HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA PHÀ SA CAO - THÁI HẠC, PHÀ THỊNH LONG VÀ CẦU PHAO NINH CƯỜNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 62/1993/TT-LB ngày 13/7/1993 của Bộ Giao thông Vận tải - Bộ Tài Chính hướng dẫn việc tổ chức thu và quản lý, sử dụng tiền cước qua cầu phà;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002.
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh mức thu phí qua bến phà Sa Cao - Thái Hạc, bến phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường (có biểu mức thu kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012 và thay thế Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006 của HĐND tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường.
Điều 3. Giao UBND tỉnh quy định cụ thể chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng đối với tiền thu phí phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long, cầu phao Ninh Cường trên địa bàn tỉnh Nam Định và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ ba thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA BẾN PHÀ SA CAO - THÁI HẠC, BẾN PHÀ THỊNH LONG VÀ CẦU PHAO NINH CƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của HĐND tỉnh Nam Định)
1. Bến phà Sa Cao - Thái Hạc và bến phà Thịnh Long
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Đối tượng qua phà |
Mức thu phí (đ/lượt) |
1 |
Người đi bộ |
Không thu |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
Không thu |
3 |
Xe xích lô |
Không thu |
4 |
Xe thô sơ súc vật kéo |
Không thu |
5 |
Xe máy |
4.000 |
6 |
Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi |
15.000 |
7 |
Xe ô tô chở khách từ 6 đến dưới 9 chỗ ngồi |
20.000 |
8 |
Xe từ 9 chỗ ngồi đến dưới 24 chỗ ngồi |
30.000 |
9 |
Xe từ 24 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
50.000 |
10 |
Xe khách từ 30 đến dưới 50 chỗ ngồi |
65.000 |
11 |
Xe khách từ 50 chỗ ngồi trở lên |
75.000 |
12 |
Xe Máy kéo, xe tương tự xe máy kéo, xe ô tô tải nhỏ hơn 0,5 tấn: |
|
|
- Có hàng |
15.000 |
|
- Không có hàng |
10.000 |
13 |
Xe tải từ 0,5 tấn đến dưới 2 tấn: |
|
|
- Có hàng |
32.000 |
|
- Không có hàng |
22.000 |
14 |
Xe tải từ 2 tấn đến dưới 3,5 tấn: |
|
|
- Có hàng |
36.000 |
|
- Không có hàng |
23.000 |
15 |
Xe tải từ 3,5 tấn đến dưới 5 tấn: |
|
|
- Có hàng |
75.000 |
|
- Không có hàng |
45.000 |
16 |
Xe tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn: |
|
|
- Có hàng |
85.000 |
|
- Không có hàng |
50.000 |
17 |
Xe tải từ 7 tấn đến dưới 10 tấn: |
|
|
- Có hàng |
90.000 |
|
- Không có hàng |
50 000 |
18 |
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn: |
|
|
- Có hàng |
125.000 |
|
- Không có hàng |
75.000 |
2. Cầu phao Ninh Cường
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Đối tượng qua cầu phao |
Mức thu phí (đ/lượt) |
1 |
Người đi bộ |
Không thu |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
Không thu |
3 |
Xe xích lô |
Không thu |
4 |
Xe thô sơ súc vật kéo |
Không thu |
5 |
Xe máy |
4.000 |
6 |
Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi |
15.000 |
7 |
Xe ô tô chở khách từ 6 chỗ ngồi đến dưới 9 chỗ ngồi |
18.000 |
8 |
Xe khách từ 9 chỗ ngồi đến dưới 24 chỗ ngồi |
30.000 |
9 |
Xe từ 24 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
45.000 |
10 |
Xe khách từ 30 chỗ ngồi đến dưới 50 chỗ ngồi |
60.000 |
11 |
Xe khách từ 50 chỗ ngồi trở lên |
70.000 |
12 |
Xe Máy kéo, xe tương tự xe máy kéo, xe ô tô tải nhỏ hơn 0,5 tấn: |
|
|
- Có hàng |
15.000 |
|
- Không có hàng |
10.000 |
13 |
Xe tải từ 0,5 tấn đến dưới 2 tấn: |
|
|
- Có hàng |
30.000 |
|
- Không có hàng |
18.000 |
14 |
Xe tải từ 2 tấn đến dưới 3,5 tấn: |
|
|
- Có hàng |
32.000 |
|
- Không có hàng |
18.000 |
15 |
Xe tải từ 3,5 tấn đến dưới 5 tấn: |
|
|
- Có hàng |
45.000 |
|
- Không có hàng |
25.000 |
16 |
Xe tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn: |
|
|
- Có hàng |
75.000 |
|
- Không có hàng |
45.000 |
17 |
Xe tải từ 7 tấn đến dưới 10 tấn: |
|
|
- Có hàng |
78.000 |
|
- Không có hàng |
45.000 |
18 |
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn: |
|
|
- Có hàng |
100.000 |
|
- Không có hàng |
65.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.