HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 3849/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xử lý kết quả rà soát 152 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2019 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành như sau:
1. Giữ lại 129 Nghị quyết còn hiệu lực thi hành (bao gồm 09 Nghị quyết hết hiệu lực thi hành một phần) để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa bàn tỉnh (Danh mục I).
2. Hết hiệu lực toàn bộ: 05 Nghị quyết (Danh mục II).
3. Hết hiệu lực thi hành một phần: 09 Nghị quyết (Danh mục III).
4. Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 18 Nghị quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh xây dựng kế hoạch cụ thể để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đối với Nghị quyết tại Danh mục IV kèm theo Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC I
NGHỊ
QUYẾT CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
229/2008/NQ-HĐND |
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Nghị quyết |
253/2008/NQ-HĐND |
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2009 |
|
3. |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với Ủy viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trường hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
20/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị quyết |
354/2010/NQ-HĐND |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
20/12/2010 |
|
5. |
Nghị quyết |
355/2010/NQ-HĐND |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
20/12/2010 |
|
6. |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND |
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bàn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/7/2012 |
|
7. |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND |
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2013 |
|
8. |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND |
Quy định về hỗ trợ thu nhập cho công chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2016 |
|
9. |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND |
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
14/8/2016 |
|
10. |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND |
Về việc định hướng hoạt động của HĐND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
14/8/2016 |
|
11. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
14/8/2016 |
|
12. |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND |
Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
14/8/2016 |
|
13. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND |
Quy định về nội dung và mức chi kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2018 |
|
14. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2018 |
|
15. |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND |
Về việc ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
30/12/2017 |
|
16. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh trong thời gian tới |
30/7/2018 |
|
17. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND |
Kết quả giám sát công tác thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018 |
01/8/2019 |
|
18. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND |
Về chính sách hỗ trợ với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2021. |
21/11/2019 |
|
19. |
Nghị quyết |
22/2019/NQ-HĐND |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2020 |
- |
20. |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND |
Bãi bỏ Nghị quyết số 298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của HĐND tỉnh về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao |
22/12/2019 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG |
|||||
21. |
Nghị quyết |
225/2008/NQ-HĐND |
Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/7/2008 |
|
22. |
Nghị quyết |
230/2008/NQ-HĐND |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2008 |
|
23. |
Nghị quyết |
231/2008/NQ-HĐND |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
03/8/2008 |
|
24. |
Nghị quyết |
244/2008/NQ-HĐND |
Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
30/12/2008 |
|
25. |
Nghị quyết |
263/2009/NQ-HĐND |
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
03/8/2009 |
|
26. |
Nghị quyết |
305/2009/NQ-HĐND |
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Nghệ An |
23/12/2009 |
|
27. |
Nghị quyết |
114/2013/NQ-HĐND |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/12/2013 |
|
28. |
Nghị quyết |
167/2015/NQ-HĐND |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
29. |
Nghị quyết |
168/2015/NQ-HĐND |
Về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
20/7/2015 |
|
30. |
Nghị quyết |
172/2015/NQ-HĐND |
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
31. |
Nghị quyết |
179/2015/NQ-HĐND |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
32. |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 |
01/01/2017 |
|
33. |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 |
01/01/2017 |
|
34. |
Nghị quyết |
51/2016/N
Q-HĐND |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
26/12/2016 |
|
35. |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND |
Quy định một số biện pháp giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
|
36. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND |
Bổ sung điều 5 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017 ổn định đến năm 2020 |
23/7/2017 |
|
37. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
30/12/2017 |
|
38. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND |
Quy định một số mức chi sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương và ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/12/2017 |
|
39. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND |
Quy định mức thu, chế độ quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
30/12/2017 |
|
40. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND |
Quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
30/12/2017 |
|
41. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND |
Quy định nội dung chi, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. |
30/12/2017 |
|
42. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND |
Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/7/2018 |
|
43. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND |
Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/7/2018 |
|
44. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
45. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”. |
01/01/2019 |
|
46. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
47. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND |
Về chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
48. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh |
22/12/2018 |
|
49. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND |
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
50. |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
51. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh |
22/7/2019 |
|
52. |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND |
Quy định việc sử dụng kinh phí từ ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
22/7/2019 |
|
53. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND |
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
54. |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND |
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
55. |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND |
Về kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội năm 2020 |
01/01/2020 |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG |
|||||
56. |
Nghị quyết |
Không
số |
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
25/01/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
57. |
Nghị quyết |
175/2006/NQ-HĐND |
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
25/12/2006 |
|
58. |
Nghị quyết |
273/2009/NQ-HĐND |
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
02/8/2009 |
|
59. |
Nghị quyết |
318/2010/NQ-HĐND |
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
20/7/2010 |
|
60. |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND |
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
61. |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND |
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
62. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
08/8/2011 |
|
63. |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND |
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
19/12/2011 |
|
64. |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/12/2012 |
|
65. |
Nghị quyết |
69/2012/NQ-HĐND |
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
23/12/2012 |
|
66. |
Nghị quyết |
70/2012/NQ-HĐND |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
23/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
67. |
Nghị quyết |
110/2013/NQ-HĐND |
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
23/12/2013 |
|
68. |
Nghị quyết |
111/2013/NQ-HĐND |
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
23/12/2013 |
|
69. |
Nghị quyết |
112/2013/NQ-HĐND |
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
23/12/2013 |
|
70. |
Nghị Quyết |
134/2014/NQ-HĐND |
Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
26/7/2014 |
|
71. |
Nghị quyết |
154/2014/NQ-HĐND |
Bãi bỏ Nghị quyết số: 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2015 |
|
72. |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND |
Về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt thành phố Vinh |
14/8/2016 |
|
73. |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND |
Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
14/8/2016 |
|
74. |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND |
Về phí thư viện tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
75. |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND |
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
01/01/2017 |
|
76. |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND |
Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
26/12/2016 |
|
77. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An |
23/7/2017 |
|
78. |
Nghị quyết |
12/2017/N
Q-HĐND |
Về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
79. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 70/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới phát triển Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2012-2020 |
30/12/2017 |
|
80. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND |
Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho các cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/7/2018 |
|
81. |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND |
Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc. |
01/01/2019 |
|
82. |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các Cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
83. |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND |
Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
84. |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách đối với người lao động tại Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
85. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn |
22/7/2019 |
|
86. |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND |
Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông dân tộc nội trú; định mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2019 |
|
87. |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND |
Quy định nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
88. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND |
Quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
89. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung mục III Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020-2021 |
05/10/2019 |
|
90. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND |
Về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động. |
21/11/2019 |
|
91. |
Nghị quyết |
16/2019/N
Q-HĐND |
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
21/11/2019 |
|
92. |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý. |
21/11/2019 |
|
93. |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
22/12/2019 |
|
94. |
Nghị quyết. |
21/2019/NQ-HĐND |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
22/12/2019 |
|
95. |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND |
Về định mức hỗ trợ kinh phí để thuê khoán người nấu ăn phục vụ bán trú tại các trường mầm non công lập thuộc xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2020 |
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|||||
96. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND |
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/5/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
97. |
Nghị quyết |
171/2015/NQ-HĐND |
Về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
98. |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND |
Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
99. |
Nghị quyết |
54/2016/NQ-HĐND |
Về một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
100. |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND |
Một số chủ trương, biện pháp xây dựng lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
101. |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND |
Về một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/12/2019 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|||||
102. |
Nghị quyết |
245/2008/NQ-HĐND |
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) |
01/01/2009 |
|
103. |
Nghị quyết |
106/2013/NQ-HĐND |
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 |
23/12/2013 |
|
104. |
Nghị quyết |
129/2014/NQ-HĐND |
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
26/7/2014 |
|
105. |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND |
Về việc ban hành mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
14/8/2016 |
|
106. |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
107. |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND |
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
108. |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND |
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
109. |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
110. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
111. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND |
Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
112. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND |
Quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
23/7/2017 |
|
113. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND |
Về việc tăng cường công tác quản lý, thực hiện các dự án sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/12/2017 |
|
114. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND |
Về phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
115. |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
116. |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND |
Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2020 |
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT |
|||||
117. |
Nghị quyết |
296/2009/NQ-HĐND |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
02/01/2010 |
|
118. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND |
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
19/12/2011 |
|
119. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND |
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
19/12/2011 |
|
120. |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015, có tính đến năm 2020 và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An. |
27/7/2013 |
|
121. |
Nghị Quyết |
130/2014/NQ-HĐND |
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
122. |
Nghị Quyết |
131/2014/NQ-HĐND |
Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
26/7/2014 |
|
123. |
Nghị quyết |
173/2015/NQ-HĐND |
Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
124. |
Nghị quyết |
195/2015/NQ-HĐND |
Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
30/12/2015 |
|
125. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND |
Về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
126. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND |
Quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
127. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND |
Quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
128. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND |
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
129. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
Tổng số |
129 văn bản |
|
|
|
DANH MỤC II
NGHỊ
QUYẾT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
189/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 |
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
Vì các cơ chế, chính sách không còn phù hợp với pháp luật hiện hành cũng như thực tiễn tại địa phương. |
01/8/2020 |
2. |
Nghị quyết |
190/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
Để phù hợp với Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị |
01/8/2020 |
3. |
Nghị quyết |
299/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 |
Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Vì không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay. Mặt khác, do điều kiện ngân sách của tỉnh còn khó khăn, để tập trung nguồn lực, thống nhất trong việc hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết số 166/2015/NQ-HĐND |
01/8/2020 |
4. |
Nghị quyết |
321/2010/NQ- HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
Không phù hợp với tiêu chí phân loại đô thị tại Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị |
01/8/2020 |
5. |
Nghị quyết |
174/2015/NQ- HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An |
Để phù hợp với Luật Đầu tư công năm 2019 |
01/8/2020 |
Tổng |
05 văn bản |
|
|
DANH MỤC III
NGHỊ
QUYẾT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Không số Ngày 25/01/1997 Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin. |
Theo Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/1 2/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin. |
25/12/2006 |
Một số tuyến đường đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ. |
Theo Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND đã điều chỉnh đặt tên mới 07 đường (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa. |
20/12/2010 |
|||
Đường Hoàng Nghĩa Lương đổi thành Ngõ 79 đường Trần Phú; một đoạn đường Nguyễn Sơn đối thành đường Đậu Yên; Một đoạn đường Nguyễn Thiếp đổi thành Ngõ 79 đường Bùi Thị Xuân; Một đoạn đường Ngô Thì Nhậm đổi thành đường Trần Cảnh Bình... |
Theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
14/8/2016 |
|||
2. |
Nghị quyết |
229/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 |
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An bãi bỏ Điều 1 của Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND . |
01/01/2014 |
3. |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực MTTQ, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND . |
01/012015 |
4 |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn). |
Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 8 trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
19/12/2011 |
5 |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
Đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng. |
Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng. |
23/12/2013 |
6. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 và Điều 2 |
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An bãi bỏ Điều 1 và Điều 2 của Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND . |
01/5/2012 |
7. |
Nghị quyết |
70/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
Khoản 1, 2, 3, 4 mục II Điều 1; phụ lục số 01; phụ lục số 02 Nghị quyết số 70/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2, 3, 4 mục II Điều 1; phụ lục số 01; phụ lục số 02 Nghị quyết số 70/2012/NQ-HĐND |
30/12/2017 |
8 |
Nghị quyết |
130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nội dung chi tại điểm c, khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 bãi bỏ nội dung chi tại điểm c, khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND |
26/7/2014 |
9 |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Mục III khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 sửa đổi, bổ sung mục III khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020- 2021 |
05/10/2019 |
Tổng số |
09 văn bản |
|
|
|
DANH MỤC IV
NGHỊ
QUYẾT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Lý do |
Thời hạn xử lý |
1. |
Nghị quyết |
278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
Thay thế |
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương. |
Năm 2020 |
2. |
Nghị quyết |
307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương. |
Năm 2020 |
3. |
Nghị quyết |
71/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
Thay thế |
Để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần của nhân dân theo Nghị quyết số 33/NQ-TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về xây dựng, phát triển văn hóa và con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước và các quy định của pháp luật hiện hành về văn hóa, thể thao. |
Năm 2020 |
4 |
Nghị quyết |
116/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017. |
Năm 2020 |
5. |
Nghị quyết |
157/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thay thế |
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương |
Năm 2020 |
6. |
Nghị quyết |
166/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020 |
Thay thế |
Cho phù hợp với thực tiễn thi hành của địa phương |
Năm 2020 |
7. |
Nghị quyết |
175/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016 - 2020 |
Thay thế |
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn đang cần thiết và phát huy hiệu quả. |
Năm 2020 |
8. |
Nghị quyết |
177/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo |
Thay thế |
Vì Nghị quyết hết hiệu lực thi hành về mặt thời gian. Tuy nhiên, cơ chế vay vốn vẫn đang cần thiết và phát huy hiệu quả. |
Năm 2020 |
9. |
Nghị quyết |
169/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thay thế |
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn đang cần thiết và phát huy hiệu quả. |
Năm 2020 |
10. |
Nghị quyết |
170/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Quy định một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương. |
Năm 2020 |
11. |
Nghị quyết |
191/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. |
Thay thế |
Cho phù hợp giai đoạn mới |
Năm 2020 |
12. |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 - 2020 |
Thay thế |
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn đang cần thiết và phát huy hiệu quả. |
Năm 2020 |
13. |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu công nghệ cao; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. |
Năm 2020 |
14. |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 |
Thay thế |
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn đang cần thiết và phát huy hiệu quả |
Năm 2020 |
15. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với Luật Thủy sản năm 2017 và tình hình thực tiễn của địa phương. |
Năm 2020 |
16. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bổ sung |
Để phù hợp với Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Năm 2020 |
17. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Về cơ chế thực hiện Chương trình sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017 -2020. |
Thay thế |
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương |
Năm 2021 |
18. |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020. |
Thay thế |
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn giai đoạn mới |
Năm 2020 |
Tổng số |
18 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.