HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020; Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1218/BC-KTNS ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2).
1. Danh mục 16 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020.
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 04 dự án, diện tích đất thu hồi 12,48 ha.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải theo Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 11 dự án, diện tích đất thu hồi 3,01 ha.
1.3. Dự án xây dựng khu đô thị mới (theo Điểm d, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 98,79 ha.
(Biểu số 01, Biểu số 02)
2. Điều chỉnh diện tích thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020 (Biểu số 03).
Điều 2. Cho phép bổ sung, điều chỉnh diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ để thực các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2).
2.1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 1,87 ha (Đất ruộng lúa 02 vụ 1,44 ha, đất lúa nương 0,43 ha) và 2,90 ha đất rừng phòng hộ (Đất chưa có rừng) để thực hiện 12 công trình, dự án năm 2020 (Biểu số 04).
2.2. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 05).
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Đơn vị hành chính |
Số công trình |
Tổng diện tích thu hồi |
Phân loại theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|||||||
Điểm a |
Điểm b |
Điểm c |
Điểm d |
||||||||
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
||||
|
TOÀN TỈNH |
16 |
1.142.821 |
4 |
124.830 |
11 |
30.091 |
- |
- |
1 |
987.900 |
|
Diện tích (Ha) |
16 |
114,28 |
4 |
12,48 |
11 |
3,01 |
- |
- |
1 |
98,79 |
1 |
Thành phố Sơn La |
4 |
12.212 |
1 |
12.000 |
3 |
212 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Huyện Quỳnh Nhai |
1 |
9.500 |
- |
- |
1 |
9.500 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Huyện Thuận Châu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Huyện Mường La |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Huyện Sông Mã |
2 |
6.450 |
1 |
2.000 |
1 |
4.450 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Huyện Mai Sơn |
5 |
1.224 |
- |
- |
5 |
1.224 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Huyện Yên Châu |
1 |
3.230 |
1 |
3.230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Huyện Mộc Châu |
1 |
987.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
987.900 |
9 |
Huyện Bắc Yên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Huyện Phù Yên |
1 |
107.600 |
1 |
107.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Huyện Sốp Cộp |
1 |
14.706 |
- |
- |
1 |
14.706 |
- |
- |
- |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
|||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
1.142.821 |
14,424 |
22 |
4.296 |
37.300 |
28.958 |
1.057.821 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
114,28 |
1,44 |
0,00 |
0,43 |
3,73 |
2,90 |
105,78 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Chiềng En |
Xã Chiềng En |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
Điểm a |
827 QĐ-BGD ĐT ngày 25/3/2020 |
Vốn ODA |
27.397 (03 trường) |
2020 |
Các xã |
4.450 |
|
|
4.296 |
|
|
154 |
Điểm b |
315 QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020 |
NS Trung ương |
18.508.769 |
2020 |
||
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cà Nàng |
9.500 |
|
|
|
|
1.048 |
8.452 |
Điểm b |
866 QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh Nhai |
Vốn 30a + dân góp |
2.652 |
2020 |
||
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn |
Phường Chiềng Sinh; phường Chiềng Cơi |
60 |
50 |
|
|
|
|
10 |
Điểm b |
28088 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
12.703 |
2020 |
5 |
Dự án đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La |
Bản Mé, bản Bó Ẩn; phường Chiềng Cơi |
22 |
|
22 |
|
|
|
|
Điểm b |
933 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.084 |
2020 |
6 |
Xây dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn |
Phường Chiềng Sinh; xã Chiềng Ngần |
130 |
130 |
|
|
|
|
|
Điểm b |
3331 QĐ-PCSL ngày 03/12/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.335 |
2020 |
7 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
Điểm a |
72 QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa án nhân dân tối cao |
NS Trung ương |
131.000 |
2020 |
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - Khu rừng bản Nhọt, xã Gia Phù (giữ nguyên diện tích có rừng 37.300 m2) |
Xã Gia Phù |
107.600 |
|
|
|
37.300 |
25.400 |
44.900 |
Điểm a |
5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy Sơn La |
NS huyện + vốn khác |
20.000 |
2020 |
|
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Mường Lèo |
14.706 |
1.850 |
|
|
|
2.510 |
10.346 |
Điểm b |
1372 QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
Chương trình NTM |
1.500 |
2020 |
|
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Bản Sẳng, Bản Cắp, xã Mường Bằng |
57,96 |
20,52 |
|
|
|
|
37,44 |
Điểm b |
3331 QĐ-PCSL ngày 03/12/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.335 |
2020 |
11 |
Đa chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn; |
Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai, Hát Lót, Chiềng Lương |
228,64 |
48,68 |
|
|
|
|
179,96 |
Điểm b |
993 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.193 |
2020 |
12 |
Xây dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn, cấp điện khu Công nghiệp Mai Sơn |
TT Hát Lót, xã Mường Bon, xã Mường Bằng |
392,00 |
|
|
|
|
|
392,00 |
Điểm b |
110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
12.248 |
2020 |
13 |
Xây dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn Cấp điện khu vực thị trấn Mai Sơn, kết nối lưới điện khu vực các huyện Bắc Yên, Yên Châu |
Xã Nà Bó, TT Hát Lót |
170,00 |
|
|
|
|
|
170,00 |
Điểm b |
110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
14.984 |
2020 |
14 |
373 E 17.2 Sơn La - Mai Sơn |
Chiềng Mung, Hát Lót, TT Hát Lót |
375,00 |
45,00 |
|
|
|
|
330,00 |
Điểm b |
2808 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
12.703,0 |
2020 |
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu |
Bản Na Băng, xã Mường Lựm |
3,230 |
280 |
|
|
|
|
2.950 |
Điểm a |
127 QĐ-SVHTT &DL ngày 25/3/2020 |
NS huyện |
3.500 |
2020 |
|
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu |
TTNT Mộc Châu |
987.900 |
|
|
|
|
|
987.900 |
Điểm d |
176 NQ-HĐND ngày 28/02/2020 |
Vốn chủ sở hữu và các nguồn huy động khác của chủ đầu tư được lựa chọn |
3.390.000 |
2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua |
Bổ sung, điều chỉnh loại đất, diện tích thu hồi |
Loại đất sau khi CMĐ |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích thu hồi được thông qua |
Trong đó |
Diện tích thu hồi điều chỉnh, bổ sung |
Trong đó |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm KH thực hiện |
|||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng h ộ, đất rừng đặc dụng) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
||||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
53.000 |
- |
51.000 |
100 |
7.000 |
- |
- |
43.900 |
2.000 |
- |
4.000 |
- |
4.900 |
8.100 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
5,30 |
|
5,10 |
0,01 |
0,70 |
- |
|
|
0,20 |
- |
0,40 |
- |
0,49 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ) |
Xã Tân Xuân |
42.000 |
193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
40.000 |
|
7.000 |
|
|
33.000 |
2.000 |
|
4.000 |
|
|
2.000 |
|
358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
15.000 |
2020 |
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi |
Xã Cò Nòi |
11.000 |
182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 |
11.000 |
100 |
|
|
|
10.900 |
|
|
|
|
4.900 |
6.100 |
DDT |
146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh; 646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai Sơn |
Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH |
3.850 |
2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
DT chuyển MĐSD phải xin phép (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
|||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
152.361,32 |
47.700,27 |
14.424,20 |
22,00 |
4.295,77 |
- |
28.958,30 |
22,459,05 |
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
15,24 |
4,77 |
1,44 |
0,00 |
0,43 |
- |
2,90 |
2,25 |
|
|
|
|
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án sửa chữa tràn liên hợp Km 300 + 050 và 03 vị trí vượt suối Km 288 + 450; Km 293 + 470; Km 294 + 380 trên QL12, tỉnh Sơn La |
|
4.450 |
4.296 |
|
|
4.296 |
|
|
154 |
315/QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020 |
NS Trung ương |
18.508.769 |
2020 |
|
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cà Nàng |
9.500 |
1.048 |
|
|
|
|
1.048 |
8.452 |
866/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh Nhai |
30a + dân góp |
2.652 |
2020 |
||
|
Thành phố Sơn La |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn |
Phường Chiềng Sinh, phường Chiềng Cơi |
60 |
50 |
50 |
|
|
|
|
10 |
28088/QĐ-PCSL ngày 14/10/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
12.703 |
2020 |
4 |
Dự án đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La |
Bản Mé, bản Bó Ẩn phường Chiềng Cơi |
22 |
22 |
|
22 |
|
|
|
|
933/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.084 |
2020 |
5 |
Xây dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn |
Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần |
130 |
130 |
130 |
|
|
|
|
|
3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.335 |
2020 |
6 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
72/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa án nhân dân tối cao |
NS Trung ương |
131.000 |
2020 |
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - khu rừng bản Họt, xã Gia Phù |
Xã Gia Phù |
107.600 |
25.400 |
|
|
|
|
25.400 |
|
5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy Sơn La |
NS huyện + vốn khác |
20.000 |
2020 |
|
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Mường Lèo |
14.706 |
4.360 |
1.850 |
|
|
|
2.510 |
10.346 |
1372/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
Chương trình NTM |
1.500 |
2020 |
|
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Bản Sẳng, bản Cắp, xã Mường Bằng |
59,96 |
20,52 |
20,52 |
|
|
|
|
37,44 |
3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.335 |
2020 |
10 |
Đa chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn |
Các xã Chiềng Mung; Chiềng Mai; Hát Lót; Chiềng Lương |
228,64 |
48,68 |
48,68 |
|
|
|
|
179,96 |
993/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
10.193 |
2020 |
11 |
373 E 17.2 Sơn La - Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót, TT Hát Lót |
375,00 |
45,00 |
45,00 |
|
|
|
|
330,00 |
2808QĐ-PCSL ngày 14/10/2019 |
Vốn vay + vốn khấu hao |
12.703,0 |
2020 |
|
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu |
Bản Na Băng, xã Mường Lựm |
3.230 |
280 |
280 |
|
|
|
|
2.950 |
127/QĐ-SVHTT&DL ngày 25/3/2020 |
NS huyện |
3.500 |
2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích CMĐSD đất thực hiện dự án |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua |
Bổ sung, điều chỉnh loại đất, diện tích chuyển mục đích sử dụng |
Loại đất sau khi CMĐ |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích cho phép CMĐSD đất |
Trong đó |
Diện tích chuyển mục đích điều chỉnh, bổ sung |
Trong đó |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm KH thực hiện |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||||
|
Tính theo (M2) |
16.000 |
|
7.100 |
100 |
7.000 |
- |
- |
8.900 |
- |
4.000 |
- |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
1,60 |
|
0,71 |
0,01 |
0,70 |
- |
- |
0,89 |
- |
0,40 |
- |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ) |
Xã Tân Xuân |
11.000 |
193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
15.000 |
2020 |
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi |
Xã Cò Nòi |
4.900 |
182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 |
100 |
100 |
|
|
|
4.900 |
|
|
|
4.900 |
|
146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh; 646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai Sơn |
Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH |
3.850 |
2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.