HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Công điện số 123/CĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc khẩn trương phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn ngân sách địa phương);
Căn cứ Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2023 nguồn ngân sách trung ương;
Xem xét Tờ trình số 580/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 248/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương là 61.097 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 22.440 triệu đồng bố trí cho 03 dự án:
1.1 Dự án khởi công mới:
(1) Dự án Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở thông tin khoa học công nghệ phục vụ các mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0): 10.000 triệu đồng.
(2) Dự án Điều tra, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai: 5.000 triệu đồng.
(3) Dự án Khu căn cứ chiến đấu (giả định) thuộc Trường bắn, thao trường huấn luyện khu vực Chư Jô/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Gia Lai: 7.440 triệu đồng.
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 38.657 triệu đồng bố trí cho 02 dự án khởi công mới năm 2023 và 06 dự án thiếu vốn do hụt thu năm 2022, bố trí lại năm 2023, cụ thể:
2.1. Dự án khởi công mới: 13.240 triệu đồng.
(1) Dự án Trường THPT Nguyễn Du, huyện Krông Pa: 5.670 triệu đồng.
(2) Dự án Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, thành phố Pleiku: 7.570 triệu đồng.
2.2. Xử lý hụt thu vốn xổ số kiến thiết: 25.417 triệu đồng; gồm:
(1) Xây dựng mới và trang thiết bị y tế cho khối phụ - sản của Bệnh viện Nhi: 950 triệu đồng.
(2) Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã An Khê (xây dựng mới): 12.100 triệu đồng.
(3) Trung tâm y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai: 1.610 triệu đồng.
(4) Trung tâm y tế huyện Mang Yang , tỉnh Gia Lai: 4.360 triệu đồng.
(5) Trung tâm y tế thị xã Ayun Pa: 4.440 triệu đồng.
(6) Xây dựng hệ thống E-learning (học trực tuyến): 1.957 triệu đồng
(Kèm theo Biểu 01, 02 và Phụ lục 01)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Mười hai (chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2023 Trung ương giao |
Kế hoạch năm 2023 HĐND tỉnh giao |
Kế hoạch năm 2023 địa phương giao đợt 1 |
Kế hoạch năm 2023 địa phương chưa giao |
Kế hoạch năm 2023 giao đợt 2 |
Ghi chú |
I |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách địa phương |
2.222.503 |
2.395.903 |
2.210.335 |
185.568 |
61.097 |
|
a |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
869.503 |
869.503 |
824.813 |
44.690 |
22.440 |
|
b |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.200.000 |
1.350.000 |
1.299.862 |
50.138 |
|
|
c |
Xổ số kiến thiết |
130.000 |
150.000 |
59.260 |
90.740 |
38.657 |
|
d |
Bội chi ngân sách địa phương |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
- |
- |
|
đ |
Nguồn tăng thu năm 2021 dành để đầu tư |
- |
3.400 |
3.400 |
- |
- |
|
Ghi chú: Trong tổng số 1.350 tỷ đồng có 1.169,972 tỷ đồng chi cho các dự án đầu tư công; 180,28 tỷ đồng chi bồi thường hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác;
Biểu 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2023 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
51.440 |
51.440 |
1.200 |
1.200 |
51.440 |
51.440 |
61.097 |
61.097 |
- |
- |
|
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
|
37.440 |
37.440 |
440 |
440 |
37.440 |
37.440 |
22.440 |
22.440 |
- |
- |
|
|
I |
Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
37.440 |
37.440 |
440 |
440 |
37.440 |
37.440 |
22.440 |
22.440 |
- |
- |
|
|
I.1 |
Khoa học công nghệ |
|
|
37.440 |
37.440 |
440 |
440 |
37.440 |
37.440 |
22.440 |
22.440 |
- |
- |
|
|
(1) |
KCM năm 2023 |
|
|
37.440 |
37.440 |
440 |
440 |
37.440 |
37.440 |
22.440 |
22.440 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở thông tin khoa học công nghệ phục vụ cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) |
2023-2024 |
407/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 745/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
20.000 |
20.000 |
180 |
180 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
Điều tra, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
2023-2025 |
403/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; QĐ 221/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2022 |
10.000 |
10.000 |
260 |
260 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
|
3 |
Dự án Khu căn cứ chiến đấu (giả định) thuộc Trường bắn, thao trường huấn luyện khu vực Chư Jô/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Gia Lai |
2022-2023 |
5221/QĐ-BQP ngày 09/12/2022; 184/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; 2078/QĐ-QK ngày 29/12/2022 |
7.440 |
7.440 |
- |
- |
7.440 |
7.440 |
7.440 |
7.440 |
- |
- |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
B |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
14.000 |
14.000 |
760 |
760 |
14.000 |
14.000 |
38.657 |
38.657 |
- |
- |
|
|
I |
KCM năm 2023 |
|
|
14.000 |
14.000 |
760 |
760 |
14.000 |
14.000 |
38.657 |
38.657 |
- |
- |
|
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Du, huyện Krông Pa |
2023 |
362/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 217/QĐ-SKHĐT ngày 27/12/2022 |
6.000 |
6.000 |
330 |
330 |
6.000 |
6.000 |
5.670 |
5.670 |
- |
- |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, thành phố Pleiku |
2023 |
367/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 218/QĐ-SKHĐT ngày 27/12/2022 |
8.000 |
8.000 |
430 |
430 |
8.000 |
8.000 |
7.570 |
7.570 |
- |
- |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Xử lý hụt thu vốn xổ số kiến thiết (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.417 |
25.417 |
- |
- |
|
Có phụ lục 1 kèm theo. |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
THUỘC NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022 HỤT THU BỐ TRÍ NĂM 2023 (VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quy mô, năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Do hụt thu giảm vốn năm 2022 |
Vốn bố trí năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
25.417 |
25.417 |
|
|
1 |
Xây dựng mới và trang thiết bị y tế cho khối phụ - sản của Bệnh viện Nhi |
Pleiku |
Quy mô 200 giường bệnh |
2024-2026 |
384/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 325/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
200.000 |
950 |
950 |
Ban QL các DA ĐTXD tỉnh |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã An Khê (xây dựng mới) |
An Khê |
Nhà học hiệu bộ 2 tầng DTXD 300m² DTS 612m²; Nhà học lý thuyết, nhà học bộ môn, thư viện 03 tầng DTXD 820m²; DTS 2.591m²; trang thiết bị và các hạng mục phụ. |
2022-2023 |
371/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 280/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 1016/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
28.000 |
12.100 |
12.100 |
Ban QL các DA ĐTXD tỉnh |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
Đak Đoa |
Khoa khám bệnh 02 tầng DTXD 500m²; DTS 1000m² Khoa dược 02 tầng DTXD 200m²; DTS 400m² Các hạng mục phụ, trang thiết bị y tế, hệ thống xử lý chất thải y tế |
2022-2023 |
380/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 277/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 1088/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
20.000 |
1.610 |
1.610 |
Ban QL các DA ĐTXD tỉnh |
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
Mang Yang |
Khoa ngoại sản 02 tầng DTXD 410m²; ĐTS 830m² Khoa nội nhi nhiễm 02 tầng DTXD 480m²; DTS 960m² Trang thiết bị y tế; Các hạng mục phụ |
2022-2023 |
381/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 278/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 1015/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
20.000 |
4.360 |
4.360 |
Ban QL các DA DTXD tỉnh |
|
5 |
Trung tâm y tế thị xã Ayun Pa |
Ayun Pa |
Khu điều trị hồi sức trung tâm DTXD: 250m², DT sàn: 520 m²; Khu điều trị nội nhi DTXD: 480 m², DT sàn: 960 m²; Khu phòng mổ DTXD: 270 m², DT sàn: 550 m²; Cải tạo mở rộng khoa dược DTXD: 340 m²; Hệ thống PCCC, tháo dỡ hiện trạng và các hạng mục phụ. |
2022-2023 |
409/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 279/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 1086/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
20.000 |
4.440 |
4.440 |
Ban QL các DA ĐTXD tỉnh |
|
6 |
Xây dựng hệ thống E-learning (học trực tuyến) |
Pleiku |
Trang bị 08 phòng học đa phương tiện; 08 phòng học trực tuyến, hội nghị truyền hình; trang bị hệ thống phần mềm E-learning, đào tạo trực tuyến, kho học liệu bài học, bài giảng |
2022-2023 |
358/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 159/QĐ-SKHĐT ngày 30/6/2021; 1095/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
29.000 |
1.957 |
1.957 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.