HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ hai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Tiền Giang như sau:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 10.533,361 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.072,025 tỷ đồng;
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 648,000 tỷ đồng;
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.860,000 tỷ đồng;
- Dự phòng: 953,336 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 3.212,970 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 2.562,763 tỷ đồng, gồm:
+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu: 1.560,150 tỷ đồng;
+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg: 100,80 tỷ đồng;
+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia: 645,537 tỷ đồng, gồm: chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 68,637 tỷ đồng và chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 576,900 tỷ đồng;
+ Dự phòng: 256,276 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài - ODA: 650,207 tỷ đồng, gồm: phân bổ 90% hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu là 585,186 tỷ đồng và dự phòng là 65,021 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 950,0 tỷ đồng, gồm:
- Tiền sử dụng đất là 648,0 tỷ đồng;
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 302,0 tỷ đồng.
b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 991,250 tỷ đồng;
c) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 500,0 tỷ đồng;
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.030,0 tỷ đồng, trong đó bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế: 714,0 tỷ đồng;
đ) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 178,0 tỷ đồng;
e) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 645,537 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 68,637 tỷ đồng và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 576,90 tỷ đồng;
g) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn trong nước): 1.560,150 tỷ đồng;
h) Chi hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg: 100,80 tỷ đồng;
i) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn nước ngoài - ODA): 585,186 tỷ đồng;
k) Chi đầu tư các công trình, dự án ngoài các lĩnh vực trên: 3.930,775 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 50,0 tỷ đồng;
m) Dự phòng: 1.274,633 tỷ đồng.
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư công giai đoạn 2016-2020)
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công hàng năm và có báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.
5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, khẩn trương hoàn thiện hồ sơ, thủ tục, chủ trương đầu tư các dự án trong danh mục bố trí kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo quy định của Luật đầu tư công; đặc biệt, chủ trương đầu tư các công trình quan trọng, dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
22.874.428 |
13.746.331 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
17.126.312 |
10.533.361 |
|
A.1 |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
6.671.453 |
3.720.025 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã |
|
|
|
- |
950.000 |
|
II |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
- |
500.000 |
|
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
529.675 |
228.500 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
267.516 |
40.000 |
|
1 |
Kênh 14 |
H.GCT& TX.GC |
2015- 2019 |
2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/1/2015 |
267.516 |
40.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
262.159 |
188.500 |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
H.CG |
2016- 2018 |
2844/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
34.266 |
30.000 |
|
2 |
Đê bao thị xã Gò Công |
TX.GC |
2016- 2018 |
1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014 |
28.989 |
25.500 |
|
3 |
Kênh Trần Văn Dõng |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
3330/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12.860 |
10.000 |
|
4 |
Kênh Tham Thu |
H.CG, H.GCT, TX.GC |
2017- 2018 |
3331/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.190 |
11.000 |
|
5 |
Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh |
H.CG |
2017- 2018 |
3332/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.928 |
13.000 |
|
6 |
Kênh Sơn Quy - Láng Nứa |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
3333/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.379 |
4.800 |
|
7 |
Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước) |
H.TP |
2017- 2018 |
3334/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.506 |
9.500 |
|
8 |
Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
2017- 2018 |
3304/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.737 |
5.200 |
|
9 |
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3230/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.985 |
12.000 |
|
10 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2017- 2019 |
3287/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
15.900 |
14.000 |
|
11 |
Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A) |
H.CG |
2017- 2019 |
3283/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.226 |
11.500 |
|
12 |
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2 |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3286/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.193 |
2.000 |
|
13 |
Đê bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành |
H.CT |
2018- 2022 |
|
90.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
721.420 |
500.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
102.321 |
50.000 |
|
1 |
Cầu Chợ Gạo |
H.CG |
2015- 2019 |
2658/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
102.321 |
50.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
619.099 |
450.000 |
|
1 |
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877) |
H.GCT |
2016- 2018 |
282/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
11.960 |
10.000 |
|
2 |
Đường huyện 60 |
TX.CL- HCL |
2017- 2021 |
3204/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
136.529 |
85.000 |
|
3 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
H.GCT |
2017- 2020 |
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
140.340 |
76.000 |
|
4 |
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) |
H.CL |
2017- 2021 |
3206/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
199.670 |
129.000 |
|
5 |
Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B |
H.CG |
2017- 2019 |
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
22.000 |
20.000 |
|
6 |
Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo |
H.CT |
2017- 2018 |
3309/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.600 |
13.000 |
|
7 |
Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc giai đoạn 2 |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
|
14.000 |
12.000 |
|
8 |
Đường lộ dây thép |
H.CT, TX.CL, H.CL |
2018- 2022 |
|
80.000 |
40.000 |
|
9 |
Các Cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác |
|
|
|
|
45.000 |
|
10 |
Đảm bảo An toàn giao thông |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
206.373 |
178.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
18.730 |
5.081 |
|
1 |
Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1) |
Toàn tỉnh |
2014- 2016 |
173/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
10.139 |
1.326 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an |
Toàn tỉnh |
2014- 2016 |
175/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
8.591 |
3.755 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
187.643 |
172.919 |
|
1 |
Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Các xã, phường, thị trấn |
2016- 2017 |
2852/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
3.700 |
3.500 |
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa 9 nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
các huyện |
2016- 2017 |
2884/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
1.250 |
1.250 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
TP.MT |
2016- 2017 |
2856/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
1.950 |
1.950 |
|
4 |
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang |
toàn tỉnh |
2016- 2017 |
2886/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
3.800 |
3.500 |
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020 |
toàn tỉnh |
2016- 2018 |
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
31.429 |
13.000 |
|
6 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2017- 2018 |
3202/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
75.707 |
70.000 |
|
7 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3228/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
9.994 |
9.000 |
|
8 |
Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa -Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3219/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
15.537 |
13.900 |
|
9 |
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2017- 2018 |
3260/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.599 |
7.000 |
|
10 |
Đầu tư trang thiết bị máy vi tính phục vụ hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2020 |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3227/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.928 |
3.500 |
|
11 |
Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh |
TP.MT |
2017- 2018 |
3259/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.999 |
2.600 |
|
12 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2) |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
29.750 |
26.500 |
|
13 |
Các dự án Khoa học công nghệ khác |
|
|
|
|
17.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
32.783 |
100.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
- |
89.000 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
|
|
|
|
89.000 |
BSMT về huyện |
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
32.783 |
11.000 |
|
1 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
TP.MT |
2016- 2018 |
3883/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
32.783 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
VII |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
198.040 |
300.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
185.626 |
63.500 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - tỉnh ủy Tiền Giang |
TP.MT |
2013- 2016 |
2637/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
78.440 |
11.500 |
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2013- 2016 |
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013 |
107.186 |
52.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
12.414 |
236.500 |
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên |
TP.MT |
2017- 2018 |
3267/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12.414 |
11.500 |
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND các xã |
|
|
|
|
75.000 |
|
3 |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan |
|
|
|
|
130.000 |
|
4 |
Các công trình khác |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
442.236 |
315.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
202.568 |
107.035 |
|
1 |
Công an thị xã Gò Công |
TX.GC |
2013- 2016 |
6051/QĐ-H41-H45, 28/9/2012 |
63.837 |
9.700 |
|
2 |
Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang |
TPMT |
2014- 2016 |
190/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
4.996 |
2.950 |
|
3 |
Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang |
H.GCĐ |
2014- 2016 |
196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
7.261 |
765 |
|
4 |
Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang) |
TP.MT |
2014- 2016 |
176/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
12.577 |
6.560 |
|
5 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang |
H.CL |
2015- 2018 |
1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014 |
60.469 |
50.000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 |
Các huyện |
2014- 2016 |
192/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013; 64/QĐ-SKH&ĐT, 16/11/2016 |
6.118 |
1.900 |
|
7 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016 |
Các huyện |
2016- 2017 |
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.641 |
12.500 |
|
8 |
Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908. |
H.CL |
2015- 2016 |
221/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
5.805 |
3.955 |
|
9 |
Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ) |
H.CL |
2015- 2016 |
180/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 |
8.130 |
5.580 |
|
10 |
Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
TP.MT |
2015- 2016 |
186/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 |
8.509 |
5.900 |
|
11 |
Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh |
H.CT |
2015- 2016 |
179/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 |
12.225 |
7.225 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
239.668 |
207.965 |
|
1 |
Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự tỉnh xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9 |
H.CL |
2015- 2016 |
160/QĐ-BTL, 17/6/2015 |
40.000 |
20.000 |
|
2 |
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang. |
TP.MT |
2016- 2018 |
3891/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
14.849 |
8.500 |
Đối ứng Bộ CA |
3 |
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) |
TX.CL |
2016- 2017 |
2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2015 |
10.110 |
9.500 |
|
4 |
Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2017- 2019 |
2636/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
44.988 |
40.500 |
|
5 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017 |
Các huyện |
2017- 2018 |
3291/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.268 |
9.200 |
|
6 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo |
H.CG |
2017- 2018 |
3317/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.490 |
4.000 |
|
7 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3311/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.499 |
4.000 |
|
8 |
Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
TP.MT |
2017- 2018 |
3289/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.896 |
2.600 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3281/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6.006 |
5.400 |
|
10 |
Trận địa pháo 85mm |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.987 |
12.500 |
|
11 |
Dự án Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy trên sông |
TP.MT |
2017- 2018 |
3279/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.991 |
13.500 |
|
12 |
Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3280/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.802 |
3.400 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo |
H.CG |
2017- 2018 |
3285/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.989 |
4.500 |
|
14 |
Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...) |
TP.MT |
2017- 2018 |
3258/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.243 |
2.000 |
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Kiểng Phước |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
|
1.800 |
1.620 |
|
16 |
Nạo vét luồng lạch và sửa chữa nhà Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
|
1.250 |
1.125 |
|
17 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
|
1.100 |
990 |
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Hải đội 2 |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
|
1.600 |
1.440 |
|
19 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
|
1.800 |
1.620 |
|
20 |
Nhà chờ thăm chiến sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924 |
H.CL |
2018- 2020 |
|
3.000 |
2.700 |
|
21 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước tổng thể -Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường Quân sự tỉnh |
H.CT |
2018- 2020 |
|
3.000 |
2.700 |
|
22 |
Sửa chữa nâng cấp Đại đội Thông tin - Bộ CHQS tỉnh TG |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
5.000 |
4.500 |
|
23 |
Cải tạo sửa chữa nâng cấp Nhà ăn/Bộ CHQS tỉnh TG |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
1.500 |
1.350 |
|
24 |
Xây dựng nhà kho vật chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chống biểu tình bạo loạn lật đổ A2 |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
1.500 |
1.350 |
|
25 |
Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
2018- 2020 |
|
20.000 |
20.000 |
|
26 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 |
Các huyện |
2018- 2020 |
|
20.000 |
20.000 |
|
27 |
Công trình quốc phòng, an ninh khác |
|
|
|
|
8.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Công trình khác |
|
|
|
4.540.926 |
648.525 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
- |
50.000 |
|
2 |
Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình |
TP.MT |
2017- 2019 |
3217/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
19.406 |
17.500 |
|
3 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
2.138.750 |
256.790 |
|
3.1 |
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) |
TX.GC |
2014- 2019 |
2344/QĐ-UBND, 02/10/2013; 3788/QĐ-UBND , 02/10/2013; |
157.876 |
34.500 |
|
3.2 |
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1) |
H.CL |
2014- 2019 |
2345/QĐ-UBND, 02/10/2013 |
335.386 |
60.000 |
|
3.3 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015 |
56.255 |
3.000 |
|
3.4 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1.152.539 |
100.000 |
|
3.5 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2016- 2020 |
625/QĐ-TTg, 13/5/2015; 1992/QĐ-BNN-HTQT , 29/5/2015 |
329.015 |
50.000 |
|
3.6 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
Toàn tỉnh |
2018- 2020 |
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 |
36.492 |
8.000 |
|
3.7 |
Dự án Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Tiền Giang |
Toàn tỉnh |
2009- 2015 |
414/QĐ-BNN-KH; 28/2/2013; 1079/QĐ-UBND , 10/5/2013 |
71.187 |
1.290 |
|
4 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu |
|
|
|
2.382.770 |
275.110 |
|
4.1 |
Đường tỉnh 871B |
TX.GC, H.GCĐ |
2015- 2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
15.000 |
|
4.2 |
Đường tỉnh 878 |
H.CT |
2015- 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984.319 |
20.000 |
|
4.3 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1) |
H.TPĐ |
2014- 2016 |
2576/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
48.071 |
650 |
|
4.4 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2014- 2017 |
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
139.624 |
1.460 |
|
4.5 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
2015- 2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486.309 |
187.000 |
|
4.6 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157.528 |
20.000 |
|
4.7 |
Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành |
H.CT |
2015- 2017 |
2671/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
62.161 |
1.000 |
|
4.8 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
2016- 2020 |
911/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
150.980 |
5.000 |
|
4.9 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
2018- 2022 |
|
81.352 |
25.000 |
|
5 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016 |
|
|
|
- |
20.000 |
|
6 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
- |
29.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
10.454.859 |
5.860.000 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề |
|
|
|
2.686.308 |
2.115.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1.542.816 |
1.104.000 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (Khoa Khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thư viện) |
H.CT |
2010- 2017 |
2468/QĐ-UBND, 12/10/2012; 1506/QĐ-SKH&ĐT, 19/7/2010, 2667/QĐ-UBND , 29/10/2014 |
342.625 |
100.000 |
|
2 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
TP.MT |
2013- 2016 |
2580/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
249.072 |
18.000 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
TP.MT |
2012- 2016 |
3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013 |
150.424 |
46.000 |
|
3 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2013- 2016 |
392/QĐ-UBND, 28/01/2010 |
25.484 |
10.000 |
|
5 |
Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2013- 2016 |
3640/QĐ-UBND, 21/12/2010 |
23.499 |
7.500 |
|
4 |
Trường TH Thủ Khoa Huân |
TP.MT |
2013- 2016 |
2629/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
47.081 |
22.000 |
|
7 |
Trường THCS thị trấn Chợ Gạo |
H.CG |
2013- 2017 |
4700/QĐ-UBND, 31/12/2008 |
43.350 |
25.000 |
|
8 |
Trường THCS Long Bình |
H.GCT |
2014- 2016 |
2583/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
41.656 |
14.000 |
|
9 |
Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế |
TP.MT |
2014- 2017 |
2581/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
47.961 |
24.000 |
|
10 |
Trường THCS Bình Ân |
H.GCĐ |
2014- 2016 |
2584/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
28.098 |
14.000 |
|
11 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
H.CG |
2014- 2016 |
213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
14.224 |
5.500 |
|
5 |
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
H.CB |
2014- 2016 |
2586/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
28.445 |
15.500 |
|
6 |
Trường THCS Bình Đức |
TP.MT |
2015- 2018 |
2635/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
51.213 |
38.000 |
|
14 |
Trường TH Bình Đức |
TP.MT |
2015- 2017 |
2653/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
23.678 |
20.000 |
|
15 |
Trường THCS Hiệp Đức |
H.CL |
2015- 2017 |
237/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
13.598 |
8.500 |
|
16 |
Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ) |
H.CT |
2015- 2017 |
235/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
10.585 |
4.500 |
|
7 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
2015- 2018 |
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
54.849 |
42.000 |
|
18 |
Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
195/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
14.986 |
9.500 |
|
8 |
Trường THCS Phú Phong |
H.CT |
2015- 2017 |
183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT, 29/7/2014 |
19.194 |
14.000 |
|
20 |
Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chính + hạng mục phụ) |
H.CT |
2015- 2016 |
184/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
7.471 |
2.500 |
|
21 |
Trường TH Phú Mỹ A |
H.TP |
2015- 2016 |
185/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
8.075 |
4.000 |
|
9 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2015- 2017 |
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
26.562 |
20.000 |
|
23 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 -Trường Đại học Tiền Giang |
H.CT |
2015- 2017 |
1314/QĐ-UBND, 25/5/2015 |
68.000 |
50.000 |
|
10 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
2015- 2017 |
2708/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
83.431 |
50.000 |
|
11 |
Trường THPT Tân Phú Đông |
HTPĐ |
2015- 2017 |
2551/QĐ-UBND, 20/10/2014 |
40.880 |
18.500 |
Đối ứng ODA |
12 |
Trường THPT Tân Thới |
HTPĐ |
2015- 2017 |
2601/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
14.499 |
8.500 |
Đối ứng ODA |
13 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
|
|
|
- |
500.000 |
BSMT về huyện |
28 |
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng, an ninh... |
toàn tỉnh |
|
|
63.876 |
12.500 |
|
28.1 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước |
H.TP |
2013- 2016 |
2633/QĐ-UBND; 25/1/2012 |
33.891 |
6.000 |
|
28.2 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
H.CT |
2014- 2016 |
2613/QĐ-UBND 24/10/2012 |
29.985 |
6.500 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 -2020 |
|
|
|
1.143.492 |
1.011.000 |
|
1 |
Trường THPT Tân Hiệp |
HCT |
2016- 2020 |
2659/QĐ-UBND 29/10/2014 |
98.280 |
88.500 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây |
HGCT |
2016- 2018 |
3888/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
44.752 |
40.500 |
|
3 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo |
H.CG |
2016- 2017 |
2876/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
14.294 |
13.000 |
|
4 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè |
H.CB |
2016- 2018 |
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
36.998 |
33.500 |
|
5 |
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2) |
H.CG |
2016- 2017 |
2846/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
14.322 |
13.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
2016- 2017 |
2854/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.460 |
11.250 |
|
7 |
Trường THCS Quơn Long |
H.CG |
2016- 2017 |
2877/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
11.973 |
10.800 |
|
8 |
Trường TH Phú An 1 |
H.CL |
2016- 2017 |
2847/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7.824 |
7.000 |
|
9 |
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên |
H.CL |
2016- 2017 |
2880/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8.456 |
7.600 |
|
10 |
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) |
H.CT |
2016- 2017 |
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8.698 |
7.800 |
|
11 |
Trường Tiểu học Long An |
H.CT |
2016- 2017 |
2848/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.899 |
11.600 |
|
12 |
Trường TH Tân Phước 2 |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
13.510 |
12.500 |
|
13 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
13.844 |
12.500 |
|
14 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
2016- 2018 |
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
28.885 |
26.000 |
|
15 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
2016- 2019 |
3887/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
42.277 |
38.000 |
|
16 |
Trường Tiểu học Tân Trung 1 |
TX.GC |
2016- 2018 |
2850/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
11.053 |
10.000 |
|
17 |
Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2) |
TPMT |
2016- 2018 |
2882/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8.010 |
7.200 |
|
18 |
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B |
H.CT |
2016- 2017 |
2855/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7.584 |
6.800 |
|
19 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2851/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
10.291 |
9.500 |
|
20 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
TP.MT |
2016- 2018 |
3883/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
32.783 |
18.500 |
|
21 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
TPMT |
2016- 2020 |
3890/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
89.271 |
75.000 |
|
22 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang |
TP.MT |
2016- 2019 |
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
49.982 |
44.900 |
|
23 |
Trường THPT Cái Bè |
H.CB |
2017- 2018 |
3218/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.765 |
25.000 |
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3229/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.512 |
12.000 |
|
25 |
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy |
H.CL |
2017- 2019 |
3216/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.985 |
25.000 |
|
26 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm -huyện Châu Thành |
H.CT |
2017- 2020 |
3256/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
25.736 |
23.000 |
|
27 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3232/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.984 |
7.000 |
|
28 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.568 |
13.200 |
|
29 |
Trường THCS Võ Duy Linh |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3231/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.321 |
13.000 |
|
30 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước |
H.TP |
2017- 2018 |
3278/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.993 |
11.200 |
|
31 |
Trường THCS Tân Lập 1 |
H.TP |
2017- 2018 |
3235/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.419 |
13.000 |
|
32 |
Trường Tiểu học Hưng Thạnh |
H.TP |
2017- 2018 |
3236/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.699 |
8.300 |
|
33 |
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2) |
H.CT |
2017- 2018 |
3277/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.089 |
9.000 |
|
34 |
Trường TH Tân Hương A (giai đoạn 1) |
H.CT |
2017- 2018 |
3238/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.000 |
12.500 |
|
35 |
Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1) |
H.CT |
2017- 2018 |
3239/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.100 |
12.500 |
|
36 |
Trường Tiểu học Thới Sơn |
TP.MT |
2017- 2018 |
3212/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.934 |
27.000 |
|
37 |
Trường THCS Xuân Diệu |
TP.MT |
2017- 2018 |
3245/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.298 |
13.000 |
|
38 |
Trường Tiểu học Phước Thạnh |
TP.MT |
2017- 2018 |
3242/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.184 |
9.500 |
|
39 |
Trường THCS Đạo Thạnh |
TP.MT |
2017- 2019 |
3200/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
47.225 |
42.500 |
|
40 |
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu |
TX.CL |
2017- 2019 |
3199/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
49.871 |
44.000 |
|
41 |
Trường TH Thanh Bình |
H.CG |
2017- 2018 |
3240/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.873 |
12.000 |
|
42 |
Dự án hồ bơi các trường THPT huyện |
Các huyện |
2019- 2020 |
|
40.000 |
36.000 |
|
43 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị TP Mỹ Tho |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
26.300 |
20.000 |
|
44 |
Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện Cai Lậy |
H.CL |
2018- 2020 |
|
35.490 |
30.000 |
|
45 |
Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy |
TX.CL |
2018- 2020 |
2668/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
9.700 |
8.700 |
|
46 |
Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công |
TX.GC |
2018- 2020 |
2669/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
22.800 |
20.520 |
|
47 |
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật Tiền Giang (giai đoạn 3) |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
10.200 |
9.000 |
|
48 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp huyện Châu Thành |
H.CT |
2019- 2021 |
|
40.000 |
20.000 |
|
49 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác |
|
|
|
|
28.630 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
II |
Y tế |
|
|
|
1.093.404 |
815.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
432.455 |
288.150 |
|
1 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
- |
125.000 |
BSMT về huyện |
2 |
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2010- 2016 |
1595/QĐ-UBND, 07/05/2009; 2704/QĐ-UBND , 29/10/2014 |
153.164 |
12.500 |
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2015- 2016 |
150/QĐ-SKH&ĐT, 16/9/2014 |
13.378 |
7.000 |
|
4 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công |
H.GCĐ |
2015- 2018 |
2634/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.984 |
44.000 |
|
5 |
Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
236/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
14.890 |
8.400 |
|
6 |
Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1 |
TP.MT |
2015- 2016 |
233/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
12.968 |
500 |
|
7 |
Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang |
H.CT |
2015- 2016 |
186/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
7.000 |
7.000 |
|
8 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương |
H.CT |
2015- 2016 |
187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9.365 |
5.700 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
2015- 2016 |
188/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
2.499 |
1.450 |
|
10 |
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã Tiền Giang |
TP.MT |
2017- 2019 |
3222/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.821 |
1.300 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
TP.MT |
2017- 2021 |
3205/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
95.000 |
45.500 |
|
12 |
Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế) |
Các huyện |
2015- 2016 |
189/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9.464 |
1.800 |
|
13 |
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
TP.MT |
2014- 2017 |
2580/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
49.922 |
28.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020 |
|
|
|
660.949 |
509.620 |
|
1 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
TPMT |
2016- 2018 |
2582/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26.621 |
24.000 |
|
2 |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang |
H.CT |
2017- 2020 |
3430/QĐ-UBND, 31/10/2011 |
44.965 |
40.500 |
|
3 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế |
toàn tỉnh |
2017- 2019 |
3198/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
37.604 |
34.000 |
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy |
TPMT |
2017- 2019 |
3210/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.999 |
27.000 |
|
5 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2) |
H.CT |
2017- 2018 |
3263/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
12.407 |
11.500 |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các phòng khám PKĐK |
Các huyện |
2018- 2020 |
|
20.000 |
18.000 |
|
7 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2) |
TX.CL |
2018- 2020 |
|
35.000 |
31.500 |
|
8 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
TPMT |
2018- 2020 |
|
20.000 |
18.000 |
|
9 |
Sửa chữa và nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm |
TPMT |
2018- 2020 |
|
13.178 |
11.860 |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Trung tâm Y tế huyện |
H.CT |
2018- 2020 |
|
11.400 |
10.260 |
|
11 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
TPMT |
2018- 2020 |
|
15.000 |
13.500 |
|
12 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
TG |
2018- 2020 |
|
80.000 |
70.000 |
|
13 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Gò Công |
TX.GC |
2018- 2022 |
|
180.000 |
100.000 |
|
14 |
Bệnh viện Mắt |
TPMT |
2018- 2020 |
|
30.000 |
27.000 |
|
15 |
Bệnh viện Da Liễu |
TPMT |
2018- 2020 |
|
36.300 |
32.500 |
|
16 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế (giai đoạn 2) |
Các huyện |
2018- 2022 |
|
68.475 |
40.000 |
|
c |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
|
|
|
17.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn |
Các huyện |
|
|
- |
991.250 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
IV |
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
3.582.632 |
491.812 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
3.452.632 |
441.812 |
|
1 |
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2 |
TP.MT |
2013- 2016 |
2572/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
129.935 |
6.500 |
|
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TP.MT |
2013- 2016 |
2585/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
41.587 |
25.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh |
TP.MT |
2014- 2018 |
2604/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
235.750 |
100.000 |
|
4 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TP.MT |
2013- 2016 |
2601/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
503.494 |
55.000 |
|
5 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh |
TP.MT |
2013- 2016 |
2600/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
75.074 |
8.312 |
|
6 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
TP.MT |
2015- 2018 |
2645/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
57.508 |
45.000 |
|
7 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1.152.539 |
85.000 |
|
8 |
Đường tỉnh 871B |
TX.GC, H.GCĐ |
2015- 2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
27.000 |
|
9 |
Đường tỉnh 878 |
H.CT |
2015- 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984.319 |
90.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
130.000 |
50.000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm Bác Hồ và Đền thờ các vua Hùng |
TP.MT |
2019- 2021 |
|
50.000 |
20.000 |
|
2 |
Thư viện tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2019- 2022 |
|
80.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nông nghiệp |
|
|
|
530.217 |
82.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
16.158 |
1.597 |
|
1 |
Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang |
H.CG, H.GCT |
2015- 2017 |
196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
10.601 |
597 |
|
2 |
Bờ kè chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2015- 2016 |
207/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
5.557 |
1.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020 |
|
|
|
514.059 |
80.403 |
|
1 |
Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
|
20.000 |
18.000 |
|
2 |
Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
2.547 |
2.200 |
|
3 |
Kênh Việt kiều |
H.CT |
2018- 2020 |
|
4.969 |
4.400 |
|
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157.528 |
21.000 |
|
5 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2016- 2020 |
625/QĐ-TTg, 13/5/2015; 1992/QĐ-BNN-HTQT , 29/5/2015 |
329.015 |
20.000 |
Đối ứng ODA |
6 |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác |
|
|
|
|
14.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Công nghiệp |
|
|
|
132.321 |
80.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
18.891 |
11.000 |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh |
TP.MT |
2015- 2016 |
266/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2014; 121/QĐ-SKH&ĐT, 31/8/2015 |
7.755 |
6.000 |
|
2 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh |
H.CB |
2015- 2016 |
178/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 |
4.428 |
3.000 |
|
3 |
Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh |
H.CB |
2015- 2016 |
181/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 |
6.708 |
2.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020 |
|
|
|
113.430 |
69.000 |
|
1 |
Thảm bêtông nhựa nóng đường nội bộ số 3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
6.200 |
5.500 |
|
2 |
Cổng tường rào Cụm công nghiệp An Thạnh |
H.CB |
2018- 2020 |
|
3.000 |
2.700 |
|
3 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Mỹ Tho -Giai đoạn 2 |
TP.MT |
2019- 2021 |
|
64.000 |
30.000 |
|
4 |
Mở rộng Trạm xử lý nước thải CCN Tân Mỹ Chánh công suất 1.500m3/ngày |
TP.MT |
2019- 2021 |
|
20.242 |
10.000 |
|
5 |
Khu tái định cư Tân Hương giai đoạn 2 |
H.CT |
2018- 2020 |
|
13.588 |
10.000 |
|
6 |
Trạm xử lý nước thải tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
6.400 |
5.500 |
|
7 |
Công trình khác |
|
|
|
|
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
130.485 |
90.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29.686 |
1.300 |
|
1 |
Chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
194/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
14.986 |
800 |
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong |
H.CT |
2013- 2016 |
1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012 |
14.700 |
500 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
100.799 |
88.700 |
|
1 |
Bến Chợ huyện Chợ Gạo |
H.CG |
2017- 2019 |
3215/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
35.000 |
31.500 |
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2) |
H.CT |
2017- 2018 |
3273/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.885 |
13.000 |
|
3 |
Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
2017- 2018 |
3272/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.500 |
9.500 |
|
4 |
Chợ Tân Thạnh |
H.TPĐ |
2017- 2020 |
3366/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.914 |
3.000 |
|
5 |
Xây dựng mới chợ Phú Mỹ |
H.TP |
2018- 2020 |
|
8.000 |
7.000 |
|
6 |
Chợ Hưng Thạnh |
H.TP |
2018- 2020 |
|
3.000 |
2.500 |
|
7 |
Chợ Thạnh Tân |
H.TP |
2018- 2020 |
|
3.000 |
2.500 |
|
8 |
Mở rộng chợ Cái Bè |
H.CB |
2018- 2020 |
|
15.000 |
12.000 |
|
9 |
Chợ khác |
|
|
|
4.500 |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Văn hóa - xã hội |
|
|
|
479.742 |
200.000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
89.242 |
73.400 |
|
1 |
Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
|
|
|
20.000 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2015- 2018 |
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
32.721 |
26.000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2015- 2016 |
2660/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
7.565 |
2.400 |
|
4 |
Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công |
TX.GC |
2014- 2015 |
2579/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
18.997 |
1.000 |
|
5 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
2015- 2017 |
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29.959 |
24.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020 |
|
|
|
390.500 |
126.600 |
|
1 |
Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công |
TX.GC |
2016- 2017 |
112/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
6.908 |
6.000 |
|
2 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
TP.MT |
2017- 2018 |
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.980 |
4.000 |
|
3 |
Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh |
TP.Mỹ Tho |
2017- 2018 |
3261/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
925 |
800 |
|
4 |
Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè |
H.CB |
2017 |
3262/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
515 |
500 |
|
5 |
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
2017- 2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6.972 |
4.000 |
|
6 |
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2017- 2018 |
3264/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.562 |
5.000 |
|
7 |
Công viên trái cây |
H.CB |
2017- 2022 |
3327/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
294.500 |
60.000 |
|
8 |
Khu di tích Lăng Hoàng Gia |
TX.GC |
2018- 2020 |
|
10.000 |
9.000 |
|
9 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2019- 2021 |
|
50.000 |
25.000 |
|
10 |
Đường vào khu mộ Thủ Khoa Nguyễn Hữu Huân |
H.CG |
2018- 2020 |
|
5.000 |
4.500 |
|
11 |
Bờ kè khu mộ Âu Dương Lân |
H.CG |
2018- 2020 |
|
4.000 |
3.000 |
|
12 |
Sửa chữa Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
1.138 |
1.000 |
|
13 |
Các công trình văn hóa khác |
|
|
|
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Giao thông |
|
|
|
1.647.621 |
860.100 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
874.659 |
302.400 |
|
1 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 |
4 huyện |
2012- 2017 |
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014 |
275.960 |
43.300 |
|
2 |
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước |
H.TP |
2014- 2016 |
2582/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
50.195 |
5.500 |
|
3 |
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) |
H.CT |
2014- 2017 |
2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015 |
59.611 |
25.000 |
|
4 |
Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy |
H.CL |
2013- 2015 |
5220/QĐ-UBND, 31/12/2009; 2656/QĐ-UBND , 26/10/2012 |
30.866 |
800 |
|
5 |
Mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến |
H.CT |
2014- 2016 |
2595/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26.529 |
4.500 |
|
6 |
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
2663/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.873 |
35.000 |
|
7 |
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
2015- 2017 |
2662/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
39.191 |
30.000 |
|
8 |
Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
2015- 2016 |
198/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
14.005 |
4.500 |
|
9 |
Cầu Bình Thành trên ĐT.873 |
TX.GC |
2015- 2017 |
2675/QĐ-UBND 29/10/2014 |
29.362 |
22.000 |
|
10 |
Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879 |
H.CG |
2015- 2016 |
140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT, 28/9/2016 |
7.331 |
4.000 |
|
11 |
Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879 |
H.CG |
2015- 2016 |
141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT 31/12/2015 |
9.680 |
5.000 |
|
12 |
Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá) |
H.CB |
2015- 2016 |
208/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9.603 |
2.600 |
|
13 |
Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân) |
H.CB |
2015- 2016 |
228/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
12.974 |
5.000 |
|
14 |
Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A) |
H.CG |
2015- 2017 |
209/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
14.973 |
5.000 |
|
15 |
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre) |
H.CL |
2015- 2017 |
2639/QĐ.UBND 29/10/14 |
28.885 |
20.000 |
|
16 |
Đường Ông bảo Bà Kén |
TX.CL |
2015- 2017 |
168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014 |
13.354 |
8.500 |
|
17 |
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
TX.CL |
2015- 2017 |
169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014 |
13.201 |
8.200 |
|
18 |
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng -Cổng 2 Đồng Tâm) |
H.CT |
2015- 2016 |
192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014 |
6.946 |
5.500 |
|
19 |
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
H.TP |
2015- 2017 |
1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012 |
14.683 |
8.000 |
|
20 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2015- 2016 |
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
13.776 |
11.500 |
|
21 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt -Nguyễn Thị Thập) - TP.MT |
TP.MT |
2015- 2017 |
2661/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29.196 |
15.000 |
|
22 |
Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5) |
H.CT, HTP |
2015- 2016 |
203/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013 |
4.308 |
2.000 |
|
23 |
Trùng tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 - Km11+011) |
H.GCĐ |
2015- 2016 |
212/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013; 77/QĐ-SKH&ĐT, 05/5/2015 |
7.313 |
2.000 |
|
24 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho |
TP.MT |
2016- 2017 |
173/QĐ-SKH&ĐT 21/10/2014 |
6.670 |
4.200 |
|
25 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT 866B |
H.TP |
2016- 2017 |
215/QĐ-SKH&ĐT 29/10/2014 |
3.853 |
3.300 |
|
26 |
Cầu Chợ Gạo |
H.CG |
2015- 2019 |
2658/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
102.321 |
22.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
772.962 |
497.700 |
|
1 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành |
HCT |
2017- 2020 |
3292/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.634 |
13.000 |
|
2 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
2017- 2020 |
2279/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14.600 |
13.000 |
|
3 |
Cầu Nguyễn Trọng Dân |
TX.GC |
2017- 2018 |
3214/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
33.200 |
29.000 |
|
4 |
Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3255/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.813 |
7.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
2017- 2018 |
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.027 |
12.000 |
|
6 |
Đường Trần Văn Ưng |
H.CG |
2017- 2019 |
3220/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
35.196 |
31.000 |
|
7 |
Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
2017- 2018 |
3257/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.300 |
6.500 |
|
8 |
Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A) |
H.TP |
2017- 2018 |
3247/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
11.774 |
10.000 |
|
9 |
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65) |
H.CL |
2017- 2019 |
3207/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
48.013 |
35.000 |
|
10 |
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ |
TX.CL |
2017- 2018 |
2664/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
24.765 |
22.000 |
|
11 |
Đường Huyện 90E |
TP.MT |
2017- 2018 |
3209/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
27.661 |
24.000 |
|
12 |
Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2017- 2018 |
2280/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3.572 |
3.200 |
|
13 |
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành |
H.CT |
2017- 2018 |
3251/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6.319 |
5.500 |
|
14 |
Cầu dân sinh Thiên Hộ |
H.CB |
2017- 2019 |
3316/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.155 |
11.000 |
|
15 |
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
2017- 2018 |
3313/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
17.553 |
14.000 |
|
16 |
Các cầu trên đường Hùng Vương nối dài |
TP.MT |
2018- 2022 |
|
100.000 |
70.000 |
|
17 |
Đường vành đai phía Đông thị xã Gò Công |
TX.GC |
2019- 2021 |
|
73.000 |
48.000 |
|
18 |
Đường dọc sông Tiền nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường) |
H.CB |
2018- 2020 |
|
33.708 |
20.000 |
|
19 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870) |
TP.MT |
2019- 2022 |
|
80.000 |
30.000 |
|
20 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
2020- 2024 |
|
105.233 |
20.000 |
|
21 |
Đường Lộ Đình xã Thạnh Trị - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
2018- 2020 |
|
26.258 |
18.500 |
|
22 |
Đường Đông kênh Năng (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B) |
H.TP |
2018- 2020 |
|
14.000 |
10.000 |
|
23 |
Đường Tây kênh Năng (từ Kênh 2 đến Kênh 1) |
H.TP |
2018- 2020 |
|
10.500 |
8.500 |
|
24 |
Đường liên xã mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép) |
TX.CL |
2018- 2020 |
|
14.723 |
10.000 |
|
25 |
Đường huyện 28B |
H.CG |
2018- 2020 |
|
13.858 |
9.500 |
|
26 |
Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) |
H.CT |
2018- 2020 |
|
12.100 |
9.000 |
|
27 |
Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6 |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
10.000 |
8.000 |
|
c |
Sửa chữa các công trình giao thông |
|
|
|
- |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Du lịch |
|
|
|
172.129 |
100.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
172.129 |
100.000 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn |
TP.MT |
2017- 2018 |
3222/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12.129 |
10.000 |
|
2 |
Mở rộng khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười |
H.TP |
2018- 2022 |
|
160.000 |
50.000 |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch xã Thới Sơn 2018-2020 |
TP.MT |
2018- 2020 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Công trình khác |
|
|
|
|
34.838 |
|
1 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
34.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3 |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
953.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
5.748.116 |
3.212.970 |
|
B.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
5.748.116 |
2.562.763 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
- |
645.537 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
68.637 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
576.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
- |
100.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
5.748.116 |
1.560.150 |
|
(1) |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
3.139.529 |
1.009.592 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.359.146 |
434.900 |
|
1 |
Cầu Bến Tranh |
H.CG, H.CT |
2014- 2015 |
2671/QĐ-UBND, 30/10/2012 |
19.026 |
1.400 |
|
2 |
Cầu Kênh 14 |
H.GCT |
2014- 2015 |
208/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
13.565 |
1.000 |
|
3 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 |
4 huyện |
2012- 2016 |
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014 |
275.960 |
58.500 |
|
4 |
Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) -huyện Cái Bè |
H.CB |
2014- 2016 |
3428/QĐ-UBND, 31/10/2012 |
57.409 |
26.000 |
|
5 |
Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63) |
H.CL |
2014- 2016 |
2594/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
46.756 |
15.000 |
|
6 |
Đường tỉnh 871B |
TX.GC, H.GCĐ |
2015- 2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
53.000 |
|
7 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1) |
H.TPĐ |
2014- 2016 |
2576/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
48.071 |
5.000 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2014- 2018 |
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
139.624 |
65.000 |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
2015- 2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486.309 |
210.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 -2020 |
|
|
|
1.780.383 |
574.692 |
|
1 |
Đường tỉnh 878 |
H.CT |
2015- 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984.319 |
250.000 |
|
2 |
Kênh 14 |
H.GCT& TX.GC |
2015- 2019 |
2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/1/2015 |
267.516 |
140.000 |
|
3 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2013- 2016 |
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013 |
107.186 |
36.148 |
|
4 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
H.GCT |
2017- 2021 |
|
140.340 |
50.000 |
|
5 |
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) |
H.CL |
2017- 2020 |
|
199.670 |
50.544 |
|
6 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
2018- 2020 |
|
81.352 |
48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
1.152.539 |
46.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.152.539 |
46.000 |
|
1 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho. |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND 20/06/2012 |
1.152.539 |
46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(3) |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
157.528 |
85.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
157.528 |
85.000 |
|
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157.528 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(4) |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
887.166 |
190.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
887.166 |
180.000 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
H.GCĐ |
2010- 2017 |
2158/QĐ-UBND, 19/8/2011 |
887.166 |
180.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020 |
|
|
|
- |
10.000 |
|
1 |
Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết 210 |
|
|
|
- |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(5) |
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
62.161 |
30.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
62.161 |
30.000 |
|
1 |
Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành |
H.CT |
2015- 2017 |
2671/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
62.161 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
(6) |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
14.821 |
13.500 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
14.821 |
13.500 |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang |
TP.MT |
2017- 2019 |
|
14.821 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(7) |
Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
95.000 |
40.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
95.000 |
40.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
TP.MT |
2017- 2021 |
|
95.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8) |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
207.943 |
131.058 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
56.963 |
1.058 |
|
1 |
Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn |
TP.MT |
2012- 2015 |
3431/QĐ-UBND, 31/10/2011 |
56.963 |
1.058 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
150.980 |
130.000 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
2016- 2020 |
911/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
150.980 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(9) |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
|
|
31.429 |
15.000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
31.429 |
15.000 |
|
1 |
Dự án "ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020" |
Toàn tỉnh |
2016- 2018 |
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
31.429 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng vốn trong nước |
|
|
|
|
256.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
|
- |
650.207 |
|
1 |
Phân bổ 90% |
|
|
|
|
585.186 |
|
2 |
Dự phòng vốn nước ngoài - ODA |
|
|
|
|
65.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.