HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHOÁ XV,
KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Sau khi xem xét Báo cáo số 76/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015, dự kiến kế hoạch năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 170/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn xổ số kiến thiết, vốn quy hoạch năm 2016 với tổng số vốn: 2.524,474 tỷ đồng và chỉ tiêu kế hoạch đào tạo có cân đối ngân sách năm 2016, cụ thể như sau:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ: 218,669 tỷ đồng.
Thực hiện theo Nghị quyết của Quốc hội và Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ, phân bổ cho các dự án còn kế hoạch vốn trung hạn 2012-2015 và 2014-2016.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng danh mục chi tiết các công trình báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khi có quyết định giao vốn chính thức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 488,148 tỷ đồng, thực hiện 09 chương trình, cụ thể:
a) Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng: 213 tỷ đồng.
b) Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững: 40 tỷ đồng.
c) Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 02 tỷ đồng.
d) Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 125 tỷ đồng.
đ) Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội: 40 tỷ đồng.
e) Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 9,148 tỷ đồng.
f) Chương trình mục tiêu Phát triển văn hoá: 20 tỷ đồng.
g) Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 24 tỷ đồng.
h) Chương trình mục tiêu Giáo dục – Việc làm và an toàn lao động: 15 tỷ đồng.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi có quyết định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
3. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:
Giao sau theo Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
4. Vốn nước ngoài (ODA): 106,057 tỷ đồng, trong đó: Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SPRCC) là 48,057 tỷ đồng, các dự án khác 58 tỷ đồng.
5. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 756,1 tỷ đồng, trong đó:
a) Bố trí hỗ trợ cho các dự án thuộc ngân sách huyện, xã: 74 tỷ đồng.
b) Thực hiện các nhiệm vụ và trả vay: 407 tỷ đồng, gồm:
- Trả nợ Ngân hàng phát triển và vốn vay Kho bạc Nhà nước: 289 tỷ đồng (trong đó: trả vay Kho bạc nhà nước: 150 tỷ đồng, trả vay tín dụng ưu đãi: 139 tỷ đồng).
- Xây dựng nông thôn mới: 45 tỷ đồng.
- Sửa chữa lớn và chuẩn bị đầu tư: 15 tỷ đồng (trong đó: sửa chữa lớn 05 tỷ đồng, chuẩn bị đầu tư là: 10 tỷ đồng).
- Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh: 20 tỷ đồng.
- Hỗ trợ công trình nước sạch nông thôn: 21 tỷ đồng.
- Chi đền bù giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng: 17 tỷ đồng. c) Phân bổ cho các dự án: 275,1 tỷ đồng.
(Điểm b,c chi tiết tại Biểu số 01, và cột 6 của Biểu số 02 kèm theo)
6. Vốn bổ sung từ Trung ương qua cân đối ngân sách địa phương: 272 tỷ đồng.
- Trả vay mua xi măng: 129,5 tỷ đồng.
- Hỗ trợ cho các dự án: 142,5 tỷ đồng.
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
7. Vốn xổ số kiến thiết: 32 tỷ đồng.
Thực hiện theo chủ trương của Tỉnh ủy và Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 8/2/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh hỗ trợ xây dựng trạm y tế, trường học các xã.
(Biểu chi tiết số 03 kèm theo)
8. Ngân sách cấp huyện, xã: 646,5 tỷ đồng.
9. Vốn sự nghiệp quy hoạch: 05 tỷ đồng
(Biểu chi tiết số 04 kèm theo)
10. Chỉ tiêu kế hoạch đào tạo có cân đối ngân sách.
(Biểu chi tiết số 05 kèm theo)
11. Các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định danh mục phân bổ chi tiết, triển khai thực hiện.
Các dự án khởi công mới, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao vốn theo đúng hướng dẫn tại Văn bản số 10638/BKHĐT-TH ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thời gian phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và phân bổ vốn năm 2016 cho dự án khởi công mới.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch vốn 2016 |
|
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|
||||
A |
B |
e |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG SỐ = (1) + (2) |
|
4.777.322 |
2.022.828 |
643.600 |
|
(1) |
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ VÀ TRẢ VAY |
|
|
|
407.000 |
|
|
- Trả nợ Ngân hàng phát triển và vốn vay KBNN |
|
|
|
289.000 |
|
|
+ Trả vay KBNN |
|
|
|
150.000 |
|
|
+ Trả vay tín dụng ưu đãi |
|
|
|
139.000 |
|
|
- Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
45.000 |
|
|
- Sửa chữa lớn và chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
15.000 |
|
|
+ Sửa chữa lớn |
|
|
|
5.000 |
|
|
+ Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
10.000 |
|
|
- Thu hồi tạm ứng Quỹ phát triển đất |
|
|
|
20.000 |
|
|
- Hỗ trợ công trình nước sạch nông thôn |
|
|
|
21.000 |
|
|
- Chi đền bù giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng |
|
|
|
17.000 |
|
(2) |
PHÂN BỔ CHO CÁC DỰ ÁN (A+B+C+D+E+G) |
|
4.777.322 |
2.022.828 |
236.600 |
|
A |
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CÓ QUYẾT TOÁN |
|
1.351.228 |
1.025.486 |
127.045 |
|
I |
Dự án giao thông |
|
229.055 |
166.649 |
12.920 |
|
1 |
Dự án đường Bùi Sỹ Tiêm, đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến đường Trần Quang Khải, thành phố Thái Bình |
2731; 10/11/2015 |
23.346 |
22.985 |
361 |
|
2 |
Đường tránh 39B (Thái An-Thái Nguyên) |
1836; 08/8/2012 |
14.345 |
11.620 |
2.465 |
|
3 |
Bến cống Vực, bến Rống sông Trà Lý, tỉnh Thái Bình thuộc dự án phát triển giao thông khu vực đồng bằng Bắc Bộ (vốn đối ứng WB6) |
|
8.107 |
7.415 |
499 |
|
4 |
Đường 454 xã Minh Hòa đi sông Trà Lý, xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà |
|
8.787 |
8.000 |
174 |
|
5 |
Đường từ trung tâm xã Mỹ Lộc đến Thái Đô, huyện Thái Thụy |
|
6.545 |
5.290 |
31 |
|
6 |
Đường từ ngã tư Diêm Điền đến khu LN Nguyễn Đức Cảnh (GĐ II) |
2451; 23/11/2011 |
4.506 |
3.993 |
385 |
|
7 |
Đường Nguyễn Tông Quai |
|
23.466 |
8.201 |
732 |
|
8 |
Đường Vũ An - Kiến Xương |
23/QĐ-SKHĐT ngày 7/4/2011 |
2.736 |
1.500 |
937 |
|
9 |
Dự án cầu Hiệp trên đường 396B nối tỉnh Thái Bình với tỉnh Hải Dương |
325; 10/2/2015 |
19.267 |
18.153 |
787 |
|
10 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường trục xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình |
660; 8/4/2015 |
5.718 |
5.628 |
90 |
|
11 |
Cầu Tân Lễ |
|
12.820 |
9.500 |
1.000 |
|
12 |
Đường Đốc Đen |
|
14.309 |
13.481 |
348 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường 221A đến đường đê 5 xã Nam Thịnh huyện Tiền Hải (đường đê 5 từ cống Khổng Nam Hưng đến xã Nam Thịnh kéo dài) |
|
2.847 |
2.500 |
274 |
|
14 |
Đường đê 5, đoạn từ cống Khổng xã Nam Hưng đến xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải |
|
|
3.000 |
30 |
|
15 |
Đường trục xã Vũ Chính (đoạn từ đường Trần Lãm đến đường trục thôn Tống Văn), thành phố Thái Bình |
2737; 10/11/2015 |
3.813 |
3.760 |
52 |
|
16 |
Đường từ thôn Lý Xá đến KCN Cầu Nghìn |
|
2.974 |
2.700 |
165 |
|
17 |
Đường hai bên sông 3/2 (đường Ngô Quyền), thành phố Thái Bình (đoạn từ cọ 6 đến cọc 94) |
|
63.446 |
31.923 |
1.883 |
|
18 |
Đường trục xã Tự Tân (từ quốc lộ 10 đến đê Hồng Hà II) |
|
5.679 |
4.500 |
416 |
|
19 |
Bảo đảm an toàn giao thông tại nút giao thông đường Lê Quý Đôn với đường Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình (xây dựng đèn tín hiệu giao thông) |
|
1.209 |
|
272 |
|
20 |
Cải tạo nâng cấp đường vào khu di tích lịch sử đến Vua Rộc GĐ 3 |
448; 07/3/2014 |
5.135 |
2.500 |
2.019 |
|
II |
Dự án nông nghiệp - thuỷ lợi |
|
187.315 |
144.914 |
22.359 |
|
1 |
XD Trạm bơm Bách Thuận, huyện Vũ Thư |
1645; 22/7/2015 |
2.737 |
2.319 |
417 |
|
2 |
Nạo vét và kè chống xói lở kênh An Bồi, huyện Kiến Xương |
|
1.241 |
600 |
498 |
|
3 |
Trạm kiểm ngư Tiền Hải |
1189; 9/6/2015 |
3.396 |
3.144 |
252 |
|
4 |
XD hệ thống tưới đường ống cho vùng SX rau màu hàng hóa xã Vũ Phúc, TP TB |
597; 27/3/2015 |
3.429 |
3.400 |
29 |
|
5 |
Cứng hóa mặt đê tả Trà Lý đoạn từ K30-K32 |
473; 13/3/2014 |
6.368 |
5.000 |
289 |
|
6 |
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Trà Lý từ K0-K42 (giai đoạn I từ K18 đến K20) |
926; 27/4/2012 |
31.087 |
16.600 |
350 |
|
7 |
Xử lý khẩn cấp một số đoạn sạt lở của kè Hướng Điền, đê tả Hồng Hà, huyện Vũ Thư |
1940, 22/8/2014 |
33.386 |
15.000 |
14.184 |
|
8 |
Xử lý cấp bách đoạn kè An Lập đê Tả Trà Lý từ K11+970 đến K12+970 thuộc huyện Đông Hưng |
1516; 09/7/2015 |
4.349 |
2.500 |
1.849 |
|
9 |
Xây dựng công trình xử lý cấp bách kè bãi lở xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ |
1048; 25/5/2015 |
2.642 |
900 |
1.453 |
|
10 |
Xây dựng công trình xử lý cấp bách kè bãi lở xã An Khê, huyện Quỳnh Phụ |
1047; 25/5/2015 |
1.762 |
600 |
969 |
|
11 |
Củng cố bảo vệ đê biển số 8 K20-K29,9 |
2674; 05/11/2015 |
96.919 |
94.850 |
2.069 |
|
III |
Giáo dục - đào tạo |
|
435.380 |
352.820 |
24.649 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội |
1018; 16/5/2014 |
56.991 |
52.702 |
624 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp mái nhà hội trường; cải tạo, sửa chữa khu vệ sinh hiện có của nhà ký túc xá 5 tầng; xây dựng mới khu vệ sinh tập trung của nhà học viên - Trường Chính trị tỉnh |
1585;16/7/2015 |
3.555 |
2.700 |
855 |
|
3 |
Hạng mục GPMB, chi phí tư vấn khảo sát địa chất, tư vấn lập dự án đầu tư, tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công-dự toán và chi phí khác thuộc Dự án Trường THPT Chuyên Thái Bình |
2165; 22/9/2015 |
14.652 |
9.409 |
5.243 |
|
4 |
Đơn nguyên 2 nhà học 4 tầng Trường THPT Đông Thụy Anh |
647; 10/4/2013 |
5.853 |
3.074 |
815 |
|
5 |
Nhà học 6 phòng học, nhà hiệu bộ và hệ thống công trình phụ trợ, Trường THPT Tiên Hưng, huyện Đông Hưng |
|
10.921 |
10.338 |
771 |
|
6 |
Cải tạo, xây dựng nhà xưởng và sân bê tông thuộc công trình Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy |
|
1.858 |
1.500 |
74 |
|
7 |
Nhà lớp học 2 tầng trường Mầm non Hồng Lý, huyện Vũ Thư |
|
5.440 |
3.188 |
1.734 |
|
8 |
Nhà học lý thuyết và thực hành Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng |
2858; 28/11/2014 |
5.470 |
5.143 |
327 |
|
9 |
Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề thành phố |
1215; 30/6/2011 505; 18/3/2014 |
17.627 |
11.448 |
4.940 |
|
10 |
Nhà học lý thuyết trường Trung cấp xây dựng: hạng mục mua sắm, lắp đặt thiết bị phòng học |
2243; 29/9/2015 |
365 |
300 |
65 |
|
11 |
Hội trường trung tâm thông tin công tác tuyên giáo-Ban tuyên giáo Tỉnh ủy |
2237; 29/9/2015 |
8.180 |
7.570 |
610 |
|
12 |
Cải tạo sửa chữa nhà nội trú vận động viên trường Năng khiếu thể dục thể thao |
398; 27/2/2014 |
1.513 |
1.000 |
463 |
|
13 |
Phát Triển và chuyển giao phần mềm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện |
2030; 6/9/2015 |
2.596 |
2.273 |
298 |
|
14 |
Nâng cấp cổng thông tin điện tử tỉnh thái Bình |
1290; 12/6/2014 |
1.636 |
1.468 |
156 |
|
15 |
Nâng cấp phần mềm mạng văn phòng điện tử liên thông đến cấp xã |
1581; 9/7/2014 |
934 |
822 |
112 |
|
16 |
Xây dựng mạng diện rộng tỉnh thái bình |
1289; 12/6/2014 |
1.449 |
1.309 |
140 |
|
17 |
Cụm nhà ở sinh viên thành phố Thái Bình |
|
283.986 |
228.656 |
5.989 |
|
18 |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Đông Tiền Hải |
687; 5/4/2012 |
7.221 |
6.000 |
221 |
|
19 |
Nhà lớp học 2 tầng trường Mầm non xã Văn Lang |
2751; 11/11/2015 |
5.132 |
3.920 |
1.212 |
|
IV |
Y tế |
|
377.516 |
294.782 |
35.905 |
|
1 |
Dự án quy hoạch mở rộng, cải tạo nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Vũ Thư: hạng mục bồi thường, hỗ trợ GPMB; cổng, tường rào, san lấp, sân bê tông, bồn hoa,rãnh thoát nước, bể nước sinh hoạt và cứu hoả |
3566; 24/12/2008 |
5.053 |
3.750 |
1.304 |
|
2 |
Dự án ĐTXD Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
1891;15/8/2012 |
30.932 |
19.434 |
4.967 |
|
3 |
Xây dựng toàn bộ phần móng và đơn nguyên 2 nhà quản trị hành chính -khoa dược thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Hà |
2669; 5/11/2015 |
5.886 |
5.284 |
602 |
|
4 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Hà |
2542; 05/12/2011 |
10.635 |
9.207 |
653 |
|
5 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa Tiền Hải |
2549; 05/12/2011 |
10.417 |
8.991 |
882 |
|
6 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải |
2543; 05/12/2011 |
6.774 |
5.999 |
347 |
|
7 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa Thái Ninh |
2550; 05/12/2011 |
10.056 |
9.003 |
331 |
|
8 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa Thành phố Thái Bình |
2548; 05/12/2011 |
6.619 |
5.977 |
95 |
|
9 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Y học cổ truyền |
2548; 29/10/2012 |
11.319 |
8.118 |
2.378 |
|
10 |
Nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa thành phố |
1082; 26/5/2015 |
17.135 |
17.065 |
70 |
|
11 |
Xây dựng nhà cấp cứu, dược 2 tầng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Phụ |
760; 21/4/2015 |
6.850 |
5.363 |
1.487 |
|
12 |
Nhà trung tâm kỹ thuật và điều trị bệnh nhân - Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải |
2076; 11/9/2015 |
4.846 |
4.380 |
466 |
|
13 |
Xây lắp Hàng rào, nhà dinh dưỡng, nhà cầu nối với nhà nhi, đông y và phục hồi chức năng; nhà nhi đông y phục hồi chức năng, nhà dược 3 chuyên khoa; sân đường nội bộ; nhà giặt hấp sấy tiệt trùng và nhà xe thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Xương |
1315; 19/6/2015 |
10.682 |
9.585 |
1.097 |
|
14 |
Mở rộng và xây dựng bổ sung bệnh viện Lao và Bệnh Phổi |
2159; 02/11/2010 |
129.080 |
95.900 |
5.828 |
|
15 |
XD hệ thống xử lý nước thải Y tế Bệnh viện ĐK huyện Vũ Thư |
1088; 22/5/2012 |
12.431 |
9.648 |
2.541 |
|
16 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng |
2324; 04/10/2012 |
12.791 |
9.513 |
2.624 |
|
17 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa Hưng Nhân |
2551; 05/12/2011 |
6.481 |
5.691 |
163 |
|
18 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Xương |
2324; 04/10/2012 |
12.789 |
10.061 |
2.250 |
|
19 |
BC KTKT xây dựng và lắp đặt hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa Thái Thụy |
2030; 18/9/2013 |
11.109 |
8.232 |
2.092 |
|
20 |
Nhà khám và nhà điều hành Bệnh viện Phụ sản |
|
50.876 |
41.566 |
3.227 |
|
21 |
Mua máy Xquang và máy rửa phim phục vụ công tác khám chữa bệnh tại phòng khám sức khỏe - Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Thái Bình |
|
1.916 |
1.200 |
710 |
|
22 |
Tuyến đường gom Khu Trung tâm y tế trước cửa Bệnh viện phụ sản An Đức, giáp đường Lê Quý Đôn |
|
1.997 |
0 |
1.764 |
|
23 |
Cải tạo, sửa chữa khu điều trị bệnh nhân 2 tầng của khoa ngoại, khoa 3 chuyên khoa, khoa đông y, nhà Trung tâm kỹ thuật thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa Thái Thụy |
1419; 30/6/2015 |
841 |
815 |
27 |
|
V |
Môi trường và lĩnh vực khác |
|
121.962 |
66.321 |
31.212 |
|
1 |
Một số hạng mục công trình để xử lý ô nhiễm môi trường bãi chôn lấp rác tại nhà máy xử lý rác thải thành phố Thái Bình |
2992; 25/12/2013 và 108; 20/1/2015 |
6.285 |
2.871 |
3.415 |
|
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp cải tạo nhà máy xử lý rác |
2325; 30/9/2009 |
14.795 |
10.870 |
1.851 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở mới Sở Nội vụ |
|
642 |
500 |
142 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn thanh niên |
247; 24/01/2014 |
12.522 |
10.250 |
1.720 |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp Nhà thi đấu Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao tỉnh Thái Bình |
2672; 5/11/2015 |
5.374 |
3.000 |
2.374 |
|
6 |
Cụm Công an khu Nam Tiền Hải |
|
2.150 |
2.000 |
150 |
|
7 |
Sân vườn, tường rào, cổng dậu Trụ sở đoàn thanh niên tỉnh |
86; 16/1/2015 |
676 |
0 |
579 |
|
8 |
Cổng chính, khu di tích lịch sử nhà Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà |
|
7.259 |
5.476 |
1.467 |
|
9 |
Đường trục Đông Tây, khu di tích lịch sử nhà Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà |
|
2.953 |
2.524 |
63 |
|
10 |
Đường ra các mộ, khu di tích lịch sử nhà Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà |
|
1.507 |
1.260 |
59 |
|
11 |
Nâng cao chất lượng điện năng, mua sắm và lắp đặt máy phát điện dự phòng Trung tâm Hội nghị tỉnh |
|
2.364 |
2.000 |
362 |
|
12 |
Hạng mục: Đền chính, nhà đón tiếp và sắp lễ, lầu hóa vàng thuộc dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích đền Côn Giang, xã Thái Hà, huyện Thái Thụy |
|
6.668 |
4.840 |
1.209 |
|
13 |
Cải tạo sửa chữa nhà sinh hoạt 2 tầng Câu lạc bộ Lê Quý Đôn |
|
724 |
230 |
462 |
|
14 |
Xây dựng hạ tầng phục vụ dự án XD Làng trẻ em SOS Thái Bình |
624; 08/4/2013 |
9.656 |
7.000 |
1.947 |
|
15 |
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 7 huyện Vũ Thư |
712; 11/4/2014 |
4.534 |
3.500 |
404 |
|
16 |
Nhà Công vụ UBND tỉnh |
2578; 29/11/2015 |
12.088 |
3.000 |
8.000 |
|
17 |
Nhà khám và điều trị Bệnh xá - Bộ CHQS tỉnh |
|
31.765 |
7.000 |
7.008 |
|
B |
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHƯA CÓ QUYẾT TOÁN |
|
419.326 |
219.788 |
36.484 |
|
I |
Công trình giao thông |
|
159.309 |
81.160 |
17.500 |
|
1 |
Cầu Sam |
1056; 27/5/2013 |
44.332 |
24.289 |
3.000 |
|
2 |
Đường Thái Hưng- Thái Thụy |
4127; 28/7/2014 |
14.859 |
5.000 |
1.500 |
|
3 |
Xử lý khẩn cấp đường trục huyện từ đường ĐT 453 đi Từ Đường Lê Quý Đôn, huyện Hưng Hà |
1124;QD-UBND 06/5/2012 |
10.698 |
7.000 |
1.500 |
|
4 |
Đường Duyên Hải - Quỳnh Châu |
3121; 19/7/2013 |
14.201 |
6.500 |
1.500 |
|
5 |
Tuyến đường trục huyện, đoạn từ ĐH 67 đến đường ĐH 59, huyện Hưng Hà |
1476; 14/3/2014 |
14.800 |
6.000 |
2.000 |
|
6 |
Đường cứu hộ cứu nạn ĐH 60 Từ ngã tư Việt Yên đi đê sông Luộc |
1471; 13/3/2014 |
11.343 |
7.500 |
1.000 |
|
7 |
Đường 216 đoạn từ đường 223(TL 454) đến cống Vực giai đoạn 2 |
|
19.629 |
9.371 |
5.000 |
|
8 |
Đường từ cầu Me đi di tích lịch sử đền Tiên La, huyện Hưng Hà |
4811; 11/10/2013 |
14.497 |
10.500 |
1.000 |
|
9 |
Đường từ Quốc lộ 39 qua UBND xã Thái Hưng đến khu lưu niệm Hồ Chí Minh xã Hồng An, GĐ 2 |
|
14.950 |
5.000 |
1.000 |
|
II |
Công trình đê kè cấp bách |
|
6.476 |
|
2.472 |
|
1 |
Công trình xử lý khẩn cấp kè Phương Cúc đê tả Trà Lý, huyện Đông Hưng |
1926; 16/6/2015 |
6.476 |
|
2.472 |
|
III |
Công trình văn hóa- thể dục thể thao- TBXH |
|
136.931 |
76.065 |
7.000 |
|
1 |
Đền thờ Liệt sỹ, tỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè hồ, nhà bảo vệ, cổng chính, nhà văn bia |
150; 21/01/2013 |
15.670 |
7.934 |
2.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng Trung tâm Phát thanh Truyền hình |
2977; 11/12/2014 |
81.399 |
48.631 |
2.000 |
|
3 |
San lấp mặt bằng bãi đỗ xe cụm đinh A sao |
2.014 |
9.276 |
2.000 |
500 |
|
4 |
Đài liệt sỹ huyện Hưng Hà |
Số 3149a; 12/7/2013 |
30.586 |
17.500 |
2.500 |
|
IV |
Công trình giáo dục - khoa học CN |
|
30.380 |
19.676 |
3.000 |
|
1 |
Nhà lớp học 4 tầng Trường THPT Đông Thụy Anh |
248; 24/01/2014 |
18.840 |
13.676 |
1.000 |
|
2 |
Nhà học 3 tầng trường mầm non Hoa Hồng |
3104; 27/12/2014 |
11.540 |
6.000 |
2.000 |
|
V |
Quản lý nhà nước |
|
4.300 |
1.250 |
2.260 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh |
1380; 24/6/2015 |
3.577 |
1.000 |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa một số hạng mục Trụ sở HĐND và UBND tỉnh |
|
723 |
250 |
260 |
|
VI |
AN NINH QUỐC PHÕNG |
|
81.930 |
41.637 |
4.252 |
|
1 |
Nhà khách công vụ, Công an tỉnh |
|
35.445 |
12.137 |
1.500 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Tiền Hải |
2456; 08/5/2013 |
45.533 |
29.500 |
1.800 |
|
3 |
GPMB Khu vực phòng thủ tỉnh |
|
952 |
|
952 |
|
C |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRUNG ƯƠNG |
|
2.407.192 |
725.088 |
30.130 |
|
I |
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
581.800 |
238.586 |
5.000 |
|
1 |
Cầu Tịnh Xuyên |
2287; 23/10/2013 |
518.800 |
238.586 |
5.000 |
|
II |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
516.279 |
231.109 |
16.130 |
|
1 |
Đường Thái Thủy -Thái Thịnh |
1700; 10/9/2010 |
267.683 |
74.900 |
6.000 |
|
2 |
Đường ra Cồn Đen, huyện Thái Thụy |
|
12.800 |
7.000 |
2.000 |
|
3 |
Đường vào đền Tiên La, huyện Hưng Hà (giai đoạn 2: Đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 đi đền Tiên La) |
905; 29/4/2014 |
14.217 |
7.500 |
2.000 |
|
4 |
Dự án nạo vét sông Bạch (đoạn từ đập cầu Mùa đến cầu Phúc Khánh 1) |
533; 22/3/2013 |
126.546 |
82.394 |
2.000 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Gia Lễ, tỉnh Thái Bình |
2248; 04/11/2011 |
57.876 |
39.500 |
2.000 |
|
6 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
1466; 28/7/2011 |
37.157 |
19.815 |
2.130 |
|
III |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
1.309.113 |
255.393 |
9.000 |
|
1 |
Đường 217 từ Cầu Hiệp đến Quốc Lộ 10 |
2378; 09/10/2012 |
571.256 |
172.270 |
3.000 |
|
2 |
Dự án Cầu vượt sông Trà Lý - đường Vành đai |
909; 5/5/2014 |
505.662 |
50.000 |
3.000 |
|
3 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất, GĐ 2, xây dựng tuyến chính từ K0 đến K8+246,8 |
2468; 17/10/2012 |
232.195 |
33.123 |
3.000 |
|
D |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
358.108 |
52.466 |
23.941 |
|
I |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
94.987 |
24.702 |
8.941 |
|
1 |
Đường ĐH 56 đoạn Kim Bôi - cống Vực |
|
26.277 |
10.272 |
1.000 |
|
2 |
Cầu Vũ Trung - Vũ Quý |
|
37.811 |
10.000 |
2.941 |
|
3 |
Đường vào khu phân phối khí Tiền Hải (đường số 1 KCN Tiền Hải, đoạn từ đường Đồng Châu vào Trạm phân phối khí) |
219; 28/01/2015 |
9.165 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Di chuyển đường điện trung áp 10KV - KCN Tiền Hải (giai đoạn 2) |
1470; 9/7/2009 |
1.952 |
0 |
1.000 |
|
5 |
Hỗ trợ đình Quán, Đông Hưng |
|
11.000 |
|
500 |
|
6 |
Cải tạo sửa chữa nhà học 6 tầng và hạng mục phụ trợ trường THPT Chuyên |
1325; 19/6/2015 |
8.782 |
1.930 |
1.500 |
|
II |
Dự án hoàn thành sau năm 2016 |
|
263.121 |
27.764 |
15.000 |
|
1 |
Trụ sở Công an huyện Quỳnh Phụ |
|
70.313 |
14.714 |
2.000 |
|
2 |
Công an huyện Thái Thụy |
|
64.827 |
500 |
2.000 |
|
3 |
Nhà học Trường THPT Quỳnh Thọ |
1583; 16/7/2015 |
8.688 |
2.600 |
1.000 |
|
4 |
Trường THPT Nam Duyên Hà |
|
8.350 |
300 |
2.000 |
|
5 |
Nhà điều trị bệnh nhân phong số 4, Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn |
1369; 20/6/2014 |
9.132 |
3.150 |
1.000 |
|
6 |
Kè Đồng Xâm |
|
56.000 |
5.000 |
1.500 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp trường Văn hóa nghệ thuật |
928; 13/5/2015 |
6.700 |
|
1.500 |
|
8 |
Tu bổ, tôn tạo Lăng Nguyễn Đức Cảnh |
2374; 30/10/2013 |
39.111 |
1.500 |
4.000 |
|
E |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
241.468 |
0 |
11.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đê đoạn qua di tích quốc gia đặc biệt chùa Keo( từ Km 175+000 đến Km 176+460 |
2394; 12/10/2015 |
24.488 |
|
2.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Mậu Kiến đoạn qua KCN Phúc Khánh, thành phố Thái Bình, giai đoạn 1 |
2780; 16/11/2015 |
16.980 |
|
2.000 |
|
3 |
Sở chỉ huy - Bộ CH QS tỉnh |
4508; 29/10/2015 |
200.000 |
|
7.000 |
|
G |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
8.000 |
|
BIỂU SỐ 02: DANH MUC CÔNG TRINH HỖ TRỢ VỐN BỔ SUNG TỪ TRUNG ƯƠNG QUA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên Công trinh |
Tông mức đầu tư |
Số vốn đã bố trí |
Số vốn còn thiếu theo tổng mức đầu tư |
KH vốn NS địa phương |
KH vốn hỗ trợ qua NS địa phương |
Tổng KH vốn năm 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6+7 |
9 |
|
TÔNG CÔNG (A+B) |
2.606.640 |
1.108.958 |
1.497.682 |
38.500 |
272.000 |
310.500 |
|
A |
Bổ sung vốn cho các Dự án |
2.606.640 |
1.108.958 |
1.497.682 |
38.500 |
142.500 |
181.000 |
|
1 |
Trụ sở liên Sở Tài chính - Công thương |
189.429 |
175.000 |
14.429 |
0 |
12.000 |
12.000 |
CT hoàn thành |
2 |
Công trình Cầu Trà Giang và hai đường dẫn đầu cầu (100m) |
404.400 |
269.000 |
135.400 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Tu bổ tôn tạo di tích Miêu Ba thôn , Chùa Hưng Quốc xã Thụy Hải, huyện Thái Bình (Công trình di tích lịch sử quốc gia ) |
12.297 |
5.000 |
7.297 |
1.000 |
4.000 |
5.000 |
CT hoàn thành |
4 |
Xây dựng Tòa Phương Đình thuộc di tích lịch sử văn hoá Nhà Trần tại xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà |
11.277 |
4.500 |
6.777 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
CT hoàn thành |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn từ đường 39 B đi các xã Tây Ninh, Đông Trung, Đông Hoàng huyện Tiền Hải |
198.656 |
73.249 |
125.407 |
6.000 |
14.000 |
20.000 |
|
6 |
Dự án cầu Cổ Rồng |
28.400 |
11.000 |
17.400 |
4.000 |
3.000 |
7.000 |
|
7 |
Đường Minh Quang-Minh Lãng Vũ Thư (giai đoạn 2 đi qua khu trại giam Công an tỉnh) |
46.000 |
12.700 |
33.300 |
3.000 |
7.000 |
10.000 |
|
8 |
Cơ sở hạ tầng làng nghề xa Thụy Hải (GĐ 2 ) |
22.493 |
6.000 |
16.493 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL10 vào khu DTLS nhà Trần, A Sào, xã An Thái, H.Quỳnh Phụ |
156.406 |
93.000 |
63.406 |
6.000 |
4.000 |
10.000 |
|
10 |
Trung Tâm giáo dục Quốc phòng |
78.537 |
54.241 |
24.296 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
11 |
Đền thờ và sân đền trong khu di tích lịch sử Nhà Trần ( Đình, đền, bến tượng A Sào , xã An Thái , huyện Quỳnh Phụ) Bố trí cho khu Phủ Đệ |
74.160 |
45.238 |
28.922 |
3.000 |
2.000 |
5.000 |
|
12 |
Hỗ trợ Trung tâm hội nghị và bồi dưỡng chính trị huyện Thái Thụy (Theo cơ chế của Tỉnh) |
|
|
|
0 |
5.000 |
5.000 |
|
13 |
Trụ sở Tỉnh uỷ |
259.160 |
161.977 |
97.183 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
14 |
Đường Cứu hộ cứu nạn, phòng chống lụt bão đê hữu Trà Lý và đê cửa sông hữu Trà Lý thuộc các xã Quốc Tuấn, Hồng Thái , Trà Giang huyện Kiến Xương |
39.000 |
8.000 |
31.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
15 |
Đường Thanh Nê - Quang Minh |
33.093 |
15.153 |
17.940 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
16 |
Câu Đông Xâm , xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương |
7.200 |
2.000 |
5.200 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
17 |
Đường từ khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn xã Độc Lập đi khu di tích lịch sử nhà Trần (Thâm động ) Hưng Hà |
11.320 |
900 |
10.420 |
1.500 |
3.500 |
5.000 |
|
18 |
Đường vành đai phía Nam (Đường tư nút giao xã Vũ Đông đến nút giao với quốc lộ 10 tại xã Đông Mỹ) |
558.720 |
0 |
558.720 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
19 |
Dự án san lấp mặt bằng, đắp núi cảnh quan (giai đoạn 1) |
239.989 |
122.000 |
117.989 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
20 |
Dự án xây dựng hạ tầng Quảng trường Thái Bình |
236.103 |
50.000 |
186.103 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
B |
Trả nợ mua xi măng |
|
|
|
|
129.500 |
129.500 |
|
(Nguồn vốn xổ số kiến thiết dự kiến năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Số phòng đề nghị tỉnh hỗ trợ |
Tổng số vốn bố trí cho 01 đơn vị |
Vốn đã hỗ trợ năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Chủ đầu tư |
|
Tổng cộng |
285 |
34.400 |
2.400 |
32.000 |
|
I |
Huyện Vũ Thư |
39 |
4.900 |
600 |
4.300 |
|
A |
Trạm y tế |
29 |
2.900 |
600 |
2.300 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
10 |
1.000 |
600 |
400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Minh Lãng |
10 |
1.000 |
600 |
400 |
UBND xã Minh Lãng |
|
Dự án mới |
19 |
1.900 |
|
1.900 |
|
1 |
Trạm y tế xã Hồng Lý |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Hồng Lý |
2 |
Trạm y tế xã Xuân Hoà |
9 |
900 |
|
900 |
UBND xã Xuân Hoà |
B |
Trường học |
10 |
2.000 |
|
2.000 |
|
1 |
Trường mầm non Tân Lập |
5 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Tân Lập |
2 |
Trường mầm non Duy Nhất |
5 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Duy Nhất |
II |
Huyện Quỳnh Phụ |
47 |
4.700 |
|
4.700 |
|
A |
Trạm y tế |
47 |
4.700 |
|
4.700 |
|
|
Dự án mới |
47 |
4.700 |
|
4.700 |
|
1 |
Trạm y tế xã Quỳnh Ngọc |
9 |
900 |
|
900 |
UBND xã Quỳnh Ngọc |
2 |
Trạm y tế xã Quỳnh Trang |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Quỳnh Trang |
3 |
Trạm y tế xã An Vinh |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã An Vinh |
4 |
Trạm y tế xã Quỳnh Châu |
8 |
800 |
|
800 |
UBND xã Quỳnh Châu |
5 |
Trạm y tế xã Quỳnh Xá |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Quỳnh Xá |
III |
Huyện Thái Thụy |
48 |
5.800 |
1.800 |
4.000 |
|
A |
Trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
5.800 |
1.800 |
4.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
20 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
1 |
Trạm y tế xã Thụy Dũng |
10 |
1.500 |
1.000 |
500 |
UBND xã Thuỵ Dũng |
2 |
Trạm y tế xã Thụy Bình |
10 |
1.500 |
800 |
700 |
UBND xã Thuỵ Bình |
|
Dự án mới |
28 |
2.800 |
|
2.800 |
|
1 |
Trạm y tế xã Thụy Quỳnh |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Thụy Quỳnh |
2 |
Trạm y tế xã Hồng Quỳnh |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Hồng Quỳnh |
3 |
Trạm y tế xã Thụy Xuân |
8 |
800 |
|
800 |
UBND xã Thụy Xuân |
IV |
Huyện Tiền Hải |
16 |
3.200 |
|
3.200 |
|
A |
Trường học |
16 |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
Dự án mới |
16 |
3.200 |
|
3.200 |
|
1 |
Mầm non xã Nam Chính |
5 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Nam Chính |
2 |
Mầm non xã Bắc Hải |
5 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Bắc Hải |
3 |
Mầm non xã Tây Phong |
6 |
1.200 |
|
1.200 |
UBND xã Tây Phong |
V |
Huyện Hưng Hà |
32 |
4.500 |
|
4.500 |
|
A |
Trạm y tế |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
Dự án mới |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
|
1 |
Trạm y tế xã Chí Hoà |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Chí Hoà |
B |
Trường học |
22 |
3.500 |
|
3.500 |
|
1 |
Mầm non xã Bắc Sơn |
8 |
1.500 |
|
1.500 |
UBND xã Bắc Sơn |
2 |
Tiểu học xã Độc Lập |
14 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND xã Độc Lập |
VI |
Huyện Kiến Xương |
40 |
4.000 |
|
4.000 |
|
A |
Trạm y tế |
40 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
Dự án mới |
40 |
4.000 |
|
4.000 |
|
1 |
Trạm y tế xã Quang Hưng |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Quang Hưng |
2 |
Trạm y tế xã Vũ Quý |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Vũ Quý |
3 |
Trạm y tế xã An Bồi |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã An Bồi |
4 |
Trạm y tế xã Trà Giang |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Trà Giang |
VII |
Huyện Đông Hưng |
33 |
4.300 |
|
4.300 |
|
A |
Trạm y tế |
23 |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
Dự án mới |
23 |
2.300 |
|
2.300 |
|
1 |
Trạm y tế xã Lô Giang |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Lô Giang |
2 |
Trạm y tế xã Phong Châu |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Phong Châu |
3 |
Trạm y tế xã Đông Xá |
3 |
300 |
|
300 |
UBND xã Đông Xá |
B |
Trường học |
10 |
2.000 |
|
2.000 |
|
1 |
Mầm non xã Đông Xuân |
5 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Đông Xuân |
2 |
Mầm non xã Phong Châu |
5 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Phong Châu |
VIII |
T.Phố Thái Bình |
30 |
3.000 |
|
3.000 |
|
A |
Trạm y tế |
30 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
Dự án mới |
30 |
3.000 |
|
3.000 |
|
1 |
Trạm y tế phường Kỳ Bá |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND phường Kỳ Bá |
2 |
Trạm y tế phường Tiền Phong |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND phường Tiền Phong |
3 |
Trạm y tế xã Phú Xuân |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Phú Xuân |
BIỂU SỐ 04: DANH MỤC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Tổng dự toán |
Lũy kế vốn đến hết 2015 |
Kế hoạch 2016 |
Chủ đầu tư |
|
TỔNG SỐ |
|
|
5.000 |
|
- |
Tiết kiệm 10% CCTL |
|
|
500 |
|
- |
Tiết kiệm thêm 10% để CCTL mới năm 2016 |
|
|
450 |
|
- |
Dự kiến phân bổ |
25.353 |
8.187 |
4.050 |
|
I |
Các dự án đã có quyết toán |
1.684 |
1.437 |
247 |
|
1 |
Quy hoạch phát triển điện lực Thái Thụy đến năm 2015, xét đến 2020 |
715 |
578 |
137 |
UBND huyện Thái Thụy |
2 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông huyện Thái Thụy |
435 |
403 |
32 |
UBND huyện Thái Thụy |
3 |
Quy hoạch khu phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn tại xã Vũ Lăng - Tiền Hải |
534 |
456 |
78 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
II |
Các dự án hoàn thành |
14.079 |
5.615 |
2.122 |
|
1 |
Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình |
2.796 |
1.874 |
150 |
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Quy hoạch các điểm đấu nối với đường Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
1.672 |
350 |
200 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
740 |
350 |
150 |
Sở Giao thông Vận tải |
4 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn tại xã Độc Lập, huyện Hưng Hà |
1.020 |
300 |
150 |
UBND huyện Hưng Hà |
5 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu di tích lịch sử quốc gia Đền thờ Đông Nhung Đại tướng Vũ Thị Thục, xã Đoan Hùng, xã Tân Tiến, huyện Hưng Hà |
1.080 |
200 |
150 |
UBND huyện Hưng Hà |
6 |
Khảo sát, lập quy hoạch tỷ lệ 1/2000, 1/500 dự án Quảng trường Thái Bình |
2.292 |
300 |
500 |
UBND TP Thái Bình |
7 |
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất cấp tỉnh |
1.045 |
500 |
172 |
Sở Công thương |
8 |
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025, xét đến năm 2030 |
461 |
100 |
100 |
Sở Công thương |
9 |
Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
1.091 |
891 |
200 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Đề án điều tra, lưu trữ dữ liệu hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm đô thị trên địa bàn Thành phố Thái Bình |
476 |
- |
150 |
Sở Xây dựng |
11 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng và vùng phụ cận đến năm 2025 |
780 |
400 |
100 |
UBND huyện Đông Hưng |
12 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tiên Hưng, huyện Đông Hưng đến năm 2025 |
627 |
350 |
100 |
UBND huyện Đông Hưng |
III |
Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
6.676 |
1.135 |
1.281 |
|
1 |
Dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 5 năm kỳ cuối 2016-2020 của tỉnh |
2.377 |
500 |
250 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
2 |
Đề án thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh Thái Bình |
529 |
185 |
344 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Quy hoạch phát triển nuôi cá lồng trên sông giai đoạn 2013-2015, định hướng đến 2020 |
417 |
200 |
150 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020, dự kiến đến năm 2025 |
478 |
100 |
100 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
524 |
150 |
100 |
Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Đề án xã hội hóa một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
150 |
- |
87 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Xây dựng hệ thống mốc độ cao quốc gia hạng IV tại các xã trên địa bàn Thành phố Thái Bình, huyện Vũ Thư, huyện Kiến Xương thuộc Chương trình xây dựng mốc độ cao Quốc gia hạng IV các xã trên địa bàn tỉnh |
2.200 |
- |
250 |
Sở Xây dựng |
IV |
Dự án Quy hoạch triển khai mới |
2.914 |
- |
400 |
|
1 |
Quy hoạch phân khu mở rộng khu công nghiệp Tiền Hải |
1.014 |
|
200 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
2 |
Đề án nâng cấp thị trấn Diêm Điền đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
1.900 |
|
200 |
UBND huyện Thái Thuỵ |
BIỂU SỐ 05: KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CÓ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Trường, đơn vị đào tạo |
Số có |
Thời gian |
Số ra |
|
mặt trong năm (người) |
Toàn khóa học |
Chiêu sinh |
trường trong năm (người) |
|
1. Trường Đại học Thái Bình |
3.839 |
|
|
913 |
a. Chuyển tiếp |
2.769 |
|
|
913 |
- Đại học Quản trị kinh doanh và Kế toán K1 |
152 |
4 năm |
09-12 |
152 |
- Đại học Quản trị kinh doanh và Kế toán K2 |
251 |
4 năm |
09-13 |
- |
- Đại học Quản trị kinh doanh và Kế toán K3 |
250 |
4 năm |
09-14 |
- |
- Đại học Quản trị kinh doanh, Kế toán, Điện, Điện tử,... K4 |
700 |
4 năm |
09-15 |
- |
- Đại học kế toán (vừa làm vừa học) |
52 |
4,5 năm |
04-14 |
- |
- Đại học tại chức nông nghiệp K14(ĐA26) |
59 |
4,5 năm |
10-11 |
59 |
- Đại học tại chức nông nghiệp K15 (ĐA 26) |
55 |
4,5 năm |
10-12 |
- |
- Cao đẳng kế toán, tin, QTKD, pháp lý,...K13 |
100 |
3 năm |
09-13 |
100 |
- Cao đẳng kế toán, tin, QTKD, pháp lý,...K14 |
100 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng kế toán, tin, QTKD, pháp lý,...K15 |
200 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng kế toán- QTKD liên thông lên Đại học |
63 |
2 năm |
11-14 |
63 |
- Cao đẳng kỹ thuật K13 |
86 |
3 năm |
09-13 |
86 |
- Cao đẳng kỹ thuật K14 |
48 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng kỹ thuật K15 |
200 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp kỹ thuật |
33 |
2 năm |
09-14 |
33 |
- Đại học Công nghệ điện khóa 8 |
23 |
4 năm |
09-12 |
23 |
- Đại học Kế toán khóa 8 |
58 |
4 năm |
09-12 |
58 |
- Đại học tài chính ngân hàng khóa 8 |
14 |
4 năm |
09-12 |
14 |
- Cao đẳng nghề Điện khóa 7 |
53 |
3 năm |
09-13 |
53 |
- Cao đẳng nghề Điện tử khóa 7 |
21 |
3 năm |
09-13 |
21 |
- Cao đẳng nghề may thời trang khóa 7 |
31 |
3 năm |
09-13 |
31 |
- Cao đẳng nghề |
220 |
3 năm |
09-15 |
220 |
b. Chiêu sinh mới |
1.070 |
|
|
0 |
- Đại học Quản trị kinh doanh, Kế toán, Điện, Điện tử,... K5 |
500 |
4 năm |
09-16 |
- |
- Cao đẳng nghề |
220 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Cao đẳng kỹ thuật K16 |
100 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Cao đẳng liên thông chính quy |
100 |
1,5 năm |
11-16 |
- |
- Đại học liên thông |
150 |
2 năm |
11-16 |
- |
2. Trường Chính trị |
3.096 |
|
|
983 |
a. Chuyển tiếp |
2.136 |
|
|
983 |
- Cao cấp lý luận chính trị K7 |
107 |
2 năm |
04-14 |
107 |
- Cao cấp chính trị K8 |
89 |
2 năm |
05-15 |
- |
- Cao cấp chính trị K9 |
90 |
2 năm |
11-15 |
- |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K48 (7 tháng/năm) |
96 |
2 năm |
04-14 |
96 |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K49 (7 tháng/năm) |
100 |
2 năm |
11-14 |
100 |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K50 |
250 |
1,5 năm |
03-15 |
250 |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K51 |
250 |
1,5 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp Luật K13 |
77 |
2 năm |
04-14 |
77 |
- Trung cấp luật K14 |
61 |
2 năm |
03-15 |
- |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K47 |
190 |
3 năm |
11-13 |
190 |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K48 |
150 |
3 năm |
04-14 |
- |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K49 |
163 |
2 năm |
11-14 |
163 |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K50 |
263 |
2 năm |
04-15 |
|
- Trung cấp chính trị (tại chức) K51 |
250 |
2 năm |
09-15 |
|
b. Chiêu sinh mới |
960 |
|
|
0 |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K52 |
200 |
1,5 năm |
03-16 |
- |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K53 |
200 |
1,5 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp Luật K15 |
60 |
2 năm |
03-16 |
- |
- Trung cấp chính trị - hành chính (tại chức) K52 |
250 |
2 năm |
04-16 |
- |
- Trung cấp chính trị - hành chính (tại chức) K53 |
250 |
2 năm |
09-16 |
- |
3. Cao đẳng sư phạm |
5.047 |
|
|
1.298 |
a. Chuyển tiếp |
3.247 |
|
|
1.298 |
- Cao đẳng sư phạm cấp 2 năm thứ 3 |
246 |
3 năm |
09-13 |
246 |
- Cao đẳng sư phạm cấp 2 năm thứ 2 |
178 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm cấp THCS năm thứ 1 |
150 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tin năm thứ 3 |
29 |
3 năm |
09-13 |
29 |
- Cao đẳng sư phạm Tiểu học năm thứ 3 |
40 |
3 năm |
09-13 |
40 |
- Cao đẳng sư phạm Tiểu học năm thứ 2 |
78 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tiểu học năm 1 |
50 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Nhạc, họa năm thứ 3 |
39 |
3 năm |
09-13 |
39 |
- Cao đẳng sư phạm Tiếng Anh năm thứ 3 |
30 |
3 năm |
09-13 |
30 |
- Cao đẳng sư phạm Tiếng Anh năm thứ 2 |
34 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Mầm non năm thứ 3 |
100 |
3 năm |
09-13 |
100 |
- Cao đẳng sư phạm Mầm non năm thứ 2 |
152 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Mầm non năm thứ 1 |
120 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp sư phạm mầm non năm thứ 2 |
250 |
2 năm |
09-14 |
250 |
- Trung cấp sư phạm mầm non năm thứ 1 |
350 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Đại học SP liên thông: + THCS |
100 |
3,5 năm |
10-12 |
100 |
+ THCS |
116 |
3,5 năm |
10-13 |
- |
+ THCS |
50 |
3,5 năm |
10-14 |
- |
+ Tiểu học |
100 |
3,5 năm |
10-12 |
100 |
+ Tiểu học |
94 |
3,5 năm |
10-13 |
- |
+ Tiểu học |
49 |
3,5 năm |
10-14 |
- |
+ Mầm non |
100 |
3,5 năm |
10-12 |
100 |
+ Mầm non |
90 |
3,5 năm |
10-13 |
- |
+ Mầm non |
98 |
3,5 năm |
10-14 |
- |
- Cao đẳng SP liên thông: + Tiểu học |
90 |
1,5 năm |
09-14 |
90 |
+ Mầm non |
100 |
1,5 năm |
09-13 |
100 |
- Cao đẳng SP liên thông |
340 |
1,5 năm |
09-15 |
- |
- Đào tạo văn bằng 2 (mầm non) |
74 |
1,5 năm |
09-14 |
74 |
b. Chiêu sinh mới |
1.800 |
|
|
0 |
- Cao đẳng sư phạm (MN, TH,THCS) |
400 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Cao đẳng sư phạm liên thông |
200 |
1,5 năm |
09-16 |
- |
- Đào tạo bồi dưỡng giáo viên (MN, TH, THCS) |
600 |
1,5 năm |
09-16 |
- |
- Bồi dưỡng cán bộ QLGD, bồi dưỡng giáo viên (Chương trình BDTX) |
600 |
3,5 tháng |
09-16 |
- |
4. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
1.349 |
|
|
176 |
a. Chuyển tiếp |
700 |
|
|
176 |
- Cao đẳng quản lý văn hóa |
30 |
3 năm |
07-13 |
30 |
- Cao đẳng quản lý văn hóa |
20 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng quản lý văn hóa |
18 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng thanh nhạc K4 |
11 |
3 năm |
07-13 |
11 |
- Cao đẳng thanh nhạc K5 |
13 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng thanh nhạc |
13 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
12 |
3 năm |
07-13 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
14 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm âm nhạc - mỹ thuật K8 |
16 |
3 năm |
07-13 |
16 |
- Cao đẳng sư phạm âm nhạc - mỹ thuật |
35 |
2 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng khoa học thư viện |
23 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng khoa học thư viện |
14 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng mỹ thuật ứng dụng |
19 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng mỹ thuật |
15 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
21 |
2 năm |
10-15 |
- |
- Cao đẳng quản lý văn hóa (VLVH) |
25 |
2 năm |
10-14 |
25 |
- Cao đẳng quản lý văn hóa (VLVH) |
17 |
3 năm |
10-15 |
- |
- Trung cấp nhạc dân tộc K13 |
17 |
3 năm |
09-13 |
17 |
- Trung cấp nhạc dân tộc K14 |
18 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp nhạc dân tộc K15 |
25 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp diễn viên chèo K15 |
16 |
3 năm |
09-13 |
16 |
- Trung cấp diễn viên chèo K16 |
16 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp diễn viên chèo K17 |
24 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp đàn phím điện tử |
13 |
4 năm |
09-12 |
13 |
- Trung cấp đàn phím điện tử |
15 |
3 năm |
09-13 |
15 |
- Trung cấp đàn phím điện tử |
18 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp đàn phím điện tử |
15 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
26 |
3 năm |
09-13 |
26 |
- Trung cấp mỹ thuật |
37 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
27 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
19 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp thanh nhạc |
7 |
3 năm |
09-13 |
7 |
- Trung cấp thanh nhạc |
12 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp thanh nhạc |
15 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp múa |
12 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp Văn hóa du lịch |
19 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp SP âm nhạc mỹ thuật |
33 |
1,5 năm |
09-15 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
649 |
|
|
0 |
- Cao đẳng quản lý văn hóa |
20 |
3 năm |
07-16 |
- |
- Cao đẳng thanh nhạc |
15 |
3 năm |
07-16 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
15 |
3 năm |
07-16 |
- |
- Cao đẳng khoa học thư viện |
15 |
3 năm |
07-16 |
- |
- Cao đẳng sư phạm âm nhạc - mỹ thuật |
45 |
3 năm |
07-16 |
- |
- Cao đẳng quản lý văn hóa (VLVH) |
20 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp nhạc dân tộc |
24 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
25 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
25 |
2 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp thanh nhạc |
15 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp múa |
10 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp Văn hóa du lịch |
20 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp sư phạm âm nhạc - mỹ thuật (nguồn đã tốt nghiệp THSP mầm non) |
50 |
1,5 năm |
09-16 |
- |
- Sơ cấp chèo |
50 |
1 năm |
02-16 |
- |
- Sơ cấp nhạc chèo |
30 |
1 năm |
02-16 |
- |
- Sơ cấp kẻ vẽ |
50 |
6 tháng |
02-16 |
- |
- Hát chèo, dân ca cho giáo viên TH và THCS |
100 |
3 tháng |
03-16 |
- |
- Hát chèo, dân ca và thanh nhạc CCVC |
70 |
3 tháng |
04-16 |
- |
- Mỹ thuật ứng dụng cho giáo viên TH và THCS |
50 |
3 tháng |
04-16 |
- |
5. Trung cấp nông nghiệp |
1.562 |
|
|
387 |
a. Chuyển tiếp |
1.102 |
|
|
287 |
- Trung cấp kỹ thuật (Quản lý và kinh doanh nông nghiệp) |
110 |
3 năm |
10-13 |
110 |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
30 |
3 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
21 |
2 năm |
10-14 |
21 |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
70 |
3 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
65 |
2 năm |
10-14 |
65 |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
70 |
3 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
70 |
2 năm |
09-14 |
70 |
- Trung cấp quản lý đất đai |
21 |
2 năm |
09-15 |
21 |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
81 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
83 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
145 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
85 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
142 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
84 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp quản lý đất đai |
25 |
3 năm |
09-15 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
460 |
|
|
100 |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
130 |
2-3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
100 |
2-3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
100 |
2-3 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp quản lý đất đai |
30 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Sơ cấp nghề |
100 |
1 năm |
01-16 |
100 |
6. Trường năng khiếu TDTT |
222 |
|
|
12 |
a. Chuyển tiếp |
210 |
|
|
12 |
- Vận động viên 9 môn năng khiếu |
198 |
5 năm |
Luân chuyển trong năm 2014, 2015 |
- |
- Vận động viên bóng đá |
12 |
2 năm |
07-05 |
12 |
b. Chiêu sinh mới |
12 |
|
|
0 |
- Vận động viên bóng đá |
12 |
2 năm |
2016 |
- |
7. Trường Cao đẳng y |
1.420 |
|
|
385 |
a. Chuyển tiếp |
970 |
|
|
385 |
- Cao đẳng điều dưỡng đa khoa K6 |
200 |
3 năm |
09-13 |
200 |
- Cao đẳng điều dưỡng K7 |
150 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng điều dưỡng K8 |
200 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng xét nghiệm K1 |
35 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng xét nghiệm K2 |
50 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng dược K1 |
35 |
2 năm |
09-14 |
35 |
- Cao đẳng dược K2 |
50 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Y sĩ đa khoa K45 |
100 |
2 năm |
09-14 |
100 |
- Y sĩ đa khoa K46 |
100 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Hộ sinh K41 |
50 |
2 năm |
09-14 |
50 |
b. Chiêu sinh mới |
450 |
|
|
0 |
- Cao đẳng điều dưỡng K9 |
200 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Cao đẳng xét nghiệm K3 |
50 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Cao đẳng dược K3 |
100 |
3 năm |
09-16 |
- |
- Y sĩ đa khoa K47 |
100 |
2 năm |
09-16 |
- |
8. Trung cấp nghề cho người khuyết tật |
1.485 |
|
|
551 |
a. Chuyển tiếp |
970 |
|
|
301 |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-07 |
|
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
31 |
9 năm |
09-08 |
|
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
37 |
9 năm |
09-09 |
|
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-10 |
|
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
32 |
9 năm |
09-11 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
28 |
9 năm |
09-12 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
31 |
9 năm |
09-13 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
32 |
9 năm |
09-14 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
68 |
9 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp nghề |
30 |
2 năm |
09-14 |
30 |
- Trung cấp nghề |
40 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp nghề (cho người khuyết tật và nguồn tốt nghiệp THCS) |
271 |
3 năm |
09-13 |
271 |
- Trung cấp nghề (cho người khuyết tật và nguồn tốt nghiệp THCS) |
150 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp nghề (cho người khuyết tật và nguồn tốt nghiệp THCS) |
160 |
3 n¨m |
09-15 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
515 |
|
|
250 |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
35 |
9 năm |
09-16 |
- |
- Trung cấp nghề |
230 |
2-3 năm |
09-16 |
- |
- Dạy nghề ngắn hạn |
250 |
3-6 tháng |
07-05 |
250 |
9. Trường Cao đẳng nghề |
1.405 |
|
|
605 |
a. Chuyển tiếp |
955 |
|
|
405 |
- Đại học công tác xã hội K4 (N.Quyết 02) |
80 |
4,5 năm |
10-11 |
80 |
- Trung cấp nghề |
150 |
2 năm |
10-14 |
150 |
- Trung cấp nghề (nguồn tốt nghiệp THCS) |
175 |
3 năm |
10-13 |
175 |
- Trung cấp nghề (nguồn tốt nghiệp THCS) |
200 |
3 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp nghề (nguồn tốt nghiệp THCS) |
100 |
3 năm |
10-15 |
- |
- Cao đẳng nghề |
250 |
3 năm |
10-15 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
450 |
|
|
200 |
- Cao đẳng nghề |
150 |
3 năm |
10-16 |
- |
- Trung cấp nghề |
100 |
3 năm |
10-16 |
- |
- Dạy nghề ngắn hạn |
200 |
6 tháng |
07-05 |
200 |
10. Trung cấp xây dựng |
426 |
|
|
73 |
a. Chuyển tiếp |
226 |
|
|
23 |
- Đại học tại chức xây dựng (ĐA 133, liên kết ĐT) |
23 |
5,5 năm |
10-11 |
- |
- Trung cấp xây dựng |
30 |
2 năm |
04-14 |
- |
- Trung cấp xây dựng |
100 |
2 năm |
10-15 |
- |
- Trung cấp tại chức xây dựng |
23 |
2 năm |
10-14 |
23 |
- Trung cấp tại chức xây dựng |
50 |
2 năm |
10-15 |
|
b. Chiêu sinh mới |
200 |
|
|
50 |
- Trung cấp xây dựng |
100 |
2-3 năm |
05-16 |
- |
- Trung cấp tại chức xây dựng |
50 |
2 năm |
04-16 |
- |
- Dạy nghề ngắn hạn |
50 |
3 tháng |
07-05 |
50 |
11. Trường Trung cấp Giao thông vận tải |
190 |
|
|
90 |
a. Chuyển tiếp |
140 |
|
|
90 |
- Trung cấp nghề |
90 |
2 năm |
10-14 |
90 |
- Trung cấp nghề |
50 |
2 năm |
10-15 |
|
b. Chiêu sinh mới |
50 |
|
|
0 |
- Trung cấp nghề |
50 |
2 năm |
10-16 |
- |
Tổng cộng: |
20.041 |
|
|
5.473 |
+ Chuyển tiếp |
13.425 |
|
|
4.873 |
+ Chiêu sinh mới |
6.616 |
|
|
600 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.