HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2011/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/1/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo; Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá và chế độ tài chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 30/11/2011 về việc ban hành Quy định danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Quy định danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2011, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua, được áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ TỊCH |
VỀ
MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22 /2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh
Bình)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Quản lý, sử dụng số tiền phí, lệ phí thu được |
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách Nhà nước |
|||
I. CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
|
|
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
0% |
100% |
a) Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
- Quặng sắt (Laterít) |
Tấn |
60.000 |
|
|
- Quặng Vàng |
Tấn |
270.000 |
|
|
- Quặng ăng -ti-moan |
Tấn |
50.000 |
|
|
- Quặng Thuỷ ngân |
Tấn |
270.000 |
|
|
b) Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ ( granít, gabro, đá hoa…) |
M3 |
70.000 |
|
|
- Đá làm vật liệu thông thường |
Tấn |
3.000 |
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong, khoáng chất công nghiệp…) |
Tấn |
3.000 |
|
|
- Cát các loại (cát đen) |
M3 |
4.000 |
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
M3 |
2.000 |
|
|
- Đất sét, đất làm gạch, ngói |
M3 |
2.000 |
|
|
- Các loại đất khác |
M3 |
2.000 |
|
|
- Đô-Lô-Mít |
Tấn |
30.000 |
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên |
M3 |
3.000 |
|
|
- Than nâu, than mỡ |
Tấn |
10.000 |
|
|
- Than khác |
Tấn |
10.000 |
|
|
* (Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng) |
|
|
|
|
2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
100% |
0% |
- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/01báo cáo |
5.000.000 |
|
|
3. Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
a) Tuyến Bích Động-Động Tiên-Xuyên Thuỷ Động |
|
|
35% |
65% |
- Người lớn |
Đồng/người/lượt |
15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
|
5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
7.000 |
|
|
b) Tuyến Đình Các-Tam Cốc |
|
|
35% |
65% |
- Người lớn |
Đồng/người/lượt |
15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
" |
5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
7.000 |
|
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An |
|
|
100% |
0% |
- Người lớn |
Đồng/người/lượt |
60.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
" |
30.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
30.000 |
|
|
d) Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng |
|
|
80% |
20% |
- Người lớn |
Đồng/người/lượt |
15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
" |
5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
7.000 |
|
|
đ) Tuyến Vân Trình-Kênh Gà |
|
|
80% |
20% |
- Người lớn |
Đồng/người/lượt |
15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
" |
5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
7.000 |
|
|
e) Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình |
Đồng/người/lượt |
5.000 |
100% |
0% |
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
2.000 |
|
|
f) Tuyến Vân Long-Gia Vân |
|
|
50% |
50% |
- Người lớn |
Đồng/người/lượt |
15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
" |
5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
7.000 |
|
|
4. Phí tham quan Khu di tích lịch sử văn hoá Cố đô Hoa Lư |
|
|
50% |
50% |
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
- Người lớn |
Đồng/người/lượt |
10.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
" |
3.000 |
|
|
- Đối với người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
" |
5.000 |
|
|
5. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
80% |
20% |
6. Phí qua cầu phao bến phà Đồng Chưa, huyện Gia Viễn |
|
|
100% |
0% |
a) Hành khách đi qua cầu phao bằng các phương tiện |
|
|
|
|
- Xe đạp lai, thồ hàng hoá |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
|
- Xe máy |
" |
3.000 |
|
|
- Xe máy lai, thồ hàng hoá, xe lôi |
" |
5.000 |
|
|
b) Các phương tiện vận tải đi qua cầu phao |
|
|
|
|
- Xe lam, máy vò lúa |
" |
10.000 |
|
|
- Xe con từ 4 đến 7 chỗ ngồi, máy cày, máy gặt |
" |
15.000 |
|
|
- Xe khách từ 8 đến 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng dưới 2,5 tấn |
" |
20.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 16 đến 24 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn |
" |
25.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 24 đến 29 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 3,5 tấn đến 5 tấn |
" |
30.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 29 đến 35 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 5 tấn đến 8 tấn |
" |
35.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 35 đến 50 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 8 tấn đến 12 tấn |
" |
40.000 |
|
|
- Xe tải có trọng lượng trên 12 tấn đến 15 tấn |
" |
50.000 |
|
|
Không thu phí đối với hành khách đi trên xe ô tô chở khách |
|
|
|
|
7. Phí chợ |
|
|
90% |
10% |
a) Chợ do huyện, thị xã quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người bán không thường xuyên, không cố định |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
2.000 |
|
|
+ Người lai thồ bằng xe đạp |
|
3.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
40.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
7.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
30.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
|
20.000 |
|
|
b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
1.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
|
2.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
30.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
6.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
|
c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
3.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
|
5.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
50.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
8.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
80.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
|
60.000 |
|
|
+ Vị trí 3 |
|
40.000 |
|
|
8. Phí đấu thầu |
Tỷ lệ phần trăm (%) giá khởi điểm đấu thầu nhưng không dưới 100.000 đồng và không quá 10.000.000 đồng |
0,5% |
90% |
10% |
9. Phí qua đò |
|
|
|
|
a) Phí qua đò ngang |
Đồng/lượt |
|
90% |
10% |
- Hành khách qua đò |
|
1.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
|
2.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
|
5.000 |
|
|
- Hàng hoá mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh, bao |
1.000 |
|
|
b) Phí qua đò dọc |
Đồng/chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/ chuyến đò) |
|
100% |
0% |
- Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
|
Bằng mức thu đối với người lớn |
|
|
- Tuyến Đình Các-Tam Cốc (6Km) |
|
80.000 |
|
|
- Tuyến Bích Động - Xuyên Thuỷ động (2,5Km) |
|
30.000 |
|
|
- Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng |
|
60.000 |
|
|
- Tuyến Vân Long-Gia Vân (6Km) |
|
60.000 |
|
|
- Tuyến 1 khu hang động Tràng An |
|
100.000 |
|
|
- Tuyến Vân Trình-Kênh Gà (7Km) sử dụng phương tiện máy |
Đồng/người/chuyến (cả đi và về) |
35.000 |
|
|
Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách |
|
|
|
|
10. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
|
10% |
90% |
- Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng xe |
Đồng/lần/xe |
5.000 |
|
|
- Phí sử dụng bến tập kết vật liệu |
Đồng/năm |
Mức thu 1 năm=10%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ |
|
|
- Phí sử dụng bãi tập kết vật liệu |
Đồng/năm |
Mức thu 1 năm=10% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ |
|
|
11. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Đồng/hồ sơ/lần khai thác |
100.000 |
30% |
70% |
12. Phí thư viện |
|
|
100% |
0% |
- Phí thẻ mượn, đọc tài liệu |
Đồng/thẻ/năm |
|
|
|
+ Người lớn |
|
10.000 |
|
|
+ Trẻ em |
|
5.000 |
|
|
13. Phí vệ sinh |
|
|
100% |
0% |
a) Đối với cá nhân, hộ gia đình |
Đồng/người/tháng |
|
|
|
- Khu vực các xã |
|
1.000 |
|
|
- Khu vực thị trấn, thị xã, các xã thuộc thành phố Ninh Bình |
|
2.000 |
|
|
- Khu vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình |
|
3.000 |
|
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
Đồng/đơn vị (hộ)/tháng |
50.000 |
|
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/m3 rác |
80.000 |
|
|
c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m3 rác |
100.000 |
|
|
d) Đối với công trình xây dựng |
Đồng/m3 rác |
80.000 |
|
|
14. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
|
|
a) Hộ dân cư |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng |
Đồng/m3 |
|
15% |
85% |
b) Đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng |
Đồng/m3 |
|
15% |
85% |
c) Đơn vị sản xuất vật chất |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng |
Đồng/m3 |
|
15% |
85% |
đ) Đơn vị kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam |
Đồng/m3 |
|
10% |
90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng |
Đồng/m3 |
|
15% |
85% |
15. Phí đấu giá (theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP) |
|
|
|
|
a) Đối với việc bán đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước |
|
|
Thực hiện theo Quy định tại Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt) |
|
- Đối với người có tài sản bán đấu giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được) |
|
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống |
Đồng |
50.000 |
|
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
|
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
|
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng |
|
18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng |
|
|
- Đối với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá). |
Đồng/ 01 bộ hồ sơ |
|
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
|
20.000 |
|
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
|
50.000 |
|
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
|
100.000 |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
|
200.000 |
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng |
|
500.000 |
|
|
b) Đối với việc bán đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước và đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất) |
|
|
100% |
0% |
- Đối với người có tài sản bán đấu giá (Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được) |
|
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống |
Đồng |
50.000 |
|
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
|
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
|
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng |
|
18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000đ |
|
|
- Đối với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá). |
Đồng/01 bộ hồ sơ |
|
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
|
20.000 |
|
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
|
50.000 |
|
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
|
100.000 |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
|
200.000 |
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng |
|
500.000 |
|
|
c) Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
Đồng/01 bộ hồ sơ |
|
Tạm thời áp dụng theo Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt) |
|
- Đối với người tham gia đấu giá (bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
|
|
+ Từ 200.000.000 đồng trở xuống/01 lô đất |
|
100.000 |
|
|
+ Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng/01 lô đất |
|
200.000 |
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng/ 01 lô đất |
|
500.000 |
|
|
- Bán đấu giá quyền sử dụng đất khác |
|
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống |
|
1.000.000 |
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
|
3.000.000 |
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha |
|
4.000.000 |
|
|
+ Từ trên 5 ha |
|
5.000.000 |
|
|
16. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Đồng/01 bộ hồ sơ |
|
10% |
90% |
a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
- Cấp mới: |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
|
500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
|
100.000 |
|
|
- Đổi lại: |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
|
250.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
|
50.000 |
|
|
b) Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
- Cấp mới |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
|
1.000.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
|
500.000 |
|
|
- Đổi lại; |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
|
500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
|
250.000 |
|
|
17. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
Đồng/lượt/ xe |
|
100% |
0% |
a) Trông giữ xe đạp |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
1.000 |
|
|
Ban đêm |
|
2.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
1.000 |
|
|
Ban đêm |
|
2.000 |
|
|
b) Trông giữ Xe máy |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
3.000 |
|
|
Ban đêm |
|
4.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
c) Trông giữ ô tô |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học, chợ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
5.000 |
|
|
Ban đêm |
|
10.000 |
|
|
+ Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
8.000 |
|
|
Ban đêm |
|
15.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
10.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
15.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
+ Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
20.000 |
|
|
Ban đêm |
|
25.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
25.000 |
|
|
Ban đêm |
|
30.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả các loại ô tô) |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
10.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
18. Phí thẩm định kết quả đấu thầu (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
50% |
50% |
- Gói thầu có giá trị nhỏ hơn 1 tỷ đồng |
Đồng/01 gói thầu |
300.000 |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu |
0,03 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 300.000 đồng, tối đa không quá 3.000.000 đồng |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 11 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu |
0,025 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 3.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 5.000.000 đồng |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 20 tỷ đồng đến 30 tỷ đồng |
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu |
0,02 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 5.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 6.000.000 đồng). |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 30 tỷ đồng trở lên |
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu |
0,015 % (Mức thu tối thiểu không thấp hơn 6.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 30.000.000 đồng) |
|
|
19. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/01 lần thẩm định |
2.000.000 |
75% |
25% |
20. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
80% |
20% |
a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
|
550.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: |
|
1.300.000 |
|
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
|
2.500.000 |
|
|
b) Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: |
|
300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
|
900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: |
|
2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: |
|
4.200.000 |
|
|
c) Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi: |
Đồng/1 lần đề án, báo cáo. |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: |
|
300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
|
900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: |
|
2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm: |
|
4.200.000 |
|
|
d) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu theo quy định nêu tại các điểm a, b, c |
|
|
21. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/1 báo cáo. |
|
80% |
20% |
+ Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: |
|
200.000 |
|
|
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
|
700.000 |
|
|
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: |
|
1.700.000 |
|
|
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
|
3.000.000 |
|
|
+ Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu |
|
Bằng 50% các mức thu trên. |
|
|
22. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/hồ sơ |
|
80% |
20% |
- Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu |
|
700.000 |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
350.000 |
|
|
23. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
|
|
a) Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề |
|
|
|
|
- Đối với trường Mầm non, trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở, trường Trung học phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Đồng/đơn vị/tháng |
15.000 |
25% |
75% |
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, dịch vụ, buôn bán nhỏ, trường Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, Trường cao đẳng. Trường đại học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
25% |
75% |
- Đối với nhà hàng, khách sạn kinh doanh ăn uống, cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
25% |
75% |
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn dưới 10.000 tấn/năm trở lên, các bệnh viện, cơ sở y tế, công trình xây dựng |
Đồng/tấn |
40.000 |
25% |
75% |
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn trên 10.000 tấn/năm trở lên |
Đồng/tấn |
20.000 |
1% |
99% |
b) Đối với chất thải rắn nguy hại |
Đồng/tấn |
6.000.000 |
50% |
50% |
24. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất |
Đồng/m2 |
|
90% |
10% |
- Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
|
1.000 |
|
|
- Khu vực nông thôn |
|
500 |
|
|
II. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1. Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
65% |
35% |
Cấp mới |
Đồng/giấy phép |
200.000 |
|
|
Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy phép) |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
2. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
80% |
20% |
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
" |
70.000 |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
" |
60.000 |
|
|
- Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm |
" |
20.000 |
|
|
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
80% |
20% |
a) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng |
Đồng/1 lần cấp |
|
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể |
" |
30.000 |
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thị xã và thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh |
" |
100.000 |
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp nhà nước |
" |
200.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
" |
20.000 |
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh |
Đồng/bản |
2.000 |
|
|
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
|
|
|
|
b) Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần cung cấp |
10.000 |
|
|
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
4. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
70% |
30% |
a) Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp xã: |
|
|
|
|
+ Nuôi con nuôi |
Đồng/trường hợp |
400.000 |
|
|
+ Nhận cha, mẹ, con: |
Đồng/lần |
10.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch: |
Đồng/01bản sao |
2.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch: |
Đồng/lần |
3.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử, kết hôn) |
Đồng/lần |
5.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện: |
|
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Đồng/01 bản chính |
10.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/01 bản sao |
3.000 |
|
|
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
Đồng/lần |
25.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân tỉnh: |
|
|
|
|
+ Kết hôn (có yếu tố nước ngoài) |
Đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
+ Nhận con ngoài giá thú: |
Đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc: |
Đồng/01 bản sao |
5.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch: |
Đồng/lần |
10.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử) |
Đồng/lần |
50.000 |
|
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo được nhận đích danh làm con nuôi. |
|
|
|
|
b) Lệ phí hộ khẩu |
|
|
|
|
Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc; miễn thu lệ phí cấp mới, cấp lần đầu sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, giấy đăng ký tạm trú. |
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình |
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình: |
Đồng/lần |
15.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
|
10.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình: |
|
10.000 |
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn: |
|
3.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu: |
|
5.000 |
|
|
- Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác: |
Đồng/lần |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình: |
|
7.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
|
5.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình: |
|
5.000 |
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời hạn: |
|
1.500 |
|
|
- Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu: |
|
2.500 |
|
|
c) Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
(Không thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc; miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng). |
|
|
|
|
- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình: |
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi: |
Đồng/lần |
6.000 |
|
|
- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các khu vực khác: |
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi: |
Đồng/lần |
3.000 |
|
|
5. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
10% |
90% |
a) Cấp bản sao từ sổ gốc |
Đồng/lần |
3.000 |
|
|
b) Chứng thực bản sao từ bản chính |
Đồng/trang |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000đ/trang, tối đa thu không quá 100.000 đ/bản |
|
|
c) Chứng thực chữ ký |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
|
6. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Đồng/1 giấy phép. |
|
50% |
50% |
+ Cấp mới giấy phép lao động: |
|
200.000 |
|
|
+ Cấp lại giấy phép lao động: |
|
150.000 |
|
|
+ Gia hạn giấy phép lao động: |
|
100.000 |
|
|
7. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
20% |
80% |
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
25.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
|
|
b) Đối với tổ chức |
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
500.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
8. Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng |
|
|
10% |
90% |
a) Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
Đồng/1 giấy phép. |
50.000 |
|
|
b) Cấp phép xây dựng các công trình khác |
Đồng/1 giấy phép. |
100.000 |
|
|
c) Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/lần |
10.000 |
|
|
9. Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
100% |
0% |
a) Cấp mới |
Đồng/1 biển số nhà |
30.000 |
|
|
b) Cấp lại |
Đồng/1 biển số nhà |
20.000 |
|
|
10. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
75% |
25% |
Các hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp |
Đồng/1 giấy phép. |
700.000 |
|
|
11. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
80% |
20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/1 giấy phép. |
100.000 |
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
50.000 |
|
|
12. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
80% |
20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Đồng/1 giấy phép. |
100.000 |
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
50.000 |
|
|
13. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
80% |
20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Đồng/1 giấy phép. |
100.000 |
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
50.000 |
|
|
14. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
80% |
20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
Đồng/1 giấy phép. |
100.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Đồng/lần gia hạn |
50.000 |
|
|
15. Lệ phí Trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) |
% trên giá tính Lệ phí trước bạ |
12% |
Theo Nghị quyết về tỷ lệ % phân chia các khoản thu NS |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán Trung ương giao |
Dự toán của tỉnh |
Chia ra theo các đơn vị |
|||||||||
Nho Quan |
Gia Viễn |
Hoa Lư |
Yên Khánh |
Yên Mô |
Kim Sơn |
Tam Điệp |
Ninh Bình |
Cục Thuế tỉnh |
Hải Quan |
||||
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
2.715.000 |
2.850.000 |
50.590 |
67.850 |
47.500 |
45.200 |
34.850 |
68.870 |
81.130 |
495.750 |
1.258.260 |
700.000 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
2.715.000 |
2.827.000 |
49.020 |
66.850 |
47.500 |
44.000 |
34.150 |
67.920 |
79.530 |
495.750 |
1.242.280 |
700.000 |
I |
Thu nội địa (không gồm tiền sử dụng đất) |
1.715.000 |
1.777.000 |
44.020 |
61.850 |
42.500 |
39.000 |
29.150 |
57.920 |
64.530 |
195.750 |
1.242.280 |
- |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
210.000 |
210.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
210.000 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
50.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50.000 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
156.690 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
156.690 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
|
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
|
Thuế môn bài |
|
210 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
210 |
- |
- |
Thu tiền phạt |
|
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50.000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
39.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39.700 |
- |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.500 |
- |
- |
Thuế môn bài |
|
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
- |
Thu tiền phạt |
|
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
14.770 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.4770 |
- |
- |
Thuế môn bài |
|
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80 |
- |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.116.000 |
1.128.680 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
40.000 |
29.000 |
85.000 |
851.680 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
69.200 |
800 |
3.000 |
700 |
1.500 |
700 |
1.000 |
1.500 |
10.000 |
50.000 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
729.240 |
22.000 |
34.900 |
18.280 |
17.940 |
16.520 |
38.340 |
24.430 |
71.650 |
485.180 |
- |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
300.060 |
- |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
300.000 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
|
21.550 |
1.500 |
1.500 |
500 |
- |
300 |
50 |
2.000 |
700 |
15.000 |
- |
- |
Thuế môn bài |
|
6.430 |
600 |
490 |
420 |
460 |
380 |
510 |
970 |
2.100 |
500 |
- |
- |
Thu tiền phạt |
|
2.200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
500 |
1.000 |
- |
5 |
Lệ phí trước bạ |
100.000 |
100.000 |
5.700 |
9.000 |
4.000 |
5.000 |
3.200 |
3.400 |
16.000 |
53.700 |
- |
- |
- |
Tr.đó lệ phí trước bạ nhà đất |
- |
13.350 |
700 |
600 |
800 |
450 |
600 |
700 |
2.000 |
7.500 |
- |
- |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
420 |
- |
- |
- |
- |
- |
320 |
100 |
- |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.000 |
14.000 |
770 |
550 |
1.200 |
1.800 |
450 |
900 |
1.580 |
6.750 |
- |
- |
8 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
6.500 |
28.400 |
600 |
600 |
1.900 |
700 |
500 |
1.100 |
9.000 |
14.000 |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
80.000 |
80.000 |
2.550 |
2.200 |
2.500 |
2.000 |
1.400 |
2.100 |
4.350 |
23.000 |
39.900 |
- |
|
Thuế TN từ tiền lương, tiền công |
|
39.560 |
50 |
50 |
10 |
10 |
20 |
20 |
100 |
300 |
39.000 |
- |
|
Thuế TN từ hoạt động SXKD |
|
6.790 |
500 |
300 |
490 |
200 |
250 |
550 |
1.500 |
3.000 |
- |
- |
|
Thuế TN từ chuyển nhượng BĐS |
|
32.240 |
2.000 |
1.850 |
2.000 |
1.790 |
1.130 |
1.530 |
2.740 |
19.200 |
- |
- |
|
Thuế thu nhập khác |
|
1.410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
500 |
900 |
- |
10 |
Thu phí và lệ phí |
35.000 |
42.000 |
2.200 |
2.500 |
9.300 |
900 |
1.100 |
1.000 |
2.500 |
7.800 |
14.700 |
- |
- |
Phí, lệ phí Trung ương |
25.000 |
19.946 |
1.016 |
940 |
480 |
152 |
269 |
137 |
1.296 |
1.055 |
14.600 |
- |
- |
Phí, lệ phí địa ương |
10.000 |
37.109 |
2.218 |
2.420 |
11.490 |
1.495 |
1.662 |
1.727 |
2.408 |
13.489 |
200 |
- |
+ |
Phí, lệ phí tỉnh |
|
22.054 |
1.184 |
1.560 |
8.820 |
748 |
831 |
863 |
1.204 |
6.745 |
100 |
- |
|
Tr.đó Phí danh lam thắng cảnh |
|
7.000 |
150 |
700 |
6.150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
Phí, lệ phí huyện, xã |
|
15.054 |
1.034 |
860 |
2.670 |
748 |
831 |
863 |
1.204 |
6.745 |
100 |
- |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
46.000 |
46.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46.000 |
- |
12 |
Thu khác ngân sách |
7.500 |
7.500 |
700 |
700 |
700 |
600 |
500 |
600 |
800 |
2.900 |
- |
- |
13 |
Thu quỹ đất công ích, HLCS... tại xã |
20.000 |
40.000 |
6.500 |
6.300 |
2.900 |
8.000 |
4.000 |
8.500 |
1.200 |
2.600 |
- |
- |
- |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
20.000 |
20.000 |
2.800 |
3.000 |
900 |
4.200 |
3.100 |
5.000 |
200 |
800 |
- |
- |
- |
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
- |
20.000 |
3.700 |
3.300 |
2.000 |
3.800 |
900 |
3.500 |
1.000 |
1.800 |
- |
- |
II |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
350.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
15.000 |
300.000 |
- |
- |
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
700.000 |
700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700.000 |
1 |
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng NK |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu |
680.000 |
680.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000 |
B |
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
23.000 |
1.570 |
1.000 |
- |
1.200 |
700 |
950 |
1.600 |
- |
15.980 |
- |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 |
||||||||||||
Tổng số |
Thu nội địa (không gồm tiền sử dụng đất) |
Chia ra |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu xổ số kiến thiết QL qua NSNN |
||||||||||
Thu từ khu vực CTN-NQD |
Lệ phí trước bạ |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu phí và lệ phí |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu tiền thuê đất |
Thu quỹ đất công ích và HLCS... |
Thu khác ngân sách |
||||||
|
Tổng số |
891.740 |
534.720 |
277.000 |
100.000 |
420 |
14.000 |
27.300 |
40.100 |
28.400 |
40.000 |
7.500 |
350.000 |
7.020 |
1 |
Huyện Nho Quan |
50.590 |
44.020 |
25.000 |
5.700 |
|
770 |
2.200 |
2.550 |
600 |
6.500 |
700 |
5.000 |
1.570 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
67.850 |
61.850 |
40.000 |
9.000 |
|
550 |
2.500 |
2.200 |
600 |
6.300 |
700 |
5.000 |
1.000 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
47.500 |
42.500 |
20.000 |
4.000 |
|
1.200 |
9.300 |
2.500 |
1.900 |
2.900 |
700 |
5.000 |
- |
4 |
Huyện Yên Khánh |
45.200 |
39.000 |
20.000 |
5.000 |
|
1.800 |
900 |
2.000 |
700 |
8.000 |
600 |
5.000 |
1.200 |
5 |
Huyện Yên Mô |
34.850 |
29.150 |
18.000 |
3.200 |
|
450 |
1.100 |
1.400 |
500 |
4.000 |
500 |
5.000 |
700 |
6 |
Huyện Kim Sơn |
68.870 |
57.920 |
40.000 |
3.400 |
320 |
900 |
1.000 |
2.100 |
1.100 |
8.500 |
600 |
10.000 |
950 |
7 |
Thị xã Tam Điệp |
81.130 |
64.530 |
29.000 |
16.000 |
100 |
1.580 |
2.500 |
4.350 |
9.000 |
1.200 |
800 |
15.000 |
1.600 |
8 |
Thành phố Ninh Bình |
495.750 |
195.750 |
85.000 |
53.700 |
|
6.750 |
7.800 |
23.000 |
14.000 |
2.600 |
2.900 |
300.000 |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2012 |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tiền sử dụng đất |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
Dự phòng ngân sách |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số quản lý qua NSNN |
||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Sự nghiệp KHCN |
Sự nghiệp môi trường |
|||||||
|
Tổng số |
1.905.193 |
218.375 |
1.642.496 |
821.281 |
2.800 |
43.209 |
37.302 |
7.020 |
1 |
Huyện Nho Quan |
304.817 |
4.000 |
292.833 |
147.055 |
350 |
2.873 |
6.414 |
1.570 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
230.313 |
4.000 |
220.616 |
106.939 |
350 |
3.138 |
4.697 |
1.000 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
138.872 |
3.500 |
132.549 |
64.805 |
350 |
2.618 |
2.823 |
- |
4 |
Huyện Yên Khánh |
234.180 |
4.000 |
224.133 |
118.204 |
350 |
2.830 |
4.847 |
1.200 |
5 |
Huyện Yên Mô |
200.937 |
4.000 |
192.027 |
91.469 |
350 |
2.287 |
4.210 |
700 |
6 |
Huyện Kim Sơn |
279.807 |
8.000 |
265.163 |
136.741 |
350 |
2.657 |
5.694 |
950 |
7 |
Thị xã Tam Điệp |
140.003 |
10.875 |
124.839 |
60.050 |
350 |
8.684 |
2.689 |
1.600 |
8 |
T.phố Ninh Bình |
376.264 |
180.000 |
190.336 |
96.018 |
350 |
18.122 |
5.928 |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.