HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2013/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ về quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-TU ngày 22/11/2011 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khoá XVIII về công tác cán bộ giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 25/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết nghị giao biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng năm 2014 của tỉnh Thái Nguyên; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính năm 2014 của tỉnh Thái Nguyên (trên cơ sở tổng số: 2.259 biên chế công chức hành chính được Bộ Nội vụ giao cho tỉnh Thái Nguyên) cho các cơ quan, đơn vị
1. Số biên chế công chức hành chính giao cho các cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng là: 2.251 biên chế.
2. Số biên chế công chức hành chính dự phòng: 08 biên chế.
Điều 2. Quyết định tổng số biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động năm 2014 của tỉnh Thái Nguyên
1. Tổng số biên chế sự nghiệp: 27.192 biên chế,
Trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 20.195 biên chế;
b) Sự nghiệp Y tế: 4.885 biên chế;
c) Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - Thể thao: 491 biên chế;
d) Sự nghiệp khác: 1.621 biên chế.
2. Tổng số hợp đồng theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP: 493 hợp đồng.
3. Tổng số hợp đồng theo Nghị quyết số 04-NQ/TU: 213 hợp đồng.
(Có Phụ biểu chi tiết kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động theo đúng các quy định của pháp luật và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh biên chế công chức hành chính, số lượng biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động khi có sự biến động giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, phù hợp với tổng biên chế công chức hành chính được Trung ương giao và điều kiện thực tế của địa phương.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, HỢP ĐỒNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng cộng |
Hành chính |
SN Giáo dục và ĐT |
SN Y tế |
SN Văn hóa TTTT |
SN Khác |
HĐ NĐ68 |
HĐ NQ 04-NQ/TU |
HĐ hưởng lương ngân sách |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
30172 |
2259 |
20195 |
4885 |
491 |
1621 |
493 |
213 |
15 |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
54 |
41 |
|
|
|
|
9 |
4 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
113 |
56 |
|
|
|
28 |
23 |
6 |
|
3 |
Ban Chỉ đạo Công tác giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh |
10 |
4 |
|
|
|
4 |
2 |
|
|
4 |
Ban Dân tộc |
23 |
18 |
|
|
|
|
3 |
2 |
|
5 |
Sở Ngoại vụ |
32 |
20 |
|
|
|
7 |
3 |
2 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
105 |
71 |
|
|
|
17 |
11 |
6 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
50 |
42 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
72 |
30 |
|
|
|
34 |
5 |
3 |
|
9 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
59 |
40 |
|
|
|
11 |
4 |
4 |
|
10 |
Sở Công thương |
217 |
158 |
|
|
|
32 |
12 |
15 |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
112 |
59 |
|
|
|
36 |
11 |
6 |
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
160 |
72 |
|
|
|
73 |
8 |
7 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
75 |
46 |
|
|
|
22 |
2 |
5 |
|
14 |
TT Phát triển quỹ Nhà - Đất và đầu tư XD hạ tầng kĩ thuật tỉnh Thái Nguyên |
22 |
|
|
|
|
20 |
2 |
|
|
15 |
Sở Tài chính |
74 |
65 |
|
|
|
|
3 |
6 |
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
70 |
37 |
|
|
|
23 |
6 |
4 |
|
17 |
Sở Lao động TB & XH |
449 |
59 |
|
46 |
|
306 |
32 |
6 |
|
18 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
676 |
285 |
|
|
|
283 |
68 |
25 |
15 |
19 |
Sở Y tế |
4956 |
58 |
|
4827 |
|
|
65 |
6 |
|
20 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
2750 |
57 |
2611 |
|
|
|
82 |
|
|
21 |
Liên minh HTX tỉnh |
17 |
|
|
|
|
14 |
3 |
|
|
22 |
Đài phát thanh truyền hình |
135 |
|
|
|
130 |
|
5 |
|
|
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
311 |
51 |
27 |
|
177 |
17 |
34 |
5 |
|
24 |
Ban Quản lý Khu di tích Lịch sử - Sinh thái ATK Định Hoá |
48 |
|
|
|
25 |
3 |
20 |
|
|
25 |
Ban Quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc |
22 |
|
|
|
|
17 |
5 |
|
|
26 |
Hội Văn nghệ |
11 |
|
|
|
10 |
|
1 |
|
|
27 |
Hội Đông y |
13 |
|
|
12 |
|
|
1 |
|
|
28 |
Hội chữ thập đỏ |
11 |
|
|
|
|
10 |
1 |
|
|
29 |
Ban QL các KCN T.Nguyên |
43 |
23 |
|
|
|
16 |
2 |
2 |
|
30 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính |
216 |
|
214 |
|
|
|
2 |
|
|
31 |
Trường Cao đẳng y tế |
232 |
|
231 |
|
|
|
1 |
|
|
32 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
176 |
|
169 |
|
|
|
7 |
|
|
33 |
Quỹ Phát triển đất |
9 |
|
|
|
|
7 |
2 |
|
|
34 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61 |
32 |
|
|
|
21 |
5 |
3 |
|
35 |
Hội nhà báo tỉnh Thái Nguyên |
7 |
|
|
|
|
5 |
2 |
|
|
36 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
37 |
UBND thành phố Thái nguyên |
3324 |
153 |
3006 |
|
46 |
95 |
9 |
15 |
|
38 |
UBND thị xã Sông Công |
856 |
82 |
716 |
|
10 |
38 |
2 |
8 |
|
39 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
1985 |
96 |
1792 |
|
11 |
72 |
4 |
10 |
|
40 |
UBND huyện Phú Lương |
1868 |
97 |
1663 |
|
18 |
74 |
6 |
10 |
|
41 |
UBND huyện Đại Từ |
2700 |
110 |
2464 |
|
14 |
92 |
9 |
11 |
|
42 |
UBND Huyện Phổ Yên |
2238 |
93 |
2056 |
|
11 |
65 |
4 |
9 |
|
43 |
UBND huyện Phú Bình |
2223 |
95 |
2045 |
|
12 |
58 |
4 |
9 |
|
44 |
UBND huyện Định Hoá |
1815 |
97 |
1626 |
|
13 |
64 |
5 |
10 |
|
45 |
UBND huyện Võ Nhai |
1761 |
104 |
1575 |
|
14 |
54 |
4 |
10 |
|
|
Biên chế dự phòng |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.