HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2012/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT MỨC THU HỌC PHÍ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2012 - 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Xét Tờ trình số 3892/TTr-UBND ngày 26/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2012 - 2013; trên cơ sở thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức thu học phí đối với giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2012 - 2013, như sau:
1. Mức học phí đối với bậc đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp:
Đơn vị tính: ngàn đồng/người/tháng
Bậc đào tạo |
Năm học 2012 - 2013 |
A. Nhóm Khoa học xã hội, kinh tế, luật; văn hóa; khoa học cơ bản; nhóm nông, lâm, thủy sản |
|
- Đại học |
360 |
- Cao đẳng |
290 |
- Trung cấp CN |
250 |
B. Nhóm Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao; nghệ thuật; khách sạn du lịch |
|
- Đại học |
410 |
- Cao đẳng |
330 |
- Trung cấp CN |
290 |
C. Nhóm ngành y dược |
|
- Đại học |
485 |
- Cao đẳng |
390 |
- Trung cấp CN |
340 |
3. Mức học phí đối với trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề:
Đơn vị tính: ngàn đồng/người/tháng
TÊN MÃ NGHỀ |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
||
TCN |
CĐN |
TCN |
CĐN |
|
1. Nhóm ngành nghề nông nghiệp |
230 |
250 |
230 |
250 |
2. Nhóm ngành nghề phi nông nghiệp |
270 |
300 |
270 |
300 |
3. Nhóm ngành nghề kỹ thuật, công nghiệp |
300 |
330 |
300 |
330 |
4. Học phí đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên không vượt quá 150% mức thu học phí cùng cấp và cùng nhóm ngành đào tạo.
5. Thu học phí theo tín chỉ được thực hiện theo khoản 8, điều 12, chương III của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010.
6. Mức học phí đối với hệ đào tạo theo địa chỉ, vừa làm vừa học, liên thông, từ xa được tổ chức đào tạo ở ngoài tỉnh, đào tạo theo đơn đặt hàng thực hiện thu học phí theo thỏa thuận giữa nhà trường với các đối tác.
7. Việc miễn, giảm học phí thực hiện theo quy định tại Điều 4, 5 Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Ban Văn hóa - Xã hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 08/12/2012 và có hiệu lực kể từ ngày 19/12/2012./.
|
CHỦ
TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.