HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2022, số 50/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 và số 73/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại hiểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024 với số vốn 3.100 tỷ đồng, cụ thể từng nguồn như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 982 tỷ đồng, trong đó: vốn Trung ương cân đối 450 tỷ đồng; vốn thu tiền sử dụng đất 250 tỷ đồng; thu xổ số kiến thiết 73 tỷ đồng; vốn bội chi ngân sách địa phương 209 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.263 tỷ đồng.
3. Vốn nước ngoài: 562 tỷ đồng.
4. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 293 tỷ đồng, trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 55,8 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 65,2 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 172 tỷ đồng.
(Chi tiết theo 5 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; báo cáo Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 được TTg/HĐND tỉnh giao |
Thực hiện năm 2021 |
Thực hiện năm 2022 |
Năm 2023 |
Dự kiến KH 2024 |
Nâng tổng vốn giao trong KH trung hạn |
S/s Dự kiến KH 2024 |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Ước TH đến cuối năm |
Tỷ lệ |
So với ước TH 2023 |
So với KH trung hạn |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7/6 |
9 |
10=4+5 |
11=9/7 |
11=9/3 |
12 |
|
Tổng số |
12.123.859 |
1.680.860 |
2.325.903 |
3.146.954 |
2.751.454 |
87% |
3.100.000 |
9.530.031 |
112,7% |
78,6% |
|
I |
Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương |
4.160.200 |
674.314 |
738.673 |
973.689 |
851.189 |
- |
982.000 |
2.644.990 |
115,4% |
63,6% |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn TW cân đối |
1.747.300 |
309.980 |
309.980 |
325.789 |
325.789 |
|
450.000 |
1.395.749 |
138% |
80% |
Nguồn thu của tỉnh hạn chế, năm 2023 có nhu cầu thực hiện và đối ứng các dự án có quy mô lớn đang đẩy nhanh tiến độ như Đường cao tốc đến Cảng Cà Ná, Đường Tân Sơn-Tà Năng, Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh hạn hán... Do đó đề xuất Trung ương hỗ trợ vốn tăng cao so với năm 2022 và đạt 80% KH trung hạn |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
1.860.000 |
234.985 |
227.756 |
372.500 |
250.000 |
|
250.000 |
962.741 |
100% |
52% |
Tình hình bất động sản khó khăn, dự kiến KH 2024 bằng ước TH năm 2023 |
|
- Thu XSKT |
432.000 |
70.000 |
70.000 |
73.500 |
73.500 |
|
73.000 |
286.500 |
100% |
66% |
Bằng KH 2023 |
|
- Bội chi NSĐP |
120.900 |
59.349 |
130.937 |
201.900 |
201.900 |
|
209.000 |
|
|
|
KH 2024 thực hiện 2 dự án, trong đó Môi trường bền vững hoàn thành năm 2024 đề xuất đủ vốn còn lại 124 tỷ, dự án ADB8 nhu cầu vốn cấp phát bố trí KH năm 2024 đến 70% KH trung hạn khoảng 200 tỷ đồng, dự án có tỷ lệ bố trí vốn nước ngoài 70% cấp phát, 30 % vay lại, do đó vốn vay lại tương ứng là 85 tỷ |
II |
Vốn NSTW trong nước |
4.724.110 |
533.060 |
905.000 |
971.700 |
971.700 |
100% |
1.263.000 |
3.672.760 |
130% |
78% |
Cơ sở đề xuất theo Phụ lục 3 |
III |
Chương trình phục hồi |
407.000 |
|
|
407.000 |
134.000 |
33% |
|
407.000 |
0% |
100% |
Số vốn còn lại chưa giải ngân 273 tỷ đề xuất kéo dài sang năm 2024 |
IV |
Vốn nước ngoài |
2.110.224 |
473.486 |
415.703 |
517.000 |
517.000 |
100% |
562.000 |
1.968.189 |
109% |
93% |
Theo nhu cầu của các đơn vị đề xuất |
V |
Chương trình MT Quốc gia (ĐTPT) |
1.129.325 |
|
266.527 |
277.565 |
277.565 |
100% |
293.000 |
837.092 |
106% |
74% |
|
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
248.056 |
|
80.728 |
55.776 |
55.776 |
|
55.800 |
192.304 |
100% |
78% |
Đăng ký bình quân 2 năm số vốn KH trung hạn còn lại |
|
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
268.240 |
|
69.280 |
68.730 |
68.730 |
|
65.200 |
203.210 |
95% |
76% |
Đăng ký bình quân 2 năm số vốn KH trung hạn còn lại |
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
613.029 |
|
116.519 |
153.059 |
153.059 |
|
172.000 |
441.578 |
112% |
72% |
Đăng ký bình quân 2 năm số vốn KH trung hạn còn lại |
Biểu 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2023 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2024 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến cuối năm 2020 |
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2023 |
Kế hoạch năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch 2024 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.160.362 |
233.049 |
3.297.876 |
2.194.317 |
922.444 |
982.000 |
|
I |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
398.888 |
192.719 |
266.726 |
71.926 |
103.399 |
73.621 |
20.000 |
23.353 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2 |
1844 |
197.280 |
147280 |
121.926 |
71.926 |
73.399 |
53.953 |
10.000 |
9.000 |
Đang quyết toán, đề xuất đủ nhu cầu còn lại |
2 |
Đường giao thông liên xã Phước Đại đi Phước Tân |
1201a |
186.984 |
30815 |
144.800 |
|
30.000 |
19.668 |
- |
10.000 |
Đang quyết toán |
3 |
Cột thu lôi chống sét năm 2023 |
522/QĐ-UBND |
14.624 |
14.624 |
|
|
63.000 |
|
10.000 |
4.353 |
đề xuất đủ nhu cầu còn lại |
II |
Đối ứng ODA |
|
3.162.933 |
441.516 |
798.836 |
140.123 |
345.348 |
232.072 |
33.000 |
83.052 |
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
766.772 |
175.161 |
585.088 |
24.243 |
176.606 |
102.867 |
29.000 |
58.952 |
Đăng ký hết KH trung hạn còn lại |
1 |
Trường trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận |
2644 |
375.942 |
|
364.482 |
|
11.460 |
- |
|
11.460 |
Đang quyết toán |
2 |
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận |
|
99.342 |
28.205 |
69.059 |
3.000 |
25.205 |
21.713 |
10.000 |
3.492 |
|
3 |
Hồ chứa nước Kiền Kiền |
1771/QĐ-UBND |
291.488 |
146.956 |
151.547 |
21.243 |
139.941 |
81.154 |
19.000 |
44.000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
143.151 |
20.816 |
- |
- |
20.000 |
4.353 |
4.000 |
9.100 |
|
4 |
Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận |
945/QĐ-UBND |
143.151 |
20.816 |
- |
|
20.000 |
4.353 |
4.000 |
9.100 |
Hoàn thành năm 2025 đăng ký 70% KH trung hạn |
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
80.000 |
|
|
15.000 |
|
5 |
Dự án Giảm phát khí thải nhà kính khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
6 |
Dự án Chống hạn, xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Tiểu dự án Ninh Thuận. |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
Nhu cầu đền bù |
III |
Đối ứng NSTW |
|
539.329 |
189.329 |
94.800 |
21.000 |
155.941 |
151.595 |
84.675 |
46.500 |
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
325.329 |
175.329 |
94.800 |
21.000 |
141.941 |
144.595 |
77.675 |
39.500 |
Đăng ký Hết KH trung hạn còn lại |
1 |
Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải |
387/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 |
245.329 |
145.329 |
73.800 |
|
128.941 |
110.117 |
57.675 |
18.000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn |
1803 1844 |
80.000 |
30.000 |
21.000 |
21.000 |
13.000 |
4.500 |
- |
8.500 |
|
3 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
…UBND 394 |
110.110 |
54.110 |
9.906 |
9.906 |
43.000 |
29.978 |
20.000 |
13.000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
214.000 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná |
3382/QĐ-BNN-KH |
214.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
Đền bù, đăng ký đủ KH trung hạn còn lại |
IV |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
120.000 |
58.000 |
31.000 |
31.000 |
Bằng năm 2023 |
V |
Phân cấp các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
1.809.600 |
946.549 |
379.046 |
454.900 |
|
|
- Vốn Trung ương cân đối |
|
|
|
|
|
525.000 |
284.000 |
98.000 |
135.000 |
30% vốn TW cân đối |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
700.000 |
505.300 |
192.500 |
192.500 |
Bằng năm 2023 |
|
Hỗ trợ các huyện, xã NTM |
|
|
|
|
|
74.600 |
38.000 |
22.400 |
22.400 |
Bằng năm 2023 |
|
Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
490.000 |
108.708 |
61.146 |
100.000 |
Tăng 100% so với năm 2023 |
|
Hỗ trợ Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
20.000 |
10.541 |
5.000 |
5.000 |
Bằng năm 2023 |
VI |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
60.000 |
28.166 |
6.095 |
8.000 |
Thanh toán lập chủ trương đầu tư VQG Núi Chúa 4 tỷ, VQG Phước Bình 3 tỷ, dự án Chống hạn AFD, Đường nối từ Cảng Cà Ná lên Tây nguyên |
VII |
HỖ TRỢ QPAN |
|
|
|
|
|
258.498 |
215.803 |
73.756 |
42.695 |
Bố trí hết KH trung hạn còn lại của giai đoạn 2021-2025 |
VIII |
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
25.000 |
2.000 |
- |
5.000 |
|
IX |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
77/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 |
|
|
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
X |
Thực hiện dự án |
|
534.669 |
457.469 |
- |
- |
370.090 |
93.900 |
78.500 |
78.500 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
418.043 |
340.843 |
- |
- |
328.590 |
93.900 |
78.500 |
78.500 |
Nâng tổng vốn bố trí khoảng 50% KH trung hạn |
1 |
Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc |
765/QĐ-UBND |
93.454 |
93.454 |
- |
|
83.000 |
33.500 |
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Xây dựng Nhà công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy |
1490/QĐ-UBND |
41.996 |
41.996 |
|
|
41.996 |
12.900 |
12.900 |
12.900 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế |
1386/QĐ-UBND |
55.251 |
41.751 |
- |
|
39.952 |
9.900 |
8.000 |
8.000 |
|
4 |
Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 |
1951/QĐ-UBND |
186.200 |
123.000 |
|
|
123.000 |
25.300 |
25.300 |
25.300 |
|
5 |
Xây mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh |
442/QĐ-UBND |
14.142 |
13.642 |
|
|
13.642 |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
|
6 |
Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021- 2025 |
313/QĐ-UBND |
27.000 |
27.000 |
|
|
27.000 |
8.100 |
8.100 |
8.100 |
|
XI |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
372.406 |
201.900 |
209.000 |
|
1 |
Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
2989a/QĐ- |
1.962.367 |
503.987 |
213.748 |
66.212 |
82.496 |
333.439 |
167.900 |
124.000 |
Hoàn thành năm 204 đề xuất đủ nhu cầu vốn còn lại |
2 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
1154/QĐ-UBND 199/QĐ-UBND |
832.794 |
206.241 |
- |
- |
20.404 |
38.967 |
34.000 |
85.000 |
nhu cầu vốn cấp phát bố trí KH năm 2024 đến 70% KH trung hạn khoảng 200 tỷ đồng, dự án có tỷ lệ bố trí vốn nước ngoài 70% cấp phát, 30 % vay lại, do đó vốn vay lại tương ứng là 85 tỷ |
Biểu 3
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Lũy kế vốn đã bố trí đến cuối năm 2020 |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -2025 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2023 |
Năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch đã giao |
Kế hoạch dự kiến điều chỉnh |
Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/12/2023 |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Thu hồi ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
- |
- |
3.458.534 |
3.458.534 |
332.984 |
|
1.638.172 |
1.638.172 |
1.099.317 |
|
763.860 |
1.203.000 |
|
I |
Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
332.984 |
332.984 |
332.984 |
|
223.411 |
223.411 |
223.411 |
|
223.411 |
109.573 |
|
|
Hồ chứa nước Bà Râu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.985 |
|
|
Hồ Bầu Ngứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
Hệ thống thoát nước thị xã PR- TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
Hai tuyến đường đôi vào thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
|
|
Các dự án Trung tâm cụm xã Hòa Sơn và Nhị Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765 |
|
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bầu Ngứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
Hệ thống thủy lợi Tân Giang khắc phục hạn hán vùng sản xuất nông nghiệp huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.311 |
|
II |
Quốc phòng |
|
|
|
- |
- |
45.000 |
45.000 |
- |
- |
45.000 |
45.000 |
28.000 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
- |
- |
45.000 |
45.000 |
- |
- |
45.000 |
45.000 |
28.000 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
|
1 |
Rà phá bom min, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2 (2021-2025) |
784/QĐ-UBND 423 |
49.227 |
45.000 |
- |
- |
45.000 |
45.000 |
|
|
45.000 |
45.000 |
28.000 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
KH 2023 dự kiến điều chỉnh giảm 11 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững sau khi TTg giao KH trung hạn KH 2024 đề xuất 100% KH trung hạn |
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
- |
- |
390.000 |
390.000 |
- |
- |
60.000 |
60.000 |
224.457 |
60.000 |
60.000 |
174.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
- |
- |
390.000 |
390.000 |
- |
- |
60.000 |
60.000 |
224.457 |
60.000 |
60.000 |
174.000 |
|
1 |
Kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ |
1762/QĐ-UBND |
366.187 |
366.187 |
- |
- |
390.000 |
390.000 |
|
|
60.000 |
60.000 |
224.457 |
60.000 |
60.000 |
174.000 |
KH 2023 dự kiến điều chỉnh giảm 164 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững sau khi TTg giao KH trung hạn và dự án dự án Đường vành đai phía Bắc, KH2024: Dự án hoàn thành năm 2025 bố trí 60% TMĐT |
IV |
Giao thông |
|
3.257.901 |
2.700.705 |
- |
- |
2.690.550 |
2.690.550 |
- |
- |
1.309.761 |
1.309.761 |
623.449 |
|
463.449 |
908.427 |
|
|
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
372.515 |
372.515 |
- |
- |
370.000 |
370.000 |
- |
- |
339.761 |
339.761 |
82.128 |
|
82.128 |
30.000 |
|
1 |
Đường Văn Lâm - Sơn Hải |
1029/QĐ-UBND |
372.515 |
372.515 |
0 |
0 |
370.000 |
370.000 |
|
|
339.761 |
339.761 |
82.128 |
|
82.128 |
30.000 |
100% KH trung hạn |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
1.494.746 |
1.230.550 |
0 |
0 |
1.230.550 |
1.230.550 |
0 |
0 |
840.000 |
840.000 |
511.321 |
251.321 |
251.321 |
390.550 |
|
2 |
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
2373/QĐ-UBND |
1.494.746 |
1.230.550 |
0 |
0 |
1.230.550 |
1.230.550 |
|
|
840.000 |
840.000 |
511.321 |
251.321 |
251.321 |
390.550 |
KH năm 2023 kiến nghị TTg điều chỉnh giảm 260 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững 160 tỷ và Đường vành đai 100 tỷ; KH 2024 đề xuất 100% KH trung hạn |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
903.000 |
610.000 |
0 |
0 |
610.000 |
610.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
330.000 |
|
3 |
Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ và Cảng tổng hợp Cà Ná |
|
903.000 |
610.000 |
|
|
610.000 |
610.000 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
330.000 |
Dự án hoàn thành năm 2025, KH năm 2024 đăng ký 60% KH trung hạn. |
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
487.640 |
487.640 |
0 |
0 |
480.000 |
480.000 |
0 |
0 |
130.000 |
130.000 |
30.000 |
130.000 |
130.000 |
157.877 |
|
4 |
Đường vành đai phía Bắc (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đi Quốc lộ 1 A) |
2374/QĐ-UBND |
487.640 |
487.640 |
|
|
480.000 |
480.000 |
|
|
130.000 |
130.000 |
30.000 |
130.000 |
130.000 |
157.877 |
Dự án hoàn thành năm 2025, KH năm 2024 đăng ký 60% KH trung hạn |
Biểu 4
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 giao đến hết năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||
TMĐT |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: vốn |
Tổng số |
Trong đó |
Tống sổ |
Trong đó: vốn |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2.933.312 |
448.552 |
270.011 |
2.489.760 |
1.779.532 |
710.228 |
2.204.051 |
522.318 |
522.318 |
0 |
1.681.733 |
1.681.733 |
0 |
1.723.035 |
429.960 |
429.960 |
0 |
1.293.075 |
920.834 |
372.241 |
831.000 |
60.000 |
60.000 |
0 |
771.000 |
562.000 |
209.000 |
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
2.933.312 |
448.552 |
270.011 |
2.489.760 |
1.779.532 |
710.228 |
2.204.051 |
522.318 |
S22J18 |
0 |
1.681.733 |
1.681.733 |
0 |
1.723.035 |
429.960 |
429.960 |
0 |
1.293.075 |
920.834 |
372.241 |
831.000 |
60.000 |
60.000 |
0 |
771.000 |
562.000 |
209.000 |
|
I |
Môi trường |
1.962.367 |
282.411 |
248.011 |
1.679.956 |
1.175.969 |
503.987 |
1.524.960 |
407.960 |
407.960 |
- |
1.117.000 |
1.117.000 |
|
1.531.182 |
407.960 |
407.960 |
- |
1.123.222 |
789.931 |
333.291 |
451.000 |
- |
- |
- |
451.000 |
327.000 |
124.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
1.962.367 |
282.411 |
240.011 |
1.679.936 |
1.175.969 |
503.987 |
1.524.960 |
407.960 |
407.960 |
- |
1.117.000 |
1.117.000 |
|
1.531.182 |
407.960 |
407.960 |
- |
1.123.222 |
789.931 |
333.291 |
451.000 |
- |
- |
- |
451.000 |
327.000 |
124.000 |
|
1 |
Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
1.962.367 |
282.4.1 |
248.011 |
1.679.956 |
1.175.969 |
503.987 |
1.524.960 |
407.950 |
407.960 |
|
1.117.000 |
1.117.000 |
|
1.531.182 |
407 960 |
407.960 |
|
1.123.222 |
789.931 |
333.291 |
451.000 |
|
|
|
451.000 |
327.000 |
124.000 |
|
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
975.945 |
166.141 |
22.000 |
809.804 |
603.563 |
206.241 |
679.091 |
114.358 |
114.358 |
|
564.733 |
564.733 |
- |
191.853 |
22.000 |
22.000 |
- |
169.853 |
130.903 |
38.950 |
380.000 |
60.000 |
60.000 |
- |
320.000 |
235.000 |
83.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
975.945 |
166.141 |
22.000 |
809.804 |
603.563 |
206.241 |
679.091 |
114.358 |
114.358 |
|
564.733 |
564.733 |
- |
191.853 |
22.000 |
22.000 |
- |
169.853 |
130.903 |
38.950 |
380.000 |
60.000 |
60.000 |
- |
320.000 |
235.000 |
85.000 |
|
2 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
832.794 |
145.325 |
22.000 |
687.469 |
481228 |
206241 |
572.091 |
114.358 |
114.358 |
|
457733 |
457.733 |
|
152.301 |
22.000 |
22.000 |
|
130.501 |
91.551 |
38.950 |
345.000 |
60.000 |
60.000 |
|
285.000 |
200.000 |
85.000 |
|
3 |
Dự án tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận |
143.151 |
20.316 |
|
122.335 |
122.335 |
|
107.000 |
|
|
|
107.000 |
107.000 |
|
39.352 |
|
|
|
39.352 |
39.352 |
|
35.000 |
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
Biểu số 05
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Kết quả phân bổ giai đoạn 2021-2023 |
Dự kiến kế hoạch ĐTC năm 2024 |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương đối ứng |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NS tỉnh hỗ trợ đối ứng |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
NSTW |
NS tỉnh hỗ trợ đối ứng |
|||||||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+10 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14= |
15= |
|
Tổng số |
1.303.815 |
1.129.325 |
174.490 |
602.092 |
544.092 |
266.527 |
277.565 |
58.000 |
27.000 |
31.000 |
351.245 |
293.000 |
58.245 |
I |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
248.206 |
248.056 |
150 |
136.654 |
136.504 |
80.728 |
55.776 |
150 |
20 |
130 |
55.800 |
55.800 |
0 |
1 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tổng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
171.748 |
171.748 |
|
97.193 |
97.193 |
59.917 |
37.276 |
0 |
0 |
0 |
37.302 |
37.302 |
0 |
|
TDA1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế-xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
171.748 |
171.748 |
|
97.193 |
97.193 |
59.917 |
37.276 |
0 |
0 |
0 |
37.278 |
37.278 |
0 |
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại huyện nghèo (Huyện Bác Ái) |
156.748 |
156.748 |
|
88.193 |
88.193 |
53.917 |
34.216 |
0 |
|
|
34.302 |
34.302 |
0 |
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (xã Phước Dinh - Huyện Thuận Nam) |
15.000 |
15.000 |
|
9.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
0 |
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
2 |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
76.458 |
76.308 |
150 |
39.461 |
39.311 |
20.811 |
18.500 |
150 |
20 |
130 |
18.499 |
18.499 |
0 |
|
TDA1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
66.554 |
66.554 |
|
35.496 |
35.496 |
19.966 |
15.530 |
0 |
|
|
15.529 |
15.529 |
0 |
|
TDA3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
9.904 |
9.754 |
150 |
3.965 |
3.815 |
845 |
2.970 |
150 |
20 |
130 |
2.970 |
2.970 |
0 |
II |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
420.940 |
268.240 |
152.700 |
185.460 |
138.010 |
69.280 |
68.730 |
47.450 |
23.100 |
24.350 |
117.825 |
65.200 |
52.625 |
1 |
Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền |
325.340 |
219.740 |
105.600 |
185.460 |
138.010 |
69.280 |
68.730 |
47.450 |
23.100 |
24.350 |
70.025 |
40.950 |
29.075 |
2 |
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
5.000 |
7.500 |
3 |
Hỗ trợ một số địa phương thực hiện các nhiệm vụ chỉ đạo điểm của Lãnh đạo Chính phủ về xây dựng nông thôn mới |
70.600 |
38.500 |
32.100 |
|
|
|
|
|
|
|
35.300 |
19.250 |
16.050 |
|
- Hỗ trợ thêm vốn cho xã trắng nông thôn mới |
36.850 |
25.000 |
11.850 |
|
|
|
|
|
|
|
18.425 |
12.500 |
5.925 |
|
- Trung tâm thu mua - cung ứng nông sản an toàn trên địa bàn huyện Ninh Sơn |
33.750 |
13.500 |
20.250 |
|
|
|
|
|
|
|
16.875 |
6.750 |
10.125 |
III |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
634.669 |
613.029 |
21.640 |
279.978 |
269.578 |
116.519 |
153.059 |
10.400 |
3.880 |
6.520 |
177.620 |
172.000 |
5.620 |
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
60.445 |
60.445 |
|
37.190 |
37.190 |
17.472 |
19.718 |
0 |
|
|
11.628 |
11.628 |
0 |
2 |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư nơi cần thiết |
19.658 |
19.653 |
|
8.283 |
8.283 |
3.539 |
4.744 |
0 |
|
|
5.688 |
5.688 |
0 |
3 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
34.339 |
34.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.170 |
17.170 |
0 |
|
TDA 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
34.339 |
34.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.170 |
17.170 |
0 |
4 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
292.171 |
285.941 |
6.230 |
114.486 |
112.986 |
43.990 |
68.996 |
1.500 |
0 |
1.500 |
89.117 |
86.752 |
2.365 |
|
TDA1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
292.171 |
285.941 |
6.230 |
114.486 |
112.986 |
43.990 |
68.996 |
1.500 |
|
1.500 |
89.117 |
86.752 |
2.365 |
5 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
73.357 |
73.357 |
0 |
30.905 |
30.905 |
13.204 |
17.701 |
0 |
0 |
0 |
21.226 |
21.226 |
0 |
|
TDA1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số. |
73.357 |
73.257 |
|
30.905 |
30.905 |
13.204 |
17.701 |
0 |
|
|
21.226 |
21.226 |
0 |
6 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
31.400 |
31.179 |
230 |
13.225 |
13.165 |
5.625 |
7.540 |
60 |
|
60 |
9.088 |
9.003 |
85 |
7 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
123.299 |
108.119 |
15.180 |
75.889 |
67.049 |
32.689 |
34.360 |
8.840 |
3.880 |
4.960 |
23.705 |
20.535 |
3.170 |
|
TDA1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
113.577 |
98.757 |
14.820 |
73.185 |
64.485 |
31.419 |
33.066 |
8.700 |
3.880 |
4820 |
20.196 |
17.136 |
3.060 |
|
TDA2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
9.722 |
9.362 |
360 |
2.704 |
2.564 |
1.270 |
1.294 |
140 |
|
140 |
3.509 |
3.399 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.