |
571,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND , ngày 10/4/2018 |
STT 22 Biểu số 01 |
Nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua |
Xã Bản Mù |
0,06 |
|
|
0,06 |
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua |
Xã Bản Mù |
0,06 |
|
0,06 |
|
Điều chỉnh tên dự án, loại đất chiếm dụng |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND , ngày 08/12/2018 |
STT 101 Biểu số 01; STT 149 Biểu số 02 |
Huyện Trạm Tấu |
57,40 |
0,10 |
|
57,30 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
Thị trấn Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, xã Bản Công, xã Hát Lừu |
57,40 |
1,8 |
15,50 |
40,1 |
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
||
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 24 Biểu số 01 |
Dự án đấu nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
Các xã Làng Nhì; Phình Hồ, Bản Mù, TT Trạm Tấu |
180,0 |
6,00 |
9,0 |
165,00 |
Dự án: Đấu nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
Các xã Làng Nhì; Phình Hồ, Bản Mù, Hát Lừu, TT Trạm Tấu |
180,0 |
6,00 |
9,0 |
165,00 |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án (Bổ sung xã Hát Lừu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT26 Biểu số 6 |
Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
6,2 |
5,5 |
|
0,7 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) |
Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
6,4 |
5,5 |
|
0,9 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
||
5 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND , ngày 10/4/2018 |
STT07 Biểu số 04 |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,86 |
0,86 |
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Nghĩa Phúc (nhà văn hóa + khu thể thao,...) |
Xã Nghĩa Phúc |
1,06 |
1,06 |
|
|
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích |
6 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND , ngày 02/8/2018 |
STT 08 Biểu số 01; STT06 Biểu số 02 |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu |
Phường Trung Tâm |
0,37 |
0,37 |
|
|
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (hạng mục: sân thể thao và các hạng mục phụ trợ) |
Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ |
0,49 |
0,49 |
|
|
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND , ngày 08/12/2018) |
STT 263 Biểu số 01; STT 15 Biểu số 2 |
Chỉnh trang khu đô thị khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm |
1,13 |
1,13 |
|
|
Xây dựng khu dân cư đô thị - khu tổ 1, phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm, thị Xã Nghĩa Lộ |
1,11 |
1,11 |
|
|
Điều chỉnh tên dự án, vị trí, quy mô diện tích |
|
8 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND , ngày 24/11/2017 |
STT 02 Biểu số 01 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Thạch Lương |
Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn |
3,00 |
|
|
3,00 |
Di dân thôn Bàn Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn (nay là thị xã Nghĩa Lộ) |
Thôn Nậm Tăng, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ |
3,06 |
|
|
3,06 |
Điều chỉnh tên dự án, vị trí, quy mô diện tích |
9 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND , ngày 24/11/2017 |
STT 03 Biểu số 2 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Phúc Sơn |
Bản Ngoa, xã Phúc Sơn (điểm số 02) |
3,00 |
3,00 |
|
|
Khu tái định cư tập trung bản Ngoa (điểm số 2), xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn (nay là thị xã Nghĩa Lộ) |
Thôn Bản Ngoa, xã Phúc Sơn, thị xã Nghĩa Lộ |
4,86 |
4,36 |
|
0,50 |
Điều chỉnh tên dự án, vị trí, quy mô diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019, |
STT 59 - Biểu số 01; STT 52 - Biểu số 02 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán, thành phố Yên Bái: Hạng mục: Đoạn tuyến nối từ đầu cầu Tuần Quán đến Nhà máy sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn |
Phường Yên Ninh |
5,88 |
0,58 |
|
5,30 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán, thành phố Yên Bái: Hạng mục: Đoạn tuyến nối từ đầu cầu Tuần Quán đến Nhà máy sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn |
Phường Yên Ninh |
6,03 |
0,58 |
|
5,45 |
Điều chỉnh diện tích, vị trí vuốt lối rẽ dân sinh, thượng, hạ lưu Cống |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 07 Biểu số 06 |
Xã Văn Phú thành phố Yên Bái |
0,90 |
0,3 |
|
0,60 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực Điểm 4C) |
Xã Văn Phú |
1,32 |
0,30 |
|
1,02 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
||
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND , ngày 08/12/2018 |
STT 249 Biểu số 01; STT4 Biểu số 02 |
Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) |
Xã Giới Phiên |
4,20 |
3,7 |
|
0,50 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)) |
Xã Giới Phiên |
5,10 |
3,00 |
|
2,10 |
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích |
|
13 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 15 Biểu số 01 |
Mở rộng đường vào Trường Mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
1,05 |
|
|
1,05 |
Đường vào Trường mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
1,83 |
|
|
1,83 |
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích |
14 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 43 Biểu số 06 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai Bao gồm các hạng mục: |
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. Bao gồm các hạng mục: |
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư số 03 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Giới Phiên |
0,67 |
0,10 |
|
0,57 |
Khu tái định cư số 03 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Giới Phiên |
0,67 |
0,10 |
|
0,57 |
Điều chỉnh vị trí trên bản đồ |
|||
Khu tái định cư số 04 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Phường Hợp Minh |
0,37 |
|
|
0,37 |
Khu tái định cư số 04 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Giới Phiên |
0,37 |
|
|
0,37 |
Điều chỉnh vị trí trên bản đồ |
|||
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai |
Hợp Minh, Giới Phiên, Phúc Lộc |
56,96 |
4,40 |
|
52,56 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai |
Hợp Minh, Giới Phiên, Phúc Lộc |
56,96 |
4,40 |
|
52,56 |
Điều chỉnh vị trí trên bản đồ |
|||
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 03 Biểu số 06 |
Phường Đồng Tâm |
4,41 |
|
|
4,41 |
Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - mở rộng khu số 1 về đường Trần Phú |
Phường Đồng Tâm |
4,41 |
|
|
4,41 |
Điều chỉnh lại ranh giới thực hiện dự án theo quy hoạch xây dựng trong bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
||
16 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 190 - Biểu số 01; STT 12 Biểu số 02 |
Khu dân cư nông thôn (khu vực bệnh viện 500 giường trên trục đường Quốc lộ 32C tuyến |
Xã Phúc Lộc |
11,10 |
3,50 |
|
7,60 |
Khu dân cư nông thôn (khu vực bệnh viện 500 giường trên trục đường Quốc Lộ 32C tuyến mới) |
Xã Giới Phiên |
9,75 |
2,55 |
|
7,20 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 237 - Biểu số 01; STT 147 Biểu số 02 |
Xã Giới Phiên: Phúc Lộc |
41,5 |
4,5 |
|
37,0 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, bao gồm các hạng mục: |
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích và bổ sung một số hạng mục của dự án |
||
Hạng mục đường nối Quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ |
Xã Giới Phiên |
41,50 |
4,50 |
|
37,00 |
||||||||||
Hạng mục bãi đổ đất |
Xã Giới Phiên |
25,00 |
4,00 |
|
21,00 |
||||||||||
Hạng mục khu đất tái định cư |
Xã Giới Phiên |
2,00 |
0,20 |
|
1,80 |
||||||||||
18 |
Nghị quyết số 21/ND-HĐND ngày 31/7/2019 |
STT 17 Biểu số 01; STT9 - Biểu 3 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) |
Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên |
14,0 |
1,0 |
|
13,0 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) |
Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên |
9,0 |
|
|
9,0 |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 15, 16, 17 Biểu số 06 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Y Can, thị trấn Cổ Phúc |
9,64 |
6,35 |
|
3,29 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Y Can, thị trấn Cổ Phúc |
11,18 |
6,85 |
|
4,33 |
Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND , ngày 08/12/2018 |
STT 278 Biểu số 01; STT 28 Biểu số 02 |
Xã Tân Đồng |
0,56 |
0,46 |
|
0,10 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Khe Nhài |
Xã Tân Đồng |
2,0 |
1,8 |
|
0,2 |
Điều chỉnh tên dự án, quy mô, diện tích các loại đất |
||
21 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 95 Biểu số 01; STT 14 Biểu số 02 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - Điểm 2) |
Xã Y Can |
6,25 |
3,80 |
|
2,45 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - Điểm 2) |
Xã Y Can |
8,5 |
5,0 |
|
3,5 |
Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất |
22 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019: |
STT 90 Biểu số 01; STT 11 Biểu số 02 |
Chỉnh trang khu đô thị tổ dân phố số 1 |
TT Cổ Phúc |
3,77 |
1,70 |
|
2,07 |
Chỉnh trang khu đô thị tổ dân phố số 1 |
TT Cổ Phúc |
3,13 |
1,34 |
|
1,79 |
Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Nghị quyết số 15/ND-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 15 Biểu số 01; STT 2 Biểu 03 |
Dự án thủy điện Dào Sa |
Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha, |
5,87 |
0,40 |
|
5,47 |
Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha |
24,09 |
2,90 |
2,8 |
18,39 |
Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất |
||
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019: |
STT 35 Biểu số 01; STT 36 Biểu số 02 |
Xã Chế Tạo |
43,33 |
|
2,65 |
40,68 |
Dự án cụm thủy điện Chế Tạo (Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 8,25 ha; Thủy điện Đề Dính Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện Nà Háng diện tích 2,9 ha) |
Xã Chế Tạo |
44,27 |
|
2,65 |
41,62 |
Điều chỉnh quy mô, diện tích của thủy điện Đề Dính Máo |
||
25 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019: |
STT 134 Biểu số 01 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản chì, kẽm |
Điểm mỏ 01, Bản Lìm, Xã Cao Phạ |
3,35 |
|
|
3,35 |
Dự án khai thác khoáng sản chì kẽm |
Bản Lìm, xã Cao Phạ |
10,69 |
|
|
10,69 |
Bổ sung địa điểm và quy mô diện tích |
Điểm mỏ 02, Bản Lim, Xã Cao Phạ |
6,24 |
|
|
6,24 |
Bản Huổi Pao, xã Nậm Có |
10,80 |
|
|
10,80 |
||||||
Bản Huổi Pao, Xã Nậm Có |
2,1 |
|
|
2,10 |
Bản Hấu Đề, xã La Pán Tẩn |
5,00 |
|
3,25 |
1,75 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
26 |
Nghị quyết số 15/ND-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 31 Biểu số 01; STT 7 Biểu số 03 |
San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
0,50 |
0,48 |
|
0,02 |
San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
0,38 |
0,37 |
|
0,01 |
Điều chỉnh về quy mô trên bản đồ kế hoạch |
27 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 52 Biểu số 01; STT 49 Biểu số 02 |
Đường nội thị thị tứ xã Cẩm An |
Xã Cẩm Ân |
1,84 |
0,5 |
|
1,34 |
Đường nội thị thị tứ xã Cẩm Ân |
Xã Cẩm Ân |
7,48 |
1,20 |
|
6,28 |
Điều chỉnh về quy mô, ranh giới |
28 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 121 Biểu số 01; STT 44 Biểu số 02 |
Xây dựng sân vận động xã Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
0,70 |
0,36 |
|
0,34 |
Xây dựng sân vận động xã Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
0,76 |
0,40 |
|
0,36 |
Điều chỉnh về quy mô diện tích, ranh giới |
29 |
Nghị quyết số 21/ND-HĐND ngày 31/7/2019 |
STT 22 Biểu số 01; STT 6 Biểu số 03 |
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm (Giáp Chợ Mới) |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
2,85 |
2,75 |
|
0,10 |
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm (Giáp Chợ Mới) |
Xã Yên Binh |
3,07 |
2,96 |
|
0,11 |
Điều chỉnh về quy mô diện tích, ranh giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 41 Biểu số 01; STT 5 Biểu số 02 |
Xã Phong Dụ Hạ, Xã Xuân Tầm |
48,87 |
0,56 |
|
48,31 |
Thủy điện Ngòi Hút 8 |
Xã Phong Dụ Hạ, Xã Xuân Tầm |
48,87 |
0,56 |
|
48,31 |
Điều chỉnh vị trí |
||
31 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND , ngày 08/12/2018 |
STT 68- Biểu số 01 |
Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ |
Huyện Văn Yên |
44,00 |
|
|
44,00 |
Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ |
Các xã: An Thịnh, Đại Sơn, Mỏ Vàng |
44,00 |
6,53 |
|
37,47 |
Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án, loại đất chiếm dụng |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 66 Biểu số 01; STT 29 Biểu số 02 |
Thị trấn Mậu A |
9,7 |
2,00 |
|
7,7 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới tại tổ 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
13,30 |
2,00 |
|
11,30 |
Điều chỉnh quy mô diện tích các loại đất |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
Nghị quyết số 21/ND-HĐND ngày 31/7/2019 |
STT 4, Biểu số 01; STT 4 - Biểu số 03 |
Dự án: Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) |
TT Yên Thế |
10,00 |
7,70 |
|
2,30 |
Công trình: Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) |
TT Yên Thế, xã Liễu Đô |
14,51 |
9,75 |
|
4,76 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, bổ sung địa điểm thực hiện |
34 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 184, Biểu số 01; STT 90 Biểu số 03 |
Mở rộng đường liên xã Mai Sơn - Lâm Thượng - Tân Phượng |
Xã Lâm Thượng |
10,45 |
2,45 |
|
8,00 |
Đường Mai Sơn - Lâm Thượng |
Xã Mai Sơn, Lâm Thượng, Tân Phượng |
18,60 |
2,25 |
|
16,35 |
Điều chỉnh tên, diện tích, quy mô, địa điểm |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.