HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu như sau:
- Sửa đổi Khoản 1, Điều 1: Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh điều chỉnh là 2.310.731 triệu đồng (hai ngàn ba trăm mười tỷ, bảy trăm ba mươi mốt triệu đồng), chiếm 80,87% trong tổng thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện là 546.580 triệu đồng (năm trăm bốn mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng), chiếm 19,13% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương (so với dự toán đầu năm tăng 169.417 triệu đồng: Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia 141.471 triệu đồng; thực hiện các chương trình, dự án nhiệm vụ khác 28.000 triệu đồng).
- Sửa đổi Khoản 2, Điều 1: Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện 727.703 triệu đồng, tăng 83.507 triệu đồng) điều chỉnh là 1.583.028 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi ba tỷ, không trăm hai mươi tám triệu đồng), chiếm 55,38% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố là 1.275.713 triệu đồng (bao gồm số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh là 727.703 triệu đồng), chiếm 44,62% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.
(Chi tiết theo biểu số 1, 2, 3a-b-c, 4a-b-c, 5, 6, 7, 8, 9).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu “Về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2012 |
A |
Ngân sách tỉnh |
- |
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2,310,731 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
398,600 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
24,572 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
374,028 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1,857,454 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,088,811 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
651,600 |
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
100,000 |
|
- Bổ sung nguồn làm lương |
117,043 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
- |
4 |
Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT |
15,000 |
5 |
Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương) |
39,677 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2,310,731 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
1,583,028 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã |
727,703 |
|
- Bổ sung cân đối |
644,196 |
|
+ Thời kỳ ổn định |
516,129 |
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi |
128,067 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83,507 |
B |
Phường, thị trấn |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1,275,713 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
546,580 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
84,360 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện |
462,220 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
727,703 |
|
- Bổ sung cân đối |
644,196 |
|
+ Thời kỳ ổn định |
516,129 |
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi |
128,067 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83,507 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
1,430 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã |
1,275,713 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.