HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố các nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của HĐND thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023.
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh giảm 38,830 tỷ đồng của 06 dự án thuộc 06 chủ đầu tư do khó khăn, vướng mắc trong khâu giải phóng mặt bằng và thủ tục đầu tư nên không thể giải ngân hết kế hoạch vốn được giao.
2. Giao chi tiết, bổ sung 467,741 tỷ đồng (được sử dụng từ 38,830 tỷ đồng điều chuyển từ 06 dự án nêu trên và bổ sung 428,911 tỷ đồng) cho 34 dự án thuộc 15 chủ đầu tư, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu tư: Giao chi tiết 2,650 tỷ đồng cho 04 dự án.
- Vốn thực hiện dự án: Giao chi tiết, bổ sung 465,091 tỷ đồng cho 30 dự án.
(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí theo Phụ lục I, II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÓ THỜI GIAN THỰC HIỆN VƯỢT QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn vốn NSĐP) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm) |
Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.325.363 |
1.838.107 |
412.450 |
2.062.252 |
1.580.305 |
106.838 |
53.371 |
4.403 |
28.234 |
472 |
0 |
10.115 |
10.147 |
235 |
160.209 |
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
1.497.509 |
1.027.047 |
349.543 |
1.277.645 |
810.428 |
106.838 |
13.015 |
0 |
2.900 |
0 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
119.853 |
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
402.149 |
402.149 |
18.659 |
383.489 |
383.489 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
10.115 |
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 |
B |
7514964 |
Cái Răng |
2015- 2025 |
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 1437/QĐ-UBND ngày 16/06/2023 |
402.149 |
402.149 |
18.659 |
383.489 |
383.489 |
0 |
10.115 |
|
|
|
|
10.115 |
|
|
10.115 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
106.838 |
2.900 |
0 |
2.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109.738 |
|
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD) |
B |
7403787 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
2016- 2023 |
1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
106.838 |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
|
|
|
109.738 |
II |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
11.007 |
11.007 |
192 |
10.470 |
10.470 |
0 |
192 |
192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
192 |
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
11.007 |
11.007 |
192 |
10.470 |
10.470 |
0 |
192 |
192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
192 |
|
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý |
C |
7004686 |
Cái Răng |
2016- 2022 |
1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
11.007 |
11.007 |
192 |
10.470 |
10.470 |
0 |
192 |
192 |
|
|
|
|
|
|
192 |
III |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
249.008 |
249.008 |
22.869 |
228.288 |
228.288 |
0 |
20.904 |
0 |
20.505 |
399 |
0 |
0 |
0 |
235 |
20.904 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
249.008 |
249.008 |
22.869 |
228.288 |
228.288 |
0 |
20.904 |
0 |
20.505 |
399 |
0 |
0 |
0 |
235 |
20.904 |
1 |
Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng - Phong Điền |
B |
7034058 |
Cái Răng - Phong Điền |
2003- 2013 |
961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT) |
190.604 |
190.604 |
21.495 |
170.298 |
170.298 |
0 |
20.796 |
|
20.397 |
399 |
|
|
|
235 |
20.796 |
2 |
Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm- Thới An - QL 91) |
C |
7036458 |
Ô Môn |
2004- 2015 |
2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT) |
15.201 |
15.201 |
40 |
15.201 |
15.201 |
0 |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
40 |
3 |
Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi) |
C |
7034058 |
Phong Điền |
2002- 2009 |
2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT) |
41.910 |
41.910 |
56 |
41.855 |
41.855 |
0 |
56 |
|
56 |
|
|
|
|
|
56 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải |
C |
7863250 |
Ninh Kiều |
|
197/QĐ- SXD ngày 19/10/2021 |
1.293 |
1.293 |
1.278 |
934 |
934 |
0 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
12 |
IV |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
318.911 |
318.911 |
33.048 |
306.633 |
306.633 |
0 |
12.462 |
0 |
4.829 |
0 |
0 |
0 |
7.633 |
0 |
12.462 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
318.911 |
318.911 |
33.048 |
306.633 |
306.633 |
0 |
12.462 |
0 |
4.829 |
0 |
0 |
0 |
7.633 |
0 |
12.462 |
1 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
B |
7595352 |
Ô Môn |
2016- 2022 |
712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) |
52.625 |
52.625 |
18.373 |
47.796 |
47.796 |
0 |
4.829 |
|
4.829 |
|
|
|
|
|
4.829 |
2 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
B |
7467957 |
Ninh Kiều |
2017- 2019 |
720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) |
87.667 |
87.667 |
1.100 |
87.322 |
87.322 |
0 |
496 |
|
|
|
|
|
496 |
|
496 |
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
B |
7559191 |
Ninh Kiều |
2016- 2023 |
1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) |
141.517 |
141.517 |
10.000 |
134.685 |
134.685 |
0 |
6.856 |
|
|
|
|
|
6.856 |
|
6.856 |
4 |
Trung tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ |
C |
7551347 |
Ninh Kiều |
2018- 2020 |
1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) |
37.102 |
37.102 |
3.575 |
36.830 |
36.830 |
0 |
281 |
|
|
|
|
|
281 |
|
281 |
V |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
63.937 |
47.143 |
6.725 |
53.665 |
38.935 |
0 |
6.725 |
4.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.514 |
0 |
6.725 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
63.937 |
47.143 |
6.725 |
53.665 |
38.935 |
0 |
6.725 |
4.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.514 |
0 |
6.725 |
1 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Ô Môn |
2016- 2020 |
1739/QĐ-UBND 07/07/2017 |
22.723 |
22.723 |
38 |
21.226 |
21.226 |
0 |
38 |
38 |
|
|
|
|
|
|
38 |
2 |
Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Ninh Kiều |
2007- 2014 |
3592/QĐ- BCA-H02 ngày 19/5/2021 |
41.214 |
24.420 |
6.687 |
32.439 |
17.709 |
0 |
6.687 |
4.173 |
|
|
|
|
2.514 |
|
6.687 |
VI |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
184.991 |
184.991 |
73 |
185.551 |
185.551 |
0 |
73 |
0 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
184.991 |
184.991 |
73 |
185.551 |
185.551 |
0 |
73 |
0 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
1 |
Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm |
B |
7190091 |
Ninh Kiều |
2011- 2017 |
1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT) |
171.398 |
171.398 |
46 |
171.895 |
171.895 |
|
46 |
|
|
46 |
|
|
|
|
46 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ |
C |
7559007 |
Ninh Kiều |
2017- 2018 |
127/QĐ- STC ngày 23/09/2020 (QT) |
2.289 |
2.289 |
25 |
2.310 |
2.310 |
|
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
25 |
3 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện |
C |
7538465 |
Ninh Kiều |
2016- 2017 |
98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT) |
11.304 |
11.304 |
2 |
11.346 |
11.346 |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm) |
Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
8.775.795 |
6.139.046 |
3.874.210 |
4.201.302 |
3.044.862 |
568.674 |
428.911 |
0 |
0 |
0 |
20.298 |
110.000 |
298.613 |
235 |
997.585 |
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
8.380 |
8.380 |
7.450 |
1.000 |
1.000 |
0 |
2.650 |
2.650 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.650 |
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
4.353 |
4.353 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ |
|
|
Ninh Kiều - Bình Thủy |
2020- 2021 |
1923/UBND- XDĐT ngày 02/6/2023 699/QĐ-SGTVT ngày 07/06/2023 |
4.353 |
4.353 |
4.000 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
II |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
1.292 |
1.292 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
|
Khu tái định cư (khu D) - khu lịch sử Lộ Vòng Cung |
|
7962194 |
Phong Điền |
2022- 2023 |
89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021 2594/QĐ-UBND ngày 22/07/2022 |
1.292 |
1.292 |
1.000 |
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
III |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
2.571 |
2.571 |
2.300 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố |
|
|
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
655/UBND- XDĐT ngày 23/02/2022 1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
2.571 |
2.571 |
2.300 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
IV |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
164 |
164 |
150 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
|
Cải tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
|
8029689 |
Ninh Kiều |
2023- 2024 |
3975/UBND- XDĐT ngày 05/10/2022 79/QĐ-BQLDA ngày 24/05/2023 |
164 |
164 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
8.767.415 |
6.130.666 |
3.866.760 |
4.200.302 |
3.043.862 |
568.674 |
426.261 |
-2.650 |
0 |
0 |
20.298 |
110.000 |
298.613 |
235 |
994.935 |
I |
Trường Cao Đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
89.757 |
89.757 |
470 |
75.027 |
75.027 |
293 |
-43 |
0 |
0 |
-43 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
89.757 |
89.757 |
470 |
75.027 |
75.027 |
293 |
-43 |
0 |
0 |
-43 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
|
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
C |
7538013 |
Ninh Kiều |
2016- 2020 |
3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
89.757 |
89.757 |
470 |
75.027 |
75.027 |
293 |
-43 |
|
|
-43 |
|
|
|
|
250 |
II |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
4.951 |
4.951 |
4.751 |
3.210 |
3.210 |
1.400 |
141 |
0 |
0 |
141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.541 |
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
4.951 |
4.951 |
4.751 |
3.210 |
3.210 |
1.400 |
141 |
0 |
0 |
141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.541 |
|
Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ |
C |
7879528 |
Cái Răng |
2022- 2023 |
1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
4.951 |
4.951 |
4.751 |
3.210 |
3.210 |
1.400 |
141 |
|
|
141 |
|
|
|
|
1.541 |
III |
Trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
9.132 |
9.132 |
9.416 |
360 |
360 |
8.000 |
-570 |
0 |
0 |
-570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.430 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
9.132 |
9.132 |
9.416 |
360 |
360 |
8.000 |
-570 |
0 |
0 |
-570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.430 |
|
Cải tạo khối nhà học Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
C |
7920633 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
272/QĐ-SXD ngày 14/10/2022 |
9.132 |
9.132 |
9.416 |
360 |
360 |
8.000 |
-570 |
|
|
-570 |
|
|
|
|
7.430 |
IV |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
1.497.509 |
1.027.047 |
349.543 |
1.277.645 |
810.428 |
106.838 |
13.015 |
0 |
2.900 |
0 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
119.853 |
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
402.149 |
402.149 |
18.659 |
383.489 |
383.489 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
10.115 |
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô-giai đoạn 1 |
B |
7514964 |
Cái Răng |
2015- 2025 |
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 1437/QĐ-UBND ngày 16/06/2023 |
402.149 |
402.149 |
18.659 |
383.489 |
383.489 |
0 |
10.115 |
|
|
|
|
10.115 |
|
|
10.115 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
106.838 |
2.900 |
0 |
2.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109.738 |
|
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD) |
B |
7403787 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
2016- 2023 |
1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
106.838 |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
|
|
|
109.738 |
V |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
195.581 |
46.088 |
45.000 |
125.493 |
1.000 |
20.000 |
-19.900 |
0 |
-19.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
195.581 |
46.088 |
45.000 |
125.493 |
1.000 |
20.000 |
-19.900 |
0 |
-19.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
B |
7824592 |
Phong Điền |
2020- 2023 |
2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
195.581 |
46.088 |
45.000 |
125.493 |
1.000 |
20.000 |
-19.900 |
|
-19.900 |
|
|
|
|
|
100 |
VI |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
74.446 |
74.446 |
64.700 |
27.967 |
27.967 |
15.000 |
27.192 |
192 |
0 |
0 |
0 |
27.000 |
0 |
0 |
42.192 |
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
11.007 |
11.007 |
192 |
10.470 |
10.470 |
0 |
192 |
192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
192 |
|
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý |
C |
7004686 |
Cái Răng |
2016- 2022 |
1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
11.007 |
11.007 |
192 |
10.470 |
10.470 |
0 |
192 |
192 |
|
|
|
|
|
|
192 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
63.439 |
63.439 |
64.508 |
17.497 |
17.497 |
15.000 |
27.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.000 |
0 |
0 |
42.000 |
1 |
Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1 |
C |
7004686 |
Phong Điền |
2021- 2024 |
373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
49.172 |
49.172 |
49.742 |
17.410 |
17.410 |
15.000 |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
|
|
28.500 |
2 |
Trang thiết bị Nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Cái Răng |
2023- 2025 |
102/QĐ-SKHĐT ngày 24/05/2023 |
14.267 |
14.267 |
14.766 |
87 |
87 |
0 |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
|
|
13.500 |
VII |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
4.136.698 |
2.136.698 |
1.471.503 |
1.424.613 |
874.613 |
225.143 |
212.370 |
0 |
20.505 |
399 |
3.000 |
0 |
188.466 |
235 |
437.513 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
249.008 |
249.008 |
22.869 |
228.288 |
228.288 |
0 |
20.904 |
0 |
20.505 |
399 |
0 |
0 |
0 |
235 |
20.904 |
1 |
Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng- Phong Điền |
B |
7034058 |
Cái Răng - Phong Điền |
2003- 2013 |
961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT) |
190.604 |
190.604 |
21.495 |
170.298 |
170.298 |
0 |
20.796 |
|
20.397 |
399 |
|
|
|
235 |
20.796 |
2 |
Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm -Thới An -QL 91) |
C |
7036458 |
Ô Môn |
2004- 2015 |
2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT) |
15.201 |
15.201 |
40 |
15.201 |
15.201 |
0 |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
40 |
3 |
Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi) |
C |
7034058 |
Phong Điền |
2002- 2009 |
2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT) |
41.910 |
41.910 |
56 |
41.855 |
41.855 |
0 |
56 |
|
56 |
|
|
|
|
|
56 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải |
C |
7863250 |
Ninh Kiều |
|
197/QĐ-SXD ngày 19/10/2021 |
1.293 |
1.293 |
1.278 |
934 |
934 |
0 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.837.742 |
1.837.742 |
1.399.184 |
1.195.775 |
645.775 |
225.143 |
188.466 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
188.466 |
0 |
413.609 |
|
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
A |
7863251 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền - Ô Môn |
2021- 2025 |
3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
3.837.742 |
1.837.742 |
1.399.184 |
1.195.775 |
645.775 |
225.143 |
188.466 |
|
|
|
|
|
188.466 |
|
413.609 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
49.948 |
49.948 |
49.450 |
550 |
550 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
|
Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển) |
C |
|
TP.Cần Thơ |
2023- 2025 |
1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 |
49.948 |
49.948 |
49.450 |
550 |
550 |
0 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
VIII |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
318.911 |
318.911 |
33.048 |
306.633 |
306.633 |
0 |
12.462 |
0 |
4.829 |
0 |
0 |
0 |
7.633 |
0 |
12.462 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
318.911 |
318.911 |
33.048 |
306.633 |
306.633 |
0 |
12.462 |
0 |
4.829 |
0 |
0 |
0 |
7.633 |
0 |
12.462 |
1 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
B |
7595352 |
Ô Môn |
2016- 2022 |
712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) |
52.625 |
52.625 |
18.373 |
47.796 |
47.796 |
0 |
4.829 |
|
4.829 |
|
|
|
|
|
4.829 |
2 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
B |
7467957 |
Ninh Kiều |
2017- 2019 |
720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) |
87.667 |
87.667 |
1.100 |
87.322 |
87.322 |
0 |
496 |
|
|
|
|
|
496 |
|
496 |
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
B |
7559191 |
Ninh Kiều |
2016- 2023 |
1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) |
141.517 |
141.517 |
10.000 |
134.685 |
134.685 |
0 |
6.856 |
|
|
|
|
|
6.856 |
|
6.856 |
4 |
Trung tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ |
C |
7551347 |
Ninh Kiều |
2018- 2020 |
1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) |
37.102 |
37.102 |
3.575 |
36.830 |
36.830 |
0 |
281 |
|
|
|
|
|
281 |
|
281 |
IX |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
63.937 |
47.143 |
6.725 |
53.665 |
38.935 |
0 |
6.725 |
4.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.514 |
0 |
6.725 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
63.937 |
47.143 |
6.725 |
53.665 |
38.935 |
0 |
6.725 |
4.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.514 |
0 |
6.725 |
1 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Ô Môn |
2016- 2020 |
1739/QĐ-UBND 07/07/2017 |
22.723 |
22.723 |
38 |
21.226 |
21.226 |
0 |
38 |
38 |
|
|
|
|
|
|
38 |
2 |
Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Ninh Kiều |
2007- 2014 |
3592/QĐ-BCA- H02 ngày 19/5/2021 |
41.214 |
24.420 |
6.687 |
32.439 |
17.709 |
0 |
6.687 |
4.173 |
|
|
|
|
2.514 |
|
6.687 |
X |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
36.324 |
36.324 |
641 |
200 |
200 |
500 |
-500 |
-500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
36.324 |
36.324 |
641 |
200 |
200 |
500 |
-500 |
-500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT |
C |
7776479 |
Cái Răng |
2020- 2022 |
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
36.324 |
36.324 |
641 |
200 |
200 |
500 |
-500 |
-500 |
|
|
|
|
|
|
0 |
XI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
40.336 |
40.336 |
40.692 |
8.060 |
8.060 |
18.500 |
-6.700 |
-7.000 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
11.800 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
40.336 |
40.336 |
40.692 |
8.060 |
8.060 |
18.500 |
-6.700 |
-7.000 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
11.800 |
1 |
Sàn giao dịch công nghệ |
C |
7884144 |
Phong Điền |
2022- 2024 |
770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 |
29.976 |
29.976 |
29.976 |
1.730 |
1.730 |
15.000 |
-7.000 |
-7.000 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
C |
7884143 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 348/QĐ-SXD ngày 15/12/2022 |
4.961 |
4.961 |
4.999 |
2.710 |
2.710 |
2.000 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
2.200 |
3 |
Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
C |
7884145 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 |
5.399 |
5.399 |
5.717 |
3.620 |
3.620 |
1.500 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
1.600 |
XII |
Trung tâm phát triển Quỹ đất thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
465.708 |
465.708 |
426.254 |
182.485 |
182.485 |
45.000 |
27.930 |
447 |
2.483 |
0 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
72.930 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
465.708 |
465.708 |
426.254 |
182.485 |
182.485 |
45.000 |
27.930 |
447 |
2.483 |
0 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
72.930 |
1 |
Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) |
B |
7800500 |
Bình Thủy |
2019- 2023 |
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
426.851 |
426.851 |
388.041 |
166.985 |
166.985 |
30.000 |
22.730 |
|
|
|
|
22.730 |
|
|
52.730 |
2 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng |
C |
7864414 |
Cái Răng |
2021- 2023 |
1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
38.857 |
38.857 |
38.213 |
15.500 |
15.500 |
15.000 |
5.200 |
447 |
2.483 |
|
|
2.270 |
|
|
20.200 |
XIII |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
184.991 |
184.991 |
73 |
185.551 |
185.551 |
0 |
73 |
0 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
184.991 |
184.991 |
73 |
185.551 |
185.551 |
0 |
73 |
0 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
1 |
Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm |
B |
7190091 |
Ninh Kiều |
2011- 2017 |
1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT) |
171.398 |
171.398 |
46 |
171.895 |
171.895 |
0 |
46 |
|
|
46 |
|
|
|
|
46 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ |
C |
7559007 |
Ninh Kiều |
2017- 2018 |
127/QĐ-STC ngày 23/09/2020 (QT) |
2.289 |
2.289 |
25 |
2.310 |
2.310 |
0 |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
25 |
3 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện |
C |
7538465 |
Ninh Kiều |
2016- 2017 |
98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT) |
11.304 |
11.304 |
2 |
11.346 |
11.346 |
0 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
XIV |
Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
3.045 |
3.045 |
3.045 |
145 |
145 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
3.045 |
3.045 |
3.045 |
145 |
145 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
C |
7966734 |
Ninh Kiều |
2023- 2026 |
99/QĐ-SXD ngày 11/4/2023 |
3.045 |
3.045 |
3.045 |
145 |
145 |
0 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
XV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
10.500 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
10.500 |
|
Thư viện thành phố Cần Thơ |
B |
7870170 |
Ninh Kiều |
2023- 2025 |
1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 |
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
10.500 |
|
|
|
|
10.500 |
|
|
10.500 |
XVI |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
460.894 |
460.894 |
290.194 |
305.688 |
305.688 |
30.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
460.894 |
460.894 |
290.194 |
305.688 |
305.688 |
30.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
1 |
Khu tái định cư Ninh Kiều |
B |
7783802 |
Ninh Kiều |
2020- 2024 |
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
460.894 |
460.894 |
290.194 |
305.688 |
305.688 |
30.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
45.000 |
XVII |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
349.643 |
349.643 |
349.748 |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
36.883 |
0 |
0 |
0 |
1.998 |
34.885 |
0 |
0 |
116.883 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
349.643 |
349.643 |
349.748 |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
36.883 |
0 |
0 |
0 |
1.998 |
34.885 |
0 |
0 |
116.883 |
1 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2) |
B |
7913948 |
Thốt Nốt |
2020- 2022 |
1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
349.643 |
349.643 |
349.748 |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
36.883 |
|
|
|
1.998 |
34.885 |
|
|
116.883 |
XVIII |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
171.662 |
171.662 |
110.862 |
150.978 |
150.978 |
18.000 |
-10.817 |
0 |
-10.817 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.183 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
171.662 |
171.662 |
110.862 |
150.978 |
150.978 |
18.000 |
-10.817 |
0 |
-10.817 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.183 |
|
Khu tái định cư Phong Điền |
B |
7781681 |
Phong Điền |
2020- 2023 |
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 1367/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
171.662 |
171.662 |
110.862 |
150.978 |
150.978 |
18.000 |
-10.817 |
|
-10.817 |
|
|
|
|
|
7.183 |
XIX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
513.902 |
513.902 |
510.600 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
100.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
513.902 |
513.902 |
510.600 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
100.000 |
|
Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) |
B |
7965629 |
Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 |
513.902 |
513.902 |
510.600 |
1.000 |
1.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư/dự toán CBĐT |
Kế hoạch năm 2022 (nguồn NSĐP) |
Giải ngân từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/01/2023 |
Kế hoạch vốn kéo dài sang năm 2023 |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
454.396 |
244.960 |
68.413 |
60.095 |
8.004 |
A |
DỰ ÁN THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
353.023 |
143.587 |
28.493 |
22.832 |
5.661 |
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
527 |
527 |
22 |
7 |
15 |
|
Nâng cấp, sửa chữa bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2017 |
115/QĐ-SXD ngày 28/7/2017 |
527 |
527 |
22 |
7 |
15 |
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
301.878 |
92.442 |
17.013 |
12.880 |
4.133 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Ninh Kiều |
C |
2022- 2024 |
131/QĐ-SXD ngày 24/11/2021 |
2.988 |
2.988 |
2.800 |
2.529 |
271 |
2 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat) |
Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
B |
2016- 2022 |
599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018 1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
298.890 |
89.454 |
14.213 |
10.351 |
3.862 |
III |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
2.716 |
2.716 |
1.358 |
1.116 |
242 |
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
C |
2021- 2022 |
1184/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
2.716 |
2.716 |
1.358 |
1.116 |
242 |
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
47.902 |
47.902 |
10.100 |
8.829 |
1.271 |
1 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2017- 2022 |
1766/QĐ-UBND 24/5/2016 |
42.503 |
42.503 |
6.600 |
6.582 |
18 |
2 |
Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2022- 2024 |
303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 |
5.399 |
5.399 |
3.500 |
2.247 |
1.253 |
B |
DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
101.373 |
101.373 |
39.920 |
37.263 |
2.343 |
I |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
51.039 |
51.039 |
27.646 |
26.469 |
1.177 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa lò hỏa táng trên địa bàn quận Ô Môn |
|
C |
2022- 2024 |
4069/QĐ-UBND, ngày 02/8/2022 |
815 |
815 |
710 |
663 |
47 |
2 |
Hệ thống cống chống ngập chợ mới Ô Môn |
|
C |
2019- 2022 |
2769/QĐ-UBND, ngày 19/5/2022 |
14.835 |
14.835 |
8.862 |
8.307 |
555 |
3 |
Sửa chữa các nhà văn hóa khu vực phường Thới An |
|
C |
2022- 2024 |
2382/QĐ-UBND, ngày 21/4/2022 |
1.978 |
1.978 |
1.695 |
1.671 |
24 |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Hòa 1 |
|
C |
2022- 2024 |
3730/QĐ-UBND, ngày 01/7/2022 |
801 |
801 |
720 |
703 |
18 |
5 |
Trường Mẫu giáo Trường Lạc (điểm trung tâm) |
|
C |
2019- 2022 |
1710/QĐ-UBND, ngày 15/4/2021 |
12.208 |
12.208 |
4.908 |
4.645 |
263 |
6 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
|
C |
2021- 2023 |
10541/QĐ-UBND, ngày 30/9/2021 |
4.688 |
4.688 |
1.506 |
1.465 |
41 |
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng |
|
C |
2021- 2023 |
10525/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021 |
7.441 |
7.441 |
4.540 |
4.503 |
37 |
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền |
|
C |
2021- 2023 |
10527/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021 |
6.310 |
6.310 |
3.403 |
3.363 |
39 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa đài truyền thanh quận Ô Môn |
|
C |
2021- 2023 |
12054/QĐ-UBND, ngày 19/11/2021 |
1.963 |
1.963 |
1.302 |
1.149 |
153 |
II |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
9.990 |
9.990 |
774 |
498 |
130 |
|
Nâng cấp trạm trung chuyển rác 71 Trần Phú, quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
C |
2021- 2023 |
7329/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
9.990 |
9.990 |
774 |
498 |
130 |
III |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
40.344 |
40.344 |
11.500 |
10.296 |
1.036 |
|
Trường Tiểu học Thới Thuận 2 |
Thốt Nốt |
C |
2020- 2022 |
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
40.344 |
40.344 |
11.500 |
10.296 |
1.036 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.