HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Cần cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.
d) Tăng cường triển khai, thực hiện Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật về đất đai.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định.
3. Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của pháp luật.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
|
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||||||
Mã loại đất |
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
||||||
|
Trồng lúa |
Đất rừng |
Đất ở |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
DGT |
|
|
|
93.965 |
29.382 |
|
14.931 |
49.652 |
|
||
1 |
Dự án tuyến đường kết nối khu dân cư thôn Quân Trạch xã Tây Phong |
DGT |
Quân Trạch |
Tây Phong |
Tiền Hải |
3.000 |
2.500 |
|
|
500 |
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND huyện Tiền Hải phê duyệt đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Tiền Hải phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Đường ĐH 15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc |
DGT |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
33.600 |
350 |
|
8.050 |
25.200 |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Đường Võ Nguyên Giáp kéo dài đến QL 39 |
DGT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
49.000 |
26.512 |
|
6.648 |
15.840 |
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Đường Nguyễn Tông Quai (đoạn từ đường Lý Bôn đến đường quy hoạch số 1) |
DGT |
|
Trần Lãm |
Thành phố |
8.365 |
20 |
|
233 |
8.112 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự án |
DSH |
|
|
|
6.699 |
6.699 |
|
|
|
|
||
5 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đồng Vi |
Đông La |
Đông Hưng |
800 |
800 |
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND xã Đông La về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thường kiệt |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
912 |
912 |
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
DSH |
Lê Lợi |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
946 |
946 |
|
|
|
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án |
8 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
DSH |
Tam Đồng |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
1.363 |
1.363 |
|
|
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa, hội trường thôn |
DSH |
Phương Trạch Đông |
Phương Công |
Tiền Hải |
2.678 |
2.678 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND xã Phương Công về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
SKN |
|
|
|
86.807 |
79.905 |
|
|
6.902 |
|
||
10 |
Dự án đầu tư xí nghiệp sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn |
SKN |
Cụm công nghiệp Trà Ly |
Tây Lương |
Tiền Hải |
35.000 |
32.500 |
|
|
2.500 |
Quyết định số 24/CTĐT-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Tín Thành Hưng |
11 |
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ |
SKN |
Cụm công nghiệp Tây An |
Thị trấn Tiền Hải |
Tiền Hải |
13.400 |
12.400 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH sản xuất và nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Tây An |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc |
SKN |
Cụm công nghiệp Quý Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
15.207 |
13.180 |
|
|
2.027 |
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH Miền Thiết (Thay thế STT 90 Nghị quyết số 78/NQ/HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh) |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc, mút và bồi dán vải |
SKN |
Cụm công nghiệp Quý Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
5.600 |
5.500 |
|
|
100 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH Thương mại Khánh Vinh |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất, gia công hàng may mặc xuất khẩu |
SKN |
Cụm công nghiệp Quý Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
5.600 |
5.325 |
|
|
275 |
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH may Uy Long (Thay thế STT 91 Nghị quyết số 78/NQ/HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh) |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê |
SKN |
Cụm công nghiệp Quỳnh Côi |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
12.000 |
11.000 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư của Công ty CP công nghiệp và dịch vụ Phú Thành |
SKC |
|
|
|
8.200 |
7.800 |
|
|
400 |
|
||
16 |
Mở rộng nhà máy nước |
SKC |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
8.200 |
7.800 |
|
|
400 |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH Tấn Phát |
ODT |
|
|
|
217.183 |
166.683 |
|
6.410 |
44.090 |
|
||
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình (tại 02 khu đất Nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp, gần nút giao tuyến tránh S1) |
ODT |
|
Đông Mỹ, Đông Hòa |
Thành phố |
119.530 |
75.400 |
|
6.390 |
37.740 |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự án |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa viện Lao) |
ODT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
97.653 |
91.283 |
|
20 |
6.350 |
Quyết định số 4087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Thái Bình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
ONT |
|
|
|
174.300 |
146.500 |
|
|
27.800 |
|
||
19 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Duyên Phú |
Phú Lương |
Đông Hưng |
7.400 |
100 |
|
|
7.300 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND xã Phú Lương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình |
20 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Quân Trạch |
Tây Phong |
Tiền Hải |
29.900 |
29.000 |
|
|
900 |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND xã về Tây Phong việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư Đoài Trung, thôn Quân Trạch |
21 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Bách Tính |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND xã Bách Thuận phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
22 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Trực Nho |
Minh Quang |
Vũ Thư |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND xã Minh Quang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
23 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Bồn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND xã Trung An phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
24 |
Dự án phát triển nhà ở dân cư nông thôn mới kiểu mẫu |
ONT |
Vô Hối Đông |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
99.000 |
85.000 |
|
|
14.000 |
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy |
25 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thượng |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
7.400 |
4.800 |
|
|
2.600 |
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND xã Thụy Trình về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng điểm dân cư thôn thượng, xã Thụy Trình |
26 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
15.000 |
12.000 |
|
|
3.000 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/5/2023 của HĐND xã Quỳnh Hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
TON |
|
|
|
24.500 |
21.100 |
|
600 |
2.800 |
|
||
27 |
Mở rộng giáo xứ Quan Cao |
TON |
Quan Cao |
Vân Trường |
Tiền Hải |
6.000 |
5.100 |
|
|
900 |
Văn bản số 621/UBND-NNTNMT ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về việc thực hiện thủ tục giao đất mở rộng khuôn viên giáo xứ |
28 |
Giáo xứ Bắc Trạch |
TON |
Bác Trạch Đông |
Vân Trường |
Tiền Hải |
10.500 |
9.000 |
|
600 |
900 |
Văn bản số 621/UBND-NNTNMT ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về việc thực hiện thủ tục giao đất mở rộng khuân viên giáo xứ |
29 |
Đầu tư xây dựng khôi phục Chùa Giường |
TON |
Cự Phú |
Vũ Phúc |
Thành phố |
8.000 |
7.000 |
|
|
1.000 |
Văn bản số 4731/UBND-NNTNMT ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện thủ tục xin giao đất khôi phục chùa |
TIN |
|
|
|
16.800 |
14.850 |
|
|
1.950 |
|
||
30 |
Mở rộng miếu Hai thôn |
TIN |
Phương Tào 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thu |
16.800 |
14.850 |
|
|
1.950 |
Văn bản số 622/UBND-KGVX ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về việc mở rộng khuôn viên và tu bổ, tôn tạo di tích miếu Hai thôn |
DTS |
|
|
|
5.500 |
4.400 |
|
|
1.100 |
|
||
31 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thái Bình (thuộc quy hoạch khu Trung tâm hành chính tỉnh) |
DTS |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
5.500 |
4.400 |
|
|
1.100 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
DGD |
|
|
|
3.995 |
3.995 |
|
|
|
|
||
32 |
Xây dựng trường mầm non |
DGD |
Lê Lợi |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
3.995 |
3.995 |
|
|
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 20/3/2022 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trường mầm non xã Vũ Lăng |
DTT |
|
|
|
29.123 |
28.323 |
|
|
800 |
|
||
33 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Đồng Vi |
Đông La |
Đông Hưng |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND xã Đông La về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình |
34 |
Sân vận động trang tâm xã |
DTT |
|
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
10.800 |
10.000 |
|
|
800 |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/01/2023 của HĐND xã Đông Hoàng phê duyệt chủ trương đầu tư sân vận động trung tâm xã |
35 |
Sân vận động trung tâm xã |
DTT |
Trung Vương |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
7.896 |
7.896 |
|
|
|
Quyết định số 14a/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình sân thể thao xã |
36 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Lê Lợi |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
2.258 |
2.258 |
|
|
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình sân thể thao thôn Lê Lợi |
37 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Tam Đồng |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
2.469 |
2.469 |
|
|
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình sân thể thao thôn Tam Đồng |
38 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Bùi |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND xã Thụy Ninh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật Công trình: Đầu tư xây dựng sân thể thao thôn Bùi |
CAN |
|
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
||
39 |
Trụ sở công an xã Tân Bình |
CAN |
|
Tân Bình |
Thành phố |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
CQP |
|
|
|
5.400 |
- |
5.400 |
|
|
|
||
40 |
Xây dựng điểm tựa phòng ngự Cồn Vành |
CQP |
Cồn Vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
5.400 |
|
5.400 |
|
|
Quyết định số 5158/QĐ-BTL ngày 28/10/2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 3 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân |
TMD |
|
|
|
40.713 |
36.463 |
|
|
4.250 |
|
||
41 |
Dự án đầu tư xây dựng khu phức hợp sinh thái giải trí du lịch Việt Nam - Singapore |
TMD |
Viên Ngoại |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
12.000 |
9.000 |
|
|
3.000 |
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty cổ phần địa ốc VietSing Thái Bình |
42 |
Dự án kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
TMD |
Cát Già |
Tây Giang |
Tiền Hải |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Văn bản số 2121/UBND-TNMT ngày 29/12/2022 của UBND huyện Tiền Hải về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư của ông Đào Văn Thiêm |
43 |
Dự án kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
TMD |
Lạc Thành Nam |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
3.321 |
3.321 |
|
|
|
Văn bản số 1538/UBND-TNMT ngày 05/10/2022 của UBND huyện Tiền Hải về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư của ông Lưu Văn Linh |
44 |
Dự án kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
TMD |
Lạc Thành Nam |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
3.342 |
3.342 |
|
|
|
Văn bản số 1539/UBND-TNMT ngày 05/10/2022 của UBND huyện Tiền Hải về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư của ông Vũ Ngọc Sơn |
45 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp |
TMD |
|
Thụy Bình |
Thái Thụy |
17.000 |
16.000 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngảy 28/6/2023 của UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư của Trung tâm phát triển công nghệ mới |
46 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng thương mại dịch vụ tổng hợp |
TMD |
|
An Khê |
Quỳnh Phụ |
3.050 |
2.800 |
|
|
250 |
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH kinh doanh thương mại và dịch vụ Mai Lụa (Thay thế STT 663 Nghị quyết số 43/NQ/HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh) |
|
Tổng |
|
|
|
|
714.885 |
547.801 |
5.400 |
21.941 |
139.744 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.