HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Công văn số 3522/UBND-NC ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp thứ 5; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 44 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 113,19 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa: 21,63 ha;
- Các loại đất khác: 91,56 ha.
(Đính kèm Phụ lục Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
NĂM 2022 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thu hồi (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
|||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ |
51,23 |
6,85 |
|
44,38 |
4.225,641 |
|
|
||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
|
1,02 |
0,15 |
|
0,87 |
1.717,800 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Các xã: Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, phường 9 |
1,02 |
0,15 |
|
0,87 |
257,800 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh tăng diện tích 0,52 ha so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
2 |
Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông, bờ biển khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Phường Tân Long |
0,0016 |
|
|
0,0016 |
1.460,000 |
Vốn Trung ương |
Bổ sung mới |
II. Thị xã Gò Công (Có 04 công trình, dự án) |
|
1,57 |
1,15 |
|
0,42 |
106,975 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Trung cấp Gò Công (giai đoạn 1) |
Phường 4 |
0,50 |
0,50 |
|
|
44,670 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Chợ Bình Xuân |
Xã Bình Xuân |
0,25 |
0,25 |
|
|
13,385 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Trung 2 |
Xã Tân Trung |
0,40 |
0,40 |
|
|
21,020 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Bờ kè Bắc kênh Salisette (đoạn từ cầu Trương Định đến cầu kênh Tỉnh) |
Phường 2 |
0,42 |
|
|
0,42 |
27,900 |
Ngân sách tỉnh |
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án) |
|
13,20 |
3,70 |
|
9,50 |
192,000 |
|
|
|
1 |
Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận |
Các xã: Tân Hội; Tân Bình; Phường Nhị Mỹ, Phường 2 |
7,20 |
3,70 |
|
3,50 |
72,000 |
Vốn TW và ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh lại tên xã Tân Phú thành xã Tân Bình so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
2 |
Dự án Bờ kè sông Ba Rài |
Phường 1, 2 và xã Tân Bình |
6,00 |
|
|
6,00 |
120,000 |
Vốn TW bổ sung và ngân sách tỉnh |
Bổ sung thêm Phường 1 so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
IV. Huyện Châu Thành (Có 07 công trình, dự án) |
|
4,67 |
1,05 |
|
3,62 |
1.439,000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại các đầu kênh rạch ra Sông Tiền trên đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
Xã Phú Phong |
0,60 |
|
|
0,60 |
846,000 |
Vốn TW và ngân sách tỉnh |
|
2 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
Xã Tân Lý Đông |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Vốn TW và ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh diện tích và địa điểm so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
3 |
Công trình kiểm soát nguồn nước kênh Nguyễn Tấn Thành |
Các xã: Song Thuận, Bình Đức |
0,96 |
|
|
0,96 |
463,000 |
Vốn Trung ương |
|
4 |
Trạm y tế xã Hữu Đạo |
Xã Hữu Đạo |
0,15 |
|
|
0,15 |
10,000 |
Ngân sách tỉnh |
|
5 |
Trường Mầm non và Tiểu học Bình Đức (bổ sung thêm diện tích lần 2) |
Xã Bình Đức |
1,40 |
|
|
1,40 |
30,000 |
Ngân sách tỉnh |
|
6 |
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 |
Xã Long Hưng |
0,20 |
|
|
0,20 |
40,000 |
Ngân sách tỉnh |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 874 |
Xã Điềm Hy |
0,36 |
0,05 |
|
0,31 |
50,000 |
Ngân sách tỉnh |
|
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
|
1,10 |
|
|
1,10 |
70,000 |
|
|
|
1 |
Mở rộng diện tích đất xây dựng thao trường huấn luyện của Ban CHQS huyện Tân Phước |
Thị trấn Mỹ Phước |
1,10 |
|
|
1,10 |
70,000 |
Ngân sách tỉnh |
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
|
3,20 |
|
|
3,20 |
39,997 |
|
|
|
1 |
Sở chỉ huy diễn tập tỉnh |
Xã Cẩm Sơn |
3,20 |
|
|
3,20 |
39,997 |
Ngân sách tỉnh |
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,40 |
|
|
0,40 |
29,500 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THPT Huỳnh Văn Sâm |
Thị trấn Cái Bè |
0,40 |
|
|
0,40 |
29,500 |
Ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh thay đổi vị trí mới so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án) |
|
15,70 |
0,80 |
|
14,90 |
150,000 |
|
|
|
1 |
Khu hành chính huyện Chợ Gạo (Trụ sở làm việc UBND huyện, các phòng chức năng và hội trường) |
Xã Long Bình Điền |
12,10 |
0,30 |
|
11,80 |
100,000 |
Ngân sách tỉnh, huyện |
Điều chỉnh thay đổi vị trí mới so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
2 |
Khu Tái định cư, chợ, nhà văn hóa xã Bình Phục Nhứt |
Xã Bình Phục Nhứt |
3,60 |
0,50 |
|
3,10 |
50,000 |
Vốn Trung ương |
Điều chỉnh thay đổi vị trí mới so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
IX. Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án) |
|
7,64 |
|
|
7,64 |
242,284 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
Các xã: Tân Điền, Kiểng Phước, Thị trấn Vàm Láng |
6,64 |
|
|
6,64 |
199,950 |
Vốn ngân sách TW và địa phương |
|
2 |
Khẩn cấp Xử lý xói lở bờ biển Gò Công Đông (Đoạn từ cổng Tân Thành đến khu du lịch Tân Thành) |
Xã Tân Thành |
1,00 |
|
|
1,00 |
42,334 |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 và ngân sách tỉnh |
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
|
2,73 |
|
|
2,73 |
238,085 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở Cồn Ngang |
Xã Phú Tân |
2,73 |
|
|
2,73 |
238,085 |
Vốn ngân sách TW và địa phương |
|
23 |
Tổng số |
51,23 |
6,85 |
|
44,38 |
4.225,641 |
|
|
|
10,24 |
6,10 |
|
4,14 |
108,763 |
|
|
|||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,30 |
|
|
0,30 |
19,798 |
|
|
|
1 |
Đường vào Khu hải sản Tân Mỹ Chánh |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,30 |
|
|
0,30 |
19,798 |
Ngân sách thành phố |
Điều chỉnh tăng diện tích 0,16 ha so với NQ số 46/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 |
II. Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án) |
|
1,40 |
|
|
1,40 |
18,000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu thể dục thể thao Công an thị xã Cai Lậy (xã Long Khánh) - Hạng mục thu hồi đất |
Xã Long Khánh |
0,20 |
|
|
0,20 |
3,000 |
Ngân sách thị xã |
Điều chỉnh lại tên dự án so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
2 |
Trường THCS Võ Việt Tân |
Phường Nhị Mỹ |
1,20 |
|
|
1,20 |
15,000 |
Ngân sách thị xã |
Thay đổi địa điểm từ Phường 4 thành phường Nhị Mỹ so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
IV. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
2,300 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Hữu Đạo, hạng mục 02 phòng chức năng |
Xã Hữu Đạo |
0,10 |
|
|
0,10 |
2,300 |
Ngân sách huyện |
|
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 07 công trình, dự án) |
|
4,55 |
2,90 |
|
1,65 |
23,294 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Mỹ Long |
Xã Mỹ Long |
0,50 |
|
|
0,50 |
3,000 |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Trường Mầm non Phú An |
Xã Phú An |
0,27 |
|
|
0,27 |
3,700 |
Ngân sách huyện |
|
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Hiệp Đức |
Xã Hiệp Đức |
0,16 |
|
|
0,16 |
1,447 |
Ngân sách huyện |
|
4 |
Mở rộng Trường Tiểu học Mỹ Long |
Xã Mỹ Long |
0,57 |
|
|
0,57 |
3,447 |
Ngân sách huyện |
|
5 |
Mở rộng Trường Phan Văn Cẩm |
Xã Long Tiên |
0,15 |
|
|
0,15 |
0,900 |
Ngân sách huyện |
|
6 |
Trường Mầm non Bình Phú |
Xã Bình Phú |
1,50 |
1,50 |
|
|
4,500 |
Ngân sách huyện |
|
7 |
Trường Tiểu học Bình Phú |
Xã Bình Phú |
1,40 |
1,40 |
|
|
7,200 |
Ngân sách huyện |
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
1,500 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Hậu Hoa, xã Hậu Thành |
Xã Hậu Thành |
0,03 |
|
|
0,03 |
1,500 |
Ngân sách huyện |
|
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
3,900 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Bình Phú |
Xã Bình Phú |
0,20 |
0,20 |
|
|
3,900 |
Ngân sách huyện |
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự án) |
|
3,66 |
3,00 |
|
0,66 |
39,971 |
|
|
|
1 |
Đường ấp 3 Xóm Ao - xã Tân Phước |
Xã Tân Phước |
2,00 |
2,00 |
|
|
2,000 |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Đường Thầy tự |
Xã Tăng Hòa |
1,40 |
1,00 |
|
0,40 |
3,171 |
Ngân sách huyện |
|
3 |
Nâng cấp đường Huyện 05 |
Xã Bình Nghị |
0,26 |
|
|
0,26 |
34,800 |
Ngân sách huyện |
|
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tổng số |
10,24 |
6,10 |
|
4,14 |
108,763 |
|
|
|
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ |
51,72 |
8,68 |
|
43,04 |
3.150,000 |
|
|
||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
|
15,84 |
0,40 |
|
15,44 |
750,000 |
|
|
|
1 |
Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp) |
Xã Trung An |
6,16 |
0,40 |
|
5,76 |
300,000 |
Mời gọi đầu tư |
Điều chỉnh tăng diện tích đất lúa 0,24 ha so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
2 |
Dự án Khu dân cư Kinh đê Hùng Vương |
Xã Trung An |
9,68 |
|
|
9,68 |
450,000 |
Mời gọi đầu tư |
|
II. Thị xã Gò Công (Có 01 công trình, dự án) |
|
22,70 |
8,28 |
|
14,42 |
1.500,000 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị Nguyễn Trọng Hợp |
Phường 4 |
22,70 |
8,28 |
|
14,42 |
1.500,000 |
Mời gọi đầu tư |
|
III. Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án) |
|
13,18 |
|
|
13,18 |
900,000 |
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 |
Xã Tân Thành |
9,36 |
|
|
9,36 |
700,000 |
Vốn doanh nghiệp |
|
2 |
Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 2 hạng mục: Cầu dẫn/cáp ngầm, trụ nổi/cột điện đường dây từ 33kV-35kV trên khu vực biển, đất mặt nước ven biển và đất liền đi qua địa bàn huyện Gò Công Đông đấu nối vào trạm biến áp 110kV của dự án (đợt 2, đất mặt nước ven biển) |
Xã Tân Thành |
3,82 |
|
|
3,82 |
200,000 |
Vốn doanh nghiệp |
|
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng số |
51,72 |
8,68 |
|
43,04 |
3.150,000 |
|
|
|
44 |
TỔNG CỘNG |
113,19 |
21,63 |
|
91,56 |
7.484,404 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.