HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét các Tờ trình số: 1955/TTr-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2021, 2064/TTr- UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021, 2194/TTr-UBND và 2234/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 68/BC-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 57 danh mục dự án thu hồi đất với tổng diện tích 177,29 ha. Trong đó:
a) 54 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 155,04 ha (đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất lúa nước còn lại 1,38 ha).
b) 03 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 22,25 ha.
Đơn vị tính: ha
TT |
Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5=6+7+ 8+9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
57 |
177,29 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
54 |
155,04 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
22,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
14 |
23,77 |
1,0 |
1,0 |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
3 |
19,00 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN PHÚ NINH |
2 |
3,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
18 |
90,06 |
1,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
5 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
13 |
26,80 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
6 |
7,41 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
7 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
1 |
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
(Chi tiết Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung 15 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích sử dụng đất nông nghiệp 12,29 ha (đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất trồng lúa nước còn lại 1,38 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Bổ sung danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5=6+7+ 8+9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
15 |
36,51 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
1 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
1 |
3,6 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
1 |
10,50 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
2 |
3,57 |
1,0 |
- |
1,0 |
- |
- |
4 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
6 |
4,75 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
4 |
7,09 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
6 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
1 |
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
(Chi tiết Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn nghiên cứu các quy định về căn cứ thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Điều 63 và Điều khoản chuyển tiếp của Luật Đất đai 2013 để cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo thẩm quyền, đảm bảo đúng quy định của pháp luật đối với 02 danh mục dự án thu hồi đất Khu đô thị số 1A, phường Điện Ngọc (0,1 ha); Khu đô thị số 4, phường Điện Ngọc (6,59 ha) của thị xã Điện Bàn.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2021/.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5=6+7+ 8+9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
57 |
177,29 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
54 |
155,04 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
22,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
14 |
23,77 |
1,0 |
1,0 |
- |
- |
- |
1.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
14 |
23,77 |
1,0 |
1,0 |
- |
- |
- |
1.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
3 |
19,00 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
2.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 |
19,00 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
2.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN PHÚ NINH |
2 |
3,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
3,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
18 |
90,06 |
1,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
4.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
18 |
90,06 |
1,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
4.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
13 |
26,80 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
5.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
12 |
7,81 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
5.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
18,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
6 |
7,41 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
6.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
6 |
7,41 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
6.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
1 |
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
7.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
7.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BỔ SUNG DANH MỤC THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Tên danh mục, dự án thu hồi đất |
Địa điểm (thôn, xã) |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Vốn đầu tư |
|||||||||||||
|
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||||||
|
Đất chuyên lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||||||||||||
|
|
TỔNG CỘNG (57 danh mục) |
|
177,29 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngân sách (54 danh mục) |
|
155,04 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (03 danh mục) |
|
22,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
I |
HUYỆN BẮC TRÀ MY (14 danh mục) |
|
23,77 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngân sách (14 danh mục) |
|
23,77 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
1 |
Chỉnh dòng, kè chống sạt lở, hồ điều hòa thị trấn Trà My |
Thị trấn Trà My |
3,60 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
|||||||||
|
2 |
Kè chống sạt lở khu dân cư đường Chu Huy Mân |
Thị trấn Trà My |
2,50 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
|||||||||
|
3 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp và hạ độ cao khu dân cư đồi Bảo An |
Thị trấn Trà My |
2,50 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
|||||||||
|
4 |
Công viên kè Sông Trường |
Thị trấn Trà My |
1,50 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
|||||||||
|
5 |
Chỉnh trang nghĩa trang thôn 2 |
Xã Trà Giang |
0,30 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
|||||||||
6 |
Cầu Sông Bui |
Xã Trà Bui |
0,75 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam gửi bộ ngành Trung ương đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
||||||||||
7 |
Điểm định canh định cư thôn 3 |
Xã Trà Giác |
2,70 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Điểm định canh định cư thôn 3, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My; Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án Điểm định canh định cư thôn 3, xã Trà Giác; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
||||||||||
8 |
Khu tái định cư thôn 2 |
Xã Trà Giáp |
1,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
||||||||||
9 |
Đường giao thông thôn 1 |
Xã Trà Giáp |
1,80 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
||||||||||
10 |
Khu bố trí dân cư vùng sạt lở thôn 3 (thôn 4 cũ) |
Xã Trà Giáp |
5,80 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
||||||||||
11 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phòng, chống lũ do ảnh hưởng của bão số 9 tại xã Trà Ka (hạng mục: san ủi, đường giao thông, GPMB, điện, nước sinh hoạt) |
Xã Trà Ka |
1,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam gửi bộ ngành TW đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
||||||||||
|
12 |
Nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
Xã Trà Sơn |
0,07 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C. |
|||||||||
|
13 |
Nhà văn hóa |
Xã Trà Giang |
0,20 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
|||||||||
|
14 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1 |
Xã Trà Giang |
0,05 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
|||||||||
|
II |
HUYỆN ĐÔNG GIANG (03 danh mục) |
|
19,00 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngân sách (03 danh mục) |
|
19,00 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
1 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao - thôn A Dung, xã A Rooi) |
Thị trấn Prao |
10,50 |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
|||||||||
|
2 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng |
Xã Kà Dăng |
5,00 |
- |
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
|||||||||
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung Bến Hiên |
Xã Kà Dăng |
3,50 |
- |
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 20/01/021 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án khắc phục thiệt hại do thiên tai từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020. |
|||||||||
|
III |
HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục) |
|
3,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (02 danh mục) |
|
3,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
1 |
Xây dựng nhà ở Khu dân cư Chồi Sũng |
Xã Tam Đàn |
3,00 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 7635/UBND-KTN ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Chồi Sũng, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh. |
|||||||||
|
2 |
Mở rộng khuôn viên Chùa Dương Lâm |
Xã Tam Dân |
0,26 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 5579/UBND-KTN ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh về địa điểm mở rộng khuôn viên đất Chùa Dương Lâm tại xã Tam Dân, huyện Phú Ninh. |
|||||||||
|
IV |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (18 danh mục) |
|
90,06 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngân sách (18 danh mục) |
|
90,06 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|||||||||
|
1 |
Cầu bản thôn 3 (Luông B cũ) |
Xã Phước Kim |
1,00 |
0,00 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
2 |
Khu tái định cư thôn 2 |
Xã Phước Thành |
2,50 |
0,00 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
3 |
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ) |
Xã Phước Lộc |
1,26 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
4 |
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 5a cũ) |
Xã Phước Lộc |
1,00 |
0,00 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
5 |
Khu tái định cư thôn 3 |
Xã Phước Thành |
2,31 |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn |
|||||||||
|
6 |
Khu tái định cư thôn 2 (thôn Trà Văn A cũ) |
Xã Phước Kim |
2,12 |
0,00 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn |
|||||||||
|
7 |
Khu tái định cư thôn 3 (thôn Triên cũ) |
Xã Phước Kim |
1,80 |
0,00 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn |
|||||||||
|
8 |
Khu tái định cư thôn 4 (thôn 6 cũ) |
Xã Phước Chánh |
2,01 |
0,00 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn |
|||||||||
|
9 |
Kênh mương thủy lợi Krung - Krang và khai hoang 03ha ruộng lúa nước thôn Lao Đu |
Xã Phước Xuân |
4,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Phước Sơn |
|||||||||
|
10 |
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) |
Xã Phước Công - Phước Lộc |
17,00 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh. |
|||||||||
|
11 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) |
Xã Phước Kim - Phước Thành |
34,00 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh. |
|||||||||
|
12 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) |
Xã Phước Thành - Phước Lộc |
15,00 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh. |
|||||||||
|
13 |
Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS |
Thôn Nước Lang, xã Phước Xuân |
0,10 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
14 |
Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS và Sân vận động xã Phước Thành |
Thôn 2, xã Phước Thành |
1,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
15 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH1.PS (Phước Chánh - Phước Kim) |
Thôn 3, xã Phước Kim |
1,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
16 |
Bờ kè chống sạt lở Trạm y tế |
Thôn 2, xã Phước Thành |
0,16 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
17 |
Bờ kè chống sạt lở thôn 1 |
Thôn 1, xã Phước Đức |
0,30 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn. |
|||||||||
|
18 |
Cầu Đăk Mét |
Thôn 1, xã Phước Lộc |
3,00 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh. |
|||||||||
|
V |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (13 danh mục) |
|
26,80 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngân sách (12 danh mục) |
|
7,81 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
1 |
Khu dân cư, xen cư tại Thôn Đa Hòa Bắc (Khu 2) |
Xã Điện Hồng |
0,31 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
2 |
Khu dân cư, xen cư tại Khu Cây da Thanh Tú, thôn An Thanh |
Xã Điện Thắng Nam |
0,96 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
3 |
Khu dân cư, xen cư tại Khu dân cư thôn Viêm Tây 2 |
Xã Điện Thắng Bắc |
0,81 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
4 |
Khu dân cư, xen cư tại thôn Thi Phương và thôn Hà An |
Xã Điện Phong |
0,19 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
5 |
Khu dân cư, xen cư tại thôn Tân Bình |
Xã Điện Trung |
0,77 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
6 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 1 đến khu 4) |
Phường Vĩnh Điện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
7 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 5 đến khu 7) |
Phường Vĩnh Điện |
0,29 |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
|||||||||
|
8 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (Khu 8) |
Phường Vĩnh Điện |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
|||||||||
|
9 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 9 đến khu 12) |
Phường Vĩnh Điện |
0,27 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
10 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi |
Phường Điện An |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
11 |
Khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh |
Xã Điện Minh |
3,59 |
3,59 |
3,59 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
12 |
02 hệ thống quan trắc môi trường nước tự động, liên tục lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn |
Phường Điện Ngọc |
0,01 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án. |
|||||||||
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
|
18,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
1 |
Khu đô thị Đông Dương |
Phường Điện Ngọc, Điện Nam Bắc |
18,99 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 7410/UBND-KTN ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị Đông Dương tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn. |
|||||||||
|
VI |
HUYỆN THĂNG BÌNH (06 danh mục) |
|
7,41 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngân sách (06 danh mục) |
|
7,41 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
|
|||||||||
|
1 |
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc Kháng) |
Thị trấn Hà Lam |
0,60 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thăng Bình. |
|||||||||
|
2 |
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện Thăng Bình |
Xã Bình Sa, Bình Hải |
5,10 |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh. |
|||||||||
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E (giai đoạn 2) |
Thị trấn Hà Lam |
1,19 |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình. |
|||||||||
|
4 |
Mở rộng khu tái định cư Bình Đào |
Xã Bình Đào |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh. |
|||||||||
|
5 |
Bố trí tái định cư xen kẽ cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E |
Thị trấn Hà Lam |
0,05 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 416/UBND-VP ngày 14/4/2021 của UBND huyện Thăng Bình về việc bố trí tái định cư. |
|||||||||
|
6 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng đường từ trường THPT Thái Phiên đến QL 14E huyện Thăng Bình (Bổ sung diện tích) |
Thị trấn Hà Lam |
0,27 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Thăng Bình. |
|||||||||
|
VII |
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục) |
|
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
* |
Vốn ngân sách (01 danh mục) |
|
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
|
|||||||||
|
1 |
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có Cầu An Bình) |
Xã Đại Quang, Đại Minh |
7,00 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh. |
|||||||||
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Bổ sung danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5=6+7+ 8+9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
15 |
36,51 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
1 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
1 |
3,6 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
1 |
10,50 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
2 |
3,57 |
1,0 |
- |
1,0 |
- |
- |
4 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
6 |
4,75 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
4 |
7,09 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
6 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
1 |
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
BỔ SUNG DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
Địa điểm (thôn, xã) |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất trồng lúa |
Văn bản chấp thuận đầu tư |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||
Đất chuyên lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
||||||
|
TỔNG CỘNG (15 danh mục) |
|
36,51 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (15 danh mục) |
|
36,51 |
12,29 |
10,91 |
1,38 |
- |
- |
|
I |
HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh mục) |
|
3,60 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (01 danh mục) |
|
3,60 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Chỉnh dòng, kè chống sạt lở, hồ điều hòa thị trấn Trà My |
Thị trấn Trà My |
3,60 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
II |
HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục) |
|
10,50 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (01 danh mục) |
|
10,50 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao - thôn A Dung, xã A Rooi) |
Thị trấn Prao |
10,50 |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
III |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục) |
|
3,57 |
1,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách ( 02 danh mục) |
|
3,57 |
1,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
|
1 |
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ) |
Xã Phước Lộc |
1,26 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn. |
2 |
Khu tái định cư thôn 3 |
Xã Phước Thành |
2,31 |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Phước Sơn. |
IV |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục) |
|
4,75 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (06 danh mục) |
|
4,75 |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 1 đến khu 4) |
Phường Vĩnh Điện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
2 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 5 đến khu 7) |
Phường Vĩnh Điện |
0,29 |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
3 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (Khu 8) |
Phường Vĩnh Điện |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
4 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 9 đến khu 12) |
Phường Vĩnh Điện |
0,27 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
5 |
Khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi |
Phường Điện An |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
6 |
Khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh |
Xã Điện Minh |
3,59 |
3,59 |
3,59 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn. |
V |
HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh mục) |
|
7,09 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (04 danh mục) |
|
7,09 |
1,39 |
1,01 |
0,38 |
- |
- |
|
1 |
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc Kháng) |
Thị trấn Hà Lam |
0,60 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thăng Bình. |
2 |
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện Thăng Bình |
Xã Bình Sa, xã Bình Hải |
5,10 |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh. |
3 |
Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E (giai đoạn 2) |
Thị trấn Hà Lam |
1,19 |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình. |
4 |
Mở rộng khu tái định cư Bình Đào |
Xã Bình Đào |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh. |
VI |
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục) |
|
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (01 danh mục) |
|
7,00 |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có Cầu An Bình) |
Xã Đại Quang, Đại Minh |
7,00 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.