HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Xét Tờ trình số 04/TTr-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh giai đoạn 2023-2026; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kế hoạch xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX giai đoạn 2023-2026, như sau:
Tổng số nghị quyết quy phạm pháp luật ban hành trong giai đoạn 2023-2026: 29 văn bản, trong đó: Ban hành mới 15 văn bản; ban hành sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần 14 văn bản, cụ thể:
- Năm 2023: 20 văn bản, gồm: 07 văn bản ban hành mới; 13 văn bản ban hành sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ một phần.
- Năm 2024: 04 văn bản, gồm: 03 văn bản ban hành mới; 01 văn bản ban hành thay thế.
- Năm 2025: 04 văn bản ban hành mới.
- Năm 2026: 01 văn bản ban hành mới.
(Có phụ lục danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh giai đoạn 2023-2026 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định đảm bảo tiến độ, chất lượng các nghị quyết quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh chủ động phối hợp tham gia ý kiến với cơ quan chủ trì soạn thảo trong quá trình xây dựng nghị quyết; tăng cường khảo sát, nâng cao chất lượng, tính phản biện trong thẩm tra dự thảo nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào của cơ quan nhà nước cấp trên, các chỉ đạo mới của Quốc hội, Chính phủ, các bộ, ban, ngành Trung ương và yêu cầu thực tiễn phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh của tỉnh, ngoài các nghị quyết theo phụ lục danh mục văn bản quy phạm pháp luật ban hành kèm theo nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiếp tục đề xuất, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật khác gửi Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ sáu thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
KHOÁ XIX BAN HÀNH GIAI ĐOẠN 2023-2026
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
I. NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH MỚI: 15 nghị quyết.
TT |
Tên nghị quyết |
Thời gian trình HĐND tỉnh |
Ghi chú |
I |
Năm 2023: 07 nghị quyết |
|
|
1 |
Nghị quyết Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, dự án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025 |
Tháng 7 |
|
2 |
Nghị quyết Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học; quy định mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024. |
Tháng 7 |
|
3 |
Nghị quyết quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 11 |
|
4 |
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ đối với nhân viên tuần rừng tại các Hạt Kiểm lâm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 11 |
|
5 |
Nghị quyết Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 11 |
|
6 |
Nghị quyết Quy định về chính sách hỗ trợ đối với chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 11 |
|
7 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Tháng 11 |
|
II |
Năm 2024: 03 nghị quyết |
|
|
1 |
Nghị quyết quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học; quy định mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2024-2025 |
Tháng 6 |
|
2 |
Nghị quyết quy định nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 6 |
|
3 |
Nghị quyết quy định trang bị phương tiện phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 6 |
|
III |
Năm 2025: 04 nghị quyết |
|
|
1 |
Nghị quyết quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học; quy định mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2025-2026 |
Tháng 6 |
|
2 |
Nghị quyết quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2026 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 11 |
|
3 |
Nghị quyết quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2026 - 2030 |
Tháng 11 |
|
4 |
Nghị quyết Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2026-2030 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 11 |
|
IV |
Năm 2026: 01 nghị quyết |
|
|
1 |
Nghị quyết Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học; quy định mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2026-2027 |
Tháng 6 |
|
II. VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT PHẦN: 14 nghị quyết
TT |
Số ký hiệu, ngày tháng năm ban hành |
Trích yếu văn bản |
Nội dung đề nghị |
Thời gian trình HĐND tỉnh |
||
Sửa đổi, bổ sung |
Thay thế |
Bãi bỏ |
||||
I |
Năm 2023: 13 nghị quyết |
|
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Chính sách thu hút nguồn nhân lực; hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đào tạo sau đại học, nâng cao trình độ ngoại ngữ |
x |
|
|
Tháng 6 |
2 |
Nghị quyết số 12/2019/ NQ-HĐND ngày 01/8/2019 |
Quy định các khoản đóng góp, chế độ hỗ trợ, miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
Tháng 6 |
3 |
Nghị quyết số 03/2012/ NQ-HĐND ngày 18/7/2012 |
Ban hành Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
Tháng 6 |
4 |
Nghị quyết số 06/2017/ NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
Tháng 6 |
5 |
Nghị quyết số 04/2022/ NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
x (bãi bỏ một phần) |
Tháng 6 |
6 |
Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 |
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
|
|
Tháng 11 |
7 |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x (sửa đổi, bổ sung Điều 2) |
|
|
Tháng 11 |
8 |
Nghị quyết số 13/2021/ NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
|
|
Tháng 11 |
9 |
Nghị quyết số 31/2013/ NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về cơ chế chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
|
|
Tháng 11 |
10 |
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
Tháng 11 |
11 |
Nghị quyết số 17/2017/ NQ-HĐND ngày 06/12/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
Tháng 11 |
12 |
Nghị quyết số 08/2020/ NQ-HĐND ngày 15/12/2020 |
Giao UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|
Tháng 11 |
13 |
Nghị quyết số 01/2019/ NQ-HĐND, Nghị quyết số 11/2020/ NQ-HĐND |
Quy định chức danh, bố trí số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|
Tháng 11 |
II |
Năm 2024: 01 nghị quyết |
|
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết số 20/2019/ NQ-HĐND ngày 11/12/2019, Nghị quyết số 10/2021/ NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Về việc thông qua bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
Tháng 11 |
III |
Năm 2025: Không |
|
|
|
|
|
IV |
Năm 2026: Không |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.