HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và của Ủy ban nhân dân thành phố về dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-KTNS ngày 16 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện theo quy định tại Điều 51 Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do thành phố quản lý là 21.261.005 triệu đồng. Bao gồm:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.400.000 triệu đồng;
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 18.146.405 triệu đồng;
c) Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay: 1.714.600 triệu đồng.
3. Phương án bố trí vốn đầu tư công của thành phố năm 2023
Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương trình, dự án của thành phố, dự kiến bố trí vốn đầu tư công năm 2023 như sau:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: Phân bổ đúng danh mục và mức vốn cho từng dự án, chương trình theo Quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ.
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và vốn đầu tư từ nguồn vốn vay bố trí theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất: 1.500.000 triệu đồng;
- Phân cấp cho các quận, huyện: 2.992.901 triệu đồng;
- Xây dựng các công viên cây xanh: 363.000 triệu đồng;
- Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: 3.282.258 triệu đồng;
- Vốn cho công tác quy hoạch: 10.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: 83.280 triệu đồng;
- Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách: 10.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn thực hiện dự án và chuẩn bị đầu tư: 11.619.566 triệu đồng.
(Các Phụ lục chi tiết - Gửi kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục hoàn thiện dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:
a) Tăng cường quản lý, điều hành thu - chi ngân sách thành phố năm 2022. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện dự toán ngân sách và Kế hoạch đầu tư công năm 2022 làm cơ sở cho việc hoàn chỉnh phương án xác định tổng nguồn đầu tư công năm 2023 phù hợp với tình hình thực tế.
b) Làm việc với Bộ Tài chính, các Bộ ngành trung ương để thống nhất tỷ lệ điều tiết giữa thành phố với Trung ương; việc xác định mức dư nợ vay của ngân sách thành phố và chuẩn bị các thủ tục huy động cho phù hợp với Nghị quyết số 35/2021/QH15 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Hải Phòng. Rà soát tỷ lệ điều tiết nguồn thu - nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách của thành phố trong giai đoạn 2023 - 2025 đảm bảo phù hợp với tỷ lệ điều tiết giữa thành phố với Trung ương.
c) Tiếp tục hoàn chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2023, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định theo quy định của Luật Đầu tư công.
d) Tăng cường quản lý và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước theo đúng các quy định hiện hành.
đ) Đẩy nhanh tiến độ thi công, tập trung giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 của các chương trình, nhiệm vụ, dự án đã giao, phấn đấu hoàn thành các dự án được bố trí 100% nhu cầu giải phóng, mặt bằng và trên 80% chi phí xây lắp và các chi phí khác. Đối với các dự án đã hoàn thành, khẩn trương lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo quy định hiện hành để đủ điều kiện bố trí vốn dứt điểm cho các dự án trong năm 2023.
e) Khẩn trương hoàn thành công tác thẩm định, quyết định đầu tư đối với các dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng, nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Kế hoạch năm 2023 |
Tăng/Giảm (+/-) |
|||
|
TỔNG SỐ |
18.103.690 |
21.261.005 |
3.157.315 |
I |
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.288.152 |
1.400.000 |
111.848 |
1 |
Vốn trong nước |
1.108.990 |
1.227.330 |
118.340 |
2 |
Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) |
179.162 |
172.670 |
-6.492 |
II |
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
16.815.538 |
19.861.005 |
3.045.467 |
1 |
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch |
14.092.538 |
18.146.405 |
4.053.867 |
2 |
Vốn vay |
2.723.000 |
1.714.600 |
-1.008.400 |
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2022 |
Năm 2023 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch năm 2023 |
Tăng/Giảm (+/-) |
||||
|
TỔNG SỐ |
18.103.690 |
21.261.005 |
3.157.315 |
|
I |
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.288.152 |
1.400.000 |
111.848 |
|
1 |
Vốn trong nước |
1.108.990 |
1.227.330 |
118.340 |
Phụ lục VIII |
2 |
Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) |
179.162 |
172.670 |
-6.492 |
Phụ lục IX |
II |
Vốn đầu tư công của địa phương |
16.815.538 |
19.861.005 |
3.045.467 |
|
1 |
Ghi thu ghi chi tiền đất |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
|
2 |
Phân cấp cho các quận, huyện |
2.831.118 |
2.992.901 |
161.783 |
Phụ lục III |
2.1 |
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP |
1.617.831 |
1.779.614 |
161.783 |
|
2.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện |
1.213.287 |
1.213.287 |
0 |
|
3 |
Xây dựng các công viên cây xanh |
105.000 |
363.000 |
258.000 |
|
4 |
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu |
2.626.199 |
3.282.258 |
656.059 |
Phụ lục IV |
4.1 |
Các xã chuyển tiếp từ năm trước sang |
1.226.199 |
1.882.258 |
656.059 |
Bố trí năm 2023 đủ 80% TMĐT, chờ quyết toán sẽ bố trí hết |
4.2 |
Các xã thực hiện mới trong năm kế hoạch |
1.400.000 |
1.400.000 |
0 |
Năm 2023 tiếp tục đầu tư mới cho 35 xã |
5 |
Công tác quy hoạch |
30.000 |
10.000 |
-20.000 |
|
6 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
99.240 |
83.280 |
-15.960 |
|
7 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
8 |
Bố trí vốn cho các dự án của thành phố |
9.613.982 |
11.619.566 |
2.005.585 |
|
8.1 |
Các dự án sử dụng vốn vay |
2.723.000 |
1.714.600 |
-1.008.400 |
Gồm cả vay lại ODA và vay trong nước |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
2.710.500 |
1.674.600 |
-1.035.900 |
|
- |
Vay lại ODA |
12.500 |
40.000 |
27.500 |
Phụ lục VII |
8.2 |
Các dự án khác |
6.890.982 |
9.904.966 |
3.013.985 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 PHÂN CẤP CHO CÁC
QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Quận, huyện |
Tổng số |
KH vốn năm 2022 |
KH vốn năm 2023 |
|||||
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||
Tổng số |
Nguồn tiền đất được điều tiết |
Kinh phí bồi thường GPMB và đầu tư CSHT |
|||||||
|
Tổng số |
2.831.118 |
1.617.831 |
1.213.287 |
449.278 |
764.009 |
2.992.901 |
1.779.614 |
1.213.287 |
1 |
Quận Hồng Bàng |
157.611 |
68.351 |
89.260 |
46.260 |
43.000 |
164.446 |
75.186 |
89.260 |
2 |
Quận Ngô Quyền |
86.969 |
83.369 |
3.600 |
3.600 |
|
95.306 |
91.706 |
3.600 |
3 |
Quận Lê Chân |
142.358 |
91.578 |
50.780 |
21.780 |
29.000 |
151.516 |
100.736 |
50.780 |
4 |
Quận Hải An |
196.077 |
72.777 |
123.300 |
78.300 |
45.000 |
203.355 |
80.055 |
123.300 |
5 |
Quận Kiến An |
220.412 |
110.292 |
110.120 |
24.120 |
86.000 |
231.441 |
121.321 |
110.120 |
6 |
Quận Đồ Sơn |
173.904 |
105.944 |
67.960 |
12.960 |
55.000 |
184.499 |
116.539 |
67.960 |
7 |
Quận Dương Kinh |
112.992 |
95.882 |
17.110 |
11.610 |
5.500 |
122.580 |
105.470 |
17.110 |
8 |
Huyện Thủy Nguyên |
508.600 |
178.950 |
329.650 |
147.150 |
182.500 |
526.495 |
196.845 |
329.650 |
9 |
Huyện An Dương |
286.946 |
133.866 |
153.080 |
37.080 |
116.000 |
300.332 |
147.252 |
153.080 |
10 |
Huyện An Lão |
173.613 |
112.718 |
60.895 |
7.486 |
53.409 |
184.885 |
123.990 |
60.895 |
11 |
Huyện Kiến Thụy |
225.374 |
130.744 |
94.630 |
23.130 |
71.500 |
238.448 |
143.818 |
94.630 |
12 |
Huyện Tiên Lãng |
158.741 |
132.119 |
26.622 |
9.522 |
17.100 |
171.953 |
145.331 |
26.622 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
218.484 |
144.084 |
74.400 |
14.400 |
60.000 |
232.892 |
158.492 |
74.400 |
14 |
Huyện Cát Hải |
134.863 |
122.983 |
11.880 |
11.880 |
|
147.162 |
135.282 |
11.880 |
15 |
Bạch Long Vĩ |
34.175 |
34.175 |
0 |
|
|
37.592 |
37.592 |
0 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
||
Tổng số |
Bao gồm: |
|||
30 xã thực hiện từ năm 2022 |
35 xã thực hiện từ năm 2023 |
|||
|
TỔNG SỐ |
3.282.258,08 |
1.882.258,08 |
1.400.000,00 |
I |
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng |
|
250.967,58 |
|
|
Xã Toàn Thắng |
|
||
|
Xã Quang Phục |
|
||
|
Xã Đoàn Lập |
|
||
|
Xã Quyết Tiến |
|
||
II |
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy |
|
250.968,00 |
|
|
Xã Minh Tân |
|
||
|
Xã Đại Đồng |
|
||
|
Xã Tân Trào |
|
||
|
Xã Đại Hà |
|
||
III |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo |
|
439.194,00 |
|
|
Xã Nhân Hòa |
|
||
|
Xã Hiệp Hòa |
|
||
|
Xã Lý Học |
|
||
|
Xã Tân Hưng |
|
||
|
Xã Liên Am |
|
||
|
Xã Vĩnh Long |
|
||
|
Xã Vĩnh Phong |
|
||
IV |
Ủy ban nhân dân huyện An Dương |
|
250.966,85 |
|
|
Xã Hồng Thái |
|
||
|
Xã An Hồng |
|
||
|
Xã Hồng Phong |
|
||
|
Xã Lê Thiện |
|
||
V |
Ủy ban nhân dân huyện An Lão |
|
188.225,14 |
|
|
Xã An Thắng |
|
||
|
Xã Bát Trang |
|
||
|
Xã An Tiến |
|
||
VI |
Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên |
|
501.936,51 |
|
|
Xã Lại Xuân |
|
||
|
Xã Kỳ Sơn |
|
||
|
Xã An Sơn |
|
||
|
Xã Phù Ninh |
|
||
|
Xã Chính Mỹ |
|
||
|
Xã Cao Nhân |
|
||
|
Xã Hợp Thành |
|
||
|
Xã Minh Tân |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 DỰ ÁN HOÀN THÀNH
VÀ CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Số dự án |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt/ Giá trị quyết toán |
Lũy kế bố trí vốn NSTP đến tháng 6 năm 2022 |
Dự kiến KH năm 2023 |
||
Số Quyết định |
TMĐT |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTP |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
105 |
TỔNG SỐ |
|
|
54.974.557,87 |
50.094.355,60 |
32.151.085,89 |
7.079.566,37 |
A |
102 |
DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH VÀ DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023 |
|
|
50.320.345,60 |
46.479.513,33 |
31.929.131,68 |
6.429.417,37 |
I |
70 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
46.876.100,28 |
43.696.701,35 |
30.418.101,71 |
5.545.786,55 |
I.1 |
38 |
Giao thông |
|
|
28.315.651,98 |
26.424.816,05 |
16.609.790,00 |
3.938.510,51 |
1 |
1 |
Xây dựng cầu Rào 1 |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2143/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
2.265.197,93 |
2.265.197,93 |
1.851.000,00 |
150.000,00 |
2 |
1 |
Tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến đường Lê Lợi |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
917/QĐ-UBND ngày 24/5/2013; 355/QĐ-UBND ngày 07/3/2016; 2329/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 |
1.340.802,84 |
1.340.802,84 |
897.314,18 |
50.000,00 |
3 |
1 |
Xây dựng trục đường Hồ Sen - cầu Rào 2, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã 3 đường Chợ Con |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2929/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 2911/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
2.053.334,00 |
2.053.334,00 |
1.750.670,00 |
50.000,00 |
4 |
1 |
Xây dựng nút giao Nam cầu Bính |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2928/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
1.411.190,68 |
1.411.190,68 |
1.066.893,39 |
50.000,00 |
5 |
1 |
Xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.343.185,30 |
1.343.185,30 |
840.220,49 |
200.000,00 |
6 |
1 |
Xây dựng tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục, huyện Vĩnh Bào |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2779/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
1.290.947,00 |
1.290.947,00 |
1.091.091,54 |
100.000,00 |
7 |
1 |
Mở rộng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT 353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km 19+645) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2513/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
946.367,20 |
550.367,20 |
152.150,00 |
100.000,00 |
8 |
1 |
Mở rộng đường xuyên đào Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2275/QĐ-UBND ngày 20/11/2007 1122/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 356a/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 2502/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 2387/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
669.705,00 |
637.426,00 |
479.204,00 |
50.000,00 |
9 |
1 |
Xây dựng tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5 |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
1910/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 29/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 |
770.094,60 |
770.094,60 |
412.030,00 |
100.000,00 |
10 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37 |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2933/QĐ-UBND, 31/10/2017 2374/QĐ-UBND, 04/10/2019 4035/QĐ-UBND , 31/12/2021 |
347.893,00 |
347.893,00 |
293.143,00 |
54.750,00 |
11 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Đăng - quốc lộ 37 |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2932/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 2592/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
226.534,00 |
226.534,00 |
205.168,35 |
21.365,65 |
12 |
1 |
Xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
869/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
416.780,00 |
413.751,00 |
135.056,80 |
50.000,00 |
13 |
1 |
Tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2855/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
282.574,05 |
282.574,05 |
220.030,00 |
62.544,05 |
14 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường 356, đoạn từ Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phố số 2 thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2723/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
232.178,14 |
232.178,14 |
178.289,43 |
53.888,71 |
15 |
1 |
Xây dựng cầu Dinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3877/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
269.439,95 |
186.471,95 |
124.200,00 |
62.271,95 |
16 |
1 |
Xây dựng cầu Quang Thanh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2661/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3876/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
398.600,00 |
239.304,00 |
152.947,50 |
86.356,50 |
17 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ha Quán Chủng Km18+500 đến ngã tư Kênh Km27+600) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2373/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 |
133.534,00 |
133.534,00 |
107.351,95 |
26.182,05 |
18 |
1 |
Xây dựng cầu Khuể |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
301/QĐ-UBND ngày 26/02/2007; 1941/QĐ-UBND ngày 29/9/2009; 359/QĐ-UBND ngày 10/3/2010; 1402/QĐ-UBND ngày 18/7/2016; 2228/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
509.740,00 |
145.209,00 |
126.916,98 |
18.292,02 |
19 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường 356 (đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi, huyện Cát Hải) |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
1445/QĐ-UBND ngày 16/9/2011; 1604/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 1818/QĐ-UBND ngày 21/08/2014; 2503/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
826.657,00 |
555.657,00 |
469.086,96 |
86.570,04 |
20 |
1 |
Xây dựng mở rộng đường trục qua Khu công nghiệp Đình Vũ, thành phố Hải Phòng |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2133/QĐ-UBND ngày 29/10/2013; 3077/QĐ-UBND ngày 21/11/2018; 703/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
562.103,00 |
172.103,00 |
90.100,00 |
82.003,00 |
21 |
1 |
Xây dựng nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
739/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 2661/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
375.423,83 |
375.423,83 |
314.220,00 |
61.203,83 |
22 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
2634/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 3269/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
79.650,01 |
79.650,01 |
60.583,62 |
19.066,38 |
23 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong Khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
1254/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
162.675,33 |
162.675,33 |
124.760,00 |
37.915,33 |
24 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
26/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
778.456,00 |
775.419,00 |
1.080,00 |
250.000,00 |
25 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác mức tại Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5 |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
25/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
688.831,00 |
688.831,00 |
989,83 |
250.000,00 |
26 |
1 |
Dự án xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP và phát triển đô thị vùng phụ cận |
Sở Giao thông vận tải |
07/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
1.066.840,00 |
1.066.840,00 |
300,00 |
250.000,00 |
27 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
3095/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
1.220.720,21 |
1.220.720,21 |
1.059.218,00 |
100.000,00 |
28 |
1 |
Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua KCN Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy |
UBND huyện Kiến Thụy |
2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
924.238,00 |
924.238,00 |
309.000,00 |
250.000,00 |
29 |
1 |
Dự án ĐTXD mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361) |
UBND huyện Kiến Thụy |
3096/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
556.957,00 |
556.957,00 |
442.900,00 |
114.057,00 |
30 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng Nước từ chân Cầu Bính nối với đường 359 tại Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2636/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.036.834,00 |
1.036.834,00 |
323.836,00 |
250.000,00 |
31 |
1 |
Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2931/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 3928/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 3237/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
1.819.685,00 |
1.739.685,00 |
1.401.601,35 |
150.000,00 |
32 |
1 |
Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 499/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 |
442.692,00 |
442.692,00 |
305.461,95 |
50.000,00 |
33 |
1 |
Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến Khu Công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
1.142.427,00 |
1.142.427,00 |
691.538,70 |
250.000,00 |
34 |
1 |
Tuyến đường bao phía Nam kênh huyện đội, thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212) |
UBND Huyện Tiên Lãng |
2856/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2987/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
129.882,00 |
69.166,00 |
59.300,00 |
9.866,00 |
35 |
1 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường phòng chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Đông Hưng - Tây Hưng (đoạn từ ngã ba Quán Cháy đi cống C4) |
UBND Huyện Tiên Lãng |
2884/QĐ-UBND ngày 28/10/2017; 3155/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
158.447,00 |
110.467,00 |
59.689,00 |
50.778,00 |
36 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường), quận Hải An |
UBND quận Hải An |
2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
242.529,98 |
242.529,98 |
172.149,98 |
70.380,00 |
37 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km 1+00) đến Ngã Ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn |
UBND quận Đồ Sơn |
1963/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
832.689,00 |
832.689,00 |
351.500,00 |
250.000,00 |
38 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước từ ngã tư Tôn Đức Thắng - Quốc lộ 5 đến đường tỉnh 351, huyện An Dương |
UBND huyện An Dương |
908/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
359.816,94 |
359.817,00 |
288.797,00 |
71.020,00 |
I.2 |
20 |
Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
15.995.957,23 |
15.894.657,23 |
13.050.945,02 |
1.135.687,66 |
39 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2016; 2632/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
9.899.085,00 |
9.899.085,00 |
9.002.307,61 |
204.231,83 |
40 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2610/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
911.134,21 |
911.134,21 |
671.764,69 |
50.000,00 |
41 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bắc Sông Cấm giai đoạn 2 |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2247/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
637.897,46 |
637.897,46 |
292.765,00 |
30.000,00 |
42 |
1 |
ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai; Khu 311 Đà Nẵng, phường Cầu Tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
330.140,04 |
330.140,04 |
91.571,61 |
50.000,00 |
43 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền (giai đoạn 1) |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2481/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; 3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
744.581,56 |
744.581,56 |
699.436,18 |
45.145,38 |
44 |
1 |
Đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
875/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
70.305,00 |
70.305,00 |
45.816,65 |
24.488,35 |
45 |
1 |
ĐTXD khu tái định cư Dự án ĐTXD tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền |
UBND quận Ngô Quyền |
50/QĐ-UBND ngày 11/01/2012; 54/QĐ-UBND ngày 12/01/2015; 1092/QĐ UBND ngày 09/5/2015; 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 3885/-QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
321.565,81 |
321.565,81 |
301.687,95 |
19.877,86 |
46 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư dự án ĐTXD đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền |
UBND quận Ngô Quyền |
564/QĐ-UBND ngày 14/03/2017; 2591/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 |
69.160,57 |
69.160,57 |
62.243,91 |
6.916,65 |
47 |
1 |
Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB Dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên |
UBND huyện Thủy Nguyên |
2905/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
187.127,08 |
187.127,08 |
149.233,00 |
37.894,08 |
48 |
1 |
ĐTXD khu tái định cư đào Cát Hải - giai đoạn I (tại xã Văn Phong và Nghĩa Lộ, diện tích 15,66ha) |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2106/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 1704/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
495.737,68 |
425.737,68 |
383.034,00 |
42.703,67 |
49 |
1 |
Dự án ĐTXD Khu tái định cư đảo Cát Hải - Giai đoạn 1 (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - diện tích 19,68ha) |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
547/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 1705/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
642.878,97 |
642.878,97 |
511.736,41 |
50.000,00 |
50 |
1 |
Xây dựng khu tái định cư đảo Cát Hải tại xã Nghĩa Lộ và tuyến đường kết nối khu tái định cư với đường Tân Vũ - Lạch Huyện |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
13/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
234.280,00 |
234.280,00 |
1.200,42 |
100.000,00 |
51 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố |
UBND quận Lê Chân |
1857/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 |
139.025,00 |
139.025,00 |
99.721,14 |
39.303,86 |
52 |
1 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp vỉa hè, kè đá sông đào Hạ Lý đường Lán Bè - đoạn từ cầu An Dương đến cầu An Đồng |
UBND quận Lê Chân |
2678/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
61.723,69 |
61.723,69 |
30.019,33 |
31.704,37 |
53 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại A51 (tổ 24, 26, 27) phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân |
UBND quận Lê Chân |
1564/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 |
260.314,74 |
260.314,74 |
207.999,12 |
52.315,62 |
54 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An |
UBND quận Hải An |
1655/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
140.300,00 |
140.300,00 |
90.940,00 |
49.360,00 |
55 |
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Hải Phòng Sakura Golf Club tai huyện An Lão |
UBND huyện An Lão |
2926/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
72.908,00 |
72.908,00 |
56.468,00 |
16.440,00 |
56 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại tổ dân phố Phương Khê, phường Đồng Hòa, quận Kiến An |
UBND quận Kiến An |
11/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
86.971,00 |
55.671,00 |
0,00 |
25.000,00 |
57 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Công viên cây xanh nút giao Nam cầu Bính |
UBND quận Hồng Bàng |
701/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
133.306,00 |
133.306,00 |
73.000,00 |
60.306,00 |
58 |
1 |
Chỉnh trang sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ |
UBND quận Hồng Bàng |
702/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
557.515,43 |
557.515,43 |
280.000,00 |
200.000,00 |
I.3 |
9 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
2.141.648,00 |
954.385,00 |
408.159,00 |
397.953,00 |
59 |
1 |
Xây dựng công trình Kiên cố hóa và điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn K19+000 - K25+750 |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
871/QĐ-UBND ngày 06/02/2010; 2385/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; 2895/QĐ-UBND ngày 02/11/2018; 2605/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
199.619,00 |
125.120,00 |
110.120,00 |
15.000,00 |
60 |
1 |
Dự án Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển 1 từ K0+000 đến K11+500 và từ K17+000 đến K17+591 |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1843/QĐ-UBND ngày 17/9/2009; 2337/QĐ-UBND ngày 28/12/2012; 1927/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
306.753,00 |
154.753,00 |
0,00 |
100.000,00 |
61 |
1 |
Tu bổ, nâng cấp đê điều xung yếu năm 2021, thành phố Hải Phòng |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2885/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3758/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2606/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
104.479,00 |
71.497,00 |
50.500,00 |
20.997,00 |
62 |
1 |
Dự án ĐTXD cống Rộc tại K7+748 đê biển III, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2631/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2624/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
23.098,00 |
9.098,00 |
4.400,00 |
4.698,00 |
63 |
1 |
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017; 2638/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
885.860,00 |
86.960,00 |
10.000,00 |
25.000,00 |
64 |
1 |
Dự án phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020 |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2580/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1940/QĐ UBND ngày 21/8/2019 |
130.000,00 |
20.066,00 |
8.700,00 |
11.366,00 |
65 |
1 |
Xây dựng tuyến đê mới thay thế tuyến đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km14+350 đến Km16+100, huyện An Lão |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1014/QĐ-UBND, 31/3/2022 |
130.420,00 |
130.420,00 |
53.475,00 |
76.945,00 |
66 |
1 |
Xây dựng công trình bổ sung, cải thiện chất lượng nguồn nước sông Rế |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
63/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
92.260,00 |
92.260,00 |
700,00 |
50.000,00 |
67 |
1 |
Dự án đầu tư cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đê hữu Sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn) huyện Vĩnh Bảo |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
3706/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
269.159,00 |
264.211,00 |
170.264,00 |
93.947,00 |
I.4 |
3 |
Hạ tầng các khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu và hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
422.843,07 |
422.843,07 |
349.207,69 |
73.635,38 |
68 |
1 |
Dự án ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp thị trấn Tiên lãng, huyện Tiên Lãng |
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
2676/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
311.148,57 |
311.148,57 |
258.500,00 |
52.648,57 |
69 |
1 |
Báo cáo KTKT ĐTXD công trình Nâng cấp Trạm xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Liên |
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
2630/QĐ-UBND ngày 10/10/2018; 46/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
17.952,50 |
17.952,50 |
13.507,69 |
4.444,81 |
70 |
1 |
Dự án ĐTXD tuyến đường gom Khu công nghiệp Tràng Duệ |
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
1136/QĐ-UBND ngày 05/6/2014; 13/QĐ-UBND ngày 01/3/2020; 1660/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
93.742,00 |
93.742,00 |
77.200,00 |
16.542,00 |
II |
9 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
867.635,96 |
671.765,96 |
372.216,60 |
220.743,40 |
71 |
1 |
Trung tâm Y tế quận Dương Kinh |
UBND quận Dương Kinh |
701/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
222.187,00 |
212.214,00 |
163.700,00 |
48.514,00 |
72 |
1 |
Dự án xây dựng nhà điều trị bệnh nhân 7 tầng tại Bệnh viện Kiến An |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
08/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
106.915,00 |
106.915,00 |
1.300,00 |
60.000,00 |
73 |
1 |
Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
801/QĐ-UBND, 15/3/2022 |
141.990,96 |
141.990,96 |
38.800,00 |
70.000,00 |
74 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Tiên Lãng - giai đoạn I |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
1617/QĐ-UBND ngày 01/10/2010; 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016; 2456/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 |
57.630,00 |
57.380,00 |
45.659,00 |
11.721,00 |
75 |
1 |
Bệnh viện đa khoa quận Hải An |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
279/QĐ-UBND ngày 19/02/2008; 1276/QĐ-UBND ngày 07/6/2009 |
81.820,00 |
32.728,00 |
23.723,60 |
9.004,40 |
76 |
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
798/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 |
51.685,00 |
20.674,00 |
17.450,00 |
3.224,00 |
77 |
1 |
Dự án ĐTXD Trung tâm y tế dự phòng - Giai đoạn 1 |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
598/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
6.829,00 |
1.329,00 |
40,00 |
1.289,00 |
78 |
1 |
Dự án đầu tư Trang thiết bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
469/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 |
52.129,00 |
39.955,00 |
23.900,00 |
16.055,00 |
79 |
1 |
Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
1590/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 |
146.450,00 |
58.580,00 |
57.644,00 |
936,00 |
III |
5 |
Giáo dục đào tạo |
|
|
684.254,80 |
598.362,30 |
260.281,36 |
269.990,69 |
80 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (giai đoạn 1) |
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
905/QĐ-UBND, 28/3/2022 |
375.685,25 |
375.685,25 |
107.595,00 |
200.000,00 |
81 |
1 |
Nhà học thí nghiệm, học tiếng, học bộ môn Trường Trung học phổ thông chuyện Trần Phú |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2938/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
70.968,00 |
70.968,00 |
52.500,00 |
18.468,00 |
82 |
1 |
Xây dựng, sửa chữa Trường THPT Ngô Quyền |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2566/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
47.292,00 |
47.292,00 |
37.800,00 |
9.492,00 |
83 |
1 |
Trường THPT Ngô Quyền- hạng mục nhà A2 |
Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền |
1834/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
13.785,00 |
6.892,50 |
5.086,36 |
1.806,14 |
84 |
1 |
ĐTXD công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng |
Trường Đại học Hải Phòng |
1641/QĐ-UBND ngày 25/8/2009; 1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 2003/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
176.524,55 |
97.524,55 |
57.300,00 |
40.224,55 |
IV |
3 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
421.598,14 |
412.648,14 |
336.800,00 |
75.848,14 |
85 |
1 |
ĐTXD, nâng cấp Trụ sở Công an thành phố |
Công an thành phố |
2904/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
165.906,95 |
165.906,95 |
132.727,09 |
33.179,85 |
86 |
1 |
Xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh |
Công an thành phố |
2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
55.949,20 |
46.999,20 |
44.750,00 |
2.249,20 |
87 |
1 |
Dự án đầu tư đóng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển |
Công an thành phố |
2846/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 514/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 |
199.742,00 |
199.742,00 |
159.322,91 |
40.419,09 |
V |
3 |
Quốc phòng |
|
|
234.286,04 |
160.737,04 |
127.340,00 |
33.397,04 |
88 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Căn cứ hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố HP |
Bộ Chỉ huy quận sự thành phố |
2621/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
86.823,04 |
86.823,04 |
69.400,00 |
17.423,04 |
89 |
1 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp doanh trại Trường Quận sự thành phố |
Bộ Chỉ huy quận sự thành phố |
2580/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
42.393,00 |
42.393,00 |
33.910,00 |
8.483,00 |
90 |
1 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên thuộc Bộ Chỉ huy quận sự thành phố |
Bộ Chỉ huy quận sự thành phố |
1571/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 |
105.070,00 |
31.521,00 |
24.030,00 |
7.491,00 |
VI |
6 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội |
|
|
650.749,53 |
585.749,53 |
335.573,00 |
180.549,53 |
91 |
1 |
Dự án thực hiện một số nội dung xây dựng Chính quyền số thành phố hải Phòng giai đoạn 2021-2025 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
866/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 |
308.220,00 |
308.220,00 |
88.593,00 |
150.000,00 |
92 |
1 |
ĐTXD mới Tòa án nhân dân quận Dương Kinh |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
34.673,40 |
34.673,40 |
27.070,00 |
7.603,40 |
93 |
1 |
Xây dựng mới đơn nguyên 2 tòa án nhân dân quận Ngô Quyền và tu bổ, bảo tồn tòa nhà Pháp phía trước |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
2636/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
27.662,00 |
27.662,00 |
21.470,00 |
6.192,00 |
94 |
1 |
Đầu tư xây dựng Hội trường xét xử thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình và người chưa thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
53/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
14.623,00 |
14.623,00 |
11.370,00 |
3.253,00 |
95 |
1 |
Dự án đầu tư giải phóng mặt bằng Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
58/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
11.396,13 |
11.396,13 |
9.070,00 |
2.326,13 |
96 |
1 |
Xây dựng trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền |
UBND quận Ngô Quyền |
3544/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
254.175,00 |
189.175,00 |
178.000,00 |
11.175,00 |
VII |
1 |
Xã hội |
|
|
98.203,00 |
8.203,00 |
65,00 |
8.138,00 |
97 |
1 |
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng |
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
12/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
98.203,00 |
8.203,00 |
65,00 |
8.138,00 |
VIII |
3 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
324.492,85 |
182.321,01 |
48.525,00 |
78.076,01 |
98 |
1 |
Dự án Trung tâm điều khiển tích hợp dữ liệu quan trắc môi trường và lắp đặt các trạm quan trắc môi trường tự động giai đoạn 1 |
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
09/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
107.000,00 |
107.000,00 |
1.280,00 |
50.000,00 |
99 |
1 |
Đầu tư Khu xử lý chất thải rắn Áng Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân Châu, huyện Cát Hải |
UBND huyện Cát Hải |
2896/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2107/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 1727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 |
116.408,28 |
58.408,28 |
35.500,00 |
22.908,28 |
100 |
1 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2591/QĐ-UBND ngày 10/05/2017 |
101.084,57 |
16.912,73 |
11.745,00 |
5.167,73 |
IX |
2 |
Dự án khác |
|
|
163.025,00 |
163.025,00 |
30.229,00 |
16.888,00 |
101 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão |
UBND huyện An Lão |
2927/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
36.517,00 |
36.517,00 |
29.629,00 |
6.888,00 |
102 |
1 |
Dự án phòng, chống sạt lở núi Thiên Văn, quận Kiến An (giai đoạn 1) |
UBND quận Kiến An |
10/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
126.508,00 |
126.508,00 |
600,00 |
10.000,00 |
B |
3 |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, HOÀN THÀNH SAU NĂM 2023 |
|
|
4.654.212,26 |
3.614.842,26 |
221.954,21 |
650.149,00 |
I |
2 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
3.618.914,00 |
2.579.544,00 |
106.954,21 |
400.000,00 |
I.1 |
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
2.284.038,00 |
1.257.267,00 |
106.754,21 |
200.000,00 |
103 |
1 |
ĐTXD tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải |
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
955/QĐ-UBND ngày 20/12/2010; 2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013; 2131/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
2.284.038,00 |
1.257.267,00 |
106.754,21 |
200.000,00 |
I.2 |
1 |
Giao thông |
|
|
1.334.876,00 |
1.322.277,00 |
200,00 |
200.000,00 |
104 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352 |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
20/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
1.334.876,00 |
1.322.277,00 |
200,00 |
200.000,00 |
II |
1 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
1.035.298,26 |
1.035.298,26 |
115.000,00 |
250.149,00 |
105 |
1 |
Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông từ đường ven sông cấm đến đường đê tả sông Cấm |
BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD |
881/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
1.035.298,26 |
1.035.298,26 |
115.000,00 |
250.149,00 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Nghị quyết/Quyết định phê duyệt/Giá trị phê duyệt |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -2025 (Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến T6/2022 |
Dự kiến KH năm 2023 |
||
Số Nghị quyết/Quyết định |
TMĐT |
|||||||
Tổng |
Trđ: NSTP |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
18.687.583,2 |
16.995.279,2 |
16.177.280,2 |
54.263,0 |
4.500.000,0 |
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
13.837.444,2 |
12.145.140,2 |
12.144.661,2 |
3.863,0 |
2.500.000,0 |
I.1 |
Giao thông |
|
|
12.814.840,0 |
11.122.536,0 |
11.122.057,0 |
1.759,0 |
2.000.000,0 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
24/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
7.439.524 |
7.439.524 |
7.439.524,0 |
1.280,0 |
1.000.000,0 |
2 |
Dự án xây dựng cầu Nguyễn Trãi |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng |
49/NQ-HĐND ngày 22/12/2020; 34/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
5.375.316 |
3.683.012 |
3.682.533,0 |
479,0 |
1.000.000,0 |
I.2 |
Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
1.022.604,2 |
1.022.604,2 |
1.022.604,2 |
2.104,0 |
500.000,0 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất quận đội của trung đoàn bộ 238/063 và Khu đất doanh trại của Sư đoàn 363 thuộc Quận chủng Phòng không - Không quận |
Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng |
45/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
269.442,0 |
269.442,0 |
269.442,0 |
240,0 |
100.000,0 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các Khu đất thuộc Bộ Tư lệnh Hải quân |
Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng |
42/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
481.414,0 |
481.414,0 |
481.414,0 |
1.400,0 |
200.000,0 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất quận đội trận địa dự bị của Đại đội PPK172/e240 và Đại đội PPK171/e240 thuộc Quân chủng Phòng không - không quân |
Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng |
44/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
142.615,0 |
142.615,0 |
142.615,0 |
227,0 |
100.000,0 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất quận đội trận địa chính thức của Đại đội PPK172/e240 và Tiểu đoàn TL72/e285 thuộc Quận chủng Phòng không - Không quận |
Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng |
43/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
129.133,2 |
129.133,2 |
129.133,2 |
237,0 |
100.000,0 |
II |
Hoạt động của các cơ quan nhà nước |
|
|
4.850.139,0 |
4.850.139,0 |
4.032.619,0 |
50.400,0 |
2.000.000,0 |
7 |
Xây dựng công trình Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố, hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm |
Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng |
21/NQ-HĐND 12/8/2021; 16/NQ-HĐND 12/4/2022 |
2.513.243,0 |
2.513.243,0 |
2.247.277,0 |
26.000,0 |
1.000.000,0 |
8 |
Xây dựng công trình Trung tâm Hội nghị - biểu diễn thành phố và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm |
Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng |
22/NQ-HĐND 12/8/2021 17/NQ-HĐND 12/4/2022 |
2.336.896,0 |
2.336.896,0 |
1.785.342,0 |
24.400,0 |
1.000.000,0 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN VAY LẠI VỐN
ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022
của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Vay lại vốn ODA năm 2023 |
|||
Tổng số |
Vốn đối ứng |
Vốn ODA |
||||||
Tổng số |
Vốn ODA vay lại |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
986.945 |
144.813 |
842.132 |
225.036 |
40.000 |
I |
Ngành, Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
986.945 |
144.813 |
842.132 |
225.036 |
40.000 |
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1236/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 930/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 2591/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
101.085 |
16.913 |
84.172 |
42.086 |
20.000 |
2 |
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
BQLDA ĐTXD các công trình NN &PTNT |
1658/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
885.860 |
127.900 |
757.960 |
182.950 |
20.000 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch năm 2023 nguồn NSTW |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước |
|||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
10.976.562 |
5.275.667 |
1.227.330 |
90.864 |
I |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
3.660.815 |
2.483.363 |
90.864 |
90.864 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay Cảng hàng không quốc tế Cát Bi |
375/QĐ-UBND ngày 15/02/2013; 3095/QĐ-UBND ngày 12/12/2016; 167/QĐ-UBND ngày 23/01/2017; 1396/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1472/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
3.660.815 |
2.483.363 |
90.864 |
90.864 |
II |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững |
|
7.315.747 |
2.792.304 |
1.136.466 |
0 |
II.1 |
Vốn thực hiện dự án |
|
7.315.747 |
2.792.304 |
1.136.466 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1.940.431 |
1.100.000 |
226.346 |
0 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng |
3279/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
1.940.431 |
1.100.000 |
226.346 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
5.375.316 |
1.692.304 |
910.120 |
0 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi |
2513/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
5.375.316 |
1.692.304 |
910.120 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN ODA CẤP PHÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Dự án |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Vốn ODA cấp phát năm 2023 |
||||
Tổng số vốn |
Vốn đối ứng |
Vốn ODA |
||||||
Tổng số |
Cấp phát |
Vay lại |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
1.408.377 |
158.156 |
1.250.221 |
1.025.185 |
225.036 |
172.670 |
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
1236/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 930/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 2591/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
101.085 |
16.913 |
84.172 |
42.086 |
42.086 |
20.000 |
2 |
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
1658/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
885.860 |
127.900 |
757.960 |
575.010 |
182.950 |
20.000 |
3 |
Nâng cấp nhà máy nước An Dương |
2816/QĐ-UBND ngày 11/12/2015; 1510/QĐ-UBND ngày 29/6/2018; 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 |
421.432 |
13.343 |
408.089 |
408.089 |
|
132.670 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.