HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 như sau:
1. Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch 13 điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại phụ lục số 03, 04 kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh.
(Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung vào quy hoạch 03 điểm mỏ đá xây dựng tại Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh.
(Phụ lục số 02 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA
KHỎI QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10 tháng
8 năm 2021 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Nghìn m3
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn 2017 - 2020 |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 |
Thẩm quyền cấp phép |
Ghi chú |
A |
ĐÁ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh đưa toàn bộ 05 mỏ ra khỏi quy hoạch |
|||||
1 |
Huyện Mai Sơn |
|||||
1.1 |
Bản Mật |
Xã Chiềng Lương |
60 |
300 |
UBND tỉnh |
|
1.2 |
Khu công nghiệp Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
30 |
300 |
UBND tỉnh |
|
1.3 |
Bản Nhạp |
Xã Cò Nòi |
30 |
300 |
UBND tỉnh |
|
2 |
Huyện Mộc Châu |
|||||
2.1 |
Bản Lùn - Mỏ 1 |
Xã Mường Sang |
60 |
300 |
UBND tỉnh |
|
2.2 |
Bản Lùn - Mỏ 2 |
Xã Mường Sang |
60 |
300 |
UBND tỉnh |
|
II |
Điều chỉnh đưa một phần mỏ ra khỏi quy hoạch |
|||||
1 |
Huyện Phù Yên |
|||||
1.1 |
Bản Diệt |
Xã Tân Lang, huyện Phù Yên |
100 |
1.000 |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh đưa 0,421 ha diện tích mỏ không phù hợp với quy định ra khỏi QH |
B |
CÁT XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh đưa toàn bộ 06 mỏ ra khỏi quy hoạch |
|
|
|
||
1. |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
1.1 |
Bản Ít |
Xã Nậm Păm |
30 |
100 |
UBND tỉnh |
|
2 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
2.1 |
Bản He |
Xã Chiềng Khoang |
30 |
100 |
UBND tỉnh |
|
2.2 |
Bản Bon |
Xã Mường Chiên |
20 |
70 |
UBND tỉnh |
|
3 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
3.1 |
Khu 1, tiểu khu Bó Bun |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
30 |
100 |
UBND tỉnh |
|
3.2 |
Khu 1, tiểu khu Vườn Đào |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
30 |
100 |
UBND tỉnh |
|
3.3 |
Trại 8, tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
40 |
130 |
UBND tỉnh |
|
II |
Điều chỉnh một phần diện tích mỏ ra khỏi quy hoạch |
|
|
|
||
1 |
Khu 4, tiểu khu Bó Bun |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
40 |
130 |
nt |
Điều chỉnh đưa 1,8 ha diện tích mỏ không phù hợp với quy định ra khỏi QH |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Đơn vị tính: Nghìn m3
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn 2017 - 2020 |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 |
Thẩm quyền cấp phép |
A |
ĐÁ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
Huyện Bắc Yên |
||||
1.1 |
Mỏ đá vôi tại Khu 2 bản Hồng Ngài |
Bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài |
100 |
1.000 |
UBND tỉnh |
2 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
Mỏ đá Khu 2 bản Lếch, xã Cò Nòi |
Bản Lếch, xã Cò Nòi |
60 |
300 |
UBND tỉnh |
3 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
3.1 |
Mỏ đá vôi tại bản Tám Ba, xã Phiêng Luông |
Bản Tám Ba, xã Phiêng Luông |
100 |
1000 |
UBND tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.