CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 22/NQ-HĐND |
Long An, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Báo cáo số 1770/BC-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, phương hướng nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2023 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 626/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 (kỳ họp lệ giữa năm 2023) thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)
- Kế hoạch đầu tư công năm 2024 phải được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn NSNN theo hướng tập trung, khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư. Kế hoạch đầu tư đầu tư công năm 2024 phải phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2023 và tầm nhìn đến năm 2030; kế hoạch kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2024.
- Việc phân bổ vốn thực hiện đúng theo các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
- Kế hoạch vốn năm 2024 phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2024, đảm bảo đủ vốn thanh toán trong năm 2024 để thực hiện hoàn thành đúng tiến độ đã được phê duyệt, không kéo dài thời gian giải ngân sang năm sau.
- Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình thực hiện việc phân bổ vốn phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Thứ nhất, ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ngân sách đã ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).
+ Thứ hai, dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng trong năm 2023 chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài;
+ Thứ ba, dự án hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn được quy định tại Luật Đầu tư công.
+ Thứ tư, dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt
+ Thứ năm, dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn có liên quan.
2. Dự kiến tổng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024
Trên cơ sở kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2022[1], UBND tỉnh dự kiến tổng vốn đầu tư công năm 2024 là 8.275,945 tỷ đồng[2], Cụ thể như sau:
- Nguồn vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách địa phương quản lý 5.864,236 tỷ đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí: 1.330,718 tỷ đồng, trong đó: dự kiến giao cho ngân sách cấp huyện quản lý 332,68 tỷ đồng và ngân sách cấp tỉnh quản lý 998,038 tỷ đồng (chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 13 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện).
+ Nguồn vốn Tiền sử dụng đất: 2.350 tỷ đồng, trong đó: dự kiến giao cho ngân sách cấp huyện quản lý 1.692 tỷ đồng và ngân sách cấp tỉnh quản lý 658 tỷ đồng (gồm Trích các loại quỹ, ủy thác ngân hàng chính sách, chi phí đánh giá quy hoạch, đo đạc chỉnh lý biến động đất đai, trả nợ vay 261,118 tỷ đồng và phân bổ cho các dự án 396,882 tỷ đồng (chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 14 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện)
+ Nguồn vốn Xổ số kiến thiết: 1.630 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp huyện quản lý 163 tỷ đồng (để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) và ngân sách cấp tỉnh quản lý 1.467 tỷ đồng (chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 15 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện).
+ Nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương 553,518 tỷ đồng, gồm vay lai ODA 3,518 tỷ đồng và phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 550 tỷ đồng (giảm 450 tỷ đồng so với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 do nhu cầu thực tế của dự án sử dụng nguồn vốn này là ĐT.830E, đối với trong năm 2024 chỉ cần 550 tỷ từ nguồn vốn này). Chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 16 đính kèm, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện.
- Nguồn vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách trung ương quản lý 2.411,709 tỷ đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn ngân sách Trung ương trong nước: 2.177,251 tỷ đồng. Chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 17 đính kèm. Trong đó:
(1) Dự kiến cho dự án liên kết vùng (ĐT.823D trục mở mới Tây Bắc kết nối Long An - TP.HCM) 315 tỷ đồng (để bố trí đủ 1.000 tỷ đồng từ vốn Ngân sách trung ương hỗ trợ cho dự án này)
(2) Dự kiến cho dự án trọng điểm quốc gia (Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An) 900 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn ngân sách trung ương ngoài nước (vốn ODA): 3,518 tỷ đồng (bố trí cho dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở để thực hiện hoàn thành và kết thúc dự án trong năm 2024). Chi tiết như phụ lục 18 đính kèm.
+ Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia 203,94 tỷ đồng, trong đó: giảm nghèo bền vững 6,655 tỷ đồng và nông thôn mới 224,285 tỷ đồng.
(Đính kèm theo phụ lục 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9).
PHỤ LỤC 1
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 HĐND tỉnh giao |
Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
Tăng (giảm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG (I + II) |
8.911.467 |
8.275.945 |
-635.522 |
|
I |
VỐN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
6.006.846 |
5.864.236 |
-142.610 |
|
1 |
Vốn XDCB tập trung trong nước |
1.232.146 |
1.330.718 |
98.572 |
|
2 |
Vốn Sử dụng đất |
2.100.000 |
2.350.000 |
250.000 |
|
3 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
1.610.000 |
1.630.000 |
20.000 |
|
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
64.700 |
553.518 |
488.818 |
|
|
- Vay vốn thực hiện các dự án ODA |
64.700 |
3.518 |
-61.182 |
số vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công trung hạn giao cho 01 dự án |
|
- Phát hành TPCQĐP |
0 |
550.000 |
550.000 |
nhu cầu vốn ĐT.830 chỉ cần phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 550 tỷ đồng |
5 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
1.000.000 |
|
-1.000.000 |
năm 2023 bổ sung nguồn vốn này để bù đắp cho không phát hành TPCQĐP |
II |
VỐN TW QUẢN LÝ |
2.904.621 |
2.411.709 |
-492.912 |
|
1 |
Vốn trong nước |
2.581.400 |
2.177.251 |
-404.149 |
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
978.000 |
900.000 |
-78.000 |
Theo lộ trình, bố trí phần xây dựng, dự án GPMB đã bố trí đủ vốn |
|
Dự án thuộc chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội |
541.000 |
0 |
-541.000 |
Năm 2023 đã bố trí đủ vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội |
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.062.400 |
1.277.251 |
214.851 |
|
|
+ dự án liên kết vùng |
130.000 |
315.000 |
185.000 |
|
2 |
Vốn Nước ngoài (ODA) |
96.765 |
3.518 |
-93.247 |
|
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
226.456 |
230.940 |
4.484 |
theo lộ trình bố trí vốn |
|
- xây dựng nông thôn mới |
219.800 |
224.285 |
4.485 |
|
|
- Giảm nghèo bền vững |
6.656 |
6.655 |
-1 |
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỈNH QUẢN LÝ VÀ HUYỆN QUẢN LÝ
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
8.275.945 |
|
A |
VỐN ĐỊA PHƯƠNG |
5.864.236 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
3.676.556 |
|
1 |
Vốn XDCB tập trung |
998.038 |
|
|
- Thực hiện dự án |
998.038 |
|
2 |
Vốn Sử dụng đất |
658.000 |
|
|
- Trích các loại quỹ, ủy thác ngân hàng chính sách, chi phí đánh giá quy hoạch, đo đạc chỉnh lý biến động đất đai, trả nợ vay |
261.118 |
|
|
- Thực hiện dự án |
396.882 |
|
3 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
1.467.000 |
|
|
- Thực hiện dự án |
1.467.000 |
|
4 |
Vốn bội chi ngân sách địa phương |
553.518 |
|
|
- Vay vốn thực hiện các dự án ODA |
3.518 |
|
|
- Phát hành TPCQĐP |
550.000 |
|
II |
HUYỆN QUẢN LÝ |
2.187.680 |
|
1 |
Vốn cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí (XDCB tập trung) |
332.680 |
|
2 |
Vốn Tiền sử dụng đất |
1.692.000 |
|
3 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
163.000 |
|
B |
VỐN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
2.411.709 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
2.184.424 |
|
1 |
Vốn trong nước |
2.177.251 |
|
|
dự án quan trọng quốc gia |
900.000 |
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.277.251 |
|
|
+ dự án liên kết vùng |
315.000 |
|
2 |
Vốn Nước ngoài (ODA) |
3.518 |
|
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
3.655 |
|
|
GIAO VỀ CHO HUYỆN QUẢN LÝ |
227.285 |
|
1 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
227.285 |
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỈNH QUẢN LÝ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
5.599.863 |
|
A |
VỐN ĐỊA PHƯƠNG |
3.415.438 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
3.415.438 |
|
1 |
Vốn XDCB tập trung |
998.038 |
|
|
- Thực hiện dự án |
998.038 |
|
2 |
Vốn Sử dụng đất |
396.882 |
|
|
- Thực hiện dự án |
396.882 |
|
3 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
1.467.000 |
|
|
- Thực hiện dự án |
1.467.000 |
|
4 |
Vốn bội chi ngân sách địa phương |
553.518 |
|
|
- Vay vốn thực hiện các dự án ODA |
3.518 |
|
|
- Phát hành TPCQĐP |
550.000 |
|
B |
VỐN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
2.184.425 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
2.184.425 |
|
1 |
Vốn trong nước |
2.177.251 |
|
|
dự án quan trọng quốc gia |
900.000 |
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.277.251 |
|
|
+ dự án liên kết vùng |
315.000 |
|
2 |
Vốn Nước ngoài (ODA) |
3.518 |
|
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
3.656 |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT (theo hồ sơ) |
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất |
Năm bắt đầu bố trí vốn |
dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Năm hoàn thành theo thực tế |
Ghi chú |
||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn ngân sách tỉnh |
Thu hồi tạm ứng |
Trả nợ đọng |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
9.875.431 |
8.319.517 |
|
4.299.575 |
998.038 |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
7.886.774 |
6.926.148 |
|
3.432.149 |
670.000 |
|
|
|
|
1.1 |
Sở ngành tỉnh làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
7.568.272 |
6.724.148 |
|
3.432.149 |
615.000 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
2.061.839 |
1.857.039 |
|
1.738.023 |
113.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
2.061.839 |
1.857.039 |
|
1.738.023 |
113.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường cặp kênh Tây dự án thành phần 2 đoạn từ kênh 5 đến ĐT.824 |
Đức Hòa |
Sở GTVT |
|
|
|
2019-2024 |
9146/QĐ-UBND, 16/9/2021 |
309.800 |
105.000 |
2019 |
105.916 |
40.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Đường Vành đai thành phố Tân An, đoạn Quốc lộ 62 - đường Nguyễn Văn Quá và đoạn Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 827B (đường Nguyễn Thông) |
Tân An, Thủ Thừa |
Sở GTVT |
|
|
|
2020-2024 |
3572/QĐ-UBND, 21/4/2022 |
738.000 |
738.000 |
2020 |
645.765 |
58.000 |
|
|
2024 |
CT trọng điểm |
3 |
Đường Vành đai thành phố Tân An và cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các đoạn còn lại thuộc địa bàn thành phố Tân An) |
Tân An |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường |
|
|
|
2018-2024 |
552/QĐ-UBND 24/02/2020; 17/NQ-HĐND , 30/5/2023 |
1.014.039 |
1.014.039 |
2018 |
986.342 |
15.000 |
|
|
2024 |
CT trọng điểm |
1.1.2 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
4.366.349 |
3.766.349 |
|
1.694.126 |
357.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
2.494.312 |
2.494.312 |
|
1.119.361 |
70.000 |
|
|
|
|
1 |
Giải phóng mặt bằng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830) |
Bến Lức; Cần Đước |
Sở GTVT |
|
|
|
2021-2025 |
8155/QĐ-UBND, 31/8/2022 |
2.494.312 |
2.494.312 |
2021 |
1.119.361 |
70.000 |
|
|
2025 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1.872.037 |
1.272.037 |
|
574.765 |
287.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.824 đoạn từ Tua một đến cầu kênh Ranh |
Đức Hòa |
Sở GTVT |
|
|
nền đường rộng 25m |
2022-2025 |
13155/QĐ-UBND, 24/12/2021 |
259.037 |
259.037 |
2022 |
119.401 |
92.000 |
|
|
2025 |
CT đột phá |
2 |
Mở rộng ĐT.825 đoạn từ thị trấn Hậu Nghĩa đến ĐT.822B |
Đức Hòa |
Sở GTVT |
|
|
dài 6,3 Km |
2022-2025 |
4127/QĐ-UBND, 11/5/2022 |
150.000 |
150.000 |
2022 |
34.500 |
70.000 |
|
|
2025 |
|
3 |
ĐT.822B (đoạn từ ĐT 825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh) |
Đức Hòa; Đức Huệ |
Sở GTVT |
|
|
Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km |
2021 |
4562/QĐ-UBND, 23/5/2022 |
813.000 |
513.000 |
2021 |
201.758 |
100.000 |
|
|
2025 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15Km đường và 08 cầu) |
Thủ Thừa |
Sở GTVT |
7904674 |
|
Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14 Km |
2021-2024 |
9164/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
650.000 |
350.000 |
2021 |
219.106 |
25.000 |
|
|
2024 |
|
1.1.3 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
1.140.084 |
1.100.760 |
|
0 |
145.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1.015.760 |
1.015.760 |
|
0 |
110.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo mặt đường và cống thoát nước ĐT.835 |
Cần Đước; Cần Giuộc |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2027 |
48/NQ-HĐND, 27/10/2022 |
150.000 |
150.000 |
2024 |
|
20.000 |
|
|
2027 |
|
2 |
Cải tạo mặt đường ĐT.830B |
Cần Đước; Bến Lức |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2027 |
49/NQ-HĐND, 27/10/2022 |
90.000 |
90.000 |
2024 |
|
20.000 |
|
|
2027 |
|
3 |
ĐT.837B đoạn còn lại |
Tân Hưng |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2027 |
72/NQ-HĐND, 10/12/2022 |
394.000 |
394.000 |
2024 |
|
30.000 |
|
|
2027 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.836, huyện Thạnh Hóa |
Thạnh Hóa |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2027 |
53/NQ-HĐND, 27/10/2022 |
95.000 |
95.000 |
2024 |
|
20.000 |
|
|
2027 |
|
5 |
06 cầu còn lại trên tuyến ĐT.831 (Đoạn Vĩnh Bình - cửa khẩu Long Khốt và đoạn Vĩnh Hưng - Tân Hưng đi Tân Phước) |
Tân Hưng; Vĩnh Hưng |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2027 |
2457/QĐ-UBND, 29/3/2023 |
286.760 |
286.760 |
2024 |
|
20.000 |
|
|
2027 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
124.324 |
85.000 |
|
0 |
35.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường nối từ ĐT.837 đến ĐT.829 |
Tân Thạnh |
UBND huyện Tân Thạnh làm cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
108/NQ-HĐND/H, 07/10/2022 |
59.324 |
20.000 |
2024 |
|
20.000 |
|
|
2024 |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
2 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT826 đoạn từ cầu Rạch Tràm đến cổng khu công nghiệp Cầu Tràm, huyện Cần Đước |
Cần Đước |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2026 |
71/NQ-HĐND, 10/12/2022 |
65.000 |
65.000 |
2024 |
|
15.000 |
|
|
2026 |
|
1.2 |
Hỗ trợ giao thông huyện |
|
|
|
|
|
|
|
318.502 |
202.000 |
|
0 |
55.000 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện các công trình giao thông huyện (Huyện khó khăn) |
|
|
|
|
|
|
|
318.502 |
202.000 |
|
0 |
55.000 |
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
59.150 |
27.000 |
|
0 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường Thiên Hộ Dương nối dài (giai đoạn 2) |
Thị xã Kiến Tường |
UBND thị xã là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
3555/QĐ-UBND/H, 05/11/2021 |
26.947 |
18.000 |
2024 |
|
7.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Các cầu trên tuyến đường Thiên Hộ Dương nối dài (giai đoạn 2) |
Thị xã Kiến Tường |
UBND thị xã là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
3186/QĐ-UBND/H, 31/10/2022 |
32.203 |
9.000 |
2024 |
|
1.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
35.380 |
27.000 |
|
0 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường cặp kênh T7 xã Hưng Điền B - Hưng Hà) đoạn 2 |
Tân Hưng |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
84/NQ-HĐND, 29/6/2022 |
21.730 |
17.000 |
2024 |
|
7.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Đường Cà Nga - Cả Na đoạn 2 |
Tân Hưng |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
4096/QĐCTĐT-UBND, 02/11/2022 |
13.650 |
10.000 |
2024 |
|
1.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
50.521 |
27.000 |
|
0 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường Huỳnh Việt Thanh nối dài |
Vĩnh Hưng |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
5794/QĐ-UBND/H, 05/12/2022 |
32.410 |
15.000 |
2024 |
|
7.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Nâng cấp, láng nhựa đường bờ Đông kênh Rọc Bùi |
Vĩnh Hưng |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
5025/QĐCTĐT-UBND/H, 31/10/2022 |
18.111 |
12.000 |
2024 |
|
1.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
31.000 |
27.000 |
|
0 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường từ kênh T1 đến kênh T3 |
Thủ Thừa |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
9131/QĐ-UBND/H, 13/12/2022 |
31.000 |
27.000 |
2024 |
|
8.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
34.497 |
27.000 |
|
0 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường Bần Cao |
Tân Trụ |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
3447/QĐ-UBND, 03/10/2022 |
34.497 |
27.000 |
2024 |
|
8.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
29.700 |
27.000 |
|
0 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Vành đai thị trấn Tầm Vu |
Châu Thành |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
1408/QĐ-UBND/H, 14/4/2022 |
29.700 |
27.000 |
2024 |
|
8.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
78.254 |
40.000 |
|
0 |
7.000 |
|
|
|
|
1 |
Láng nhựa tuyến đường ấp 4, 5, 6 xã Mỹ Quý Tây |
Đức Huệ |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
914/QĐ-UBND/H, 10/3/2022 |
78.254 |
40.000 |
2024 |
|
7.000 |
|
|
2025 |
|
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1.051.709 |
1.006.421 |
|
346.127 |
190.038 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
709.576 |
709.576 |
|
346.127 |
103.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
709.576 |
709.576 |
|
346.127 |
103.000 |
|
|
|
|
1 |
Khối cơ quan 3 trong khu Trung tâm chính trị - hành chính tỉnh |
Tân An |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2020-2024 |
4107/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
243.413 |
243.413 |
2020 |
185.800 |
18.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Hạ tầng trong khu trung tâm chính trị - hành chánh tỉnh |
Tân An |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2021-2025 |
185/QĐ-UBND, 16/01/2015 |
316.163 |
316.163 |
2021 |
51.617 |
50.000 |
|
|
2025 |
|
3 |
Trụ sở Huyện ủy - HĐND -, UBND huyện Thủ Thừa |
Thủ Thừa |
UBND huyện Thủ Thừa |
|
|
|
2021-2024 |
5755/QĐ-UBND, 22/6/2021 |
150.000 |
150.000 |
2021 |
108.709 |
35.000 |
|
|
2024 |
|
2.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
342.133 |
296.845 |
|
0 |
87.038 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện đầu tư Trụ sở UBND cấp xã |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
77.788 |
32.500 |
|
0 |
29.000 |
|
|
|
|
|
Thành phố Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
2.500 |
|
0 |
8.500 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND phường Khánh Hậu |
Khánh Hậu |
UBND.TP Tân An là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2.024 |
49/NQ-HĐND/TP, 24/9/2021 |
11.824 |
6.000 |
2.024 |
|
6.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Mở rộng trụ sở UBND phường 6 |
Phường 6 |
UBND.TP Tân An là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
20/NQCTĐT-HĐND, 16/12/2022 |
37.000 |
2.500 |
2024 |
|
2.500 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
4.000 |
|
0 |
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu B |
Vĩnh Châu B |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
4696/QĐ-UBND/H, 28/11/2022 |
2.500 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở UBND xã Thạnh Hưng |
Thạnh Hưng |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
3862/QĐCTĐT-UBND/H, 11/10/2021 |
2.500 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
6.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Nhơn Ninh |
Nhơn Ninh |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
48/NQ-HĐND/H, 16/12/2021 |
3.500 |
3.000 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Thủ Thừa |
Thị trấn Thủ Thừa |
UBND huyện Thủ Thừa là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024-2026 |
9316/QĐCTĐT-UBND, 20/12/2022 |
20.000 |
10.000 |
2024 |
|
3.500 |
|
|
2026 |
|
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
0 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở UBND xã Mỹ Bình |
Xã Mỹ Bình |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
3673/QĐ-UBND/H, 26/10/2022 |
5.000 |
5.000 |
2024 |
|
5.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
7.788 |
5.000 |
|
0 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Cần Đước |
TT. Cần Đước |
UBND huyện Cần Đước là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
6623/QĐCTĐT-UBND/H, 13/8/2021 |
4.488 |
2.500 |
2024 |
|
2.500 |
|
|
2024 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Tân Lân |
xã Tân Lân |
UBND huyện Cần Đước là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
8442/QĐ-UBND, 02/12/2022 |
3.300 |
2.500 |
2024 |
|
2.500 |
|
|
2024 |
|
|
Trụ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
264.345 |
264.345 |
|
0 |
58.038 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
264.345 |
264.345 |
|
0 |
58.038 |
|
|
|
|
1 |
Khối nhà cơ quan 2 |
Tân An |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2027 |
105/NQ-HĐND, 11/11/2020 |
264.345 |
264.345 |
2024 |
|
58.038 |
|
|
2027 |
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
936.948 |
386.948 |
|
521.299 |
138.000 |
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
936.948 |
386.948 |
|
521.299 |
138.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
936.948 |
386.948 |
|
521.299 |
138.000 |
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông, bảo vệ thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức |
TT. Bến Lức |
Sở NNPTNT |
|
|
|
2021 |
6791/QĐ-UBND, 13/7/2021 |
420.000 |
170.000 |
2021 |
221.299 |
50.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn), thành phố Tân An |
thành phố Tân An |
Sở NNPTNT |
|
|
1.255m |
2023-2024 |
7669/QĐ-UBND, 19/8/2022 |
167.409 |
67.409 |
2023 |
100.000 |
28.000 |
|
|
2024 |
|
3 |
Kè chống sạt lở xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
huyện Bến Lức |
Sở NNPTNT |
|
|
1,95Km |
2023-2025 |
7745/QĐ-UBND, 23/8/2022 |
349.539 |
149.539 |
2023 |
200.000 |
60.000 |
|
|
2025 |
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT (theo hồ sơ) |
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất |
Năm bắt đầu bố trí vốn |
dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Năm hoàn thành theo thực tế |
Ghi chú |
||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn tỉnh |
Thu hồi vốn ứng trước |
Trả nợ đọng XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
6.146.182 |
3.252.682 |
|
676.182 |
396.882 |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
413.500 |
100.000 |
|
66.500 |
23.000 |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
413.500 |
100.000 |
|
66.500 |
23.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
413.500 |
100.000 |
|
66.500 |
23.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
413.500 |
100.000 |
|
66.500 |
23.000 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh |
Tân An |
Công an tỉnh |
7922020 |
|
|
2022-2025 |
11010/QĐ-BCA-H02, 30/12/2021 |
413.500 |
100.000 |
2022 |
66.500 |
23.000 |
|
|
2025 |
|
II |
Lĩnh vực Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
91.770 |
91.770 |
|
3.500 |
43.500 |
|
|
|
|
2.1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
81.770 |
81.770 |
|
3.500 |
40.500 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
3.500 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
3.500 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống hàng rào, san lắp mặt bằng thao trường huấn luyện Tiểu đoàn 1/Trung đoàn BB738 |
Thạnh Hóa |
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
|
2023-2025 |
8676/QĐ-UBND, 19/9/2022 |
25.000 |
25.000 |
2023 |
3.500 |
10.000 |
|
|
2025 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
56.770 |
56.770 |
|
|
30.500 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
56.770 |
56.770 |
|
|
30.500 |
|
|
|
|
1 |
Trường bắn thao trường huấn luyện cấp tỉnh |
Thạnh Hóa |
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
|
2024-2025 |
8834/QĐCTĐT-UBND, 06/9/2021 |
6.210 |
6.210 |
2024 |
|
2.500 |
|
|
2025 |
|
2 |
Công trình Xây dựng mới 03 chốt dân quân thường trực Thái trị (Vĩnh Hưng); Bình Hiệp, Thạnh Trị (Kiến Tường) |
Vĩnh Hưng, Kiến Tường |
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
|
2024-2026 |
8608/QĐ-UBND, 15/9/2022 |
13.500 |
13.500 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
2026 |
|
3 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng, san lắp mặt bằng Ban Chỉ huy quân sự huyện Tân Trụ |
Tân Trụ |
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
|
2024 |
1956/QĐ-UBND, 15/3/2023 |
37.060 |
37.060 |
2024 |
|
25.000 |
|
|
2024 |
|
2.2 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
3 000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo sửa chữa các cơ sở doanh trại |
Các huyện |
Bộ CHBĐBP |
|
|
|
2024-2025 |
6059/QĐCTĐT-UBND, 29/6/2021 |
10.000 |
10.000 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
2025 |
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
|
37.100 |
6.900 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
0 |
37.100 |
6.900 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
|
37.100 |
6.900 |
|
|
|
|
1 |
Kè sông Bảo Định (đoạn từ cống đầu kênh vành đai đến đường Võ Văn Môn |
Tân An |
UBND TP. Tân An |
7902017 |
|
|
2022-2024 |
4031/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
75.000 |
75.000 |
2022 |
37.100 |
6.900 |
|
|
2024 |
|
IV |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
5.003.180 |
2.423.180 |
|
374.482 |
267.682 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
5.003.180 |
2.423.180 |
|
374.482 |
267.682 |
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
3.040.000 |
760.000 |
|
|
119.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An |
Huyện Bến Lức |
Sở GTVT |
|
|
|
2023-2027 |
11788/QĐ-UBND, 14/12/2022 |
3.040.000 |
760.000 |
2023 |
136.000 |
119.000 |
|
|
2027 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
1.213.380 |
1.213.380 |
|
113.610 |
50.000 |
|
|
|
|
1 |
đầu tư xây dựng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830) |
Bến Lức |
Sở GTVT |
|
|
|
2022-2025 |
8744/QĐ-UBND, 19/9/2022 |
1.213.380 |
1.213.380 |
2021 |
113.610 |
50.000 |
|
|
2025 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
749.800 |
449.800 |
|
260.872 |
98.682 |
|
|
|
|
1 |
Cầu kênh 79 trên đường vành đai thị trấn Tân Hưng |
Tân Hưng |
Sở GTVT |
7947754 |
|
|
2022-2025 |
780/QĐ-UBND, 25/01/2022 |
99.800 |
99.800 |
2022 |
41.766 |
20.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15Km đường và 08 cầu) |
Thủ Thừa |
Sở GTVT |
7904674 |
|
Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14Km |
2021-2024 |
9164/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
650.000 |
350.000 |
2021 |
219.106 |
78.682 |
|
|
2024 |
|
V |
Lĩnh vực Bảo vệ Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
497.732 |
497.732 |
|
136.300 |
50.800 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
497.732 |
497.732 |
|
136.300 |
50.800 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
497.732 |
497.732 |
|
136.300 |
50.800 |
|
|
|
|
1 |
Tổng thể đo đạc bản đồ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh |
Các huyện |
Sở TNMT |
7903837 |
|
|
2021 |
4882/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
497.732 |
497.732 |
2021 |
136.300 |
50.800 |
|
|
2025 |
|
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
65.000 |
65.000 |
|
58.300 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
65.000 |
65.000 |
|
58.300 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
65.000 |
65.000 |
|
58.300 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Huyện ủy Tân Thạnh |
Tân Thạnh |
UBND huyện Tân Thạnh |
7896989 |
|
|
2021-2024 |
9907/QĐ-UBND, 11/10/2021 |
65.000 |
65.000 |
2021 |
58.300 |
5.000 |
|
|
2024 |
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT (theo hồ sơ) |
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất |
Năm bắt đầu bố trí vốn |
Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Năm hoàn thành theo thực tế |
Ghi chú |
||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn tỉnh |
Thu hồi vốn ứng trước |
Trả nợ đọng XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
11.190.018 |
6.517.655 |
|
2.342.865 |
1.467.000 |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.493.775 |
996.739 |
|
142.785 |
559.711 |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
324.176 |
198.834 |
|
104.151 |
83.373 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Chương trình Hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
236.051 |
135.170 |
|
69.307 |
60.553 |
|
|
|
|
|
Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
236.051 |
135.170 |
|
69.307 |
60.553 |
|
|
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
20.927 |
15.190 |
|
4.540 |
5.340 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Thái Bình Trung |
Xã Thái Bình Trung |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
5838/QĐ-UBND, 07/12/2022 |
3.800 |
2.940 |
2023 |
1.000 |
1.940 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH&THCS Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Bình |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
5836/QĐ-UBND, 07/12/2022 |
4.127 |
2.940 |
2023 |
1.000 |
1.940 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH&THCS Thái Trị |
xã Thái Trị |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
5841/QĐ-UBND, 07/12/2022 |
13.000 |
9.310 |
2023 |
2.540 |
1.460 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
18.500 |
14.210 |
|
5.500 |
8.710 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH và THCS Bình Hòa Trung |
Xã Bình Hòa Trung |
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư |
7943121 |
|
|
2022-2024 |
3209/QĐ-UBND, 01/12/2021 |
11.000 |
8.330 |
2022 |
3.500 |
4.830 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Bình Hòa Tây |
Xã Bình Hòa Tây |
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
1808/QĐ-UBND/H, 03/11/2022 |
7.500 |
5.880 |
2023 |
2.000 |
3.880 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
15.200 |
11.410 |
|
5.400 |
6.010 |
|
|
|
|
|
Trường TH Hậu Thạnh Đông |
Xã Hậu Thạnh Đông |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
3316/QĐ-UBND/H, 11/10/2022 |
6.000 |
4.410 |
2023 |
2.000 |
2.410 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Hậu Thạnh Tây |
Xã Hậu Thạnh Tây |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
3318/QĐ-UBND/H, 11/10/2022 |
4.200 |
3.150 |
2023 |
1.400 |
1.750 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Bắc Hòa |
Xã Bắc Hòa |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
3317/QĐ-UBND/H, 11/10/2022 |
5.000 |
3.850 |
2023 |
2.000 |
1.850 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
22.844 |
6.020 |
|
2.880 |
3.140 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Tân Tây |
Xã Tân Tây |
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
7513/QĐ-UBND/H, 16/11/2021 |
7.899 |
2.380 |
2023 |
1.380 |
1.000 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Tân Đông |
Xã Tân Đông |
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
5883/QĐ-UBND/H, 10/11/2022 |
14.945 |
3.640 |
2023 |
1.500 |
2.140 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
26.562 |
11.830 |
|
7.500 |
4.330 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Nhị Thành |
Xã Nhị Thành |
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư |
7919226 |
|
|
2022-2024 |
4647/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
12.262 |
7.910 |
2022 |
6.000 |
1.910 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Bình An |
Xã Bình An |
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
9132/QĐ-UBND, 13/12/2022 |
14.300 |
3.920 |
2023 |
1.500 |
2.420 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
41.053 |
31.990 |
|
20.300 |
11.690 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Mỹ Hạnh |
Xã Mỹ Hạnh Bắc |
UBND huyện Đức Hòa |
|
|
|
2023-2024 |
11243/QĐ-UBND, 29/11/2022 |
20.410 |
18.130 |
2023 |
15.000 |
3.130 |
|
|
2024 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Thi Văn Tám |
Xã Hòa Khánh Nam |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
14079/QĐ-UBND/H, 14/12/2022 |
14.550 |
8.680 |
2023 |
3.000 |
5.680 |
|
|
2024 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Nguyễn Thị Hạnh 2 |
Xã Mỹ Hạnh Nam |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
14081/QĐ-UBND/H, 14/12/2022 |
6.093 |
5.180 |
2023 |
2.300 |
2.880 |
|
|
2024 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
11.850 |
6.090 |
|
2.503 |
3.587 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Lê Văn Rỉ |
Xã Mỹ Thạnh Đông |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
3709/QĐ-UBND/H, 27/10/2022 |
5.450 |
2.870 |
2023 |
1.870 |
1.000 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Mỹ Thạnh Tây |
Xã Mỹ Thạnh Tây |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
3714/QĐ-UBND/H, 27/10/2022 |
6.400 |
3.220 |
2023 |
633 |
2.587 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
25.332 |
15.890 |
|
8.834 |
7.056 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Thuận Mỹ |
Xã Thuận Mỹ |
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư |
7945860 |
|
|
2022-2024 |
8390/QĐ-UBND, 07/12/2021 |
10.000 |
7.420 |
2022 |
4.420 |
3.000 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường tiểu học Thị trấn Tầm Vu |
TT. Tầm Vu |
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
5620/QĐ-UBND/H, 06/12/2022 |
12.045 |
6.160 |
2023 |
3.000 |
3.160 |
|
|
2024 |
|
3 |
Trường tiểu học An Lục Long |
Xã An Lục Long |
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
5619/QĐ-UBND/H, 06/12/2022 |
3.287 |
2.310 |
2023 |
1.414 |
896 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
7.070 |
|
2.900 |
4.170 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Tân Phước Tây |
Xã Tân Phước Tây |
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
4157/QĐ-UBND/H, 02/12/2022 |
8.100 |
7.070 |
2023 |
2.900 |
4.170 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
28.842 |
9.800 |
|
5.950 |
3.850 |
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Rạch Đào |
Xã Mỹ Lộ |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
8438/QĐ-UBND/H, 02/12/2022 |
14.596 |
5.880 |
2023 |
4.130 |
1.750 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường tiểu học Phước Tuy |
Xã Phước Tuy |
UBND huyện Cần Đước |
|
|
|
2023-2024 |
8441/QĐ-UBND/H, 02/12/2022 |
14.246 |
3.920 |
2023 |
1.820 |
2.100 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
16.841 |
5.670 |
|
3.000 |
2.670 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Nguyễn Văn Chính |
Xã Phước Lý |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
6542/QĐ-UBND/H, 28/10/2022 |
12.343 |
3.920 |
2023 |
2.000 |
1.920 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Thuận Thành |
Xã Thuận Thành |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
6537/QĐ-UBND/H, 28/10/2022 |
4.498 |
1.750 |
2023 |
1.000 |
750 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
1.1.2 |
Chương trình Xây dựng nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
3.363 |
3.024 |
|
1.344 |
1.680 |
|
|
|
|
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
3.363 |
3.024 |
|
1.344 |
1.680 |
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên Khu tập thể giáo viên (Bình Hòa Trung, Bình Hòa Đông, Bình Phong Thạnh, Tân Thành) |
xã Bình Hòa Đông |
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023 |
1742/QĐ-UBND/H, 25/10/2022 |
3.363 |
3.024 |
2023 |
1344 |
1.680 |
|
|
2024 |
|
1.1.3 |
Chương trình Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng nghề Long An |
|
|
|
|
|
|
|
36.000 |
36.000 |
|
20.000 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An - cơ sở Đức Hòa |
Đức Hòa |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
7925769 |
|
|
2022-2024 |
13117/QĐ-UBND, 24/12/2021 |
36.000 |
36.000 |
2022 |
20.000 |
10.000 |
|
|
2024 |
|
1.1.4 |
Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
48.762 |
24.640 |
|
13.500 |
11.140 |
|
|
|
|
a |
Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
48.762 |
24.640 |
|
13.500 |
11.140 |
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
11.153 |
6.860 |
|
4.500 |
2.360 |
|
|
|
|
1 |
Trường MG Hoa Mai |
Xã Tuyên Thạnh |
UBNDTX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
7950290 |
|
|
2022-2024 |
3532/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
11.153 |
6.860 |
2022 |
4.500 |
2.360 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
7.028 |
3.500 |
|
2.500 |
1.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường MG Bình Hòa Tây |
Xã Bình Hòa Tây |
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
1875/QĐ-UBND/H, 15/11/2022 |
7.028 |
3.500 |
2023 |
2.500 |
1.000 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
6.930 |
|
3.000 |
3.930 |
|
|
|
|
1 |
Trường MG Long Thạnh |
Xã Long Thạnh |
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
9134/QĐ-UBND, 13/12/2022 |
14.500 |
6.930 |
2023 |
3.000 |
3.930 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
16.081 |
7.350 |
|
3.500 |
3.850 |
|
|
|
|
1 |
Mẫu Giáo Nhựt Ninh |
Xã Nhựt Ninh |
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
4156/QĐ-UBND/H, 02/12/2022 |
5.979 |
3.080 |
2023 |
1.500 |
1.580 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường MG Bình Trinh Đông |
Xã Bình Trinh Đông |
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
4156/QĐ-UBND/H, 02/12/2022 |
10.102 |
4.270 |
2023 |
2.000 |
2.270 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
1.2 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
298.179 |
146.510 |
|
38.634 |
51.786 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Chương trình Hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
258.932 |
121.730 |
|
30.514 |
44.606 |
|
|
|
|
a |
Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
258.932 |
121.730 |
|
30.514 |
44.606 |
|
|
|
|
|
Thành phố Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
16.822 |
16.520 |
|
3.000 |
6.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Thống Nhất |
Phường 2 |
UBND TP Tân An |
|
|
01 trệt; 03 lầu |
2023-2025 |
177/QĐ-UBND, 09/01/2023 |
16.822 |
16.520 |
2023 |
3.000 |
6.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
20.930 |
|
5.645 |
9.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Thạnh Hưng |
Xã Thạnh Hưng |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
4632/QĐ-UBND/H, 21/11/2022 |
12.500 |
9.520 |
2023 |
2.000 |
4.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2024 |
4633/QĐ-UBND/H, 21/11/2022 |
4.300 |
3.360 |
2023 |
1.360 |
2.000 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường THCS Vĩnh Châu B |
Xã Vĩnh Châu B |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
4634/QĐ-UBND/H, 21/11/2022 |
10.200 |
8.050 |
2023 |
2.285 |
3.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
14.915 |
14.280 |
|
3.000 |
5.500 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS thị trấn Thạnh Hóa |
TT. Thạnh Hóa |
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
5877/QĐ-UBNC/H, 10/11/2022 |
14.915 |
14.280 |
2023 |
3.000 |
5.500 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
|
131.828 |
41.090 |
|
9.349 |
13.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH&THCS Bình Đức |
Xã Bình Đức |
UBND huyện Bến Lức |
|
|
|
2023-2025 |
3311/QĐ-UBND/H, 11/10/2022 |
35.704 |
10.780 |
2023 |
2.349 |
3.000 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH&THCS Võ Công Tồn |
Xã Long Hiệp |
UBND huyện Bến Lức |
|
|
|
2023-2025 |
3312/QĐ-UBND/H, 11/10/2022 |
52.647 |
13.790 |
2023 |
4.000 |
4.000 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Nguyễn Trung Trực |
Xã Thạnh Đức |
UBND huyện Bến Lức |
|
|
|
2023-2025 |
3307/QĐ-UBND/H, 11/10/2022 |
43.477 |
16.520 |
2023 |
3.000 |
6.000 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
14.980 |
6.370 |
|
2.560 |
2.520 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Nguyễn Văn Quá |
Xã Mỹ Hạnh Bắc |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023 |
14078/QĐ-UBND/H, 14/12/2022 |
14.980 |
6.370 |
2023 |
2.560 |
2.520 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
15.157 |
7.420 |
|
1.960 |
2.086 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS TT Đông Thành |
TT Đông Thành |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
3711/QĐ-UBND/H, 27/10/2022 |
8.850 |
3.990 |
2023 |
1.404 |
1.086 |
|
|
2025 |
|
2 |
Trường TH Mỹ Thạnh Tây |
Xã Mỹ Thạnh Tây |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
3708/QĐ-UBND/H, 27/10/2022 |
6.307 |
3.430 |
2023 |
556 |
1.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
7.427 |
4.830 |
|
1.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Thanh Phú Long |
Xã Thanh Phú Long |
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
5621/QĐ-UBND/H, 06/12/2022 |
7.427 |
4.830 |
2023 |
1.000 |
2.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
30.803 |
10.290 |
|
4.000 |
4.500 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Long Hậu |
Xã Long Thượng |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
7378/QĐ-UBND/H, 08/12/2022 |
30.803 |
10.290 |
2023 |
4.000 |
4.500 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
1.2.2 |
Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
39.247 |
24.780 |
|
8.120 |
7.180 |
|
|
|
|
a |
Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
39.247 |
24.780 |
|
8.120 |
7.180 |
|
|
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
11.102 |
8.540 |
|
3.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường MN Thị Trấn Vĩnh Hưng |
TT. Vĩnh Hưng |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
5845/QĐ-UBND/H, 08/12/2022 |
11.102 |
8.540 |
2023 |
3.000 |
2.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
13.146 |
8.120 |
|
3.000 |
2.180 |
|
|
|
|
1 |
Trường MG Bình Phong Thạnh |
Xã Bình Phong Thạnh |
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
1725/QĐ-UBND/H, 24/10/2022 |
13.146 |
8.120 |
2023 |
3.000 |
2.180 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
14.999 |
8.120 |
|
2.120 |
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường MN Hòa Khánh Tây |
Xã Hòa Khánh Tây |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2023-2025 |
14080/QĐ-UBND/H, 14/12/2022 |
14.999 |
8.120 |
2023 |
2.120 |
3.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
1.3 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
871.420 |
651.395 |
|
0 |
424.552 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Chương trình Hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
706.132 |
495.313 |
|
|
347.812 |
|
|
|
|
a |
Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
506.132 |
295.313 |
0 |
0 |
147.812 |
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
3.630 |
3.010 |
|
- |
3.010 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Tuyên Thạnh |
Tuyên Thạnh |
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.100 |
980 |
2024 |
|
980 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
Xã Bình Hiệp |
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
900 |
700 |
2024 |
|
700 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Đặng Thị Mành |
Xã Bình Hiệp |
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
530 |
490 |
2024 |
|
490 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
Trường THCS Trần Văn Giàu |
Xã Thạnh Trị |
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.100 |
840 |
2024 |
|
840 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
22.740 |
18.270 |
|
|
11.515 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Thị trấn Tân Hưng |
TT. Tân Hưng |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
8.000 |
6.510 |
2024 |
|
3.510 |
|
|
2025 |
|
2 |
Trường TH Vĩnh Châu B |
Xã Vĩnh Châu B |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.900 |
2.450 |
2024 |
|
2.450 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Hưng Điền |
Xã Hưng Điền |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.300 |
1.680 |
2024 |
|
1.680 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
Trường THCS Vĩnh Đại |
Xã Vĩnh Đại |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
340 |
280 |
2024 |
|
280 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
5 |
Trường THCS Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.300 |
980 |
2024 |
|
980 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
6 |
Trường THCS TT Tân Hưng |
TT Tân Hưng |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.100 |
3.220 |
2024 |
|
1.615 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
7 |
Trường TH&THCS Vĩnh Châu A |
Xã Vĩnh Châu A |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
3.800 |
3.150 |
2024 |
|
1.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
4.200 |
|
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
Trường TH&THCS Vĩnh Thuận |
Xã Vĩnh Thuận |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
5.500 |
4.200 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2525 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
14.770 |
|
- |
7.692 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Thị trấn Tân Thạnh |
TT. Tân Thạnh |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
7.800 |
6.300 |
2024 |
|
1.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Tân Hòa A |
Xã Tân Hòa |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
3.300 |
2.450 |
2024 |
|
2.450 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Đinh Văn Phu |
Xã Tân Hòa |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
3.100 |
2.310 |
2024 |
|
2.310 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
Trường THCS Nhơn Ninh |
Xã Nhơn Ninh |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.800 |
3.710 |
2024 |
|
1.932 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
8.400 |
6.020 |
|
- |
6.020 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Thủy Đông |
Xã Thủy Đông |
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.700 |
3.500 |
2024 |
|
3.500 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Thạnh Phước |
Xã Thạnh Phước |
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
3.700 |
2.520 |
2024 |
|
2.520 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
13.440 |
|
- |
6.220 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Long Thạnh |
Xã Long Thạnh |
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
7.000 |
6.020 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Mỹ Phú |
Xã Mỹ Phú |
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
900 |
700 |
2024 |
|
700 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường THCS Mỹ Thạnh |
Xã Mỹ Thạnh |
UBND huyện Thú Thừa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
5.100 |
4.200 |
2024 |
|
1.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
12 |
Trường TH Tân Long |
Xã Tân Long |
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
3.000 |
2.520 |
2024 |
|
2.520 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
|
106.124 |
37.730 |
|
- |
17.177 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Lương Bình |
Xã Lương Bình |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
22.400 |
5.320 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS An Thạnh |
Xã An Thạnh |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
10.000 |
4.060 |
2024 |
|
2.060 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường THCS Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
16.850 |
4.690 |
2024 |
|
3.597 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
Trường THCS Gò Đen |
Xã Phước Lợi |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
29.530 |
16.030 |
2024 |
|
4.890 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
5 |
Trường THCS Nhựt Chánh |
Xã Nhựt Chánh |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
12.524 |
5.810 |
2024 |
|
2.810 |
|
|
2025 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
6 |
Trường THCS Tân Bửu |
Xã Tân Bửu |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.820 |
1.820 |
2024 |
|
1.820 |
|
|
2024 |
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
191.709 |
100.353 |
|
- |
47.184 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Đức Lập Thượng A |
Xã Đức Lập Thượng |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.769 |
13.860 |
2024 |
|
1.320 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Võ Văn Tẩn |
TT Đức Hòa |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
19.400 |
11.620 |
2024 |
|
7.304 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
TH Nguyễn Văn Phú 2 |
Xã Đức Hòa Hạ |
UBND huyện Đức Hòa |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
34.800 |
18.550 |
2024 |
|
13.000 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
TH Nguyễn Văn Phú 3 |
Xã Đức Hòa Hạ |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
40.810 |
13.670 |
2024 |
|
8.620 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
5 |
Trường TH Tân Phú |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
5.390 |
1.960 |
2024 |
|
1.960 |
|
|
2024 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
6 |
Trường THCS Tân Đức |
Xã Đức Hòa Hạ |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
13.780 |
8.400 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
7 |
Trường TH Sò Đô |
Xã Đức lập |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
6.500 |
5.390 |
2024 |
|
1.980 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
8 |
Trường TH & THCS Hậu Nghĩa |
TT Hậu Nghĩa |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
22.230 |
13.903 |
2024 |
|
7.000 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
9 |
Trường TH & THCS Đức Hòa Đông |
Xã Đức Hòa Đông |
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
34.030 |
13.000 |
2024 |
|
4.000 |
|
|
2025 |
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
12.200 |
10.940 |
|
- |
4.935 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Mỹ Quý Đông |
Xã Mỹ Quý Đông |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.300 |
980 |
2024 |
|
980 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường THCS Bình Hòa |
Xã Bình Hòa |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.300 |
3.360 |
2024 |
|
1.955 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường THCS và THPT Mỹ Quý |
Xã Mỹ Quý Tây |
Ban QLDAXD CCT DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
6.600 |
6.600 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
4.040 |
3.290 |
|
- |
1.789 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Việt Lâm |
Xã Thanh Vĩnh Đông |
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
940 |
840 |
2024 |
|
840 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Trần Văn Ngạn |
Xã Phú Ngãi Trị |
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
3.100 |
2.450 |
2024 |
|
949 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
15.700 |
13.920 |
|
- |
6.440 |
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Tân Trụ |
TT. Tân Trụ |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2026 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.400 |
4.400 |
2024 |
|
1.500 |
|
|
2026 |
|
2 |
Trường TH Lạc Tấn |
Xã Lạc Tấn |
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.600 |
1.960 |
2024 |
|
1.960 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Nhựt Tảo |
Xã Tân Bình |
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.100 |
980 |
2024 |
|
980 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
Trường THCS Nguyễn Thành Nam |
Xã Tân Bình |
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
7.600 |
6.580 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
55.529 |
32.130 |
|
- |
15.010 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Long Định |
Xã Long Định |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
29.955 |
20.930 |
2024 |
|
9.230 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Long Hựu Đông 2 |
Xã Long Hựu Đông |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.948 |
7.420 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Tân Trạch |
Xã Tân Trạch |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.877 |
980 |
2024 |
|
980 |
|
|
2024 |
phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
Trường TH Tân Chánh |
Xã Tân Chánh |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.347 |
980 |
2024 |
|
980 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
5 |
Trường TH Phước Đông |
Xã Tân Ân |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
6.402 |
1.820 |
2024 |
|
1.820 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
45.560 |
37.240 |
|
0 |
18.820 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Long Thượng |
Xã Long Thượng |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ dấu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
10.000 |
8.540 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường TH Tân Kim |
TT. Cần Giuộc |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
9.000 |
7.980 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường TH Lộc Tiền |
Xã Mỹ Lộc |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐNĐ, 08/12/2020 |
4.000 |
3.220 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
4 |
Trường THCS Nguyễn An Ninh |
Xã Long Thượng |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
3.500 |
2.660 |
2024 |
|
1.500 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
5 |
Trường TH Thuận Thành |
Xã Thuận Thành |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.100 |
980 |
2024 |
|
980 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
6 |
Trường TH Long An |
Xã Long An |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
560 |
490 |
2024 |
|
490 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
7 |
Trường TH Đông Thạnh |
Xã Đông Thạnh |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
5.000 |
3.850 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
8 |
Trường TH Rạch Núi |
Xã Đông Thạnh |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
7.100 |
5.670 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
9 |
Trường TH Tân Tập |
Xã Tân Tập |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.700 |
1.960 |
2024 |
|
1.960 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
10 |
Trường THCS Long Hậu |
Xã Long Hậu |
UBND huyện Cấn Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
135/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.600 |
1.890 |
2024 |
|
1.890 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
b |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu, thiết bị phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
0 |
200.000 |
|
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu, thiết bị phòng chức năng cho các trường phổ thông năm 2024 |
Các huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
2024 |
|
200.000 |
200.000 |
2024 |
|
200.000 |
|
|
2024 |
|
1.3.2 |
Chương trình Xây dựng nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
20.375 |
18.320 |
|
|
18.320 |
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
1.877 |
1.688 |
|
- |
1.688 |
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên Trường THCS Tuyên Thạnh |
Tuyên Thạnh |
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
934 |
840 |
2024 |
|
840 |
|
|
2024 |
|
2 |
Nhà công vụ giáo viên Trường TH Tuyên Thạnh |
Tuyên Thạnh |
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
383 |
344 |
2024 |
|
344 |
|
|
2024 |
|
3 |
Nhà công vụ giáo viên Trường TH Thạnh Hưng |
Xã Thạnh Hưng |
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
561 |
504 |
2024 |
|
504 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
10.837 |
9.744 |
|
- |
9.744 |
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên Vĩnh Đại |
Xã Vĩnh Đại |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
1.868 |
1.680 |
2024 |
|
1.680 |
|
|
2024 |
|
2 |
Nhà công vụ giáo viên TH Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Lợi |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
1.868 |
1.680 |
2024 |
|
1.680 |
|
|
2024 |
|
3 |
Nhà công vụ giáo viên Thị Trấn Tân Hưng |
Thị Trấn Tân Hưng |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
5.605 |
5.040 |
2024 |
|
5.040 |
|
|
2024 |
|
4 |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tân Hưng. |
thị trấn Tân Hưng |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
1.495 |
1.344 |
2024 |
|
1.344 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
4.858 |
4.368 |
|
- |
4.368 |
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH- THCS Tuyên Bình Tây |
Xã Tuyên Bình Tây |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
1.121 |
1.008 |
2024 |
|
1.008 |
|
|
2024 |
|
2 |
Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH- THCS Thị Trấn Vĩnh Hưng |
Thị Trấn Vĩnh Hưng |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
1.868 |
1.680 |
2024 |
|
1.680 |
|
|
2024 |
|
3 |
Nhà công vụ giáo viên Trường THCS và THPT Khánh Hưng |
xã Kháng Hưng |
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
1.868 |
1.680 |
2024 |
|
1.680 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
747 |
672 |
|
- |
672 |
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên Trường Tiểu học Bình Thạnh |
xã Bình Thạnh |
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
747 |
672 |
2024 |
|
672 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.055 |
1.848 |
|
|
1.848 |
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên Trường Tiểu học Hậu Thanh Tây |
xã Hậu Thạnh Tây |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
747 |
672 |
2024 |
|
672 |
|
|
2024 |
|
2 |
Nhà công vụ giáo viên Trường THCS và THPT Hậu Thạnh Đông |
xã Hậu Thạnh Đông |
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
82/NQ-HĐND, 09/12/2021 |
1.308 |
1.176 |
2024 |
|
1.176 |
|
|
2024 |
|
1.3.3 |
Chương trình Xây mới, cải tạo, sửa chữa các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
75.289 |
75.289 |
|
|
28.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới trường THPT Chu Văn An |
thị trấn Cần Đước |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2026 |
74/NQ-HĐND, 10/12/2022 |
46.289 |
46.289 |
2024 |
|
12.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Trường THCS và THPT Lương Hòa giai đoạn 2 |
Xã Lương Hòa |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2025 |
7085/QĐ-UBND, 19/7/2021 |
29.000 |
29.000 |
2024 |
|
16.000 |
|
|
2025 |
|
1.3.4 |
Chương trình Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An |
|
|
|
|
|
|
|
29.950 |
29.950 |
|
0 |
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An - cơ sở Cần Giuộc |
Cần Giuộc |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2025 |
7160/QĐCTĐT-UBND, 20/7/2021 |
29.950 |
29.950 |
2024 |
|
4.000 |
|
|
2025 |
|
1.3.5 |
Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
39.674 |
32.523 |
|
0 |
26.420 |
|
|
|
|
a |
Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
29.831 |
22.680 |
|
- |
17.420 |
|
|
|
|
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
1.092 |
840 |
|
|
840 |
|
|
|
|
1 |
Trường MN Hưng Thạnh |
Xã Hưng Thạnh |
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.092 |
840 |
2024 |
|
840 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
|
6.006 |
4.620 |
|
- |
4.620 |
|
|
|
|
1 |
Trường MG Thạnh Lợi |
Xã Thạnh Lợi |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.002 |
1.540 |
2024 |
|
1.540 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường MG Nhựt Chánh |
Xã Nhựt Chánh |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.002 |
1.540 |
2024 |
|
1.540 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường MG Long Hiệp |
Xã Long Hiệp |
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.002 |
1.540 |
2024 |
|
1.540 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
4.186 |
3.220 |
|
- |
1.220 |
|
|
|
|
1 |
Trường MN Bình Thành |
Xã Bình Thành |
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.186 |
3.220 |
2024 |
|
1.220 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
5.824 |
4.480 |
|
- |
1.220 |
|
|
|
|
1 |
Trường MN Thị Trấn Tầm Vu |
TT. Tầm Vu |
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư |
2024-2025 |
136/NQ-HĐN,08/12/2020 |
5.824 |
2024-2025 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
5.824 |
4.480 |
2024 |
|
1.220 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
9.083 |
6.720 |
|
- |
6.720 |
|
|
|
|
1 |
Trường MG Long Hựu Đông |
Xã Long Hựu Đông |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.113 |
2.940 |
2024 |
|
2.940 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
2 |
Trường MG Phước Vân |
Xã Phước Vân |
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
4.970 |
3.780 |
2024 |
|
3.780 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
3.640 |
2.800 |
|
- |
2.800 |
|
|
|
|
2 |
Trường MG Phước Lại |
Xã Phước Lại |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
1.638 |
1.260 |
2024 |
|
1.260 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
3 |
Trường MG Phước Lâm |
Xã Phước Lâm |
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024 |
136/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
2.002 |
1.540 |
2024 |
|
1.540 |
|
|
2024 |
Phục vụ chương trình nông thôn mới |
b |
Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
9.843 |
9.843 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non năm 2024 |
Các huyện |
Sớ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
2024 |
|
9.843 |
9.843 |
2024 |
|
9.000 |
|
|
2024 |
|
II |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
1.591.773 |
1.033.130 |
|
711.819 |
208.000 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
591.773 |
443.130 |
|
381.819 |
82.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
103.932 |
103.932 |
|
33.548 |
26.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Cần Đước cơ sở 2 |
Cần Đước |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
7909751 |
|
|
2022-2024 |
13119/QĐ-UBND, 24/12/2021 |
29.989 |
29.989 |
2022 |
19.200 |
4.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Tân Thạnh (cơ sở 2) |
Tân Thạnh |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
7865090 |
30 giường |
Diện tích xây dựng 2.806m2 |
2021-2023 |
5187/QĐ-UBND, 31/12/2020 |
57.441 |
57.441 |
2021 |
7.348 |
15.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Dây chuyền lạnh chương trình tiêm chủng mở rộng |
Các huyện |
Sở Y tế |
|
|
|
2023-2024 |
9626/QĐCTĐT-UBND, 17/10/2022 |
16.502 |
16.502 |
2023 |
7.000 |
7.000 |
|
|
2024 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
487.841 |
339.198 |
|
348.271 |
56.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
Các huyện |
Sở Y tế |
7817261 |
|
|
2020-2024 |
6020/QĐ-UBND, 27/6/2021 |
185.696 |
37.053 |
2020 |
166.158 |
5.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế huyện Châu Thành |
Châu Thành |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
7865091 |
|
Diện tích xây dựng 1.071m2 |
2021-2024 |
4895/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
77.297 |
77.297 |
2021 |
63.856 |
9.000 |
|
|
2024 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị) |
Tân An |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
7865092 |
|
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị |
2021-2024 |
5148/QĐ-UBND, 31/12/2020 |
224.848 |
224.848 |
2021 |
118.257 |
42.000 |
|
|
2024 |
|
2.2 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
650.000 |
240.000 |
|
330.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
650.000 |
240.000 |
|
330.000 |
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây mới Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Tân An |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
7940993 |
250 giường |
300 giường |
2022-2025 |
13118/QĐ-UBND, 24/12/2021 |
650.000 |
240.000 |
2022 |
330.000 |
20.000 |
|
|
2025 |
|
2.3 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
350.000 |
|
0 |
106.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
0 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế huyện Tân Hưng |
Tân Hưng |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2026 |
2177/QĐ-UBND, 15/3/2022 |
50.000 |
50000 |
2024 |
|
10.000 |
|
|
2026 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
|
0 |
96.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới bệnh viện Phổi |
Tân An |
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh |
|
|
|
2024-2027 |
25/NQ-HĐND, 17/8/2021 |
300.000 |
300.000 |
2024 |
|
96.000 |
|
|
2027 |
|
III |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
119.071 |
119.071 |
|
75.885 |
20.000 |
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
119.071 |
119.071 |
|
75.885 |
20.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
119.071 |
119.071 |
|
75.885 |
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư cặp bờ kè chống sạt lở bờ sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ Chợ Cá phường 2 đến cầu mới Tân An) |
Tân An |
UBND TP. Tân An |
|
|
|
2023-2024 |
11471/QĐ-UBND, 05/12/2022 |
119.071 |
119.071 |
2023 |
75.885 |
20.000 |
|
|
2024 |
|
IV |
Lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
20.922 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
20.922 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
20.922 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Lức |
Bến Lức |
UBND huyện Bến Lức làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
14282/QĐ-CTĐT-UBND/H, 15/11/2022 |
20.922 |
5.300 |
2024 |
|
5.300 |
|
|
2024 |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
V |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
39.498 |
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
39.498 |
28.000 |
|
0 |
28.000 |
|
|
|
|
5.1 |
Bổ sung có mục tiêu cho NS cấp huyện thực hiện trung tâm văn hóa thể thao xã |
|
|
|
|
|
|
|
21.761 |
14.000 |
|
0 |
14.000 |
|
|
|
|
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
5.380 |
3.500 |
|
0 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Trung tâm VH-TT xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
3675/QĐ-UBND/H, 26/10/2022 |
5.380 |
3.500 |
2024 |
|
3.500 |
|
|
2024 |
|
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
3.500 |
|
0 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Trung tâm VH - TT xã Kiến Bình |
Xã Kiến Bình |
UBND huyện làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
3306/QĐ-UBND/H, 11/10/2022 |
5.000 |
3.500 |
2024 |
|
3.500 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
3.500 |
|
0 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Trung tâm VH - TT xã Thái Trị |
Xã Thái Trị |
UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
4282/QĐCTĐT-UBND, 23/9/2022 |
5.000 |
3.500 |
2024 |
|
3.500 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
6.381 |
3.500 |
|
0 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Trung tâm VH -TT xã Long Hựu Đông |
Xã Long Hựu Đông |
UBND huyện Cần Đước làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
6620/QĐCTĐT-UBND/H, 13/8/2021 |
6.381 |
3.500 |
2024 |
|
3.500 |
|
|
2024 |
|
5.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho NS cấp huyện cải tạo, nâng cấp sân bóng đá |
|
|
|
|
|
|
|
17.737 |
14.000 |
|
0 |
14.000 |
|
|
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
2.000 |
|
0 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Vĩnh Hưng |
Vĩnh Hưng |
UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
5839/QĐ-UBND, 07/12/2022 |
2.600 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
0 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Thủ Thừa |
Thủ Thừa |
UBND huyện Thủ Thừa làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
9136/QĐ-UBND/H, 13/12/2022 |
2.000 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.000 |
|
0 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Tân Hưng |
Tân Hưng |
UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
4628/QĐ-UBND/H, 21/11/2022 |
2.200 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.000 |
|
0 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Thạnh Hóa |
Thạnh Hóa |
UBND huyện Thạnh Hóa làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
5882/QĐ-UBND/H, 10/11/2022 |
2.400 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
2.000 |
|
0 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
5270/QĐCTĐT-UBND/H, 03/11/2022 |
3.000 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.000 |
|
0 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Tân Trụ |
Tân Trụ |
UBND huyện Tân Trụ làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
4102/QĐ-CTĐT, 28/11/2022 |
2.500 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
3.037 |
2.000 |
|
0 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá thị xã Kiến Tường |
Kiến Tường |
UBND thị xã Kiến Tường làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024 |
3858/QĐCTĐT-UBND, 20/12/2022 |
3.037 |
2.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2024 |
|
VI |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
557 |
18.000 |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
557 |
18.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
557 |
18.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư hệ thống Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông |
Các huyện |
Sở TTTT |
7920574 |
|
|
2022-2024 |
13469/QĐ-UBND, 30/12/2021 |
20.000 |
20.000 |
2022 |
557 |
18.000 |
|
|
2024 |
điều chỉnh tăng kế hoạch vốn năm 2024 do trong năm 2023 đã điều chỉnh giảm vốn |
V |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
124.700 |
124.700 |
|
69.942 |
37.489 |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
124.700 |
124.700 |
|
69.942 |
37.489 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
124.700 |
124.700 |
|
69.942 |
37.489 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng, nền tảng, dịch vụ đô thị thông minh của tỉnh giai đoạn 1 |
Tân An |
Sở TTTT |
7907461 |
|
|
2021-2024 |
5608/QĐ-UBND, 18/6/2021 |
124.700 |
124.700 |
2021 |
69.942 |
37.489 |
|
|
2024 |
|
VI |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
7.603.580 |
4.082.269 |
|
1.319.954 |
540.500 |
|
|
|
|
6.1 |
Sở ngành tỉnh làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
6.982.951 |
3.576.042 |
|
1.141.706 |
475.000 |
|
|
|
|
6.1.1 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
2.349.675 |
1.222.766 |
|
892.096 |
255.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
2.349.675 |
1.222.766 |
|
892.096 |
255.000 |
|
|
|
|
1 |
Cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây |
Tân An |
Sở GTVT |
7874406 |
|
Cầu HL93, khổ cầu 16,5m; cải tạo phần đường |
2021-2024 |
8932/QĐ-UBND, 10/9/2021 |
613.909 |
350.000 |
2021 |
354.168 |
50.000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.817 đoạn Mỹ Lạc - Thạnh Phước - Mộc Hóa |
Thủ Thừa; Thạnh Hóa; Mộc Hóa |
Sở GTVT |
7895022 |
|
|
2021-2024 |
4848/QĐ-UBND, 24/12/2020 |
272.766 |
272.766 |
2021 |
136.774 |
67.000 |
|
|
2024 |
|
3 |
ĐT.822B (đoạn từ ĐT 825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh) |
Đức Hòa, Đức Huệ |
Sở GTVT |
7920527 |
|
Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km |
2021-2025 |
4562/QĐ-UBND, 23/5/2022 |
813.000 |
300.000 |
2021 |
206.153 |
77.000 |
|
|
2025 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15 Km đường và 08 cầu) |
Thủ Thừa |
Sở GTVT |
7904674 |
|
Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14Km |
2021-2025 |
9164/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
650.000 |
300.000 |
2021 |
195.000 |
61.000 |
|
|
2025 |
|
6.1.2 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
4.268.280 |
1.988.280 |
|
249.610 |
180.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
3.040.000 |
760.000 |
|
136.000 |
144.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An |
Huyện Bến Lức |
Sở GTVT |
|
|
|
2023-2027 |
11788/QĐ-UBND, 14/12/2022 |
3.040.000 |
760.000 |
2.023 |
136.000 |
144.000 |
|
|
2027 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1.213.380 |
1.213.380 |
|
113.610 |
30.000 |
|
|
|
|
1 |
đầu tư xây dựng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830) |
Bến Lức |
Sở GTVT |
|
|
|
2022-2025 |
8744/QĐ-UBND, 19/9/2022 |
1.213.380 |
1.213.380 |
2022 |
113.610 |
30.000 |
|
|
2025 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
|
0 |
6.000 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng ĐT.827D đoạn từ cầu Bình Cách đến ĐT.827 |
Châu Thành |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2025 |
7272/QĐ-UBND, 09/8/2022 |
14.900 |
14.900 |
2024 |
|
6.000 |
|
|
2025 |
|
6.1.3 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
364.996 |
364.996 |
|
0 |
40.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
364.996 |
364.996 |
|
0 |
40.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới ĐT.822 đoạn từ Tân Mỹ đến Hiệp Hoà |
Đức Hòa |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2027 |
12232/QĐ-UBND, 26/12/2022 |
249.996 |
249.996 |
2024 |
|
30.000 |
|
|
2027 |
|
2 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh (ĐT.817 - Đỗ Trình Thoại, ĐT.829, ĐT.830, ĐT.831, ĐT.837; ĐT.838) |
các huyện |
Sở GTVT |
|
|
|
2024-2027 |
73/NQ-HĐND, 10/12/2022 |
115.000 |
115.000 |
2024 |
|
10.000 |
|
|
2027 |
|
6.2 |
Hỗ trợ giao thông huyện |
|
|
|
|
|
|
|
620.629 |
506.227 |
|
178.248 |
65.500 |
|
|
|
|
6.2.1 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
358.227 |
358.227 |
|
178.248 |
10.000 |
|
|
|
|
|
dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
358.227 |
358.227 |
|
178.248 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Nút giao đường Hùng Vương - QL62 (TP. Tân An) |
Tân An |
UBND TP. Tân An |
7889135 |
|
|
2021-2024 |
4873/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
358.227 |
358.227 |
2021 |
178.248 |
10.000 |
|
|
2024 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
262.402 |
148.000 |
|
|
55.500 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện các công trình giao thông huyện (Huyện khó khăn) |
|
|
|
|
|
|
|
262.402 |
148.000 |
|
|
55.500 |
|
|
|
|
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
29.940 |
28.000 |
4.048 |
|
14.000 |
|
|
|
|
1 |
Các cầu, cống trên tuyến đường Lê Quốc Sản liên xã Bình Hòa Đông - Bình Thạnh |
Xã Bình Hòa Đông và Bình Thạnh |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
1780/QĐ-UBND/H, 31/10/2022 |
14.950 |
14.000 |
2024 |
|
12.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Thảm nhựa các tuyến đường khu trung tâm thị trấn Bình Phong Thạnh |
Huyện Mộc Hóa |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
1497/QĐ-UBND/H, 30/9/2022 |
14.990 |
14.000 |
2024 |
|
2.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
84.709 |
40.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
1 |
Nhựa hóa đường cặp kênh Bắc Đông Cũ |
Huyện Thạnh Hóa |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
5880/QĐ-UBND/H, 10/11/2022 |
14.980 |
11.000 |
2024 |
|
11.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Đường liên xã Thạnh Phú - Thuận Bình - Tân Hiệp |
Huyện Thạnh Hóa |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
6529/QĐCTĐT-UBND/H, 19/12/2022 |
69.729 |
29.000 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
69.499 |
40.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường đê dọc kênh Bùi Mới |
Huyện Tân Thạnh |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
84/NQ-HĐND/H, 27/4/2022 |
69.499 |
40.000 |
2024 |
|
14.000 |
|
|
2025 |
|
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
78.254 |
40.000 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
1 |
Láng nhựa tuyến đường ấp 4, 5, 6 xã Mỹ Quý Tây |
Đức Huệ |
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư |
|
|
|
2024-2025 |
914/QĐ-UBND/H, 10/3/2022 |
78.254 |
40.000 |
2024 |
|
13.500 |
|
|
2025 |
|
VII |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
176.699 |
108.446 |
|
21.923 |
50.000 |
|
|
|
|
7.1 |
Chương trình cấp nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
176.699 |
108.446 |
|
21.923 |
50.000 |
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
69.747 |
41.790 |
|
21.923 |
19.867 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
69.747 |
41.790 |
|
21.923 |
19.867 |
|
|
|
|
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
6.300 |
|
4.000 |
2.300 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp TCN CDC xã Vĩnh Bửu |
Xã Vĩnh Bửu |
UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
960 hộ |
2023-2024 |
4675/QĐ-UBND/H, 24/11/2022 |
10.500 |
6.300 |
2023 |
4.000 |
2.300 |
|
|
2024 |
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
14.400 |
8.640 |
|
5.000 |
3.640 |
|
|
|
|
1 |
Trạm cấp nước liên xã Mỹ Phú - Mỹ An |
xã Mỹ An |
UBND huyện Thủ thừa làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
900 hộ |
2023 |
9137/QĐ-UBND, 13/12/2022 |
14.400 |
8.640 |
2023 |
5.000 |
3.640 |
|
|
2024 |
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
14.950 |
8.970 |
|
3.000 |
5.970 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến ống chuyển tải liên xã Hòa Khánh Đông- Hòa Khánh Nam |
Xã Hòa Khánh Đông - Hòa Khánh Nam |
UBND huyện Đức Hòa làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
940 hộ |
2023-2024 |
14100/QĐ-UBND/H, 16/12/2022 |
14.950 |
8.970 |
2023 |
3.000 |
5.970 |
|
|
2024 |
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
14.900 |
8.940 |
|
5.438 |
3.502 |
|
|
|
|
1 |
Trạm cấp nước tập Trung xã Mỹ Thạnh Bấc |
Xã Mỹ Thạnh Bắc |
UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
900 hộ |
2023 |
3674/QĐ-UBND/H, 26/10/2022 |
14.900 |
8.940 |
2023 |
5.438 |
3.502 |
|
|
2024 |
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
14.997 |
8.940 |
|
4.485 |
4.455 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến ống cấp nước xã Phước Tuy |
Thị trấn Cần Đước - Phước Tuy |
UBND huyện Cần Đước |
|
|
1000 hộ |
2023-2024 |
8437/QĐ-UBND/H, 02/12/2022 |
14.997 |
8.940 |
2023 |
4.485 |
4.455 |
|
|
2024 |
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
106.952 |
66.656 |
|
|
30.133 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
106.952 |
66.656 |
|
0 |
30.133 |
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
11.260 |
6.756 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
1 |
TCN ấp Bắc Chan 2 |
Xã Tuyên Thạnh |
UBND thị xã Kiến Tường làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
563 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
11.260 |
6.756 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
8.750 |
|
0 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp TCN ấp Ba Gò xã Hưng Điền |
Xã Hưng Điền |
UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
970 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
12.500 |
8.750 |
2024 |
|
5.000 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
14.400 |
10.200 |
|
0 |
5.000 |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước ấp Gò Châu Mai xã Khánh Hưng. |
Xã Khánh Hưng |
UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
900 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.400 |
10.200 |
2024 |
|
5.000 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
14.900 |
8.940 |
|
0 |
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Trạm trung chuyển xã Tân Thành |
Xã Tân Thành, |
UBND huyện Mộc Hóa làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
901 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.900 |
8.940 |
2024 |
|
4.000 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
10.542 |
6.000 |
|
0 |
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Trạm cấp nước liên xã Tân Bình, Kiến Bình, Tân Hòa |
Xã Tân Bình |
UBND huyện Tân Thạnh làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
1000 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
10.542 |
6.000 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
14.400 |
8.640 |
|
0 |
3.695 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến ống và trạm bơm tăng áp liên xã (cặp Quốc Lộ N2 từ ranh Bến Lức đến ranh Thạnh Hóa) |
xã Tân Lập - Long Thành - Long Thạnh |
UBND huyện Thủ thừa làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
900 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.400 |
8.640 |
2024 |
|
3.695 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
14.950 |
8.970 |
|
0 |
3.438 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp Trạm cấp nước tập trung xã Mỹ Thạnh Đông |
Xã Mỹ Thạnh Đông |
UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
1000 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.950 |
8.970 |
2024 |
|
3.438 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
8.400 |
|
0 |
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến ống cấp nước xã Bình Lãng, Bình Tịnh và Nhựt Ninh |
Xã Bình Lãng, Bình Tịnh, Nhật Ninh |
UBND huyện Tân Trụ làm cấp quyết định đầu tư |
|
|
901 hộ |
2024-2025 |
126/NQ-HĐND, 08/12/2020 |
14.000 |
8.400 |
2024 |
|
3.000 |
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới |
PHỤ LỤC 7:
DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT theo hồ sơ |
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất |
Năm bắt đầu bố trí vốn |
Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Năm hoàn thành thực tế |
Ghi chú |
||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn ngân sách Trung ương (ODA) |
Thu hồi vốn ứng trước |
Trả nợ đọng XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1.398.696 |
1.361.192 |
|
279.768 |
553.518 |
|
|
|
|
A |
VỐN VAY LẠI CHO CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Y tế |
7817261 |
|
|
2021-2024 |
1172/QĐ-UBND, 04/4/2019 |
185.696 |
148.192 |
2020 |
166.158 |
3.518 |
|
|
2024 |
|
B |
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1.213.000 |
1.213.000 |
|
113.610 |
550.000 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1.213.000 |
1.213.000 |
|
113.610 |
550.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1.213.000 |
1.213.000 |
|
113.610 |
550.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1.213.000 |
1.213.000 |
|
113.610 |
550.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830) |
Bến Lức; Cần Đước |
Sở GTVT |
|
292 |
|
2022-2024 |
8744/QĐ-UBND, 19/9/2022 |
1.213.000 |
1.213.000 |
2022 |
113.610 |
550.000 |
|
|
2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8:
DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC (HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG PHÂN BỔ CHO NGÀNH, LĨNH VỰC)
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT (theo hồ sơ) |
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất |
Năm bắt đầu bố trí vốn |
Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Năm hoàn thành thực tế |
Ghi chú |
||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi vốn ứng trước |
Trả nợ đọng XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
8.961.465 |
6.261.265 |
|
2.335.799 |
2.177.251 |
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
3.040.000 |
2.280.000 |
|
|
900.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
3.040.000 |
2.280.000 |
|
|
900.000 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
3.040.000 |
2.280.000 |
|
136.000 |
900.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An |
Huyện Bến Lức |
Sở GTVT |
|
|
|
2023-2027 |
11788/QĐ-UBND, 14/12/2022 |
3.040.000 |
2.280.000 |
2023 |
136.000 |
900.000 |
|
|
2027 |
|
B |
DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
5.921.465 |
3.981.265 |
|
2.335.799 |
1.277.251 |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
3.893.979 |
2.471.265 |
|
1.592.392 |
723.800 |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
3.406.859 |
2.100.000 |
|
1.592.392 |
583.800 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
3.406.859 |
2.100.000 |
|
1.592.392 |
583.800 |
|
|
|
|
1 |
Cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây |
Tân An |
Sở GTVT |
7874406 |
|
Cầu HL93, khổ cầu 16,5m; cải tạo phần đường |
2021-2024 |
8932/QĐ-UBND, 10/9/2021 |
613.909 |
350.000 |
2021 |
354.168 |
39.664 |
|
|
2024 |
|
2 |
Đường trục giao thông kết nối từ QL62 đến đường liên huyện Mộc Hóa - Thạnh Hóa |
Mộc Hóa |
UBND huyện Mộc Hóa |
7861959 |
|
Giao thông, cấp IV; Dài 6.728m. |
2021-2024 |
9706/QĐ-UBND, 05/10/2021; 10235/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
223.963 |
150.000 |
2021 |
139.070 |
50.000 |
|
|
2024 |
|
3 |
ĐT.823D (trục mở mới Tây Bắc kết nối Long An - TP.HCM) |
Đức Hòa |
Sở GTVT |
7877044 |
|
Giao thông, cấp I; chiều dài 14,2Km |
2021-2024 |
1576/QĐ-UBND, 23/02/2022 |
1.105.987 |
1.000.000 |
2021 |
698.000 |
315.000 |
|
|
2024 |
|
4 |
ĐT.822B (đoạn từ ĐT 825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh) |
Đức Hòa, Đức Huệ |
Sở GTVT |
7920527 |
|
Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km |
2021-2024 |
4562/QĐ-UBND, 23/5/2022 |
813.000 |
300.000 |
2021 |
206.153 |
98.242 |
|
|
2024 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15Km đường và 08 cầu) |
Thủ Thừa |
Sở GTVT |
7904674 |
|
Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14Km |
2021-2024 |
9164/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
650.000 |
300.000 |
2021 |
195.000 |
80.894 |
|
|
2024 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
487.120 |
371.265 |
|
|
140.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Dự án Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
487.120 |
371.265 |
|
|
140.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đường tỉnh 819 |
Tân Hưng |
Sở GTVT |
|
|
cấp IV đồng bằng |
2023-2025 |
5332/QĐ-UBND, 15/6/2022 |
219.720 |
188.392 |
2023 |
20.000 |
70.000 |
|
|
2025 |
|
2 |
Đường cặp kênh Sông Trăng (đoạn từ biên giới đến Thạnh Hưng) |
Tân Hưng |
Sở GTVT |
|
|
Dài 16,8Km; nền rộng 7,5m, mặt láng nhựa 5,5m |
2023-2026 |
11344/QĐ-UBND, 30/11/2022 |
267.400 |
182.873 |
2023 |
20.000 |
70.000 |
|
|
2026 |
|
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.377.486 |
1.100.000 |
|
743.408 |
399.951 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1.287.486 |
1.040.000 |
|
733.408 |
379.951 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1.287.486 |
1.040.000 |
|
733.408 |
379.951 |
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ kênh Cầu Duyên, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa |
Đức Hòa |
Sở NNPTNT |
7822774 |
|
Thủy lợi, cấp IV, Chiều dài 630m |
2021-2024 |
6791/QĐ-UBND, 13/7/2021 |
103.417 |
70.000 |
2021 |
68.767 |
42.700,000 |
|
|
2024 |
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Vàm Cỏ Tây, đoạn Chợ Cá Phường 2 đến cầu mới Tân An |
Tân An |
Sở NNPTNT |
7277434 |
|
Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 1,2Km |
2021-2024 |
6791/QĐ-UBND, 13/7/2021 |
277.673 |
270.000 |
2021 |
153.850 |
116.150 |
|
|
2024 |
|
3 |
Bờ kè thị trấn Tân Thạnh, tỉnh Long An (giai đoạn 2) |
Tân Thạnh |
Sở NNPTNT |
7898401 |
|
Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 3,7Km |
2021-2024 |
6791/QĐ-UBND, 13/7/2021 |
308.396 |
275.000 |
2021 |
141.000 |
138.000 |
|
|
2024 |
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông, bảo vệ thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức |
Bến Lức |
Sở NNPTNT |
7904670 |
|
Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 2,1Km |
2021-2024 |
6791/QĐ-UBND, 13/7/2021 |
420.000 |
275.000 |
2021 |
221.299 |
42.101 |
|
|
2024 |
|
5 |
Xử lý chống sạt lở ven sông Vàm Cỏ Tây, khu vực vịnh Đá Hàn, xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An |
Tân An |
Sở NNPTNT |
7892329 |
|
Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 875m |
2021-2024 |
6791/QĐ-UBND, 13/7/2021 |
178.000 |
150.000 |
2021 |
148.492 |
41.000 |
|
|
2024 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
60.000 |
|
10.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
60.000 |
|
10.000 |
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Nạo vét sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ kênh Hồng Ngự đến ấp Bình Châu) |
Vĩnh Hưng |
Sở NNPTNT |
|
|
Chiều dài 19Km |
2023-2025 |
6790/QĐ-UBND,13/7/2021 |
90.000 |
60.000 |
2023 |
10.000 |
20.000 |
|
|
2025 |
|
III |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
650.000 |
410.000 |
|
|
153.500 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
650.000 |
410.000 |
|
|
153.500 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
650.000 |
410.000 |
|
|
153.500 |
|
|
|
|
1 |
Xây mới Bệnh viện y học cổ truyền |
Tân An |
Ban QLDA ĐTXD các CT DD&CN |
7940993 |
|
300 giường |
2022-2025 |
13118/QĐ-UBND, 24/12/2021 |
650.000 |
410.000 |
2022 |
330.000 |
153.500 |
|
|
2025 |
|
PHỤ LỤC 9
BIỂU TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ƯU ĐÃI, VỐN NƯỚC NGOÀI
(ODA)
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT theo hồ sơ |
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất |
Năm bắt đầu bố trí vốn |
Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Năm hoàn thành thực tế |
Ghi chú |
||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn ngân sách Trung ương (ODA) |
Thu hồi vốn ứng trước |
Trả nợ đọng XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
185.696 |
148.192 |
|
166.158 |
3.518 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Y tế |
7817261 |
|
|
2021-2024 |
1172/QĐ-UBND, 04/4/2019; 6020/QĐ-UBND , 27/6/2021 |
185.696 |
148.192 |
2020 |
166.158 |
3.518 |
|
|
2024 |
|
[1] Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 trung ương giao cho địa phương số tổng của giai đoạn 2021 - 2025, không có giao từng năm cụ thể. Về địa phương thì địa phương giao theo từng năm cho dễ theo dõi và thực hiện.
[2] ít hơn 450 tỷ đồng so với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn ở nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương đã duyệt do tại Công văn số 2185/UBND-KTTC ngày 21/3/2023 UBND tỉnh đã cho chủ trương trước mắt chỉ tập trung nguồn lực thực hiện giải phóng mặt bằng ĐT.830E đoạn qua địa bàn huyện Bến Lức (đoạn từ nút giao cao tốc đến cầu Rạch Chanh), thực hiện đầu tư xây dựng ĐT.830E đoạn từ nút giao cao tốc (ĐT.830) đến QL1 nên nhu cầu chỉ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 500 tỷ đồng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.