HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương);
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai (vốn trong cân đối theo tiêu chí);
Căn cứ Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Xét Tờ trình số 1406/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra số 304/BC-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:
Điều chỉnh điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương”; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị Quyết 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 “Về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai”; khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 160/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai”, cụ thể:
1. Đối với nguồn vốn cân đối theo tiêu chí
1.1. Điều chỉnh giảm vốn 02 dự án, vốn dự phòng 10% kế hoạch đầu tư công trung hạn với số vốn: 102.984 triệu đồng, gồm:
(2) Dự án Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị truyền hình: Giảm 17.890 triệu đồng (từ 18.000 triệu đồng còn 110 triệu đồng).
(3) Vốn dự phòng 10%: Giảm 78.594 triệu đồng (từ 172.057 triệu đồng còn 93.463 triệu đồng).
1.2. Điều chỉnh tăng 102.984 triệu đồng cho 08 dự án và vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia, gồm:
(4) Dự án Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai: Tăng 20.150 triệu đồng.
(5) Dự án Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai: Tăng 6.900 triệu đồng.
(6) Dự án Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai: Tăng 7.000 triệu đồng.
(7) Dự án Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai: Tăng 10.000 triệu đồng.
(8) Dự án Trụ sở làm việc các Ban Quản lý rừng phòng hộ: Tăng 7.725 triệu đồng.
(9) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới năm 2023: Tăng 10.709 triệu đồng.
2. Nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
Điều chỉnh giảm 104.248 triệu đồng cho 08 dự án và vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia, gồm:
(4) Dự án Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai: Giảm 21.314 triệu đồng (từ 55.000 triệu đồng còn 33.686 triệu đồng).
(5) Dự án Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai: Giảm 7.000 triệu đồng (từ 30.000 triệu đồng còn 23.000 triệu đồng).
(6) Dự án Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai: Giảm 7.000 triệu đồng (từ 30.000 triệu đồng còn 23.000 triệu đồng).
(8) Dự án Trụ sở làm việc các Ban Quản lý rừng phòng hộ: Giảm 7.725 triệu đồng (từ 12.000 triệu đồng còn 4.725 triệu đồng).
(9) Vốn đối ứng chương trình nông thôn mới năm 2023: Giảm 10.709 triệu đồng (từ 114.020 triệu đồng còn 103.311 triệu đồng).
(Kèm theo Biểu 01)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ; Quyết định số 892/QĐ-UBND |
Điều chỉnh giảm vốn |
Điều chỉnh tăng vốn |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó NSĐP |
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
Tổng số |
Trong đó NSĐP |
|||||||||
A |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
268.174 |
268.174 |
102.984 |
102.984 |
268.174 |
268.174 |
|
|
I |
Các dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
260.057 |
260.057 |
102.984 |
0 |
157.073 |
157.073 |
|
|
(1) |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
6.500 |
|
63.500 |
63.500 |
|
|
|
Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai |
Gia Lai |
7933060 |
314 |
370/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 161/QĐ- SKHĐT ngày 03/7/2021; 1081/QĐ-UBND ngày 05/12/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
6.500 |
|
63.500 |
63.500 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự án hoàn thành dư vốn |
(2) |
Truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
17.890 |
|
110 |
110 |
|
|
|
Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị truyền hình |
Pleiku |
7964067 |
201 |
352/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
17.890 |
|
110 |
110 |
Đài phát thanh truyền hình |
Dự án dừng thực hiện |
(3) |
Vốn dự phòng |
|
|
|
|
|
|
172.057 |
172.057 |
78.594 |
|
93.463 |
93.463 |
|
Tại Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 đã giảm vốn dự phòng còn 172.057 triệu đồng. Giảm vốn dự phòng 78.594 tỷ đồng bổ sung cho các dự án hụt thu tiền sử dụng đất. |
II |
Các dự án điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
8.117 |
8.117 |
0 |
102.984 |
111.101 |
111.101 |
|
|
(1). |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân Thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (Đã điều chỉnh lần 1 tại quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 04/10/2022) |
Chư Prông, Đức Cơ, Ia Grai |
7004686 |
011 |
80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413QĐ-QK ngày 21/3/2021 |
51.650 |
51.650 |
8.117 |
8.117 |
|
7.500 |
15.617 |
15.617 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
(2). |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Pleiku |
7899027 |
292 |
317/NQ-HĐND ngày 25/02/2021;486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
124.000 |
124.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
UBND thành phố Pleiku |
Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
2 |
Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
Đức Cơ |
7894833 |
292 |
333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 |
59.000 |
59.000 |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
13.000 |
UBND huyện Đức Cơ |
Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
3 |
Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
Kbang |
7902703 |
292 |
325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ- UBND ngày 29/5/2021 |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
20.150 |
20.150 |
20.150 |
UĐND huyện Kbang |
Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
4 |
Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Số, tỉnh Gia Lai |
Chư Sê |
7911715 |
292 |
319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
6.900 |
6.900 |
6.900 |
UBND huyện Chư Sê |
Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
5 |
Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
Ia Pa |
7892301 |
292 |
327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021;494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 725/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
7.000 |
UBND huyện la Pa |
Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
6 |
Đường giao thông huyện Chư Păh |
Chư Păh |
7901775 |
292 |
332/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Chư Păh |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
(3). |
Hoạt động cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc các Ban Quản lý rừng phòng hộ |
Krông Pa, Chư Pah, Đak Đoa |
7909211 |
341 |
406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ- BQLDA ngày 25/6/2021; 255/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
7.725 |
7.725 |
7.725 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
(4). |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.709 |
10.709 |
10.709 |
|
Bổ sung tại Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 (114,02 tỷ đồng) |
B |
Vốn tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
557.463 |
557.463 |
104.248 |
- |
453.215 |
453.215 |
|
|
I |
Các dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
557.463 |
557.463 |
104.248 |
0 |
453.215 |
453.215 |
|
|
(1). |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân Thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Chư Prông, Đức Cơ, Ia Grai |
7004686 |
011 |
80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413QĐ-QK ngày 21/3/2021 |
51.650 |
51.650 |
43.443 |
43.443 |
7.500 |
|
35.943 |
35.943 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Bổ sung lần 4 tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
(2). |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Đai Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Pleiku |
7899027 |
292 |
3I7/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
124.000 |
124.000 |
124.000 |
124.000 |
20.000 |
|
104.000 |
104.000 |
UBND thành phố Pleiku |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
2 |
Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
Đức Cơ |
7894833 |
292 |
333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 |
59.000 |
59.000 |
59.000 |
59.000 |
13.000 |
|
46.000 |
46.000 |
UBND huyện Đức Cơ |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
3 |
Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
Kbang |
7902703 |
292 |
325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
21.314 |
|
33.686 |
33 686 |
UBND huyện Kbang |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
4 |
Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
Chư Sê |
7911715 |
292 |
319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
7.000 |
|
23.000 |
23.000 |
UBND huyện Chư Sê |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
5 |
Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
Ia Pa |
7892301 |
292 |
327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 725/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
7.000 |
|
23.000 |
23.000 |
UBND huyên Ia Pa |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
6 |
Đường giao thông huyện Chư Păh |
Chư Păh |
7901775 |
292 |
332/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
10.000 |
|
80.000 |
80.000 |
UBND huyện Chư Păh |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
(3). |
Hoạt động cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc các Ban Quản lý rừng phòng hộ |
Kiêng Pa, Chư Păh, Đak Đoa |
7909211 |
341 |
406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ- BQLDA ngày 25/6/2021; 255/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
7.725 |
|
4.275 |
4.275 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
(4). |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới (bổ sung tại quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 18/12/2021: 114,02 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
114.020 |
114.020 |
10.709 |
|
103.311 |
103.311 |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.