HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023; Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023; Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 về bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 131/BC-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 143/BC- KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án cần thu hồi đất: 22 dự án.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 98,17 ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 9,72 ha.
b) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 40,22 ha.
c) Các loại đất khác còn lại khoảng: 48,23 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 tổng hợp và các phụ biểu kèm theo)
1. Bổ sung diện tích đất cần thu hồi của: 29 dự án. Tổng diện tích đất bổ sung khoảng 90,14 ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 14,65 ha;
b) Diện tích đất rừng phòng hộ là rừng trồng: 13,46 ha;
c) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 23,96 ha;
d) Các loại đất khác còn lại khoảng: 38,07 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
2. Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện của các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các kỳ họp trước.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
3. Đưa ra khỏi danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2021 đối với dự án: “Khu dân cư sau đường Lương Khánh Thiện, đường Lê Văn Hưu phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai” do Sở Giao thông, vận tải - Xây dựng làm chủ đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||
|
Tổng cộng |
22 |
98.17 |
9.72 |
|
17.30 |
22.92 |
48.23 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
4 |
1.04 |
0.17 |
|
|
0.10 |
0.77 |
|
1 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
0.18 |
0.13 |
|
|
|
0.05 |
|
2 |
Huyện Bắc Hà |
2 |
0.66 |
0.04 |
|
|
0.10 |
0.52 |
|
3 |
Thị xã Sa Pa |
1 |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
15 |
62.9 |
7.90 |
|
2.30 |
14.02 |
38.71 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
5 |
20.9 |
5.80 |
|
2.30 |
|
12.8 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
17.5 |
1.35 |
|
|
8.20 |
7.95 |
|
3 |
Huyện Bát Xát |
7 |
8.07 |
0.75 |
|
|
1.48 |
5.84 |
|
4 |
Thị xã Sa Pa |
2 |
16.46 |
|
|
|
4.34 |
12.12 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
2.00 |
16.70 |
1.65 |
- |
- |
8.80 |
6.25 |
|
1 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
15.0 |
0.15 |
|
|
8.80 |
6.05 |
|
2 |
Huyện Bát Xát |
1 |
1.70 |
1.50 |
|
|
|
0.20 |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
1 |
17.50 |
|
|
15.00 |
|
2.50 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
17.50 |
|
|
15.00 |
|
2.50 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để PT rừng sản xuất |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
38.40 |
5.80 |
17.30 |
|
15.30 |
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
20.90 |
5.80 |
2.30 |
|
12.80 |
|
|
1 |
Đường nối khu tái định cư tổ 31, 32 phường Pom Hán đến đường Hoàng Đức Chử, phường Pom Hán, thành phố Lào Cai |
Phường Pom Hán |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố. |
Quyết định số 1801/QĐ- UBND ngày 11/5/2023 UBND thành phố Lào Cai |
2 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu sắp xếp dân cư thôn Láo Lý xã Tả Phời |
Xã Tả Phời |
UBND Xã Tả Phời |
1.80 |
|
1.80 |
|
|
3 Chương trình MTQG |
Công văn số 354/UBND- TCKH ngày 24/3/2023 của UBND thành phố Lào Cai |
3 |
Mặt bằng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng dọc các tuyến đường xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai |
Xã Vạn Hòa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
NS thành phố |
Dự án quá 3 năm thông qua lại, hiện đang tổ chức cưỡng chế thu hồi đất |
4 |
San gạt mặt bằng khu vực đền Đôi Cô, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai |
Phường Bình Minh |
UBND thành phố Lào Cai |
14.70 |
3.50 |
|
|
11.20 |
|
|
5 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu sắp xếp dân cư thôn Bản Cam xã Thống Nhất |
Xã Thống Nhất |
UBND Xã Thống Nhất |
3.70 |
1.70 |
0.50 |
|
1.50 |
3 Chương trình MTQG |
Công văn số 354/UBND- TCKH ngày 24/3/2023 của UBND thành phố Lào Cai |
V |
Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai) |
|
|
17.50 |
|
15.00 |
|
2.50 |
|
|
1 |
Dự án Đầu tư mở rộng nâng công suất khai thác và tuyển quặng mỏ sắt Kíp Tước đạt 100.000 tấn quặng tinh/năm |
Xã Hợp Thành, xã Thống Nhất |
Công ty cổ phần Khoáng sản 3 - Vimico |
17.50 |
|
15.00 |
|
2.50 |
Nguồn vốn Doanh nghiệp |
Hoàn thiện thủ tục về đất đai theo QĐ xử phạt vi phạm hành chính của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||||
|
Tổng số: |
|
|
0.66 |
0.04 |
|
|
0.10 |
0.52 |
|
|
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0.66 |
0.04 |
- |
- |
0.10 |
0.52 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa đa năng trường tiểu học thị trấn Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
UBND huyện Bắc Hà |
0.38 |
|
|
|
|
0.38 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Bắc Hà |
2 |
Trường MN Thải Giàng Phố. Phân hiệu: Nậm Thố |
Xã Thải Giàng Phố |
UBND huyện Bắc Hà |
0.28 |
0.04 |
|
|
0.10 |
0.14 |
Ngân sách tỉnh |
Dự án đã được phê duyệt thực hiện CTMTQG, nhưng thay đổi địa điểm thực hiện tại phân hiệu thuộc trường chính |
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
||||||||||
Đơn vị tính: ha. |
||||||||||
TT |
Danh mục các công trình |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để PT rừng sản xuất |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
16.66 |
|
|
4.34 |
12.32 |
|
|
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng dài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
1 |
Điểm nhận diện thương hiệu Sa Pa tại Cầu móng sến, xã Trung Chải |
xã Trung Chải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Ngân sách thị xã |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ Số 887/QĐ- UBND, ngày 24/4/2023 của UBND thị xã Sa Pa |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
16.46 |
|
|
4.34 |
12.12 |
|
|
1 |
Thủy điện Nậm mặt |
Xã Mường Bo |
Công ty TNHH đầu tư xây lắp công trình Miền Bắc |
11.96 |
|
|
0.84 |
11.12 |
|
Quyết định số 801/QĐ- BCT ngày 08/5/2021 của Bộ Công thương. Chủ đầu tư đang đề nghị chấp thuận đầu tư |
2 |
Xử lý cung đường tiền ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98+500- Km100+500, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai |
Tx Sa Pa |
Ban bảo trì ĐB |
4.50 |
|
|
3.50 |
1.00 |
Sự nghiệp kinh tế |
Giao danh mục tại QĐ Số 710/QĐ-CĐBVN, ngày 10/02/2023 của Cục ĐBVN |
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
9.77 |
2.25 |
|
|
1.48 |
6.04 |
|
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
8.07 |
0.75 |
- |
- |
1.48 |
5.84 |
|
|
|
1 |
Cầu qua suối Nậm Pẻn, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát |
Xã Sàng Ma Sáo |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện |
1.00 |
0.01 |
|
|
0.85 |
0.14 |
Ngân sách tỉnh. |
Căn cứ Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 |
|
2 |
Cấp điện thôn Tả Liềng, Phìn Than, Dìn Pèng, tả Suối Câu xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
Xã Cốc Mỳ |
Sở Công Thương Lào Cai |
0.045 |
|
|
|
0.045 |
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Công trình cấp điện thôn Ngám Xá, Nậm Giang 2, Linh Giang xã Nậm Chạc huyện Bát Xát |
Xã Nậm Chạc |
Sở Công Thương Lào Cai |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
4 |
Dự án cấp điện 7 thôn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát (Nậm Pẻn 1, Nậm Pẻn 2, Ky Quan San, Nhìu Cồ San, Tung Qua Lìn, Sinh Cơ, Mà Mù Sử 2) |
Xã Sàng Ma Sáo |
Sở Công Thương Lào Cai |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
5 |
Dự án điện nông thôn xã Pa Cheo |
Xã Pa Cheo |
Sở Công Thương Lào Cai |
0.021 |
|
|
|
0.021 |
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Quyết định số 3528/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
6 |
Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa |
Xã Dền Sáng, xã Y Tý |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện |
3.00 |
|
|
|
0.5 |
2.50 |
NSTT |
Quyết định số 7453/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
|
7 |
Dự án sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh lộ 158 (đoạn Km60-Km67) huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Xã Dền Sáng, Sàng Ma Sáo |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện |
3.94 |
0.74 |
|
|
|
3.20 |
Ngân sách NN |
Quyết định số 1020/QĐ-UBND tỉnh ngày 04/5/2023 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
1.7 |
1.50 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hoá thể thao xã Quang Kim |
Xã Quang Kim |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát |
1.7 |
1.50 |
|
|
|
0.20 |
NS huyện |
Qyết định số 8107/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Bát Xát |
|
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
32.68 |
1.63 |
- |
- |
17.0 |
14.05 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
0.18 |
0.13 |
|
|
|
0.05 |
|
|
1 |
Mở rộng cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
Xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0.18 |
0.13 |
|
|
|
0.05 |
Ngân sách huyện |
QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
17.50 |
1.35 |
|
|
8.20 |
7.95 |
|
|
1 |
Đường kết nối tỉnh lộ 151 (Võ Lao, Văn Bàn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Tại xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên) |
Xã Cam Cọn, Bảo Yên, xã Võ Lao, Văn Bàn |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
17.50 |
1.35 |
|
|
8.20 |
7.95 |
NSTW, NSTT, NSh |
Quyết định số 3938/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cao phê duyệt đầu tư dự án xây dựng |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
15.0 |
0.15 |
- |
- |
8.80 |
6.05 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ di dời dân cư khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao xảy ra sạt lở đất, lũ ống, lũ quét tại xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Xã Dương Quỳ |
UBND huyện Văn Bàn |
15.0 |
0.15 |
|
|
8.80 |
6.05 |
Dự phòng NSTW năm 2022 |
QĐ số 47/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao danh mục nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Danh mục các công trình |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nghị quyết của HĐND về danh mục thu hồi đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
|
Tổng số: 29 dự án |
|
|
90.14 |
14.65 |
- |
13.46 |
- |
- |
22.62 |
1.34 |
38.07 |
|
|
|
I |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 220kV Than Uyên - TBA 500kV Lào Cai |
xã Phú Nhuận, Sơn Hà, Xuân Quang, Phong Niên, TT. Phố Lu |
Ban quản lý các công trình điện Miền Bắc |
3.53 |
|
|
|
|
|
3.53 |
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
Vốn doanh nghiệp |
|
II |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TL153-Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Xã Bảo Nhai |
UBND huyện Bắc Hà |
2.59 |
2.59 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết 08/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
Ngân sách tập trung |
|
III |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai |
Xã Cán Cấu, xã Lùng Thẩn |
UBND huyện Si Ma Cai |
3.18 |
|
|
1.26 |
|
|
1.10 |
|
0.82 |
Đã thông qua tại NQ06/NQ-HDND ngày 19/6/2022, nay có diều chỉnh diện tích, bổ sung đất rừng |
Chương trình MTQG |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai đi Lùng Phình huyện Bắc Hà (Quốc lộ 4 - xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi xã Lùng Phình huyện Bắc Hà) |
Xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai; xã Lùng Phình huyện Bắc Hà |
UBND huyện Si Ma Cai |
4.46 |
0.30 |
|
|
|
|
4.16 |
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh |
Chương trình MTQG |
|
5 |
Đường vào trung tâm xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai |
Xã Sín Chéng, xã nàn Sín huyện SI Ma Cai |
UBND huyện Si Ma Cai |
0.20 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh |
Chương trình MTQG |
|
6 |
Đường vào trung tâm xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai |
xã Sín Chéng, xã Nàn Sín |
UBND huyện Si Ma Cai |
4.60 |
|
|
|
|
|
0.26 |
|
4.34 |
Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Chương trình MTQG |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Sán Chải (Quốc lộ 4 - Gia Khâu, Thị trấn Si Ma Cai đi thôn Lù Dì Sán xã Sán Chải) |
TT Si Ma Cai. |
UBND huyện Si Ma Cai |
1.17 |
0.18 |
|
|
|
|
0.61 |
|
0.38 |
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh |
Chương trình MTQG |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Nàn Sán đến cửa khẩu Hóa Chư Phùng (Quốc lộ 4 - Tổ Dân Phố Na Cáng, thị trấn Si Ma Cai đi Hóa Chư Phùng xã Nàn Sán (Cửa khẩu phụ) |
TT Si Ma Cai. Xã Nàn Sán |
UBND huyện Si Ma Cai |
0.59 |
|
|
0.10 |
|
|
|
0.49 |
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 |
Chương trình MTQG |
|
9 |
Đường liên xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi Tả Thàng huyện Mường Khương |
Xã Nàn Sín |
UBND huyện Si Ma Cai |
3.50 |
|
|
3.50 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 |
Chương trình MTQG |
|
10 |
Cầu nối xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng huyện Mường Khương |
Nàn Sín, huyện Si Ma Cai; Tả Thàng huyên Mường Khương |
UBND huyện Si Ma Cai |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
0.50 |
0.50 |
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 |
Chương trình MTQG |
|
11 |
San tạo mặt bằng sắp xếp dân cư Phố Thầu, Phố Cũ xã Sí Ma Cai |
TT Si Ma Cai |
UBND huyện Si Ma Cai |
2.40 |
|
|
2.40 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 08/12/2022 |
Ngân sách huyện |
|
12 |
Thủy điện Bản Mế |
Xã Bản Mế, xã Nàn Sán |
Công ty cổ phần phát triển Thăng Long Trường Thịnh |
11.05 |
1.70 |
|
|
|
|
4.06 |
|
5.29 |
Nghị quyết số 36/NQ-HDND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh |
Vốn doanh nghiệp |
|
IV |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Mầm non Hoa Sen, thị trấn Khánh Yên |
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn |
1.20 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
0.20 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai |
NST + NSH |
|
14 |
Trường TH Nậm Chày, huyện Văn Bàn |
Xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn |
UBND huyện Văn bàn |
0.55 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
0.25 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
NSTW+NS H |
|
15 |
Trường TH Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn |
Xã Minh Lương, huyện Văn Bàn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
NSTW+NS H |
|
V |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường kết nối từ thôn Cuống đến thôn Cóc xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai |
0.97 |
0.97 |
|
|
|
|
|
|
0.00 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 |
Ngân sách thành phố |
|
17 |
Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai |
Xã Thống Nhất |
UBND thành phố Lào Cai |
27.0 |
3.50 |
|
|
|
|
7.60 |
|
15.90 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai |
Ngân sách thành phố |
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật Đền Thượng và khu dân cư tổ 27, phường Lào Cai |
Phường Lào Cai |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai |
2.30 |
|
|
|
|
|
1.10 |
|
1.20 |
NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023 |
Ngân sách tỉnh |
|
19 |
Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư chân đồi Nhạc Sơn, thành phố Lào Cai |
Xã Đồng Tuyển |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nghị Quyết số 41/NQ-NĐND ngày 8/11/2021 |
Ngân sách thành phố |
|
VI |
Thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thủy điện Mây Hồ 2 |
xã Ngũ Chỉ Sơn |
Công ty CP thủy điện Mây Hồ |
1.49 |
1.29 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Vốn doanh nghiệp |
Thu hồi bổ sung |
21 |
Thủy điện Trung Chải |
Xã Trung Chải |
Cty CP thủy điện Trung Chải |
1.75 |
1.44 |
|
|
|
|
|
0.05 |
0.26 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Vốn doanh nghiệp |
Thu hồi bổ sung |
VII |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Dự án thủy điện Tung Chung |
Xã Tung Chung Phố |
Công ty cổ phần Thủy điện Tung Chung |
6.65 |
1.13 |
|
|
|
|
|
|
5.52 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai |
Doanh nghiệp |
Thu hồi bổ sung |
VIII |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát |
xã Sàng Ma Sáo |
Ban QLDA ĐTXD |
0.80 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
NQ số 06/NQ- HĐND ngày 19/6/2022 |
Ngân sách tỉnh, huyện |
|
24 |
Trường mầm non Tòng Sành, xã Tòng Sành, huyện Bát Xát |
xã Tòng Sành |
Ban QLDA ĐTXD |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023 |
Chương trình MTQG |
|
25 |
Trường MN Sàng Ma Sáo, xã Sàng Ma Sáo |
xã Sàng Ma Sáo |
Ban QLDA ĐTXD |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023 |
Chương trình MTQG |
|
26 |
Trường PTDTBT THCS Pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
xã Pa Cheo |
Ban QLDA ĐTXD |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
NQ số 17/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
Chương trình MTQG |
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường bản xèo- dền sáng - y tý, huyện Bát Xát. |
xã Bản Xèo, xã Mường Hum,Xã dền Sáng, xã Y Tý |
UBND huyện Bát Xát |
6.00 |
|
|
6.00 |
|
|
|
|
|
NQ số 08/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 và NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
NSTW+NS TT |
|
28 |
Cầu treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn thôn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng, thôn Van Hồ xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát. |
Xã Phìn Ngan, Xã Tòng Sành |
UBND huyện Bát Xát |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
29 |
Xây mới cầu Nậm Pung xã Nậm Pung, huyện Bát Xát |
Xã Nậm Pung |
UBND huyện Bát Xát |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
Biểu số 3. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN, ĐỊA ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án cũ |
Tên dự án mới |
Đã thông qua tại nghị quyết |
Ghi chú |
I |
Dự án đổi tên (3 dự án) |
|
|
|
1 |
Nhà ở Kết hợp làng văn hóa du lịch phía nam hồ Na Cồ |
Khu nhà ở kết hợp làng văn hóa du lịch phía Nam Hồ Na Cồ |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
2 |
Trường MN Bản Qua Phân hiệu Lùng Thàng |
Trường MN Bản Qua (Phân hiệu Lùng Thàng), xã Bản Qua |
Thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Nâng cấp, mở rộng các nhánh kết nối nút giao IC19 thuộc đường cao tốc Nội Bài - lào Cai với QL4Đ và TL155 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
II |
Dự án đổi địa điểm (1 dự án) |
|
|
|
1 |
Kè suối Ngòi Đum kết hợp với nắn suối đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu tỉnh lộ 155, thành phố Lào Cai (địa điểm thực hiện Xã Cam Đường) |
Kè suối Ngòi Đum kết hợp với nắn suối đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu tỉnh lộ 155, thành phố Lào Cai (địa điểm thực hiện:Phường Bắc Cường, phường Kim Tân, xã Đồng Tuyển) |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.