HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét Báo cáo số 531/BC-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2014 và dự kiến, dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 12/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn Bao gồm: 1.1. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn - Thu nội địa - Thu thuế xuất, nhập khẩu 1.2. Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
: 1.305.000
: 1.181.219 : 1.162.219 : 19.000 : 123.781 |
triệu đồng.
triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. |
2. Tổng thu ngân sách địa phương Bao gồm: 2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương a. Nguồn thu cố định và điều tiết - Thu hưởng 100% với ngân sách TW - Thu hưởng theo tỷ lệ phân chia với NSTW b. Thu bổ sung từ ngân sách TW - Thu bổ sung cân đối - Thu bổ sung có mục tiêu - Thu bổ sung cải cách tiền lương c. Thu chuyển nguồn từ năm trước để CCTL 2.2. Các khoản thu quản lý qua NSNN Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết |
: 4.444.995
: 4.321.215 : 1.143.204 : 438.919 : 704.285 : 3.088.010 : 1.298.429 : 1.193.325 : 596.256 : 90.000 : 123.781 : 16.000 |
triệu đồng.
triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương Bao gồm: 3.1. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương - Chi đầu tư phát triển Trong đó: + Chi trả nợ vay + Sự nghiệp GDĐT & dạy nghề + Sự nghiệp Khoa học& công nghệ - Chi thường xuyên Trong đó: + Sự nghiệp GDĐT & dạy nghề + Sự nghiệp Khoa học& công nghệ - Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính - Dự phòng ngân sách - Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia 3.2. Chi từ các khoản thu QL qua NSNN Trong đó: Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
: 4.444.995
: 4.321.215 : 940.157 : 132.000 : 62.000 : 11.000 : 3.179.817 : 1.428.455 : 10.424 : 1.000 : 63.620 : 136.621 : 123.781 : 16.000 |
triệu đồng.
triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. triệu đồng. |
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015:
4.1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh như Biểu số 01 đính kèm.
4.2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo lĩnh vực như Biểu số 02 đính kèm. Trong đó, dự toán chi thường xuyên của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh: 11.805 triệu đồng.
4.3. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện, thị xã như Biểu số 03 đính kèm.
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế trích kinh phí để chi trả cho các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán. Phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho cơ quan Tài chính trình UBND các cấp tính toán, hỗ trợ một cách hợp lý trên cơ sở số thu vượt dự toán và số chi phí phục vụ công tác thu hàng năm từ nguồn tăng thu của các cấp ngân sách được hưởng.
2. Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và thanh toán qua Kho bạc nhà nước. Cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc nhà nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư qua Kho bạc nhà nước. Giao cơ quan Tài chính tính toán trình UBND các cấp có mức chi phí hỗ trợ hợp lý cho Kho bạc nhà nước để thực hiện nhiệm vụ thu này.
1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 và báo cáo kết quả thực hiện cho HĐND tỉnh.
2. Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí Trung ương bổ sung trong năm, giao UBND thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ đến đơn vị sử dụng và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các Đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: /NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán 2015 |
|
|
||
1 |
6 |
|
Tổng chi NSĐP |
2,457,783 |
|
A. Chi cân đối NSĐP |
2,348,253 |
|
I. Chi đầu tư phát triển: |
836,370 |
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước |
150,990 |
|
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM |
78,990 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
63,000 |
|
Trong đó: - Trích lập Quỹ phát triển đất (*) |
21,000 |
|
- Trả nợ vay tồn ngân kho bạc và KCHKM |
22,010 |
|
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
500 |
|
4. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
592,950 |
|
5. Chi đầu tư từ nguồn khác |
28,930 |
|
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM |
10,000 |
|
II. Chi thường xuyên: |
1,336,847 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
13,778 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
163,623 |
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
326,530 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHHGĐ |
337,814 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
10,424 |
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
20,225 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
16,742 |
|
8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao |
3,462 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
29,511 |
|
10. Chi quản lý hành chính |
315,690 |
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
52,089 |
|
12. Chi sự nghiệp môi trường |
7,892 |
|
13. Chi khác ngân sách |
39,067 |
|
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
|
IV. Dự phòng |
37,415 |
|
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG |
136,621 |
|
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
109,531 |
|
1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
3,250 |
|
2. Chi từ nguồn thu học phí, viện phí |
93,784 |
|
3. Chi từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
12,497 |
|
(*) Quỹ phát triển đất của tỉnh được mượn để trả nợ vay
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CHI TIẾT GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán chi NSNN năm 2015 |
|
|||||||||||||||
Tổng chi |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
Chi CTMT quốc gia |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
|
||||||||||||||||
Chi QLHC |
SN Giáo dục Đào tạo |
SN y tế |
SN Văn hóa |
SN Xã hội |
SN KHCN |
SN PTTH |
SN Thể dục Thể thao |
SN Môi trường |
SN kinh tế |
Chi Trợ giá |
AN QP |
Chi khác |
|
|||||
|
||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
11,083 |
11,083 |
10,984 |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
247,123 |
247,123 |
6,274 |
1,350 |
237,249 |
|
|
|
|
|
2,250 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tài chính |
8,318 |
8,318 |
8,201 |
117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh |
11,805 |
11,805 |
11,613 |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đài Phát thanh truyền hình |
16,805 |
16,805 |
|
63 |
|
|
|
|
16,742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban Dân tộc |
3,738 |
3,738 |
3,652 |
86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
21,014 |
21,014 |
5,338 |
6,934 |
|
|
8,742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
UB Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
5,207 |
5,207 |
5,162 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi cục Quản lý thị trường |
5,675 |
5,675 |
5,648 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,605 |
1,605 |
1,572 |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Ngoại vụ |
3,321 |
3,321 |
3,231 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
606 |
606 |
|
|
|
|
606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Chính trị |
11,690 |
11,690 |
|
11,690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7,313 |
7,313 |
5,453 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
1,770 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Công thương |
10,207 |
10,207 |
5,325 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
4,837 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Xây dựng |
12,039 |
12,039 |
5,220 |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
6,797 |
|
|
|
|
|
17 |
Hội Nhà báo |
345 |
345 |
|
|
|
345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
507 |
507 |
|
|
|
|
507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban Quản lý khu đô thị mới |
1,674 |
1,674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,674 |
|
|
|
|
|
20 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,052 |
2,052 |
|
36 |
|
|
2,016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Nạn nhân CDDC |
650 |
650 |
|
9 |
|
|
641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh |
1,268 |
1,268 |
998 |
|
|
|
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội Người cao tuổi |
716 |
716 |
|
|
|
|
716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Tư pháp |
8,208 |
8,208 |
5,795 |
45 |
|
|
1,223 |
|
|
|
|
1,145 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13,334 |
13,334 |
4,693 |
27 |
|
|
|
8,614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4,883 |
4,883 |
4,176 |
27 |
|
|
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT |
63,256 |
63,256 |
21,138 |
225 |
|
|
|
|
|
|
630 |
41,263 |
|
|
|
|
|
28 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
245,390 |
245,390 |
6,312 |
239,078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1,975 |
1,975 |
|
13 |
|
1,962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29,535 |
29,535 |
5,443 |
3,247 |
|
17,383 |
|
|
|
3,462 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Tài nguyên- Môi trường |
27,745 |
27,745 |
5,512 |
45 |
|
|
|
|
|
|
4,012 |
18,176 |
|
|
|
|
|
32 |
Hội Cựu chiến binh-Chi QLHC |
2,289 |
2,289 |
2,280 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Giao thông Vận tải |
6,195 |
6,195 |
6,168 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban An toàn Giao thông |
1,844 |
1,844 |
1,844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở Nội vụ |
18,857 |
18,857 |
18,452 |
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Thanh tra tỉnh |
5,415 |
5,415 |
5,361 |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nông dân |
5,379 |
5,379 |
5,060 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
301 |
|
|
|
|
|
38 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Đăk Nông |
5,193 |
5,193 |
4,143 |
230 |
|
|
820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Chi cục Kiểm lâm |
43,036 |
43,036 |
38,443 |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
4,471 |
|
|
|
|
|
40 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8,544 |
8,544 |
5,644 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
2,873 |
|
|
|
|
|
41 |
Liên minh Hợp tác xã |
2,201 |
2,201 |
2,086 |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Đông y |
739 |
739 |
|
|
739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
342 |
342 |
|
|
|
|
342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đoàn ĐBQH tỉnh |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đoàn luật sư |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Luật gia |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
BQL dự án 3EM |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Tỉnh Ủy |
91,000 |
91,000 |
65,222 |
10,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
13,778 |
|
|
|
|
51 |
Công an tỉnh |
9,313 |
9,313 |
|
873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,990 |
1,450 |
|
|
52 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
22,674 |
22,674 |
|
1,246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,799 |
1,629 |
|
|
53 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
7,388 |
7,388 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,350 |
988 |
|
|
54 |
Trường quân sự địa phương |
6,031 |
6,031 |
|
3,081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,950 |
|
|
|
55 |
Trung đoàn 994 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
56 |
Ban chỉ huy phòng, chống lụt, bão |
892 |
892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892 |
|
|
|
|
|
57 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
86,826 |
86,826 |
|
|
86,826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Cty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi |
23,352 |
23,352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,352 |
|
|
|
|
|
59 |
Công ty TNHH MTV LN Gia Nghĩa |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
60 |
Công ty TNHH MTV LN Trường Xuân |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
61 |
Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
62 |
Công ty TNHH MTV ĐT PT Đại Thành |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500 |
|
|
|
|
|
63 |
Công ty TNHH MTV Thuận Tân |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
64 |
Công ty TNHH MTV LN Quảng Sơn |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
65 |
Công ty TNHH MTV LN Đắk Măng |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
66 |
Công ty TNHH MTV LN Quảng Tín |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
|
|
67 |
Công ty TNHH MTV NLN Đức Lập |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
68 |
Công ty TNHH MTV Nâm Nung |
650 |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
|
|
|
69 |
Công ty TNHH MTV LN Nam Tây Nguyên |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
70 |
Công ty TNHH MTV LN Quảng Đức |
450 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
71 |
Công ty TNHH MTV LN Đức Hòa |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
72 |
Công ty TNHH MTV LN Đắk Wil |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500 |
|
|
|
|
|
73 |
BQL RPH Nam Cát Tiên |
1,529 |
1,529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,529 |
|
|
|
|
|
74 |
BQL RPH Vành đai Biên Giới |
2,099 |
2,099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,099 |
|
|
|
|
|
75 |
BQL RPH Thác Mơ |
2,329 |
2,329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,329 |
|
|
|
|
|
76 |
Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
79 |
Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Quỹ bão trì đường bộ tỉnh Đắk Nông |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
81 |
Quỹ khám chữa bệnh theo QĐ 14/QĐ-TTg |
6,000 |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
83 |
Quỹ đầu tư phát triển |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
84 |
Kinh phí Đại hội Đảng |
10,052 |
10,052 |
10,052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Kinh phí Đào tạo nguồn nhân lực |
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Đối ngoại, an ninh biên giới và ANQP khác |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000 |
5,000 |
|
|
87 |
Chính sách đất ở cán bộ công chức |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
88 |
Chương trình NN Công nghệ cao và thực hiện nhiệm vụ Quy hoạch (phân bổ khi có quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền) |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
89 |
Đề án xã hội học tập và xóa mù chữ (chờ vốn đối ứng của trung ương sẽ phân bổ cùng lúc) |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Chế độ, chính sách mới và các nhiệm vụ cấp bách phát sinh đột xuất |
22,815 |
22,815 |
3,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
1,540 |
|
|
|
3,275 |
|
|
5,000 |
|
|
|
Trong đó: gồm hỗ trợ lãi suất cho dân tộc thiểu số; kinh phí thu hút, đãi ngộ bác sĩ; chính sách trường trung cấp nghề…….. |
7,900 |
7,900 |
|
|
5,000 |
|
1,400 |
|
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
91 |
Chi khác ngân sách |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
92 |
TW bổ sung mục tiêu chờ phân bổ |
51,896 |
51,896 |
9,306 |
31,637 |
|
535 |
1,218 |
|
|
|
|
9,200 |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP , Nghị định 74/2013/NĐ-CP |
19,319 |
19,319 |
|
19,319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3,4,5 tuổi theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg |
11,262 |
11,262 |
|
11,262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình bình đẳng giới và đề án phụ nữ |
694 |
694 |
|
694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình vệ sinh an toàn lao động |
244 |
244 |
|
|
|
|
244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
664 |
664 |
|
|
|
|
664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hành động phòng chống mại dâm và đề án trợ giúp xã hội… |
310 |
310 |
|
|
|
|
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội, hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ HTX |
362 |
362 |
|
362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,200 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình bố trí dân cư |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương |
535 |
535 |
|
|
|
535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
9,306 |
9,306 |
9,306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng |
1,336,847 |
1,336,847 |
315,690 |
326,530 |
337,814 |
20,225 |
29,511 |
10,424 |
16,742 |
3,462 |
7,892 |
163,623 |
13,778 |
52,089 |
39,067 |
|
|
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Dự toán chi NS huyện |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thị xã |
|
|||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Trong đó: vốn ngoài nước |
|
|||||
|
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 3 - 2 |
5 |
6 |
7 |
|
|
Tổng số |
1,305,000 |
351,752 |
1,987,212 |
1,635,460 |
666,811 |
968,649 |
|
|
1 |
Thị xã Gia Nghĩa |
525,478 |
81,274 |
211,900 |
130,626 |
33,038 |
97,588 |
|
|
2 |
Huyện Cư Jút |
193,696 |
43,747 |
275,044 |
231,297 |
103,467 |
127,830 |
|
|
3 |
Huyện Krông Nô |
58,223 |
26,287 |
285,547 |
259,260 |
110,178 |
149,082 |
|
|
4 |
Huyện Đắk Mil |
72,710 |
47,461 |
304,221 |
256,760 |
98,369 |
158,391 |
|
|
5 |
Huyện Đắk Song |
67,475 |
34,828 |
236,525 |
201,697 |
84,648 |
117,049 |
|
|
6 |
Huyện Đắk R'lấp |
188,019 |
88,859 |
265,450 |
176,591 |
82,958 |
93,633 |
|
|
7 |
Huyện Đắk GLong |
156,296 |
15,228 |
212,955 |
197,727 |
78,457 |
119,270 |
|
|
8 |
Huyện Tuy Đức |
43,103 |
14,068 |
195,570 |
181,502 |
75,696 |
105,806 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.